Dưới đây là bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 cho năm học 2024 - 2025 kèm đáp án. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh làm quen với các dạng câu hỏi phổ biến trong kì thi và cũng là cơ hội để các em ôn tập kiến thức đã học.
Mục lục bài viết
1. Cấu trúc bài thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 4:
Đây là một bài thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4. Bài thi sẽ đánh giá các kỹ năng ngôn ngữ của học sinh như ngữ pháp, từ vựng, và khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh trong các tình huống thực tế. Bài thi sẽ bao gồm các phần sau:
– Nghe: học sinh sẽ nghe và trả lời câu hỏi về các đoạn hội thoại ngắn.
– Đọc: học sinh sẽ đọc các đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi.
– Viết: học sinh sẽ viết các câu hoặc đoạn văn ngắn để trả lời câu hỏi hoặc miêu tả một tình huống.
– Nói: học sinh sẽ trả lời các câu hỏi hoặc miêu tả một tình huống trong một buổi phỏng vấn.
Bài thi sẽ được chia thành nhiều phần để đánh giá các kỹ năng khác nhau của học sinh. Học sinh cần lưu ý thời gian để hoàn thành mỗi phần của bài thi và cố gắng trả lời câu hỏi một cách chính xác và đầy đủ nhất có thể.
Chúc các em thi tốt!
2. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 4 năm 2024 – 2025 có đáp án
2.1. Đề 1:
Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. ____ is Tet holiday?
2. ___ time is this?
3. _____ is this T-shirt?
4. __ does your mother do?
5. __ do they look like?
6. ___are those pens?
7. ____ is her phone number?
8. ____is your school?
9. ___ animal do you want to see?
10. ____is your birthday?
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1. Let’s ____to the bookshop.
A. going
B. go
C. to go
D. went
2. I have lunch ___ twelve o’clock.
A. at
B. to
C. with
D. for
3. What ___ her brother do?
A. do B. did
C. is D. does
4. He is ___ engineer.
A. the
B. X
C. a
D. an
5. How ___is this dress?
A. much
B. many
C. lot of
D. some
6. Would you like ___ milk?
A. many
B. X
C. some
D. any
7. What is your phone __?
A. mobile
B. number
C. home
D. way
8. I am going ____ my grandparents this summer.
A. visiting
B. visit
C. visits
D. to visit
Exercise 4: Chọn từ khác loại
1. A. snake B. dog
C. teacher D. kangaroo
2. A. second B. thirteen
C. eight D. twelve
3. A. cheap B. much
C. expensive D. long
4. A. toy store B. bakery
C. hospital D. near
Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
1. to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?
__?
2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.
__
3. some/ like/ coffee/ you/ Would?
__?
4. is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?
__?
5. in/ works/ My/ an/ office/ mother.
____6. and/ teacher/ tall/ My/ is/ handsome.
____
7. can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m.
___
8. day/ is/ When/ children’s/ the?
____
* Đáp án:
Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
1. get up
get up – six
2. take a shower
take a shower – six
3. eat breakfast
eat breakfast – eleven o’clock
4. go to school
go to school – half past seven
5. go home
go home – four o’clock
6. go to bed
Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé)
Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. When | 2. What | 3. How much | 4. What | 5. What |
---|---|---|---|---|
6. How much | 7. What | 8. Where | 9. What | 10. When |
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1. B | 2. A | 3. D | 4. D |
---|---|---|---|
5. A | 6. C | 7. B | 8. D |
Exercise 4: Chọn từ khác loại
1. C | 2. A | 3. B | 4. D |
---|
Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
1. What animal do you want to see?
2. I do my homework at seven p.m.
3. Would you like some coffee?
4. What is cheaper, this hat or that shirt?
5. My mother works in an office.
6. My teacher is tall and handsome.
7. I can’t go because I’m busy.
8. When is the children’s day?
2.2. Đề 2:
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Old B. Short C. Teacher D. Beautiful
2. A. Friendly B. Lovely C. Happily D. Pretty
3. A. Thick B. Than C. Thin D. Slim
4. A. Childhood B. Footballer C. Engineer D. Writer
Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Bạn có muốn uống một chút nước chanh không?
__?
2. Anh trai của tôi là một kỹ sư.
__?
Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family.
1. How many people are there in her family?
__
2. Is her father tall?
___
3. What is her sister’s name?
__
4. What does her sister look like?
___
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. I ________ to school late yesterday.
A. went B. go
C. goes D. going
2. His brother is ________ musician.
A. a
B. an
C. the
D. X
3. Please tell me what time do you ________ your homework?
A. get
B. go
C. have
D. do
4. – What is their ________ drink? – They like chicken.
A. favourite
B. cheerful
C. kind
D. tall
5. My sister often ________ to music in her free time.
A. cooks
B. listens
C. reads
D. goes
6. Her birthday is ________ February 25th.
A. at
B. in
C. on
D. for
7. People use ________ to see the time.
A. cars
B. televisions
C. news
D. clocks
8. My teacher is tall ________ thin.
A. but
B. for
C. and
D. or
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
___
2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
___
3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
___
4. are/ their/ house/ decorating/ they/.
____
* Đáp án:
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. C | 3. B | 4. A |
---|
Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Would you like some lemonade?
2. My brother is an engineer.
Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
1. There are 4 people in her family.
2. Yes, he is.
3. Her name is Linda.
4. She is slim but very sporty.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | A | Câu chia thời quá khứ vì có mốc thời gian “yesterday” |
Dịch: Tôi đến trường ngày hôm qua. | ||
2 | A | A + nguyên âm |
Dịch: Anh trai của cậu ấy là một nhạc sĩ. | ||
3 | D | Cụm từ “do your homework”: làm bài tập về nhà |
Dịch: Làm ơn nói cho tôi biết bạn làm bài tập về nhà lúc mấy giờ. | ||
4 | A | Favourite: ưa thích |
Dịch: đồ uống ưa thích của bạn là gì? | ||
5 | B | Listen to music: nghe nhạc |
Dịch: Chị gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh. | ||
6 | C | On + ngày tháng |
Dịch: Sinh nhật của cô ấy vào ngày 25/2. | ||
7 | D | Dịch: Mọi người dùng đồng hồ để xem giờ. |
8 | C | And: và |
Dịch: Cô giáo mình cao và gầy. |
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 – What does your mother look like?
2 – My brother is older than me.
3 – What do your grandparents look like?
4 – They are decorating their house.
5 – My father is big and strong.
2.3. Đề 3:
I. Hoàn thành các câu sau:
1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00
2. What’s her _ _ _? She’s a teacher.
3. I _ _ _ _ chicken.
4. What time is _ _?
5. Mineral water is my favourite _ _ _ _.
6. Where are you _ _ _ _?
7. These _ _ _ notebooks.
II. Chọn đáp án đúng.
1. Do you like Maths? Yes, I ………….
A. like.
B. am.
C. do
D. is
2. I get ……. at 6.30
A. go
B. up
C. on
D. to
3. What do you do ………… English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
4. I like meat. It’s my favourite …………
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
5. I’m ……….. I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A | B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food | 1…… 2…… 3…… 4…… |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
…
2. chicken / favourite / my/ is / food
….
*ĐÁP ÁN:
I. Hoàn thành các câu sau:
1 – time; 2 – job; 3 – like; 4 – it; 5 – from; 6 – are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A | B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food | 1………hungry… 2…………zoo, time, please, chicken…………… 3……English, play, map………………………… 4…………banana, monkey……………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 – Orange juice is my favorite drink.
2 – Chicken is my favorite food.
3. Những lưu ý quan trọng khi làm bài thi giữa kì 2 môn Tiếng anh lớp 4:
Để đạt kết quả tốt khi làm bài thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4, em cần lưu ý một số điểm quan trọng sau đây:
– Trước khi bắt đầu làm bài, em nên đọc kỹ đề bài để hiểu rõ yêu cầu và các câu hỏi. Điều này giúp em tránh bị lạc đề hoặc viết những câu trả lời không đúng với yêu cầu của đề bài.
– Khi làm bài, em cần tập trung và tránh bị phân tâm bởi những yếu tố xung quanh. Nếu có những từ hay cụm từ mà em không hiểu, hãy đọc lại kỹ hoặc hỏi giáo viên để không bị sai sót trong việc hiểu đề bài.
– Em cần đọc kỹ câu hỏi và trả lời đúng câu hỏi đó. Điều này giúp em tránh việc trả lời sai câu hỏi hoặc viết những câu trả lời không liên quan đến câu hỏi.
– Việc viết đủ số từ yêu cầu và viết rõ ràng, dễ hiểu là rất quan trọng. Em nên lưu ý đến số từ yêu cầu trong câu trả lời và cố gắng sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đúng để trả lời câu hỏi một cách chính xác.
– Trong quá trình làm bài, em cần chú ý đến thời gian làm bài để hoàn thành đúng số câu hỏi được yêu cầu trong thời gian quy định.
– Cuối cùng, em nên kiểm tra lại bài trước khi nộp để đảm bảo không sai sót trong việc viết hay đánh máy.
Hy vọng những lưu ý trên sẽ giúp em làm bài tốt hơn và đạt được kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4-.