Mời quý thầy/cô nộp kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn để phục vụ thảo luận khi bồi dưỡng trực tiếp? Đây là câu hỏi trong tập huấn mô đun 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Đặc điểm tình hình:
– Số lớp: 4; Số học sinh: 141; Số học sinh chuyên đề lựa chọn (nếu có): 35.
– Tình hình đội ngũ: số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 02. Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01; Khá: 01; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
2. Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học/ Dụng cụ | Số lượng (Bộ) | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | – Máy tính/Tivi – Tranh thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ – Giấy A0, bút lông
| 01 | Bài 1: Tự hào về truyền thống, gia đình, dòng họ | Máy tính cá nhân |
2 | – Máy tính/Tivi – Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt – Giấy A0, bút lông
| 01 | Bài 2: Yêu thương con người | Máy tính cá nhân |
3 | – Máy tính/Tivi – Tranh về những việc làm chăm chỉ, siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày – Giấy A0, bút lông
| 01 | Bài 3: Siêng năng kiên trì | Máy tính cá nhân |
4 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0, bút lông – Video/clip về tình huống tự lập | 01 | Bài 5: Tự lập | Máy tính cá nhân |
5 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0, bút lông – Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà – Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 01 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân | |
7 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0/ bút lông – Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. – Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 01 | Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm | Máy tính cá nhân |
8 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0/ bút lông – Video/Clip tình huống tiết kiệm – Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện nước – Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 01 | Bài 8: Tiết kiệm | Máy tính cá nhân |
9 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0/ bút lông – Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân – Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | 01 | Bài 9: Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam | Máy tính cá nhân |
10 | – Máy tính/Tivi – Giấy A0/ bút lông – Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | 01 | Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em.
| Máy tính cá nhân |
3. Kế hoạch dạy học:
STT | Bài học/chủ đề | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
1 | * Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | 3 | a. Kiến thức – Học sinh nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. – Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. – Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. b. Năng lực – Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. c. Phẩm chất – Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. |
2 | * Bài 2: Yêu thương con người | 3 | a. Kiến thức – Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. – Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. – Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. – Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người. – Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. b. Năng lực – Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giáo tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. c. Phẩm chất – Yêu nước, trách nhiệm, cần cùm, nhân ái. |
3 | * Bài 3: Siêng năng, kiên trì | 3 | a. Kiến thức – Nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì. – Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. – Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì học tập, lao động. – Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. – Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. b. Năng lực – Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. c. Phẩm chất – Trung thực, trách nhiệm, cần cù. |
4 | * Ôn tập giữa kỳ 1 | 1 | a. Kiến thức – Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. – Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. – Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến 3. b. Năng lực – Chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. – Riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. c. Phẩm chất – Tự chủ, tự tin, trung thực |
5 | * Kiểm tra giữa kỳ 1 | 1 | a. Kiến thức – Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. – Yêu thương con người. – Siêng năng, kiên trì. b. Kỹ năng – Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tập của các em. c. Thái độ – Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
6 | * Bài 4:Tôn trọng sự thật | 2 | a. Kiến thức – Biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. – Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. – Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. – Không đồng tình với việc nói dối hoặc che dấu sự thật. b. Năng lực – Chung: Tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Đặc thù: Điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. c. Phẩm chất – Trung thực, trách nhiệm
|
7 | * Bài 5: Tự lập | 2 | a. Kiến thức – Nêu được khái niệm tự lập. – Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. – Hiểu vì sao phải tự lập. – Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. – Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng, không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. b. Năng lực – Chung: Tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Đặc thù: Điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế- xã hội. c. Phẩm chất – Trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. |
8 | * Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 1 | a. Kiến thức – Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân, biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. – Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản thân. – Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. b. Năng lực – Chung: Tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Đặc thù: Điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. c. Phẩm chất – Trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái |
9 | * Kiểm tra học kỳ 1 | 1 | a. Kiến thức – Tôn trộng sự thật – Tự lập – Tự nhận thức bản thân b. Kỹ năng – Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tập của các em. c. Thái độ Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
10 | * Trả bài kiểm tra học kỳ 1 | 1 | a. Kiến thức – Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. – Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. – Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến 6. b. Năng lực – Chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. – Riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. c. Phẩm chất – Tự chủ, tự tin, trung thực. |
11 | * Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm | 3 |
a. Kiến thức: – Nhận biết các tình huống nguy hiểm và tác động của chúng đối với trẻ. – Mô tả cách phản ứng với một số tình huống nguy hiểm. – Luyện tập cách xử lý một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. b. Năng lực: – Kỹ năng chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác. – Năng lực cụ thể: thích ứng và điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tham gia tích cực vào các hoạt động kinh tế – xã hội. c. Phẩm chất: – Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm, hòa đồng. |
12 | * Bài 8: Tiết kiệm | 2 | a. Kiến thức: – Giải thích được khái niệm tiết kiệm và biểu hiện của nó. – Giải thích tại sao bạn cần phải tiết kiệm. – Nhận xét, đánh giá hiệu quả tiết kiệm của chính bạn và những người xung quanh. – Phê phán những biểu hiện lãng phí trong cuộc sống và học tập. – Hãy thực hành tính tiết kiệm trong cuộc sống và học tập. b. Năng lực: – Kỹ năng chung: độc lập, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác. – Năng lực cụ thể: thích ứng và điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tham gia tích cực vào các hoạt động kinh tế – xã hội. c. Phẩm chất: – Trung thực, có tinh thần trách nhiệm cao. |
13 | * Bài 9: Công dân nước XHCN Việt Nam | 2 | a. Kiến thức: – Giải thích về khái niệm công dân. – Cung cấp căn cứ để xác định công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Năng lực: – Kỹ năng chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác. – Năng lực cụ thể: thích ứng điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tham gia tích cực vào các hoạt động kinh tế – xã hội. c. Phẩm chất: – Yêu nước, chăm chỉ, có trách nhiệm. |
14 | * Kiểm tra giữa học kỳ II | 1 | a. Kiến thức – Ứng phó với các tình huống nguy hiểm – Tiết kiệm – Công dân nước CHXHCNVN. b. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tập của các em. c. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. |
15 | * Trả bài kiểm tra giữa học kỳ II | 1 | a. Kiến thức: – Làm quen với những gì đã học về chuẩn mực đạo đức. – Hiểu được tầm quan trọng của chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển cá nhân và xã hội. – Củng cố kiến thức đã học ở bài 7-9. b. Năng lực: – Kỹ năng chung: tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. – Năng lực của bản thân: sự nhận thức, hành vi tự thích ứng theo tiêu chuẩn xã hội và đạo đức. c. Phẩm chất: – Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. – Năng lực cụ thể: thích ứng hành vi, phát triển bản thân, tham gia tích cực vào các hoạt động kinh tế – xã hội. |
16 | * Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 2 | a. Kiến thức, kỹ năng: – Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công dân. – Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi tuổi. b. Năng lực: – Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chính thức hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế xã hội. C. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. |
17 | * Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em | 2 | a. Kiến thức, kỹ năng: – Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. – Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. b. Năng lực: – Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế xã hội. C. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. |
18 | * Bài 12: Thực hiện quyền trẻ em | 2 |
a. Kiến thức, kỹ năng: – Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. – Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. – Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. – Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. b. Năng lực: – Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. – Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế xã hội. c. Phẩm chất: Nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. |
19 | * Kiểm tra học kỳ II | 1 | a. Kiến thức: – Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. – Quyền cơ bản của trẻ em. – Thực hiện quyền trẻ em. b. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tập của các em. |
20 | * Trả bài kiểm tra học kỳ II | 1 | a. Kiến thức: – Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. – Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân, xã hội. – Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến 12. b. Năng lực: – Năng lực chung: tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. – Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. c. Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. |