Quảng Ninh là một tỉnh ven biển phía Đông Bắc của Việt Nam, nổi tiếng với Vịnh Hạ Long, một di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận. Vậy Quảng Ninh ở đâu? Các huyện, xã của tỉnh Quảng Ninh? Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây để có lời đáp cho các câu hỏi trên.
Mục lục bài viết
1. Quảng Ninh ở đâu? Quảng Ninh ở miền nào?
Quảng Ninh là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Đông Bắc Bộ của Việt Nam, nằm ở địa đầu Đông Bắc của đất nước, trải dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam, cách thủ đô Hà Nội khoảng 125 km về phía Đông Bắc. Tỉnh có vị trí địa lý đặc biệt khi giáp với khu tự trị Quảng Tây của Trung Quốc ở phía bắc, Vịnh Bắc Bộ ở phía đông và nam, cùng với tỉnh Hải Dương, tỉnh Bắc Giang và tỉnh Lạng Sơn ở phía tây.
Quảng Ninh có tọa độ địa lý từ khoảng 106°26′ đến 108°31′ kinh độ đông và từ 20°40′ đến 21°40′ vĩ độ bắc.
Các điểm cực của Quảng Ninh:
- Điểm cực Bắc nằm gần biên giới với Trung Quốc
- Điểm cực Nam hướng về phía Vịnh Bắc Bộ
- Điểm cực Đông nằm trên bờ biển phía đông của tỉnh, đối diện với biển Đông
- Điểm cực Tây có thể nằm ở phần phía tây của tỉnh, giáp với các tỉnh khác của Việt Nam.
Quảng Ninh được biết đến với ngành công nghiệp khai thác than đá chính của Việt Nam và là nơi có Vịnh Hạ Long, di sản thiên nhiên thế giới nổi tiếng. Địa hình tỉnh rất đa dạng, từ đồng bằng, vùng núi, đến ven biển với hơn 2000 hòn đảo núi đá vôi nổi trên mặt biển, tạo nên cảnh quan hùng vĩ và độc đáo.
Quảng Ninh có cả đồng bằng, vùng núi và ven biển, với hơn 80% lãnh thổ là đồi núi. Đặc biệt, tỉnh có hơn 2000 hòn đảo núi đá vôi, phần lớn chưa được đặt tên, tạo nên một cảnh quan ngoạn mục trên mặt biển. Địa hình tỉnh có thể chia thành ba vùng chính: vùng núi, vùng trung du và đồng bằng ven biển, vùng biển và hải đảo. Mỗi vùng có những đặc trưng riêng biệt, từ những đỉnh núi cao chót vót, những thung lũng xanh mướt, đến những bãi biển dài và những hòn đảo kỳ vĩ.
2. Quảng Ninh rộng bao nhiêu km2? Dân số của Quảng Ninh là bao nhiêu?
Tỉnh Quảng Ninh một trong những tỉnh lớn ở vùng duyên hải phía Đông Bắc của Việt Nam, có diện tích khoảng 6.102,3 km².
Theo số liệu thống kê năm 2023, dân số của Quảng Ninh là 1,413,452 người với mật độ dân số là 230 người/km2. Mật độ dân số này phản ánh sự tăng trưởng và phát triển của tỉnh trong những năm gần đây. Quảng Ninh cũng có Chỉ số Phát triển Con người (HDI) ở mức cao, xếp thứ sáu trong số tất cả các tỉnh và thành phố của Việt Nam với chỉ số HDI là 0.769.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Quảng Ninh:
Tỉnh Quảng Ninh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 4 thành phố, 2 thị xã và 7 huyện với 177 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 phường, 7 thị trấn và 98 xã. Quảng Ninh là tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất Việt Nam.
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Thành phố Móng Cái |
2 | Thành phố Uông Bí |
3 | Thị xã Quảng Yên |
4 | Thị xã Đông Triều |
5 | Huyện Ba Chế |
6 | Huyện Bình Liêu |
7 | Huyện Cô Tô |
8 | Huyện Hải Hà |
9 | Huyện Tiên Yên |
10 | Huyện Vân Đồn |
11 | Huyện Đầm Hà |
12 | Thành phố Cẩm Phả |
13 | Thành phố Hạ Long |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Quảng Ninh:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh:
- Thành phố Cẩm Phả:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Cộng Hòa |
2 | Xã Cẩm Hải |
3 | Xã Dương Huy |
- Thành phố Hạ Long:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Kỳ Thượng |
2 | Xã Đồng Sơn |
3 | Xã Tân Dân |
4 | Xã Đồng Lâm |
5 | Xã Hòa Bình |
6 | Xã Vũ Oai |
7 | Xã Dân Chủ |
8 | Xã Quảng La |
9 | Xã Bằng Cả |
10 | Xã Thống Nhất |
11 | Xã Sơn Dương |
12 | Xã Lê Lợi |
- Thành phố Móng Cái:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Hải Sơn |
2 | Xã Bắc Sơn |
3 | Xã Hải Đông |
4 | Xã Hải Tiến |
5 | Xã Quảng Nghĩa |
6 | Xã Hải Xuân |
7 | Xã Vạn Ninh |
8 | Xã Vĩnh Trung |
9 | Xã Vĩnh Thực |
- Thành phố Uông Bí:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
74 | Xã Thượng Yên Công |
- Thị xã Quảng Yên:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Sông Khoai |
2 | Xã Hiệp Hòa |
3 | Xã Tiền An |
4 | Xã Hoàng Tân |
5 | Xã Cẩm La |
6 | Xã Liên Hòa |
7 | Xã Liên Vị |
8 | Xã Tiền Phong |
- Thị xã Đông Triều:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã An Sinh |
2 | Xã Tràng Lương |
3 | Xã Bình Khê |
4 | Xã Việt Dân |
5 | Xã Tân Việt |
6 | Xã Bình Dương |
7 | Xã Nguyễn Huệ |
8 | Xã Thủy An |
9 | Xã Hồng Thái Tây |
10 | Xã Hồng Thái Đông |
11 | Xã Yên Đức |
- Huyện Ba Chế:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Thanh Sơn |
2 | Xã Thanh Lâm |
3 | Xã Đạp Thanh |
4 | Xã Nam Sơn |
5 | Xã Lương Mông |
6 | Xã Đồn Đạc |
7 | Xã Minh Cầm |
- Huyện Bình Liêu:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Hoành Mô |
2 | Xã Đồng Tâm |
3 | Xã Đồng Văn |
4 | Xã Vô Ngại |
5 | Xã Lục Hồn |
6 | Xã Húc Động |
- Huyện Cô Tô:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Đồng Tiến |
2 | Xã Thanh Lân |
- Huyện Hải Hà:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Quảng Đức |
2 | Xã Quảng Sơn |
3 | Xã Quảng Thành |
4 | Xã Quảng Thịnh |
5 | Xã Quảng Minh |
6 | Xã Quảng Chính |
7 | Xã Quảng Long |
8 | Xã Đường Hoa |
9 | Xã Quảng Phong |
10 | Xã Cái Chiên |
- Huyện Tiên Yên:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Hà Lâu |
2 | Xã Đại Dực |
3 | Xã Phong Dụ |
4 | Xã Điền Xá |
5 | Xã Đông Ngũ |
6 | Xã Yên Than |
7 | Xã Đông Hải |
8 | Xã Hải Lạng |
9 | Xã Tiên Lãng |
10 | Xã Đồng Rui |
- Huyện Vân Đồn:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Đài Xuyên |
2 | Xã Bình Dân |
3 | Xã Vạn Yên |
4 | Xã Minh Châu |
5 | Xã Đoàn Kết |
6 | Xã Hạ Long |
7 | Xã Đông Xá |
8 | Xã Bản Sen |
9 | Xã Thắng Lợi |
10 | Xã Quan Lạn |
11 | Xã Ngọc Vừng |
- Huyện Đầm Hà:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc Quảng Ninh |
1 | Xã Quảng Lâm |
2 | Xã Quảng An |
3 | Xã Tân Bình |
4 | Xã Dực Yên |
5 | Xã Quảng Tân |
6 | Xã Đầm Hà |
7 | Xã Tân Lập |
8 | Xã Đại Bình |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Quảng Ninh:
Quận Huyện | Danh sách đơn vị hành chính cấp phường trực thuộc Quảng Ninh |
Thành phố Hạ Long | Phường Hà Khánh |
Phường Hà Phong | |
Phường Hà Khẩu | |
Phường Cao Xanh | |
Phường Giếng Đáy | |
Phường Hà Tu | |
Phường Hà Trung | |
Phường Hà Lầm | |
Phường Bãi Cháy | |
Phường Cao Thắng | |
Phường Hùng Thắng | |
Phường Yết Kiêu | |
Phường Trần Hưng Đạo | |
Phường Hồng Hải | |
Phường Hồng Gai | |
Phường Bạch Đằng | |
Phường Hồng Hà | |
Phường Tuần Châu | |
Phường Việt Hưng | |
Phường Đại Yên | |
Phường Hoành Bồ | |
Thành phố Móng Cái | Phường Ka Long |
Phường Trần Phú | |
Phường Ninh Dương | |
Phường Hoà Lạc | |
Phường Trà Cổ | |
Phường Hải Yên | |
Phường Hải Hoà | |
Phường Bình Ngọc | |
Thành phố Cẩm Phả | Phường Mông Dương |
Phường Cửa Ông | |
Phường Cẩm Sơn | |
Phường Cẩm Đông | |
Phường Cẩm Phú | |
Phường Cẩm Tây | |
Phường Quang Hanh | |
Phường Cẩm Thịnh | |
Phường Cẩm Thủy | |
Phường Cẩm Thạch | |
Phường Cẩm Thành | |
Phường Cẩm Trung | |
Phường Cẩm Bình | |
Thành phố Uông Bí | Phường Vàng Danh |
Phường Thanh Sơn | |
Phường Bắc Sơn | |
Phường Quang Trung | |
Phường Trưng Vương | |
Phường Nam Khê | |
Phường Yên Thanh | |
Phường Phương Đông | |
Phường Phương Nam | |
Thị xã Đông Triều | Phường Mạo Khê |
Phường Đông Triều | |
Phường Đức Chính | |
Phường Tràng An | |
Phường Xuân Sơn | |
Phường Hoàng Quế | |
Phường Yên Thọ | |
Phường Hồng Phong | |
Phường Kim Sơn | |
Phường Hưng Đạo | |
Thị xã Quảng Yên | Phường Quảng Yên |
Phường Đông Mai | |
Phường Minh Thành | |
Phường Cộng Hòa | |
Phường Tân An | |
Phường Yên Giang | |
Phường Nam Hoà | |
Phường Hà An | |
Phường Phong Hải | |
Phường Yên Hải | |
Phường Phong Cốc |
THAM KHẢO THÊM: