Động từ Carry là động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Để các bạn có thêm tư liệu để học tập và làm việc. Chúng tôi xin gửi tới bạn đọc và mọi người bài tham khảo Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Mời các bạn tham khảo nhé.
Mục lục bài viết
1. Carry out là gì?
– Carry vừa là một nội động từ vừa là ngoại động từ mang ý nghĩa mang, vác, bê cái gì hoặc ai đó từ vị trí này đến vị
trí khác.
– Carry /ˈkær.i/ (v) to hold something or someone with your hands, arms, or on your back and transport it, him, or her
from one place to another.
Ví dụ: You can’t carry this big vase to another place easily. (Em không thể mang cái bình hoa lớn như vậy đến một nơi
khác dễ dàng đâu.)
– Diễn tả hành động đưa người hay vật di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
Ví dụ: The bus carries my children to school every day. (Xe buýt đưa đón con cái của tôi đi học mỗi ngày.)
– Mang theo hay đeo vật dụng gì đó suốt thời gian dài.
Ví dụ: My husband carry our happy memories of wedding for a long time before we divorced last year. (Chồng của tôi
lưu giữ những kỷ niệm hạnh phúc về đám cưới một thời gian dài trước khi chúng tôi ly dị vào năm ngoái.)
– Hành động cảnh báo, bảo hành hay mang lại kết quả nào đó.
Ví dụ: All that drink products carry a doctor health warning. (Tất cả các sản phẩm nước uống đó đều có cảnh báo về
sức khỏe của các bác sĩ.)
– Hành động lây lan hoặc lây nhiễm từ người sang vật và từ vật sang người.
Ví dụ: Virus corona was assumed that a disease carried by Chinese. (Virus corona được cho là bệnh dịch do người
Trung Quốc.)
– Hành động hỗ trợ cho vật gì đó không bị xê dịch hoặc người nào đó thành công.
Ví dụ: Our government couldn’t carry the bankrupt business. (Chính phụ của chúng ta không thể hỗ trợ cho những doanh nghiệp phá sản.)
– Carry out: Hoàn thành một việc gì đó, đặc biệt là khi bạn nói sẽ làm hoặc có thể làm được
Carry out (v) to do or complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do.
E.g: That is an important project. If you think you will carry it out on time, You can take it.
The research will be carried out over a six-month period.
She has to carry out this program. It means a lot to her
– Carry out: Tiến hành một việc gì đó
Carry out (v) to perform or complete a job or activity; to fulfill
E.g: Mary was elected to carry out a program, the governor said, and she has every intention of carrying it out.
– Theo từ điển Collins, To carry out mang nghĩa là thực hiện.
Ví dụ:
The research team will carry out a series of experiments to determine the effectiveness of the new drug. (Nhóm nghiên cứu sẽ tiến
hành các thí nghiệm nhằm xác định tính hiệu quả của loại thuốc mới.)
Please make sure to carry out all the instructions carefully to avoid any potential hazards. (Vui lòng thực hiện tất cả các chỉ dẫn
một cách cẩn thận để tránh mọi nguy hiểm có thể xảy ra.)
2. Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
– Carry on (v) : tiếp tục, duy trì một việc gì đó/ Cãi nhau ầm ĩ
Ví dụ: You don’t need to carry on this test. It’s time over. (Thời gian hết rồi, bạn không cần phải tiếp tục làm bài kiểm tra này nữa). Stop carrying on or you will wake the baby up. (Hãy dừng việc cãi nhau lại nếu không bạn sẽ làm em bé thức giấc)
– Carry over (v): Chuyển cái gì sang thời gian hoặc địa điểm khác
Ví dụ: This match carried over into the afternoon due to the weather. (Trận đấu được chuyển sang buổi chiều do thời tiết xấu)
– Carry back (v): mang trở lại/ gợi nhớ lại điều gì trong quá khứ
Ví dụ: This video carried back my memories with my mother. (Chiếc băng ghi hình này đã khiến tôi nhớ lại những kí ức với mẹ của tôi trong quá khứ)
– Carry ( something) around (v): hành động mang theo thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác, mang theo bất cứ đâu.
Ví dụ: My new phone is light enough to carry around in my pocket. (Cái điện thoại mới của tôi nhẹ đủ để tổi có thể nhét nó trong túi và mang theo)
– Be/get carried away (v): cuốn đi một cách quá mức/ bị kích thích về chuyện gì đó dẫn đến hành xử thiếu suy nghĩ
Ví dụ: When she appeared, everyone in the room was carried away by her splendid beauty. (Khi cô ấy xuất hiện, tất cả mọi người trong căn phòng đều bị choáng ngợp bởi vẻ đẹp lộng lẫy của cô ấy.)
I got so carried away with playing game that i completely forgot to do my homework. (Tôi đã quá kích thích về việc chơi game đến nỗi tôi quên làm bài tập về nhà của mình.)
