Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2024 - 2025 có đáp án với các bài tập trắc nghiệm, đọc các đoạn văn, luyện tập lại các bài nghe, nói, viết giúp học sinh đạt được sự tự tin và thành thạo hơn trong kỳ thi chính thức.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 (Chi tiết):
I. Ngữ pháp:
– Động từ: dạng đúng, thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, cách sử dụng động từ trợ động từ “be”.
– Dạng bị động: cách hình thành, cách sử dụng và biến đổi câu bị động.
– Câu điều kiện loại 1, loại 2 và loại 3.
– Giới từ và cách sử dụng chúng trong câu.
– Đại từ nhân xưng, đại từ quan hệ, đại từ định đạc, đại từ tương đối.
– Cách sử dụng trạng từ và tính từ.
– Cấu trúc câu hỏi đuôi và câu hỏi trực tiếp.
II. Kỹ năng nghe:
– Nghe hiểu các đoạn hội thoại đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như gia đình, bạn bè, trường học, mua sắm, du lịch, thời tiết, thể thao, v.v.
– Hiểu được nội dung chính và các chi tiết trong đoạn hội thoại.
– Hiểu được ý nghĩa của các từ và cụm từ quen thuộc trong đoạn hội thoại.
– Nhận dạng được các động từ, tính từ, trạng từ, đại từ trong đoạn hội thoại.
III. Kỹ năng đọc:
– Đọc và hiểu được các đoạn văn ngắn về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như con người, động vật, thực vật, nơi sống, v.v.
– Hiểu được ý chính và các thông tin chi tiết trong đoạn văn.
– Tìm kiếm và trích dẫn thông tin trong đoạn văn.
– Nhận biết được từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn.
IV. Kỹ năng nói:
– Nói thành thạo các câu đơn giản về bản thân, gia đình, bạn bè, sở thích, trường học, v.v.
– Sử dụng đúng thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn của động từ.
– Sử dụng đúng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học để tạo thành các câu hoàn chỉnh và ý nghĩa.
V. Kỹ năng viết:
– Viết các câu đơn giản về chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như mô tả bản thân, mô tả một người bạn, mô tả một địa điểm, v.v.
– Sử dụng đúng các dạng động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, cấu trúc câu hỏi đuôi và câu hỏi trực tiếp đã học để tạo thành các câu hoàn chỉnh và chính xác.
– Sắp xếp ý nghĩa và dùng từ ngữ mạch lạc trong bài viết.
– Chú ý đến cách viết chính tả, cách sử dụng dấu câu và cấu trúc câu để bài viết trở nên rõ ràng và dễ hiểu.
2. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 7:
I. Choose the word that has different sound in the underlined part.
1. A. subject B. truck C. ambulance D. luck
2. A. illegal B. helicopter C. nest D. dentist
3. A. railway B. law C. may D. today
II. Choose the word with a different stress pattern.
4. A. science B. goggles C. review D. cannon
5. A. poster B. tuna C. relic D. surround
III. Choose the best answer.
6. The traffic _______ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
A. jams
B. signs
C. lights
D. rules
7. Always look _______when you cross the street.
A. quickly
B. well
C. carefully
D. safely
8. What must you do before you turn left or right when _______ a motorbike?
A. holding
B. taking
C. making
D. riding
9. That horror film is too _______ for me.
A. hilarious
B. frightening
C. romantic
D. moving
10. The films was so _______ that we almost fell asleep.
A. interesting
B. gripping
C. boring
D. violent
11. Critics were all _______ at their performance on the stage yesterday.
A. disappointed
B. annoyed
C. worried
D. bored
12. The biggest _______ for the winner is a trip to France.
A. part
B. benefit
C. prize
D. mark
13. A lot of people go to the city center to _______ the festival.
A. have
B. attend
C. relax
D. discuss
14. It must be _______ to see elephants racing in the street.
A. amazed
B. nervous
C. amazing
D. romantic
15. What should the students do after this _______ with the teacher?
A. task
B. discussion
C. homework
D. break
IV. Write the correct form of the word given.
16. My father used to go ________ in the pond near our house. (FISH)
17. Which drivers are the ________ on the roads? (SAFE)
18. In the year 1905, astronauts ________ a life on this planet. (DISCOVERY)
19. This is an ________ story for me. I can’t believe it. (BELIEVE)
20. We often ________ Tet holiday on the first day of the new year. (CELEBRATION)
V. Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions.
In the UK, bus journeys are just boring and simply a necessity. This public means of transportation is often convenient when you live or work in the city centre, as you can avoid traffic jams by moving very quickly in the bus lanes, and do not have to pay to park the car. After all, though, taking the bus is just a necessary and tedious part of life: you board the bus, pay the driver and sit down or find a place to stand. Very boring.
In Latin America, however, bus trips can be very lively. For a start, long-distance buses put on films so that you have entertainment for at least some of the journey. Naturally, local transport does not show films but drivers usually switch on the radio and that can be a great way to hear new songs and new styles of music. Therefore, taking the bus doesn’t sound like fun but it is much more exciting than any UK bus journey.
(British Council)
21. What is the main idea of the passage?
A. Buses in the UK are very convenient.B. Bus journeys are different in the UK and in Latin
America.
C. Bus journeys in the UK are boring.
D. Films are shown on long-distance buses in Latin America.
22. Public transport in the UK is convenient because you can avoid_________.
A. traffic accidents
B. policemen
C. traffic jams
D. bus lanes
23. The word “tedious” means_________.
A. not interesting
B. exciting
C. wonderful
D. important
24. The phrasal verb “put on” in the first sentence of the second paragraph can be replaced with “_________”.
A. clos
B. wear
C. play
D. open
25. Which of the following statements is NOT MENTIONED about bus journeys in Latin America?
A. Passengers can entertain during their trip by watching films.
B. Drivers play new styles of music on the radio.
C. They are more exciting than bus trips in the UK.
D. They are more expensive than bus trips in the UK.
VI. Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.
Jennifer Lawrence is a famous young actress (26) ________ Hollywood. When she was a child, she liked sports, especially hockey and basketball. She also worked as a model. At the age of 14, she knew she wanted to be an actress, (27) ________ she went to New York City to look for work. She appeared in advertisements for MTV and the fashion company H&M, and got work (28) ________ an actress on TV and in films. In 2010, she acted in the film Winter’s Bone and she was nominated for many awards (29) ________ an Oscar. In 2012, she starred in the film The Hunger Games as Katniss Everdeen. The film went on (30) ________ one of the highest-grossing movies ever. One contributing element to Lawrence’s success is her fun and optimism. She is often cited as being approachable, with a personality that seems unaffected by Hollywood excesses.
26. A. in B. on C. at D. from
27. A. and B. but C. so D. because
28. A. like B. as C. so D. such
29. A. include B. includes C. included D. including
30. A. to become B. became C. become D. becoming
VII. Complete the second sentences without changing the meaning from the first, using the words given in the brackets.
31. Although there was a traffic jam, me managed to arrive at the train station on time (despite)
…
32. I don’t want to buy a new computer although I have enough money. (having)
…
33. Both of them usually go to school late although they don’t live far away from school. (spite)
…
34. My brother still went to school yesterday although he was sick. (sickness)
…
35. Although he looks healthy, he has a weak heart. (looking)
…
VIII. Listen and decide if each statement is true (T) or false (F).
Bài nghe:
36. James is 20 years old.
37. Halloween isn’t important in the USA.
38. James is going to be a scary witch.
39. If someone does not give us a treat, they play a trick on him or her.
40. At Halloween night, people make a lantern from a pumpkin and light candles inside it.
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7:
1C 2A 3B 4C 5D
| 6B 7C 8D 9B 10C | 11A 12C 13B 14C 15B | 16. Fishung 17. Safest 18. Discovered 19. Unbelievable 20. celebrate | 21. B 22.c 23.A 24C 25.D | 26A 27C 28B 29D 30D | 36. False 37. F 38. F 39. T 40. T |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2024 – 2025 có đáp án:
KN và KT ngụn ngữ | Nội dung cụ thể | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
I. Phonetics Số câu: 3 Số điểm: 0.75
II. Số câu: 10 Số điểm: 2.5
| 1. Phonetics – Vocabulary unit 9,11
| TN 1
Số câu: 3 Số điểm: 0.75
| TN 1 Số câu: 3 Số điểm: 0.75
Số câu: 3 Số điểm: 0.75
| TL 1
Số câu: 2 Số điểm: 0.5
| TL 1
Số câu: 2 Số điểm: 0.5
| Số câu: 13 Số điểm: 3.25
Tỉ lệ: 30.25% |
III. Use of English Số câu: 2 Số điểm: 0.5 IV. Số câu: 3 Số điểm: 0.75
| – Vocabulary unit 9,11 – Grammar
| TN 12
| Số câu: 2 Số điểm: 0.5 |
Số câu: 3 Số điểm: 0.75 |
| Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 10.25 % |
B.LISTENING
| Listen the dialogue then fill in the blanks with a suitable word.
| Số câu: 2 Số điểm: 0.5 |
| Số câu: 2 Số điểm: 0.5
| Số câu: 2 Số điểm: 0.5 | Số câu: 6 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15 %
|
III. Reading Số câu: 4 Số điểm: 1,0
|
Read and choose true (T) or false (F)
Read the passage then answer the questions |
TL Số câu: 4 Số điểm: 1,0 |
|
|
TL Số câu: 2 Số điểm: 1,0 | Số câu: 6 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
III. Writing Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 30% |
Write questions for the underlined words. |
|
|
| TL Số câu: 2 điểm:1 | Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Tổng số câu: 32 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % |
| Số câu: 9 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 20.25% | Số câu: 8 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20 % | Số câu:7 Số điểm:1.75 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm:3 Tỉ lệ: 3,0 % | Tổng số câu: 32 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % |