Hà Giang là một tỉnh thuộc vùng Bắc Bộ, Đông Bắc Việt Nam, là nơi có nhiều địa danh nổi tiếng và tập hợp của các khu vực văn hóa độc đáo của đồng bào. Xin mời các bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau với chủ đề Hà Giang ở đâu? Danh sách các huyện, xã của Hà Giang?
Mục lục bài viết
1. Hà Giang ở đâu? Hà Giang thuộc miền nào?
Tỉnh Hà Giang nằm ở cực bắc Việt Nam, có vị trí địa lý như sau:
- Phía đông giáp tỉnh Cao Bằng.
- Phía tây giáp tỉnh Lào Cai.
- Phía nam giáp tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Yên Bái.
- Phía bắc giáp tỉnh Vân Nam và khu tự trị Quảng Tây của Trung Quốc.
Tại điểm cực Bắc của lãnh thổ Hà Giang, cũng là điểm cực Bắc của Tổ quốc, cách Lũng Cú chừng 3 km về phía Đông, có vĩ độ 23013’00”; điểm cực Tây cách Xín Mần khoảng 10 km về phía Tây Nam, có kinh độ l04024’05”; mỏm cực đông cách Mèo Vạc 16 km về phía Đông – Đông Nam có kinh độ l05030’04”.
Tính đến nay Hà Giang có 01 thành phố, 10 huyện, 05 phường, 13 thị trấn và 177 xã.
- Thành phố Hà Giang 5 phường và 3 xã
- Huyện Bắc Mê 1 thị trấn và 12 xã
- Huyện Bắc Quang 2 thị trấn và 21 xã
- Huyện Đồng Văn 2 thị trấn và 17 xã
- Huyện Hoàng Su Phì 1 thị trấn và 24 xã
- Huyện Mèo Vạc 1 thị trấn và 17 xã
- Huyện Quản Bạ 1 thị trấn và 12 xã
- Huyện Quang Bình 1 thị trấn và 14 xã
- Huyện Vị Xuyên 2 thị trấn và 22 xã
- Huyện Xín Mần 1 thị trấn và 18 xã
- Huyện Yên Minh 1 thị trấn và 17 xã
Tọa lạc ở Miền Đông Bắc Việt Nam, Hà Giang có chiều rộng từ Đông sang Tây khoảng 115 km và từ Bắc xuống Nam khoảng 137 km theo đường chim bay.
Hà Giang còn được biết đến là điểm cực Bắc của Tổ quốc. Thành phố Hà Giang, trung tâm hành chính của tỉnh, cách Thủ đô Hà Nội khoảng 320 km.
2. Hà Giang rộng bao nhiêu km? Dân số Hà Giang có bao nhiêu người?
- Tỉnh Hà Giang có diện tích tự nhiên là 7.927,55 km².
- Ngoài ra, Thành phố Hà Giang có diện tích 133,46 km².
- Dân số năm 2019 là 55.559 người.
- Dân số trung bình toàn tỉnh năm 2021 ước 887.086 người, trong đó: Dân số nữ 438.715 người, chiếm tỷ lệ 49,46%, dân số khu vực thành thị 140.327 người, chiếm 15,82%. Tỷ số giới tính của dân số toàn tỉnh năm 2021 là 102,2 nam/100 nữ, trong đó khu vực thành thị là 98,12 nam/100 nữ; khu vực nông thôn là 102,99 nam/100 nữ.
- Tổng dân số của tỉnh Hà Giang vào năm 2022 là 935.700 người, trong đó thành thị chiếm 20,19% và nông thôn chiếm 79,81%.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Hà Giang:
STT | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Hà Giang |
1 | Thành phố Hà Giang |
2 | Huyện Đồng Văn |
3 | Huyện Yên Minh |
4 | Huyện Xín Mần |
5 | Huyện Vị Xuyên |
6 | Huyện Quản Bạ |
7 | Huyện Quang Bình |
8 | Huyện Mèo Vạc |
9 | Huyện Hoàng Su Phì |
10 | Huyện Bắc Quang |
11 | Huyện Bắc Mê |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thuộc tỉnh Hà Giang:
4.1. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang:
* Huyện Bắc Mê:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Giáp Trung | Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Định | Huyện Bắc Mê |
Xã Minh Ngọc | Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Phong | Huyện Bắc Mê |
Xã Lạc Nông | Huyện Bắc Mê |
Xã Phú Nam | Huyện Bắc Mê |
Xã Yên Cường | Huyện Bắc Mê |
Xã Thượng Tân | Huyện Bắc Mê |
Xã Đường Âm | Huyện Bắc Mê |
Xã Đường Hồng | Huyện Bắc Mê |
Xã Phiêng Luông | Huyện Bắc Mê |
* Huyện Bắc Quang:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Tân Thành | Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Tiến | Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Tâm | Huyện Bắc Quang |
