Đề thi mẫu giúp học sinh hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản và kỹ năng quan trọng trong môn Toán lớp 6, từ đó giúp các em giải quyết các bài tập Toán. Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 - 2025 có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025:
Đây là các chủ đề cơ bản của môn Toán lớp 6:
– Số tự nhiên
+ Định nghĩa số tự nhiên
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên
+ Tính chất của các phép tính với số tự nhiên
+ Tính chất của số 0 và số 1 trong các phép tính
– Lũy thừa và căn bậc hai
+ Định nghĩa lũy thừa và căn bậc hai
+ Các tính chất của lũy thừa và căn bậc hai
+ Tính chất của số mũ tự nhiên trong các phép tính lũy thừa
– Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
+ Định nghĩa chia hết, ước số và bội số
+ Tính chất của chia hết, ước số và bội số
+ Các phép tính với ước số và bội số
– Số nguyên tố
+ Định nghĩa số nguyên tố và số hợp số
+ Phân tích một số thành các thừa số nguyên tố
+ Tính chất của số nguyên tố và số hợp số
– Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên
+ Định nghĩa số nguyên âm và tập hợp các số nguyên
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên
+ Tính chất của các phép tính với số nguyên
– Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
+ Định nghĩa thứ tự trong tập hợp các số nguyên
+ Sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép để biểu thị thứ tự
+ Áp dụng thứ tự trong các phép tính với số nguyên
– Hình học
+ Định nghĩa và tính chất của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành và hình thang cân
+ Các công thức tính chu vi và diện tích của các hình đó
– Thu thập và tổ chức dữ liệu
+ Định nghĩa thu thập và tổ chức dữ liệu
+ Các phương pháp thu thập dữ liệu
+ Các loại biểu đồ để biểu diễn dữ liệu, ví dụ như biểu đồ cột, biểu đồ hình tròn…
– Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
+ Định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến mô tả và biểu diễn dữ liệu như biểu đồ, bảng, biểu đồ tròn
+ Cách thức biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ, bảng, biểu đồ tròn
+ Phân tích và giải thích các biểu đồ, bảng, biểu đồ tròn
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi:
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1) Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 ∈ M.
B. a ∈ M.
C. b ∈ M.
D. c ∈ M.
Câu 2. (NB2) Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124.
B. 321.
C. 634.
D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là:
A. 5.
B. -3.
C. -5.
D. 4.
Câu 4. (NB4) Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.
B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.
D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH TN9) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.4.
B.3.
C.- 4.
D.-3.
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
A. 100.
B. 6800.
C. 680.
D. 6900.
Câu 7. (NB 5) Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là
A.10cm.
B.5cm.
C.15cm.
D. 3,5cm.
Câu 8. (NB6) Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 9. (NB7) Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A.
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Thị Ngân |
2 | Bùi Ánh Tuyết |
3 | Hà Ngọc Mai |
4 | 0973715223 |
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 3 |
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A.6
B.14
C.9
D.7
Câu 11. (TH_TN11) Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
A. 20.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 12. (VD_TN12) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
b) (NB-TL2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6.
c) (NB_TL3) Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12.
d) (VD_TL9) Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 – 400.
Câu 14. (2,25 điểm)
a) (TH_TL5) Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
b) (TH_TL6) Tìm x biết, (-35).x = -210
c) (VDC_TL11) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em.
Câu 15. (1,25 điểm)
Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: |
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: |
a) (NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất? |
b) (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? |
2.2 Đáp án:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | C | B | C | D | C | B | A | D | D | C | C | B |
Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm |
13a (0,5đ) | Các số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. | 0,5 |
b (0,5đ) | – 4; – 3; 0; 2; 4; 5; 6. | 0,5 |
c (0,5đ) | B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} | 0,5 |
d (1,0đ) | [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 = (25 + 195) .2– 400 = 220.2 – 400 = 40 | 0,25 0,25 0,5 |
14a (0,75đ) | M = 38 : 36 =38-6 = 32 =9 | 0,5 0,25 |
b (0,5đ) | (-35).x = -210 x = (-210) : (-35) x = 6 |
0,25 0,25 |
c (1,0đ) | + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*) + Lập luận được: a -11 ∈ BC(27;36) và 400 ≤ a ≤ 450 Tính được: BCNN(27;36) = 108 Lập luận được: a = 443 và kết luận | 0,25
0,25 0,25 0,25 |
15a (0,5đ) | a) Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó là 30 : 0,25 = 120 (viên). |
0,5 |
b (0,75đ) | b) Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 3300000 (đồng) | 0,25 0,5 |
16a (0,5đ) | a) Học sinh nam thích môn cầu lông nhất | 0,5 |
b (0,5đ) | b) Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) | 0,5 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25đ |
|
| 1 (TL5) 0,75đ | 1 (TN12) 0,25đ |
|
|
|
3,0 |
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 1 (TN2) | 1 (TL1) 0,5đ |
|
|
|
|
| 1 (TL11) 1,0đ | |||
2 |
Số nguyên (20 tiết) | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN3) | 1 (TL2) 0,5đ | 1 (TN9) |
|
|
|
|
|
3,5 |
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN4) | 1 (TL3) 0,5đ | 1 (TN10) | 1 (TL6) 0,5đ |
| 1 (TL9) 1,0đ |
|
| |||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) |
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (TN6) |
|
| 1 (TL7) 0,5đ |
| 1 (TL10) 0,75đ |
|
| |||
4 | Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) | Thu thập và tổ chức dữ liệu. | 2 (TN7,8) |
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. |
| 1 (TL4) 0,5đ | 1 (TN11) | 1 (TL8) 0,5đ |
|
|
|
| |||
Tổng: Sốcâu Điểm | 8 2,0 | 4 2,0 | 3 0,75 | 4 2,25 | 1 0,25 | 2 1,75 |
| 1 1,0 |
10,0 | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |