Dưới đây là danh sách các mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông của tỉnh Long An. Xin mời bạn đọc đón xem bài viết dưới đây để biết về các mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông của Tỉnh Long An.
Mục lục bài viết
1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Long An:
Tỉnh Long An: mã 49
Đối với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài
Tên quận huyện | Mã quận huyện | Khu vực | Tên trường | Mã trường |
Sở Giáo dục và đào tạo | 00 | Khu vực 3 | Học ở nước ngoài | 800 |
Sở Giáo dục và đào tạo | 00 | Khu vực 3 | Quân nhân, công an | 900 |
Thành phố Tân An: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Lê Quý Đôn | 001 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Huznh Ngọc | 028 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Hùng Vương | 018 | Khu vực 2 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Nguyễn Văn Rành | 073 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông Tân An | 002 | Khu vực 2 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Hà Long | 053 | Khu vực 2 |
Trường trung học phổ thông chuyên Long An | 060 | Khu vực 2 |
Huyện Vĩnh Hưng: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung trung học phổ thông Vĩnh Hưng | 017 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Khánh Hưng | 061 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Khánh Hưng | 091 | Khu vực 1 |
Huyện Mộc Hóa: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Bình Phong Thạnh | 058 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Mộc Hóa (cũ) | 076 | Khu vực 2 |
Huyện Tân Thạnh: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Tân Thạnh | 015 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Hậu Thạnh Đông | 030 | Khu vực 2 NT |
Huyện Thạnh Hóa: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Thạnh Hóa | 014 | Khu vực 2 NT |
Huyện Đức Huệ: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Đức Huệ | 013 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Mỹ Bình | 068 | Khu vực 1 |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Mỹ Quý | 057 | Khu vực 1 |
Huyện Đức Hòa: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Hậu Nghĩa | 012 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Đức Hòa | 011 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ | 026 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Năng khiếu Đại học Tân Tạo | 072 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Võ Văn Tần | 025 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông An Ninh | 031 | Khu vực 2 NT |
Huyện Bến Lức: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Lương Hòa | 059 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Hữu Thọ | 006 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Gò Đen | 033 | Khu vực 2 NT |
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông iSCHOOL Long An | 022 | Khu vực 2 NT |
Huyện Thủ Thừa: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Thủ Thừa | 005 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Thủ Khoa Thừa | 021 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Mỹ Lạc | 034 | Khu vực 2 NT |
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông Bồ Đề Phương Duy | 069 | Khu vực 2 NT |
Huyện Châu Thành: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thông | 003 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Châu Thành | 019 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Phan Văn Đạt | 054 | Khu vực 2 NT |
Huyện Tân Trụ: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Trung Trực | 020 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Tân Trụ | 004 | Khu vực 2 NT |
Huyện Cần Đước: mã 12
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung học phổ thông Cần Đước | 007 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Long Hòa | 024 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Chu Văn An | 023 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Cần Đước | 056 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Long Cang | 055 | Khu vực 2 NT |
Trường trung học phổ thông Rạch Kiến | 008 | Khu vực 2 NT |
2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường cao đẳng tỉnh Long An:
– Thành phố Tân An: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường cao đẳng nghề Long An | 063 | Khu vực 2 |
Trường cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC | 062 | Khu vực 2 |
Huyện Bến Lức: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường cao đẳng nghề Tây Sài gòn | 064 | Khu vực 2 NT |
3. Mã tỉnh, mã huyện, mã các trường khác tỉnh Long An:
Thành phố Tân An: mã 01
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trường trung cấp Việt Nhật | 071 | Khu vực 2 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên thành phố Tân An | 035 | Khu vực 2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố. Tân An | 077 | Khu vực 2 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Long An | 052 | Khu vực 2 |
Trung tâm kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Long An | 049 | Khu vực 2 |
Trường Thể dục Thể thao tỉnh Long An | 051 | Khu vực 2 |
Huyện Vĩnh Hưng: mã 02
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Hưng | 036 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Vĩnh Hưng | 078 | Khu vực 2 NT |
Huyện Mộc Hóa: mã 03
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Mộc Hóa (cũ – từ năm 2013 về trước) | 092 | Khu vực 2 NT |
Huyện Tân Thạnh: mã 04
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Tân Thạnh | 038 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Tân Thạnh | 080 | Khu vực 2 NT |
Huyện Thạnh Hóa: mã 05
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Thạnh Hóa | 081 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Hóa | 039 | Khu vực 2 NT |
Huyện Đức Huệ: mã 06
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Đức Huệ | 082 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Đức Huệ | 040 | Khu vực 2 NT |
Huyện Đức Hòa: mã 07
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Đức Hòa | 041 | Khu vực 2 NT |
Trường trung cấp nghề Đức Hòa | 065 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Võ Văn Tần | 050 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Đức Hòa | 083 | Khu vực 2 NT |
Huyện Bến Lức: mã 08
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Bến Lức | 042 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Bến Lức | 084 | Khu vực 2 NT |
Trung cấp Kinh tế – kĩ thuật Long An | 070 | Khu vực 2 NT |
Huyện Thủ Thừa: mã 09
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Thủ Thừa | 085 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Thủ Thừa | 043 | Khu vực 2 NT |
Huyện Châu Thành: mã 10
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Châu thành | 086 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành | 044 | Khu vực 2 NT |
Huyện Tân Trụ: mã 11
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Tân Trụ | 045 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Tân Trụ | 087 | Khu vực 2 NT |
Huyện Cần Đước: mã 12
Tên trường | Mã trường | Khu vực |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên huyện Cần Đước | 046 | Khu vực 2 NT |
Trung tâm giáo dục thường xuyên và kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Cần Đước | 088 | Khu vực 2 NT |