Bạn có tìm kiếm sự ăn năn cho tất cả tội lỗi của bạn? Bạn có muốn Chúa chúng ta tha thứ cho tất cả những lỗi lầm của bạn không? Dưới đây là Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt - Nhật.
Mục lục bài viết
- 1 1. Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Tiếng Nhật :
- 2 2. Điều răn thứ nhất: (PRIMERO LA PESCA:10 Điều Răn):
- 3 3. Điều răn thứ hai:
- 4 4. Điều răn thứ ba:
- 5 5. Điều răn thứ tư:
- 6 6. Điều răn thứ năm:
- 7 7. Điều răn thứ sáu:
- 8 9. Điều răn thứ tám:
- 9 10. Điều răn giáo hội (KIRCHE GEBOTE):
- 10 11. Kết thúc (終了):
1. Hướng dẫn cách xưng tội song ngữ: Bằng tiếng Việt – Tiếng Nhật :
XƯNG TỘI BẰNG VIỆT NGỮ | XƯNG TỘI BẰNG NHẬT NGỮ |
Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen. | 父、子、聖霊の名によって。アーメン |
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con. | 父よ、私に告白してください。 |
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…) tuần (tháng). | 前回(1、2、3 …)週間(月)を告白しました。 |
2. Điều răn thứ nhất: (PRIMERO LA PESCA:10 Điều Răn):
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần. | 私は朝晩夕方に祈るのをやめた…しばしば。 |
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần. | 迷信(占い、夢、魂のこもった)…時代を信じています。 |
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần. | 私は、罪を犯していますが、聖体拝領のせいで冒とくしています…。 |
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần. | 私は…時を告白しながら重大な罪を隠してきたので、私は神聖さを犯しました。 |
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần. | 私は意気消沈し、神を願っています…回。 |
3. Điều răn thứ hai:
ÐIỀU RĂN THỨ HAI: | 2番目の狩猟: |
Con đã chửi thề … lần. | 私は……と誓った。 |
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần. | 私は原因なしであなたの名前を呼びます…一度。 |
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần. | 私は神に約束する約束を守らなかった…時々。 |
4. Điều răn thứ ba:
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần. | 私は怠け者だったので日曜日(またはミサ)式をやめました…。 |
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần. | 私は日曜日遅くに教会に行きました……。 |
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần. | 私は私の子供に日曜日のミサを失うことを許します…回。 |
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần. | 私は違法な日曜日に働いています…。 |
5. Điều răn thứ tư:
Con không vâng lời cha mẹ … lần. | 私の両親には反抗します…回。 |
Con cãi lại cha mẹ … lần. | 私は両親に反論します…回。 |
Con đã bất kính cha mẹ … lần. | 私は両親を…見過ごしていました。 |
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần. | 私は両親を助けませんでした…回。 |
6. Điều răn thứ năm:
Con có nóng giận và ghét người khác … lần. | 私は怒っていて他人を憎んでいます…回。 |
Con có ghen tương … lần. | 私は嫉妬しています…回。 |
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần. | 妊娠を防ぐために投薬(違法な方法)をしていますか・・・。 |
Con có phá thai … lần. | 私は中絶しています…回。 |
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần. | 私は妊娠中絶に関して共同作業をしています…。 |
Con có làm gương xấu … lần. | 悪い例があります…。 |
Con đánh nhau với người ta … lần. | 私は人と戦った…時代。 |
Con có làm cho người khác bị thương … lần. | あなたは他人を傷つけますか…回。 |
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần. | あなたはたばこを吸いすぎ(または飲んで)いますか…回。 |
Con có dùng ma tuý … lần. | 私は薬を使いました……。 |
7. Điều răn thứ sáu:
ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9: | 第6条と第9条: |
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần. | 私は私を幸せにするような汚れた考えをしています…時代。 |
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần. | 私はスケベな話に参加しました…回。 |
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần). | 私は汚れた罪を犯した…一度(私は自慰行為をした…回)。 |
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần. | 私は他人との姦通を犯しました…時代。 |
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần. | (友達を作った人のために)あなたは姦通を犯してきました…回。 |
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần. | わいせつな本を何度も読みました。 |
Con có xem phim dâm ô … lần. | 私はポルノ映画を見ました…回。 |
8. Điều răn thứ bảy:
ÐIỀU RĂN BẢY VÀ MƯỜI: | 7と10の10: |
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần. | 両親のお金を盗んだ……。 |
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…). | 私は人々を盗んだ(物事を言う:1冊の本、5枚の硬貨…)。 |
Con có ước ao lấy của người ta … lần. | 私は人々の…時代を迎えたいと願っています。 |
9. Điều răn thứ tám:
Con có nói dối … lần. | 私は…嘘をついた。 |
Con có làm chứng gian … lần. | 私は時間を目の当たりにしました…回。 |
Con có làm xỉ nhục người ta … lần. | あなたは人を侮辱しますか…回。 |
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần. | あなたは他人の評判を傷つけます…時。 |
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần. | 私は他人と(他人と)慈善活動を欠いてきました…時代。 |
10. Điều răn giáo hội (KIRCHE GEBOTE):
ÐIỀU RĂN GIÁO HỘI: | クリスマスの記事: |
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần. | 金曜日にLent(またはAsh Wednesday)の間に肉を食べた。 |
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần. | 私は菜食主義者を飼っていませんでした(灰の水曜日、聖金曜日)…回。 |
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần. | 復活祭の間は聖体拝領を受けませんでした…。 |
Con đã bỏ xưng tội quá một năm. | 私は一年以上告白をあきらめた。 |
11. Kết thúc (終了):
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con. | 私は私の父に神に代わって私を許すように頼んで忘れていた私の罪を含むすべての罪を正直に悔い改めました。 | |
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI. | あなたは、注意事項と唯一の正当性に耳を傾けます。 | |
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng: | 「聖書の悔い改めを読んでください」と言っている場合は、悔い改め者は小さな声で読んでいます。 親愛なる神よ、完全で完璧な神よ、神があなたを創造されました、そしてあなたの御子が生まれるために、あなたのために死ぬのを我慢してください。何よりも私のすべての罪に対する痛みと憎しみ。私はあきらめても構わないと思っています、そして、神のおかげで、私は罪から離れて敬意を払い、そして罪の罰を尽くします。アーメン | |
LINH MỤC NÓI: | 話し言葉: 「神に感謝しなさい、善人のために」。 | |
HỐI NHÂN ÐÁP: | プレス: 「同情の量のために彼は永遠に存在していました。」 | |
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI: | 人のリソースは、コートを離れたときにさらにそれを作る可能性があります。 | |