Xã Tân Quang | Huyện Bắc Quang |
Xã Thượng Bình | Huyện Bắc Quang |
Xã Hữu Sản | Huyện Bắc Quang |
Xã Kim Ngọc | Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Vinh | Huyện Bắc Quang |
Xã Bằng Hành | Huyện Bắc Quang |
Xã Quang Minh | Huyện Bắc Quang |
Xã Liên Hiệp | Huyện Bắc Quang |
Xã Vô Điếm | Huyện Bắc Quang |
Xã Việt Hồng | Huyện Bắc Quang |
Xã Hùng An | Huyện Bắc Quang |
Xã Đức Xuân | Huyện Bắc Quang |
Xã Tiên Kiều | Huyện Bắc Quang |
Xã Vĩnh Hảo | Huyện Bắc Quang |
Xã Vĩnh Phúc | Huyện Bắc Quang |
Xã Đồng Yên | Huyện Bắc Quang |
Xã Đông Thành | Huyện Bắc Quang |
* Huyện Hoàng Su Phì:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Thàng Tín | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thèn Chu Phìn | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Pố Lồ | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Bản Phùng | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Túng Sán | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Chiến Phố | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Đản Ván | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Tụ Nhân | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Tân Tiến | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nàng Đôn | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Pờ Ly Ngài | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Sán Xả Hồ | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Bản Luốc | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Ngàm Đăng Vài | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Bản Nhùng | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Tả Sử Choóng | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Dịch | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Hồ Thầu | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nam Sơn | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Tỵ | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Thông Nguyên | Huyện Hoàng Su Phì |
Xã Nậm Khòa | Huyện Hoàng Su Phì |
* Huyện Mèo Vạc:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Pải Lủng | Huyện Mèo Vạc |
Xã Xín Cái | Huyện Mèo Vạc |
Xã Pả Vi | Huyện Mèo Vạc |
Xã Giàng Chu Phìn | Huyện Mèo Vạc |
Xã Sủng Trà | Huyện Mèo Vạc |
Xã Sủng Máng | Huyện Mèo Vạc |
Xã Sơn Vĩ | Huyện Mèo Vạc |
Xã Tả Lủng | Huyện Mèo Vạc |
Xã Cán Chu Phìn | Huyện Mèo Vạc |
Xã Lũng Pù | Huyện Mèo Vạc |
Xã Lũng Chinh | Huyện Mèo Vạc |
Xã Tát Ngà | Huyện Mèo Vạc |
Xã Nậm Ban | Huyện Mèo Vạc |
Xã Khâu Vai | Huyện Mèo Vạc |
Xã Niêm Tòng | Huyện Mèo Vạc |
Xã Niêm Sơn | Huyện Mèo Vạc |
* Huyện Quang Bình:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Tiên Nguyên | Huyện Quang Bình |
Xã Tân Nam | Huyện Quang Bình |
Xã Bản Rịa | Huyện Quang Bình |
Xã Yên Thành | Huyện Quang Bình |
Xã Tân Trịnh | Huyện Quang Bình |
Xã Tân Bắc | Huyện Quang Bình |
Xã Bằng Lang | Huyện Quang Bình |
Xã Yên Hà | Huyện Quang Bình |
Xã Hương Sơn | Huyện Quang Bình |
Xã Xuân Giang | Huyện Quang Bình |
Xã Nà Khương | Huyện Quang Bình |
Xã Tiên Yên | Huyện Quang Bình |
Xã Vĩ Thượng | Huyện Quang Bình |
* Huyện Quản Bạ:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Nghĩa Thuận | Huyện Quản Bạ |
Xã Cán Tỷ | Huyện Quản Bạ |
Xã Cao Mã Pờ | Huyện Quản Bạ |
Xã Thanh Vân | Huyện Quản Bạ |
Xã Tùng Vài | Huyện Quản Bạ |
Xã Đông Hà | Huyện Quản Bạ |
Xã Quản Bạ | Huyện Quản Bạ |
Xã Lùng Tám | Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến | Huyện Quản Bạ |
Xã Tả Ván | Huyện Quản Bạ |
Xã Thái An | Huyện Quản Bạ |
Xã Tân Lập | Huyện Quản Bạ |
Xã Tân Thành | Huyện Quản Bạ |
Xã Đồng Tiến | Huyện Quản Bạ |
Xã Đồng Tâm | Huyện Quản Bạ |
Xã Tân Quang | Huyện Quản Bạ |
Xã Thượng Bình | Huyện Quản Bạ |
Xã Hữu Sản | Huyện Quản Bạ |
Xã Kim Ngọc | Huyện Quản Bạ |
Xã Việt Vinh | Huyện Quản Bạ |
Xã Bằng Hành | Huyện Quản Bạ |
Xã Quang Minh | Huyện Quản Bạ |
Xã Liên Hiệp | Huyện Quản Bạ |
Xã Vô Điếm | Huyện Quản Bạ |
Xã Việt Hồng | Huyện Quản Bạ |
Xã Hùng An | Huyện Quản Bạ |
Xã Đức Xuân | Huyện Quản Bạ |
Xã Tiên Kiều | Huyện Quản Bạ |
Xã Vĩnh Hảo | Huyện Quản Bạ |
Xã Vĩnh Phúc | Huyện Quản Bạ |
Xã Đồng Yên | Huyện Quản Bạ |
Xã Đông Thành | Huyện Quản Bạ |
* Huyện Vị Xuyên:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Phú Linh | Huyện Vị Xuyên |
Xã Kim Linh | Huyện Vị Xuyên |
Xã Minh Tân | Huyện Vị Xuyên |
Xã Thuận Hoà | Huyện Vị Xuyên |
Xã Tùng Bá | Huyện Vị Xuyên |
Xã Thanh Thủy | Huyện Vị Xuyên |
Xã Thanh Đức | Huyện Vị Xuyên |
Xã Phong Quang | Huyện Vị Xuyên |
Xã Xín Chải | Huyện Vị Xuyên |
Xã Phương Tiến | Huyện Vị Xuyên |
Xã Lao Chải | Huyện Vị Xuyên |
Xã Cao Bồ | Huyện Vị Xuyên |
Xã Đạo Đức | Huyện Vị Xuyên |
Xã Thượng Sơn | Huyện Vị Xuyên |
Xã Linh Hồ | Huyện Vị Xuyên |
Xã Quảng Ngần | Huyện Vị Xuyên |
Xã Việt Lâm | Huyện Vị Xuyên |
Xã Ngọc Linh | Huyện Vị Xuyên |
Xã Ngọc Minh | Huyện Vị Xuyên |
Xã Bạch Ngọc | Huyện Vị Xuyên |
Xã Trung Thành | Huyện Vị Xuyên |
* Huyện Xín Mần:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Bản Díu | Huyện Xín Mần |
Xã Chí Cà | Huyện Xín Mần |
Xã Xín Mần | Huyện Xín Mần |
Xã Thèn Phàng | Huyện Xín Mần |
Xã Trung Thịnh | Huyện Xín Mần |
Xã Pà Vầy Sủ | Huyện Xín Mần |
Xã Cốc Rế | Huyện Xín Mần |
Xã Thu Tà | Huyện Xín Mần |
Xã Nàn Ma | Huyện Xín Mần |
Xã Tả Nhìu | Huyện Xín Mần |
Xã Bản Ngò | Huyện Xín Mần |
Xã Chế Là | Huyện Xín Mần |
Xã Nấm Dẩn | Huyện Xín Mần |
Xã Quảng Nguyên | Huyện Xín Mần |
Xã Nà Chì | Huyện Xín Mần |
Xã Khuôn Lùng | Huyện Xín Mần |
* Huyện Yên Minh:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Phú Lũng | Huyện Yên Minh |
Xã Sủng Tráng | Huyện Yên Minh |
Xã Bạch Đích | Huyện Yên Minh |
Xã Na Khê | Huyện Yên Minh |
Xã Sủng Thài | Huyện Yên Minh |
Xã Hữu Vinh | Huyện Yên Minh |
Xã Lao Và Chải | Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Duệ | Huyện Yên Minh |
Xã Đông Minh | Huyện Yên Minh |
Xã Mậu Long | Huyện Yên Minh |
Xã Ngam La | Huyện Yên Minh |
Xã Ngọc Long | Huyện Yên Minh |
Xã Đường Thượng | Huyện Yên Minh |
Xã Lũng Hồ | Huyện Yên Minh |
Xã Du Tiến | Huyện Yên Minh |
Xã Du Già | Huyện Yên Minh |
* Huyện Đồng Văn:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Má Lé | Huyện Đồng Văn |
Xã Lũng Táo | Huyện Đồng Văn |
Xã Phố Là | Huyện Đồng Văn |
Xã Thài Phìn Tủng | Huyện Đồng Văn |
Xã Sủng Là | Huyện Đồng Văn |
Xã Xà Phìn | Huyện Đồng Văn |
Xã Tả Phìn | Huyện Đồng Văn |
Xã Tả Lủng | Huyện Đồng Văn |
Xã Phố Cáo | Huyện Đồng Văn |
Xã Sính Lủng | Huyện Đồng Văn |
Xã Sảng Tủng | Huyện Đồng Văn |
Xã Lũng Thầu | Huyện Đồng Văn |
Xã Hố Quáng Phìn | Huyện Đồng Văn |
Xã Vần Chải | Huyện Đồng Văn |
Xã Lũng Phìn | Huyện Đồng Văn |
Xã Sủng Trái | Huyện Đồng Văn |
* Thành phố Hà Giang:
Danh sách các xã | Trực thuộc |
Xã Ngọc Đường | Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Độ | Thành phố Hà Giang |
Xã Phương Thiện | Thành phố Hà Giang |
4.2. Danh sách đơn vị hành chính cấp phường thuộc tỉnh Hà Giang:
Danh sách đơn vị hành chính cấp phường thuộc tỉnh Hà Giang | Trực thuộc |
Phường Quang Trung | Thành phố Hà Giang |
Phường Trần Phú | Thành phố Hà Giang |
Phường Ngọc Hà | Thành phố Hà Giang |
Phường Nguyễn Trãi | Thành phố Hà Giang |
Phường Minh Khai | Thành phố Hà Giang |
THAM KHẢO THÊM: