Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Hóa học

Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn?

  • 15/09/202415/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    15/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Dưới đây là bảng giá trị thế điện cực chuẩn, mời bạn đọc cùng đón xem.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Điện thế cực chuẩn là gì?
      • 2 2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:
        • 2.1 2.1. Nhiệt độ chuẩn: 
        • 2.2 2.2. Nồng độ chuẩn: 
        • 2.3 2.3. Áp suất riêng phần: 
        • 2.4 2.4. Độ hoạt động của các chất
      • 3 3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      1. Điện thế cực chuẩn là gì?

      Điện thế cực chuẩn (Standard Cell Potential) là một khái niệm trong hóa học điện hoá để mô tả khả năng oxi-hoá và khả năng khử của một cặp phản ứng oxi-hoá khử. Nó được đo bằng đơn vị volt và thường được ký hiệu là E°. Điện thế cực chuẩn càng lớn, thì phản ứng oxi-hoá khử càng mạnh và khả năng xảy ra phản ứng cũng càng cao.

      Điện thế cực chuẩn có thể được sử dụng để dự đoán tính khả thi của một phản ứng oxi-hoá khử và xác định hướng chuyển hóa của electron trong một pin hoặc một tế bào điện hoá. Nó cũng được sử dụng để tính toán điện thế của các tế bào điện hoá kết hợp.

      2. Điều kiện tiêu chuẩn để xác định giá trị thế điện cực chuẩn:

      Các giá trị trong bảng thế điện cực chuẩn bên dưới được tính theo đơn vị volt so với giá trị của điện cực chuẩn hydro. Các giá trị đo trong điều kiện sau đây là các điều kiện tiêu chuẩn được sử dụng trong lĩnh vực điện hóa để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất của kết quả:

      2.1. Nhiệt độ chuẩn: 

      Nhiệt độ chuẩn là 298,15 K (25 °C), đây là nhiệt độ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều phép đo điện hóa. Nhiệt độ này được chọn để đảm bảo tính ổn định và đồng nhất của hệ thống trong quá trình đo. Ngoài ra, nhiệt độ 25 °C cũng là nhiệt độ tiêu chuẩn trong nhiều phép đo hóa học khác.

      2.2. Nồng độ chuẩn: 

      Được áp dụng cho tất cả các dung dịch lỏng hoặc là hỗn hống với thủy ngân. Giá trị nồng độ chuẩn là 1 mol/L, được lựa chọn để đảm bảo tính đồng nhất và độ chính xác của các phép đo. Nồng độ này cũng được sử dụng trong nhiều phép đo hóa học khác nhau để so sánh và tương quan kết quả.

      2.3. Áp suất riêng phần: 

      Là 101,325 kPa (tuyệt đối) hoặc 1 atm và 1,01325 bar với các chất khí. Áp suất này được sử dụng phổ biến trong nhiều tài liệu từ xưa đến nay, với mục đích đảm bảo tính chuẩn xác và so sánh giữa các phép đo khác nhau. Đồng thời, áp suất chuẩn 100 kPa cũng được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Sự lựa chọn của áp suất riêng phần phụ thuộc vào tính chất và ứng dụng của chất khí trong phép đo.

      2.4. Độ hoạt động của các chất

      Độ hoạt động của các chất rắn, lỏng tinh khiết hoặc dung môi như nước tinh khiết được thống nhất để đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh giữa các phép đo. Độ hoạt động là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá tính chất và hiệu suất của chất trong quá trình thí nghiệm. Đồng thời, việc sử dụng dung môi như nước tinh khiết cũng đảm bảo tính đồng nhất và khả năng so sánh kết quả giữa các phép đo khác nhau.

      3. Bảng giá trị thế điện cực chuẩn: 

      Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

      Caption
      Nguyên tố Bán phản ứng E° / V Electron
      Chất oxy hóa ⇌ Chất khử
                 
