Nhãn hiệu chứng nhận là một dấu hiệu quan trọng, đóng vai trò bảo đảm chất lượng và sự đáng tin cậy của sản phẩm, dịch vụ. Vậy, hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhãn hiệu chứng nhận đã được đăng ký?
Mục lục bài viết
1. Nhãn hiệu chứng nhận là gì?
Nhãn hiệu là một dấu hiệu có thể bằng chữ cái, hình ảnh, kí hiệu và dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
Định nghĩa nhãn hiệu chứng nhận được quy định tại khoản 18 Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2019. Theo đó, nhãn hiệu chứng nhận là nhãn hiệu mà tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó trên cơ sở đã được chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận cho phép để chứng nhận các đặc tính về nguyên liệu, xuất xứ, chất lượng, cách thức sản xuất hàng hóa, vật liệu, độ an toàn, cách thức cung cấp dịch vụ, độ chính xác hoặc các đặc tính khác của hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu.
2. Quyền sử dụng nhãn hiệu chứng nhận:
Chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận có quyền cho phép các tổ chức, cá nhân khác được sử dụng nhãn hiệu chứng nhận trên hàng hóa, dịch vụ mà họ sản xuất, kinh doanh với điều kiện là hàng hoá, dịch vụ đó có các đặc tính xác định trong Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận. Chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận có quyền quản lý việc sử dụng nhãn hiệu theo Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận, bao gồm: Kiểm soát việc tuân thủ Quy chế sử dụng nhãn hiệu, đình chỉ quyền sử dụng nhãn hiệu của người không đáp ứng điều kiện theo quy định của Quy chế sử dụng nhãn hiệu, thu phí quản lý nhãn hiệu…
Các tổ chức, cá nhân phải được chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận cho phép nếu muốn sử dụng nhãn hiệu chứng nhận và phải đảm bảo đáp ứng các điều kiện quy định trong Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận.
3. Danh sách nhãn hiệu chứng nhận đã cấp tại Việt Nam:
Tính đến tháng 08/2021, có tổng cộng 497 nhãn hiệu chứng nhận được cấp tại Việt Nam. Danh sách cụ thể được công bố tại website của Cục Sở hữu trí tuệ.
DANH SÁCH CÁC NHÃN HIỆU CHỨNG NHẬN ĐÃ ĐƯỢC CẤP TẠI VIỆT NAM | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên nhãn | Chủ đơn |
1 | 4-2006-15202 | 4-0128821 | Nàng nhen bảy núi | Ban quản lý du lịch huyện Tịnh Biên |
2 | 4-2007-04615 | 4-0112657 | ACTIM | Football DataCo Limited |
3 | 4-2007-08498 | 4-0201803 | Sản Phẩm An Toàn Nông Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh, hình | Chi cục Bảo vệ Thực vật |
4 | 4-2007-09616 | 4-0106507 | VINACERT CERTIFICATION VNC, hình | Công ty cổ phần chứng nhận VINACERT |
5 | 4-2007-09808 | 4-0111615 | Catba Archipelago Biosphere Reserve Haiphong – Vietnam, hình | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hải Phòng |
6 | 4-2007-13038 | 4-0124661 | V Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao Do Người Tiêu Dùng Bình Chọn, hình | Báo Sài Gòn Tiếp Thị |
7 | 4-2007-13418 | 4-0121029 | Cong ty co phan dich vu bao ve THIEN TRONG SON SJC, hình | Công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ Thiên Trọng Sơn |
8 | 4-2007-17484 | 4-0121177 | BEST Better Environmental Sustainability Targets + -, hình | Occupational Knowledge International |
9 | 4-2007-26010 | 4-0149420 | Cá thính Lập Thạch, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc |
10 | 4-2008-01977 | 4-0122993 | GLP, hình | China Leather Industry Association |
11 | 4-2008-04765 | 4-0118140 | BAVI COWS MILK Sữa bò Ba Vì, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Vì |
12 | 4-2008-05535 | 4-0136763 | trà Blao, hình | Uỷ ban nhân dân thị xã Bảo Lộc |
13 | 4-2008-07008 | 4-0131447 | REAL CALIFORNIA MILK, hình | California Milk Producers Advisory Board, an Instrumentality of the State of California, Department of Food and Agriculture |
14 | 4-2008-07009 | 4-0131448 | REAL CALIFORNIA MILK, hình | California Milk Producers Advisory Board, an Instrumentality of the State of California, Department of Food and Agriculture |
15 | 4-2008-09581 | 4-0139602 | UL, hình | UNDERWRITERS LABORATORIES INC. |
16 | 4-2008-13450 | 4-0136769 | Dứa CAYENNE Đơn Dương, hình | ủy Ban Nhân Dân Huyện Đơn Dương |
17 | 4-2008-14950 | 4-0149498 | ZETUM | Kumho Tire Co., Inc. |
18 | 4-2008-16752 | 4-0135829 | Cà Phê Di Linh DL, hình | Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Di Linh |