– Carry (somebody) off (v): nói về việc một ai đó mất đi bởi một căn bệnh là điều tất yếu/ hành động bắt giữ một ai đó
Ví dụ: My dad was carried off by cancel. (Bố tôi đã mất vì bệnh ung thư)
The robber carried me off to threaten my parent. (Tên cướp đã bắt giữ tôi để đe doạ bố mẹ tôi)
– Carry (something) off (v): giành chiến thắng, đạt mục đích , hoàn thành nhiệm vụ hoặc công việc nào đó
Ví dụ: Although the project is difficult, she still managed to carry it off perfectly. (Mặc dù dự án đấy rất khó nhưng cô ấy vẫn có thể hoàn thành nó một cách hoàn hảo.)
3. Một số cụm từ phổ biến đi với carry out:
Cụm động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Carry on | Tiếp tục
Cãy nhau ầm ĩ | – She still carried on making noise although the teache reminded. – Cô ấy vẫn tiếp tục làm ồn mặc dù giáo viễn đã nhắc nhở – Stop carrying on or you will wake the baby up. – Dừng cãi cọ nhau ầm ĩ hoặc bạn sẽ đánh thức đứa bé dậy. |
Carry over | Chuyển sang thời gian hoặc địa điểm khác. | – Because of the bad weather, the match carried over into the evening. – Bởi vì thời tiết xấu nên trận đấu đã được chuyển sang buổi tối. |
Carry off | Giành chiến thắng, thắng lợi Chết do bệnh tật
Loại bỏ, mang ra khỏi. | – My team carried off the first prize in the competition. – Đội của tôi đã dành giải nhất trong cuộc thi. – Tuberculosis carried over two hundred patients off in my city last month. – Bệnh lao phổi đã cướp đi sinh mạng hơn hai trăm bệnh nhân ở thành phố của tôi vào tháng trước. – The thief broke the window in the living room, leaped out of it and carried off my television. – Tên trộm đã đập vỡ cửa sổ phòng khách, nhảy ra khỏi đó và mang theo chiếc ti vi của tôi. |
Carry forward | Làm cái gì phát triển
Cộng vào | – Tom is so smart and creative. He can carry forward this project. – Tom rất thông minh và sáng tạo. Anh ấy có thể phát triển dự án này. – I forgot to carry Value Added Text forward. – Tôi quên mất không cộng thuế giá trị gia tăng. |
Carry back | Làm ai đó nhớ lại điều gì, khoảng thời gian gì đó trong quá khử
Trả lại | – The smell of the rice field carried Tom back to his childhood. – Mùi hương của cánh đồng lúa làm Tom nhớ lại tuổi thơ của anh ấy. – You can borrow this book. But you have to carry back this soon. It is my mother’s present. – Bạn có thể mượn cuốn sách đó. Nhưng bạn phải trả chúng sớm. Đó là món quả của mẹ tôi. |
4. Một số cụm từ phổ biến với Carry out:
Carry out a plan: thực hiện một kế hoạch, dự án một cách trình tự có hệ thống
Carry out an order: thi hành, thực hiện mệnh lệnh từ một người có chức vụ cao hơn
Carry out research: hành động tiến hành nghiên cứu hoặc khảo sát một vấn đề nào đó
Carry out a task: hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể
Carry out an audit: tiến hành thực hiện một cuộc kiểm toán hoặc đánh gia.
5. Một số bài tập với động từ Carry:
Câu 1: We were tired but decided to carry ____ until they’d finished.
A. away
B. off
C. on
D. Over
Câu 2: They all want a new manager to carry the project ____ as it’s been making really slow
A. progress recently.
B. away
C. forward
D. over
Câu 3: A heart failure carried him ____.
A. forward
B. off
C. out
Câu 4: He didn’t look as if he was going to manage but he carried it ____ in the end.
A. away
B. off
C. over
Câu 5: I can’t be troubled to cook- let’s get a carry-____.
A. off
B. over
C. out
Câu 6: The corporation want to carry the loss ____ to next year’s accounts.
A. away
B. off
C. forward
1. Would you like him to … all of those boxes for her girlfriend?
A. Take B. Carry C. Bring D. Do
2. What kind of suitcase can…onto the plane?
A. Carry B. Take C. Bring D. Do
3. The taxi was … passengers to the airport that was involved in the accident.
A. Doing B. Bringing C. Carrying D. Taking
4. The scientist assumed that some disease … by insects in nature.
A. Did B. Brought C. Took D. Carried
5. The weight of a building is … by a lot of wooden columns.
A.Carried B. Took C. Did D. Brought
Đáp án:
B
A
C
D
A
Đáp án:
Câu 1: A.On
Câu 2: c.Forward
Câu 3: b.Off
Câu 4: Off
Câu 5: Out
Câu 6: Forward