      Sr Sr+
       +  e−
      ⇌ Sr(s) -4.101 1
      Ca Ca+
       +  e−
      ⇌ Ca(s) -3.8 1
      Th Th4+
       +  e−
      ⇌ Th3+
      -3.6 1
      Pr Pr3+
       +  e−
      ⇌ Pr2+
      -3.1 1
      N 3N
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2HN
      3
      (aq)
      -3.09 2
      Li Li+
       +  e−
      ⇌ Li(s) -3.0401 1
      N N
      2
      (g) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌ 2NH
      2OH
      (aq) + 2 OH−
      -3.04 2
      Cs Cs+
       +  e−
      ⇌ Cs(s) -3.026 1
      Ca Ca(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Ca(s) + 2 OH− -3.02 2
      Er Er3+
       +  e−
      ⇌ Er2+
      -3 1
      Ba Ba(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Ba(s) + 2 OH− -2.99 2
      Rb Rb+
       +  e−
      ⇌ Rb(s) -2.98 1
      K K+
       +  e−
      ⇌ K(s) -2.931 1
      Ba Ba2+
       + 2 e−
      ⇌ Ba(s) -2.912 2
      La La(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌ La(s) + 3 OH− -2.9 3
      Fr Fr+
       +  e−
      ⇌ Fr(s) -2.9 1
      Sr Sr2+
       + 2 e−
      ⇌ Sr(s) -2.899 2
      Sr Sr(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Sr(s) + 2 OH− -2.88 2
      Ca Ca2+
       + 2 e−
      ⇌ Ca(s) -2.868 2
      Li Li+
       + C
      6
      (s) +  e−
      ⇌ LiC
      6
      (s)
      -2.84 1
      Eu Eu2+
       + 2 e−
      ⇌ Eu(s) -2.812 2
      Ra Ra2+
       + 2 e−
      ⇌ Ra(s) -2.8 2
      Ho Ho3+
       +  e−
      ⇌ Ho2+ -2.8 1
      Bk Bk3+
       +  e−
      ⇌ Bk2+
      -2.8 1
      Yb Yb2+
       + 2 e−
      ⇌ Yb(s) -2.76 2
      Na Na+
       +  e−
      ⇌ Na(s) -2.71 1
      Mg Mg+
       +  e−
      ⇌ Mg(s) -2.7 1
      Nd Nd3+
       +  e−
      ⇌ Nd2+
      -2.7 1
      Mg Mg(OH)
      2
       + 2 e−
      ⇌ Mg(s) + 2 OH− -2.69 2
      Sm Sm2+
       + 2 e−
      ⇌ Sm(s) -2.68 2
      Be Be
      2O2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌ 2Be(s) + 6 OH− -2.63 4
      Pm Pm3+
       +  e−
      ⇌ Pm2+
      -2.6 1
      Dy Dy3+
       +  e−
      ⇌ Dy2+
      -2.6 1
      No No2+
       + 2 e−
      ⇌ No -2.5 2
      Hf HfO(OH)
      2
       +  H2O + 4 e−
      ⇌ Hf(s) + 4 OH− -2.5 4
      Th Th(OH)
      4
       + 4 e−
      ⇌ Th(s) + 4 OH− -2.48 4
      Md Md2+
       + 2 e−
      ⇌ Md -2.4 2
      Tm Tm2+
       + 2 e−
      ⇌ Tm(s) -2.4 2
      La La3+
       + 3 e−
      ⇌ La(s) -2.379 3
      Y Y3+
       + 3 e−
      ⇌ Y(s) -2.372 3
      Mg Mg2+
       + 2 e−
      ⇌ Mg(s) -2.372 2
      Zr ZrO(OH)
      2
      (s) +  H2O + 4 e−
      ⇌ Zr(s) + 4 OH− -2.36 4
      Pr Pr3+
       + 3 e−
      ⇌ Pr(s) -2.353 3
      Ce Ce3+
       + 3 e−
      ⇌ Ce(s) -2.336 3
      Er Er3+
       + 3 e−
      ⇌ Er(s) -2.331 3
      Ho Ho3+
       + 3 e−
      ⇌ Ho(s) -2.33 3
      Al H
      2AlO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 4 OH− -2.33 3
      Nd Nd3+
       + 3 e−
      ⇌ Nd(s) -2.323 3
      Tm Tm3+
       + 3 e−
      ⇌ Tm(s) -2.319 3
      Al Al(OH)
      3
      (s) + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 3 OH− -2.31 3
      Sm Sm3+
       + 3 e−
      ⇌ Sm(s) -2.304 3
      Fm Fm2+ + 2 e− ⇌ Fm -2.3 2
      Am Am3+
       +  e−
      ⇌ Am2+
      -2.3 1
      Dy Dy3+
       + 3 e−
      ⇌ Dy(s) -2.295 3
      Lu Lu3+
       + 3 e−
      ⇌ Lu(s) -2.28 3
      Tb Tb3+
       + 3 e−
      ⇌ Tb(s) -2.28 3
      Gd Gd3+
       + 3 e−
      ⇌ Gd(s) -2.279 3
      H H
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2H−
      -2.23 2
      Es Es2+
       + 2 e−
      ⇌ Es(s) -2.23 2
      Pm Pm2+
       + 2 e−
      ⇌ Pm(s) -2.2 2
      Tm Tm3+
       +  e−
      ⇌ Tm2+ -2.2 1
      Dy Dy2+
       + 2 e−
      ⇌ Dy(s) -2.2 2
      Ac Ac3+
       + 3 e−
      ⇌ Ac(s) -2.2 3
      Yb Yb3+
       + 3 e−
      ⇌ Yb(s) -2.19 3
      Cf Cf2+
       + 2 e−
      ⇌ Cf(s) -2.12 2
      Nd Nd2+
       + 2 e−
      ⇌ Nd(s) -2.1 2
      Ho Ho2+
       + 2 e−
      ⇌ Ho(s) -2.1 2
      Sc Sc3+
       + 3 e−
      ⇌ Sc(s) -2.077 3
      Al AlF3−
      6
       + 3 e−
      ⇌ Al(s) + 6F−
      -2.069 3
      Am Am3+
       + 3 e−
      ⇌ Am(s) -2.048 3
      Cm Cm3+
       + 3 e−
      ⇌ Cm(s) -2.04 3
      Pu Pu3+
       + 3 e−
      ⇌ Pu(s) -2.031 3
      Pr Pr2+
       + 2 e−
      ⇌ Pr(s) -2 2
      Er Er2+
       + 2 e−
      ⇌ Er(s) -2 2
      Eu Eu3+
       + 3 e−
      ⇌ Eu(s) -1.991 3
      Lr Lr3+
       + 3 e−
      ⇌ Lr -1.96 3
      Cf Cf3+
       + 3 e−
      ⇌ Cf(s) -1.94 3
      Es Es3+
       + 3 e−
      ⇌ Es(s) -1.91 3
      Pa Pa4+
       +  e−
      ⇌ Pa3+
      -1.9 1
      Am Am2+
       + 2 e−
      ⇌ Am(s) -1.9 2
      Th Th4+
       + 4 e−
      ⇌ Th(s) -1.899 4
      Fm Fm3+
       + 3 e−
      ⇌ Fm -1.89 3
      Np Np3+
       + 3 e−
      ⇌ Np(s) -1.856 3
      Be Be2+
       + 2 e−
      ⇌ Be(s) -1.847 2
      P H
      2PO−
      2
       +  e−
      ⇌ P(s) + 2 OH− -1.82 1
      U U3+
       + 3 e−
      ⇌ U(s) -1.798 3
      Sr Sr2+
       + 2 e−
      ⇌ Sr(Hg) -1.793 2
      B H
      2BO−
      3
       +  H2O + 3 e−
      ⇌ B(s) + 4 OH− -1.79 3
      Th ThO
      2
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Th(s) + 2 H2O -1.789 4
      Hf HfO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌ Hf(s) +  H2O -1.724 4
      P HPO2−
      3
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌ P(s) + 5 OH− -1.71 3
      Si SiO2−
      3
       + 3 H2O + 4 e−
      ⇌ Si(s) + 6 OH− -1.697 4
      Al Al3+
       + 3 e−
      ⇌ Al(s) -1.662 3
      Ti Ti2+
       + 2 e−
      ⇌ Ti(s) -1.63 2
      Zr ZrO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Zr(s) + 2 H2O -1.553 4
      Zr Zr4+
       + 4 e−
      ⇌ Zr(s) -1.45 4
      Ti Ti3+
       + 3 e−
      ⇌ Ti(s) -1.37 3
      Ti TiO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ti(s) +  H2O -1.31 2
      Ti Ti
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2TiO(s) +  H2O -1.23 2
      Zn Zn(OH)2−
      4
       + 2 e−
      ⇌ Zn(s) + 4 OH− -1.199 2
      Mn Mn2+
       + 2 e−
      ⇌ Mn(s) -1.185 2
      Fe Fe(CN)4−
      6
       + 6 H+ + 2 e−
      ⇌ Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2
      Te Te(s) + 2 e− ⇌ Te2−
      -1.143 2
      V V2+
       + 2 e−
      ⇌ V(s) -1.13 2
      Nb Nb3+
       + 3 e−
      ⇌ Nb(s) -1.099 3
      Sn Sn(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ SnH
      4
      (g)
      -1.07 4
      Ti TiO2+
       + 2 H+ + 4 e−
      ⇌ Ti(s) +  H2O -0.93 4
      Si SiO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Si(s) + 2 H2O -0.91 4
      B B(OH)
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ B(s) + 3 H2O -0.89 3
      Fe Fe(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ Fe(s) + 2 OH− -0.89 2
      Fe Fe
      2O
      3
      (s) + 3 H2O + 2 e−
      ⇌ 2Fe(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.86 2
      H 2 H2O + 2 e− ⇌ H
      2
      (g) + 2 OH−
      -0.8277 2
      Bi Bi(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌ BiH
      3
      -0.8 3
      Zn Zn2+
       + 2 e−
      ⇌ Zn(Hg) -0.7628 2
      Zn Zn2+
       + 2 e−
      ⇌ Zn(s) -0.7618 2
      Ta Ta
      2O
      5
      (s) + 10 H+ + 10 e−
      ⇌ 2Ta(s) + 5 H2O -0.75 10
      Cr Cr3+
       + 3 e−
      ⇌ Cr(s) -0.74 3
      Ni Ni(OH)
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ Ni(s) + 2 OH− -0.72 2
      Ag Ag
      2S
      (s) + 2 e−
      ⇌ 2Ag(s) + S2−
      (aq)
      -0.69 2
      Au [Au(CN)
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2CN−
      -0.6 1
      Ta Ta3+
       + 3 e−
      ⇌ Ta(s) -0.6 3
      Pb PbO(s) +  H2O + 2 e− ⇌ Pb(s) + 2 OH− -0.58 2
      Ti 2TiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Ti
      2O
      3
      (s) +  H2O
      -0.56 2
      Ga Ga3+
       + 3 e−
      ⇌ Ga(s) -0.53 3
      U U4+
       +  e−
      ⇌ U3+
      -0.52 1
      P H
      3PO
      2
      (aq) +  H+ +  e−
      ⇌ P(white) + 2 H2O -0.508 1
      P H
      3PO
      3
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3PO
      2
      (aq) +  H2O
      -0.499 2
      Ni NiO
      2
      (s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2 e−
      ⇌ Ni(OH)
      2
      (s) + 2 OH−
      -0.49 2
      P H
      3PO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ P(red) + 3 H2O -0.454 3
      Cu Cu(CN)−
      2
       +  e−
      ⇌ Cu(s) + 2CN−
      -0.44 1
      Fe Fe2+
       + 2 e−
      ⇌ Fe(s) -0.44 2
      C 2CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HOOCCOOH(aq) -0.43 2
      Cr Cr3+
       +  e−
      ⇌ Cr2+
      -0.42 1
      Cd Cd2+
       + 2 e−
      ⇌ Cd(s) -0.4 2
      Ge GeO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ GeO(s) +  H2O -0.37 2
      Cu Cu
      2O
      (s) +  H2O + 2 e−
      ⇌ 2Cu(s) + 2 OH− -0.36 2
      Pb PbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌ Pb(s) + SO2−
      4
      -0.3588 2
      Pb PbSO
      4
      (s) + 2 e−
      ⇌ Pb(Hg) + SO2−
      4
      -0.3505 2
      Eu Eu3+
       +  e−
      ⇌ Eu2+
      -0.35 1
      In In3+
       + 3 e−
      ⇌ In(s) -0.34 3
      Tl Tl+
       +  e−
      ⇌ Tl(s) -0.34 1
      Ge Ge(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ GeH
      4
      (g)
      -0.29 4
      Co Co2+
       + 2 e−
      ⇌ Co(s) -0.28 2
      P H
      3PO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3PO
      3
      (aq) +  H2O
      -0.276 2
      V V3+
       +  e−
      ⇌ V2+
      -0.26 1
      Ni Ni2+
       + 2 e−
      ⇌ Ni(s) -0.25 2
      As As(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌ AsH
      3
      (g)
      -0.23 3
      Ag AgI(s) +  e− ⇌ Ag(s) + I−
      -0.15224 1
      Mo MoO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Mo(s) + 2 H2O -0.15 4
      Si Si(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ SiH
      4
      (g)
      -0.14 4
      Sn Sn2+
       + 2 e−
      ⇌ Sn(s) -0.13 2
      O O
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌ HO•
      2
      (aq)
      -0.13 1
      Pb Pb2+
       + 2 e−
      ⇌ Pb(s) -0.126 2
      W WO
      2
      (s) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ W(s) + 2 H2O -0.12 4
      P P(red) + 3 H+ + 3 e− ⇌ PH
      3
      (g)
      -0.111 3
      C CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HCOOH(aq) -0.11 2
      Se Se(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2Se
      (g)
      -0.11 2
      C CO
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ CO(g) +  H2O -0.11 2
      Cu Cu(NH
      3)+
      2
       +  e−
      ⇌ Cu(s) + 2NH
      3
      (aq)
      -0.1 1
      Sn SnO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Sn(s) +  H2O -0.1 2
      Sn SnO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ SnO(s) +  H2O -0.09 2
      W WO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ W(s) + 3 H2O -0.09 6
      Fe Fe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌ 3Fe(s) + 4 H2O -0.085 8
      P P(white) + 3 H+ + 3 e− ⇌ PH
      3
      (g)
      -0.063 3
      Fe Fe3+
       + 3 e−
      ⇌ Fe(s) -0.04 3
      C HCOOH(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HCHO(aq) +  H2O -0.03 2
      H 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2
      (g)
      0 2
      Ag AgBr(s) +  e− ⇌ Ag(s) + Br−
      0.07133 1
      S S
      4O2−
      6
       + 2 e−
      ⇌ 2S
      2O2−
      3
      0.08 2
      N N
      2
      (g) + 2 H2O + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ 2NH
      4OH
      (aq)
      0.092 6
      Hg HgO(s) +  H2O + 2 e− ⇌ Hg(l) + 2 OH− 0.0977 2
      Cu Cu(NH
      3)2+
      4
       +  e−
      ⇌ Cu(NH
      3)+
      2
       + 2NH
      3
      (aq)
      0.1 1
      Ru Ru(NH
      3)3+
      6
       +  e−
      ⇌ Ru(NH
      3)2+
      6
      0.1 1
      N N
      2H
      4
      (aq) + 4 H2O + 2 e−
      ⇌ 2NH+
      4
       + 4 OH−
      0.11 2
      Mo H
      2MoO
      4
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ Mo(s) + 4 H2O 0.11 6
      Ge Ge4+
       + 4 e−
      ⇌ Ge(s) 0.12 4
      C C(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ CH
      4
      (g)
      0.13 4
      C HCHO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ CH
      3OH
      (aq)
      0.13 2
      S S(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ H
      2S
      (g)
      0.14 2
      Sn Sn4+
       + 2 e−
      ⇌ Sn2+
      0.15 2
      Cu Cu2+
       +  e−
      ⇌ Cu+
      0.159 1
      S HSO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.16 2
      U UO2+
      2
       +  e−
      ⇌ UO+
      2
      0.163 1
      S SO2−
      4
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ SO
      2
      (aq) + 2 H2O
      0.17 2
      Ti TiO2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ Ti3+
       +  H2O
      0.19 1
      Sb SbO+
       + 2 H+ + 3 e−
      ⇌ Sb(s) +  H2O 0.2 3
      Fe 3Fe
      2O
      3
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Fe
      3O
      4
      (s) +  H2O
      0.22 2
      Ag AgCl(s) +  e− ⇌ Ag(s) + Cl−
      0.22233 1
      As H
      3AsO
      3
      (aq) + 3 H+ + 3 e−
      ⇌ As(s) + 3 H2O 0.24 3
      Ru Ru3+
      (aq) +  e−
      ⇌ Ru2+
      (aq)
      0.249 1
      Ge GeO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ge(s) +  H2O 0.26 2
      U UO+
      2
       + 4 H+ +  e−
      ⇌ U4+
       + 2 H2O
      0.273 1
      Re Re3+
       + 3 e−
      ⇌ Re(s) 0.3 3
      Bi Bi3+
       + 3 e−
      ⇌ Bi(s) 0.308 3
      Cu Cu2+
       + 2 e−
      ⇌ Cu(s) 0.337 2
      V [VO]2+
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ V3+
       +  H2O
      0.34 1
      Fe [Fe(CN)
      6]3−
       +  e−
      ⇌ [Fe(CN)
      6]4−
      0.3704 1
      Fe Fc+
       +  e−
      ⇌ Fc(s) 0.4 1
      O O
      2
      (g) + 2 H2O + 4 e−
      ⇌ 4 OH−(aq) 0.401 4
      Mo H
      2MoO
      4
       + 6 H+ + 3 e−
      ⇌ Mo3+
       + 4 H2O
      0.43 3
      Ru Ru2+
      (aq) + 2 e−
      ⇌ Ru 0.455 2
      C CH
      3OH
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ CH
      4
      (g) +  H2O
      0.5 2
      S SO
      2
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ S(s) + 2 H2O 0.5 4
      Cu Cu+
       +  e−
      ⇌ Cu(s) 0.52 1
      C CO(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ C(s) +  H2O 0.52 2
      I I−
      3
       + 2 e−
      ⇌ 3I−
      0.53 2
      I I
      2
      (s) + 2 e−
      ⇌ 2I−
      0.54 2
      Au [AuI
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4I−
      0.56 3
      As H
      3AsO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      3AsO
      3
      (aq) +  H2O
      0.56 2
      Au [AuI
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2I−
      0.58 1
      Mn MnO−
      4
       + 2 H2O + 3 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 4 OH−
      0.595 3
      S S
      2O2−
      3
       + 6 H+ + 4 e−
      ⇌ 2S(s) + 3 H2O 0.6 4
      Mo H
      2MoO
      4
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ MoO
      2
      (s) + 2 H2O
      0.65 2
      C P-Benzoquinone + 2 H+ + 2 e− ⇌ Hydroquinone 0.6992 2
      O O
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      2O
      2
      (aq)
      0.7 2
      Tl Tl3+
       + 3 e−
      ⇌ Tl(s) 0.72 3
      Pt PtCl2−
      6
       + 2 e−
      ⇌ PtCl2−
      4
       + 2Cl−
      0.726 2
      Fe Fe
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Fe2+
       + 3 H2O
      0.728 2
      Se H
      2SeO
      3
      (aq) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ Se(s) + 3 H2O 0.74 4
      Pt PtCl2−
      4
       + 2 e−
      ⇌ Pt(s) + 4Cl−
      0.758 2
      Fe Fe3+
       +  e−
      ⇌ Fe2+
      0.77 1
      Ag Ag+
       +  e−
      ⇌ Ag(s) 0.7996 1
      Hg Hg2+
      2
       + 2 e−
      ⇌ 2Hg(l) 0.8 2
      N NO−
      3
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌ NO
      2
      (g) +  H2O
      0.8 1
      Fe 2FeO2−
      4
       + 5 H2O + 6 e−
      ⇌ Fe
      2O
      3
      (s) + 10 OH−
      0.81 6
      Au [AuBr
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4Br−
      0.85 3
      Hg Hg2+
       + 2 e−
      ⇌ Hg(l) 0.85 2
      Ir [IrCl
      6]2−
       +  e−
      ⇌ [IrCl
      6]3−
      0.87 1
      Mn MnO−
      4
       +  H+ +  e−
      ⇌ HMnO−
      4
      0.9 1
      Hg 2Hg2+
       + 2 e−
      ⇌ Hg2+
      2
      0.91 2
      Pd Pd2+
       + 2 e−
      ⇌ Pd(s) 0.915 2
      Au [AuCl
      4]−
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) + 4Cl−
      0.93 3
      Mn MnO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌ Mn3+
       + 2 H2O
      0.95 1
      N NO−
      3
      (aq) + 4 H+ + 3 e−
      ⇌ NO(g) + 2 H2O(l) 0.958 3
      Au [AuBr
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2Br−
      0.96 1
      Fe Fe
      3O
      4
      (s) + 8 H+ + 2 e−
      ⇌ 3Fe2+
       + 4 H2O
      0.98 2
      Xe [HXeO
      6]3−
       + 2 H2O + 2 e−
      ⇌ [HXeO
      4]−
       + 4 OH−
      0.99 2
      V [VO
      2]+
      (aq) + 2 H+ +  e−
      ⇌ [VO]2+
      (aq) +  H2O
      1 1
      Te H
      6TeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ TeO
      2
      (s) + 4 H2O
      1.02 2
      Br Br
      2
      (l) + 2 e−
      ⇌ 2Br−
      1.066 2
      Br Br
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌ 2Br−
      1.0873 2
      Ru RuO
      2
       + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 2 H2O
      1.120 2
      Cu Cu2+
       + 2CN−
       +  e−
      ⇌ Cu(CN)−
      2
      1.12 1
      I IO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌ HIO(aq) + 2 H2O 1.13 4
      Au [AuCl
      2]−
       +  e−
      ⇌ Au(s) + 2Cl−
      1.15 1
      Se HSeO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ H
      2SeO
      3
      (aq) +  H2O
      1.15 2
      Ag Ag
      2O
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2Ag(s) +  H2O 1.17 2
      Cl ClO−
      3
       + 2 H+ +  e−
      ⇌ ClO
      2
      (g) +  H2O
      1.18 1
      Xe [HXeO
      6]3−
       + 5 H2O + 8 e−
      ⇌ Xe(g) + 11 OH− 1.18 8
      Pt Pt2+
       + 2 e−
      ⇌ Pt(s) 1.188 2
      Cl ClO
      2
      (g) +  H+ +  e−
      ⇌ HClO
      2
      (aq)
      1.19 1
      I 2IO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ I
      2
      (s) + 6 H2O
      1.2 10
      Cl ClO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ ClO−
      3
       +  H2O
      1.2 2
      Mn MnO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Mn2+
       + 2 H2O
      1.224 2
      O O
      2
      (g) + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ 2 H2O 1.229 4
      Ru [Ru(bipy)
      3]3+
       +  e−
      ⇌ [Ru(bipy)
      3]2+
      1.24 1
      Xe [HXeO
      4]−
       + 3 H2O + 6 e−
      ⇌ Xe(g) + 7 OH− 1.24 6
      Tl Tl3+
       + 2 e−
      ⇌ Tl+
      1.25 2
      Cr Cr
      2O2−
      7
       + 14 H+ + 6 e−
      ⇌ 2Cr3+
       + 7 H2O
      1.33 6
      Cl Cl
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2Cl−
      1.36 2
      Ru RuO−
      4
      (aq) + 8 H+ + 5 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.368 5
      Ru RuO
      4
       + 4 H+ + 4 e−
      ⇌ RuO
      2
       + 2 H2O
      1.387 4
      Co CoO
      2
      (s) + 4 H+ +  e−
      ⇌ Co3+
       + 2 H2O
      1.42 1
      N 2NH
      3OH+
       +  H+ + 2 e−
      ⇌ N
      2H+
      5
       + 2 H2O
      1.42 2
      I 2HIO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ I
      2
      (s) + 2 H2O
      1.44 2
      Br BrO−
      3
       + 5 H+ + 4 e−
      ⇌ HBrO(aq) + 2 H2O 1.45 4
      Pb β-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Pb2+
       + 2 H2O
      1.46 2
      Pb α-PbO
      2
      (s) + 4 H+ + 2 e−
      ⇌ Pb2+
       + 2 H2O
      1.468 2
      Br 2BrO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ Br
      2
      (l) + 6 H2O
      1.48 10
      Cl 2ClO−
      3
       + 12 H+ + 10 e−
      ⇌ Cl
      2
      (g) + 6 H2O
      1.49 10
      Cl HClO(aq) +  H+ + 2 e− ⇌ Cl−
      (aq) +  H2O
      1.49 2
      Mn MnO−
      4
       + 8 H+ + 5 e−
      ⇌ Mn2+
       + 4 H2O
      1.51 5
      O HO•
      2
       +  H+ +  e−
      ⇌ H
      2O
      2
      (aq)
      1.51 1
      Au Au3+
       + 3 e−
      ⇌ Au(s) 1.52 3
      Ru RuO2−
      4
      (aq) + 8 H+ + 4 e−
      ⇌ Ru2+
      (aq) + 4 H2O
      1.563 4
      Ni NiO
      2
      (s) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Ni2+
       + 2 OH−
      1.59 2
      Ce Ce4+
       +  e−
      ⇌ Ce3+
      1.61 1
      Cl 2HClO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Cl
      2
      (g) + 2 H2O
      1.63 2
      Ag Ag
      2O
      3
      (s) + 6 H+ + 4 e−
      ⇌ 2Ag+
       + 3 H2O
      1.67 4
      Cl HClO
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ HClO(aq) +  H2O 1.67 2
      Pb Pb4+
       + 2 e−
      ⇌ Pb2+
      1.69 2
      Mn MnO−
      4
       + 4 H+ + 3 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      1.7 3
      Ag AgO(s) + 2 H+ +  e− ⇌ Ag+
       +  H2O
      1.77 1
      O H
      2O
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2 H2O 1.78 2
      Co Co3+
       +  e−
      ⇌ Co2+
      1.82 1
      Au Au+
       +  e−
      ⇌ Au(s) 1.83 1
      Br BrO−
      4
       + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ BrO−
      3
       +  H2O
      1.85 2
      Ag Ag2+
       +  e−
      ⇌ Ag+
      1.98 1
      O S
      2O2−
      8
       + 2 e−
      ⇌ 2SO2−
      4
      2.01 2
      O O
      3
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ O
      2
      (g) +  H2O
      2.075 2
      Mn HMnO−
      4
       + 3 H+ + 2 e−
      ⇌ MnO
      2
      (s) + 2 H2O
      2.09 2
      Xe XeO
      3
      (aq) + 6 H+ + 6 e−
      ⇌ Xe(g) + 3 H2O 2.12 6
      Xe H
      4XeO
      6
      (aq) + 8 H+ + 8 e−
      ⇌ Xe(g) + 6 H2O 2.18 8
      Fe FeO2−
      4
       + 8 H+ + 3 e−
      ⇌ Fe3+
       + 4 H2O
      2.2 3
      Xe XeF
      2
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2
      Xe H
      4XeO
      6
      (aq) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ XeO
      3
      (aq) + 3 H2O
      2.42 2
      F F
      2
      (g) + 2 e−
      ⇌ 2F−
      2.87 2
      F F
      2
      (g) + 2 H+ + 2 e−
      ⇌ 2HF(aq) 3.05 2
      Tb Tb4+ + e– ⇌ Tb3+ 3.1 1
      Pr Pr4+ + e– ⇌ Pr3+ 3.2 1
      Kr KrF
      2
      (aq) + 2 e−
      ⇌ Kr(g) + 2F−
      (aq)
      3.27 2
      Xem thêm:  CH3-CH2-OH + CuO → CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại?
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Thế điện cực chuẩn là gì? Bảng giá trị thế điện cực chuẩn? thuộc chủ đề Phản ứng oxi hóa khử, thư mục Hóa học. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + HCl → MgCl2 + H2 | | Mg ra MgCl2

      Trong quá trình này, magiê đóng vai trò như chất khử bởi vì nó mất electron để tạo thành ion magiê dương (Mg2+). Đồng thời, axit clohiđric đóng vai trò như chất oxi hóa vì nó nhận electron từ magiê để tạo thành khí hidro (H2) và ion clo âm (Cl-). Phản ứng giữa magiê và axit clohiđric là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi-hoá khử, mời bạn đọc tham khảo chi tiết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O

      Magiê (Mg) là một chất khử mạnh trong hóa học nhưng nó yếu hơn natri (Na) và mạnh hơn nhôm (Al). Trong hợp chất, chúng tồn tại dưới dạng ion. Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O chi tiết, mời bạn đọc tham khảo lời giải chi tiết và một số bài tập đi kèm dưới đây để củng cố kiến thức cho bản thân mình.

      ảnh chủ đề

      FeO + CO → Fe + CO2 ↑ | FeO ra Fe | CO ra CO2

      Phản ứng FeO + CO → Fe + CO2 là một phản ứng có nhiều ứng dụng thực tế quan trọng. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những tính chất cũng như những bài tập vận dụng liên quan đến phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O

      Phản ứng Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O là một phản ứng oxi-hoá khử trong đó Zn (kẽm) là chất khử và H2SO4 (axit sulfuric) là chất oxi-hoá. Trong bài viết dưới đây mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm hiểu về tính chất cũng như ứng dụng của phương trình Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

      Phản ứng hoá học Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe rất đa dạng và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đóng góp vào sự phát triển và tiến bộ của xã hội. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe.

      ảnh chủ đề

      C + H2 → C2H2

      C (cacbon) và H2 (hidro) tác dụng với nhau để tạo ra C2H2. Đây là một phản ứng oxy hóa khử, có thể được sử dụng trong các quá trình hóa học và công nghiệp.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O được chúng mình biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Mg tác dụng HNO3 sản phẩm khử sinh ra là muối NH4NO3. Mời các bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được chúng mình biên soạn và tổng hợp qua bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng: CH3OH + CO → CH3COOH

      CH3OH + CO → CH3COOH là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Các dạng bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử hay gặp
      • Dung dịch metylamin trong nước làm?
      • Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?
      • Saccarozo là đường gì? Công thức cấu tạo đường Saccarozo?
      • Este là gì? Công thức, tính chất và ứng dụng của Este?
      • Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?
      • Polime là gì? Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Polymer?
      • Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học cực hay
      • Phương trình hoá học Trime hóa C2H2 như thế nào?
      • Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ về phản ứng phân hủy?
      • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
      • Este là gì? Công thức Este? Tính chất hoá học và ứng dụng?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + HCl → MgCl2 + H2 | | Mg ra MgCl2

      Trong quá trình này, magiê đóng vai trò như chất khử bởi vì nó mất electron để tạo thành ion magiê dương (Mg2+). Đồng thời, axit clohiđric đóng vai trò như chất oxi hóa vì nó nhận electron từ magiê để tạo thành khí hidro (H2) và ion clo âm (Cl-). Phản ứng giữa magiê và axit clohiđric là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi-hoá khử, mời bạn đọc tham khảo chi tiết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O

      Magiê (Mg) là một chất khử mạnh trong hóa học nhưng nó yếu hơn natri (Na) và mạnh hơn nhôm (Al). Trong hợp chất, chúng tồn tại dưới dạng ion. Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O chi tiết, mời bạn đọc tham khảo lời giải chi tiết và một số bài tập đi kèm dưới đây để củng cố kiến thức cho bản thân mình.

      ảnh chủ đề

      FeO + CO → Fe + CO2 ↑ | FeO ra Fe | CO ra CO2

      Phản ứng FeO + CO → Fe + CO2 là một phản ứng có nhiều ứng dụng thực tế quan trọng. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những tính chất cũng như những bài tập vận dụng liên quan đến phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O

      Phản ứng Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O là một phản ứng oxi-hoá khử trong đó Zn (kẽm) là chất khử và H2SO4 (axit sulfuric) là chất oxi-hoá. Trong bài viết dưới đây mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm hiểu về tính chất cũng như ứng dụng của phương trình Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

      Phản ứng hoá học Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe rất đa dạng và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đóng góp vào sự phát triển và tiến bộ của xã hội. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe.

      ảnh chủ đề

      C + H2 → C2H2

      C (cacbon) và H2 (hidro) tác dụng với nhau để tạo ra C2H2. Đây là một phản ứng oxy hóa khử, có thể được sử dụng trong các quá trình hóa học và công nghiệp.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O được chúng mình biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Mg tác dụng HNO3 sản phẩm khử sinh ra là muối NH4NO3. Mời các bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được chúng mình biên soạn và tổng hợp qua bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng: CH3OH + CO → CH3COOH

      CH3OH + CO → CH3COOH là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      Xem thêm

      Tags:

      Phản ứng oxi hóa khử


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Phương trình hóa học đã cân bằng: CuO + H2 → Cu + H2O

      Trong phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O, đồng(II) oxit (CuO) và hidro (H2) tương tác với nhau để tạo ra đồng (Cu) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi-hoá khử, trong đó CuO bị khử thành Cu và H2 được oxi-hoá thành H2O.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + HCl → MgCl2 + H2 | | Mg ra MgCl2

      Trong quá trình này, magiê đóng vai trò như chất khử bởi vì nó mất electron để tạo thành ion magiê dương (Mg2+). Đồng thời, axit clohiđric đóng vai trò như chất oxi hóa vì nó nhận electron từ magiê để tạo thành khí hidro (H2) và ion clo âm (Cl-). Phản ứng giữa magiê và axit clohiđric là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi-hoá khử, mời bạn đọc tham khảo chi tiết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O

      Magiê (Mg) là một chất khử mạnh trong hóa học nhưng nó yếu hơn natri (Na) và mạnh hơn nhôm (Al). Trong hợp chất, chúng tồn tại dưới dạng ion. Phản ứng: Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O chi tiết, mời bạn đọc tham khảo lời giải chi tiết và một số bài tập đi kèm dưới đây để củng cố kiến thức cho bản thân mình.

      ảnh chủ đề

      FeO + CO → Fe + CO2 ↑ | FeO ra Fe | CO ra CO2

      Phản ứng FeO + CO → Fe + CO2 là một phản ứng có nhiều ứng dụng thực tế quan trọng. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những tính chất cũng như những bài tập vận dụng liên quan đến phản ứng này.

      ảnh chủ đề

      Phương trình: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O

      Phản ứng Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O là một phản ứng oxi-hoá khử trong đó Zn (kẽm) là chất khử và H2SO4 (axit sulfuric) là chất oxi-hoá. Trong bài viết dưới đây mời bạn đọc cùng chúng tôi tìm hiểu về tính chất cũng như ứng dụng của phương trình Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

      Phản ứng hoá học Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe rất đa dạng và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đóng góp vào sự phát triển và tiến bộ của xã hội. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi cân bằng phản ứng hóa học: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe.

      ảnh chủ đề

      C + H2 → C2H2

      C (cacbon) và H2 (hidro) tác dụng với nhau để tạo ra C2H2. Đây là một phản ứng oxy hóa khử, có thể được sử dụng trong các quá trình hóa học và công nghiệp.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

      Cân bằng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O được chúng mình biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Mg tác dụng HNO3 sản phẩm khử sinh ra là muối NH4NO3. Mời các bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O

      Cân bằng Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được chúng mình biên soạn và tổng hợp qua bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung kiến thức nhé.

      ảnh chủ đề

      Phương trình phản ứng: CH3OH + CO → CH3COOH

      CH3OH + CO → CH3COOH là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 44455