19 | 4-2008-18818 | 4-0135739 | Rau DA LAT VEGETABLE, hình | UBND Thành Phố Đà Lạt |
20 | 4-2008-19773 | 4-0141856 | S kns.vn, hình | Công ty cổ phần Công Nghệ Kỷ Nguyên Số |
21 | 4-2008-19958 | 4-0135117 | UR, hình | Underwriters Laboratories Inc. |
22 | 4-2008-20786 | 4-0148958 | Nông Lâm Thuỷ Sản Việt Nam Chất Lượng Cao Uy Tín Thương Mại, hình | Cục Chế biến thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối (Bộ Nông nghiệp & PTNT) |
23 | 4-2008-25472 | 4-0149993 | T.H.P.T Trí – Đức, hình | Trường trung học phổ thông dân lập Trí – Đức |
24 | 4-2008-27151 | 4-0143559 | ĐTT, hình | Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại thép Đại Toàn Thắng |
25 | 4-2008-27401 | 4-0152543 | Vietnam Value, hình | Cục Xúc tiến thương mại – Bộ Công Thương |
26 | 4-2009-09464 | 4-0156623 | Khánh Sơn Sầu Riêng Cơm Vàng Hạt Lép, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Khánh Sơn |
27 | 4-2009-10978 | 4-0190360 | Khu Dự Trữ Sinh Quyển Kiên Giang KIEN GIANG BIOSPHERE RESERVE, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
28 | 4-2009-14044 | 4-0156844 | Bình Thuan DRAGON FRUIT, hình | Sở khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận |
29 | 4-2009-15870 | 4-0190958 | UL, hình | Underwriters Laboratories Inc. |
30 | 4-2009-18235 | 4-0175041 | Vivie Café, hình | Công ty trách nhiệm hữu hạn cà phê BA-DAN |
31 | 4-2009-22312 | 4-0152482 | Chè Ba Vì, hình | Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Ba Vì |
32 | 4-2009-22438 | 4-0152483 | BAVI TEA, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Vì |
33 | 4-2009-22669 | 4-0156941 | Bình Thuận DRAGON FRUIT, hình | Sở khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận |
34 | 4-2009-27800 | 4-0169287 | ZHONG BU [Zhòng Bù Shù Zhi: Nhựa Cây Trung Bộ], hình | Công ty TNHH nhựa cây Trung Bộ (Việt Nam) |
35 | 4-2010-01039 | 4-0170040 | Nước Mắm Đồng Hới, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
36 | 4-2010-05117 | 4-0167986 | Đá Non Nước Non Nuoc stone sculptures, hình | Uỷ Ban Nhân Dân Quận Ngũ Hành Sơn |
37 | 4-2010-10754 | 4-0173247 | GAP Rau An Toàn Nông Nghiệp Tỉnh Tây Ninh, hình | Chi Cục Bảo vệ Thực vật Tây Ninh |
38 | 4-2010-13094 | 4-0165802 | Sản Xuất Tại Cát Hải Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Hải Phòng, hình | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hải Phòng |
39 | 4-2010-14167 | 4-0225155 | AP ACMI ART & CREATIVE MATERIALS INSTITUTE CERTIFIED Conforms to ASTM D 4236, hình | The Art & Creative Materials Institute, Inc. |
40 | 4-2010-14168 | 4-0225138 | ACMI CL ART & CREATIVE MATERIALS INSTITUTE CERTIFIED Conforms to ASTM D 4236, hình | The Art & Creative Materials Institute, Inc. |
41 | 4-2010-20477 | 4-0167840 | St Gạo Thơm Soctrang fragrant rice, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, tỉnh Sóc Trăng |
42 | 4-2010-21196 | 4-0181461 | Cam bù Hương Sơn Orange, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Hương Sơn |
43 | 4-2010-26476 | 4-0170039 | Gà Đồi Yên Thế, hình | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bắc Giang |
44 | 4-2010-27559 | 4-0213100 | mit made in TAIWAN, hình | Corporate Synergy Development Center |
45 | 4-2010-27561 | 4-0196732 | mit made in TAIWAN, hình | Corporate Synergy Development Center |
46 | 4-2010-27562 | 4-0196733 | mit made in TAIWAN, hình | Corporate Synergy Development Center |
47 | 4-2011-01803 | 4-0169340 | Rượu Ngô Na Hang, hình | Phòng Công Thương huyện Na Hang |
48 | 4-2011-05656 | 4-0171198 | Chilăng NA – ANNONA SQUAMOSA, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
49 | 4-2011-07601 | 4-0176420 | Nhựa Sơn Tam Nông, hình | Chi cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Phú Thọ |
50 | 4-2011-08142 | 4-0177320 | Quýt Hồng LAI VUNG, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
51 | 4-2011-15013 | 4-0177080 | hoadalat, hình | UBND thành phố Đà Lạt |
52 | 4-2011-23276 | 4-0192674 | Nghêu Gò Công MERETRIX LYRATA | Chi cục quản lý chất lượng Nông Lâm Sản Và Thuỷ Sản |
53 | 4-2011-23277 | 4-0192675 | GòCông NGHÊU . MERETRIX, hình | Chi cục quản lý chất lượng Nông Lâm Sản Và Thuỷ Sản |
54 | 4-2011-26420 | 4-0215477 | Hình | Taiwan Textile Federation |
55 | 4-2011-27038 | 4-0227744 | Chợ nổi Cái Răng | Phòng Kinh tế quận Cái Răng |
56 | 4-2011-27777 | 4-0242800 | BUON MA THUOT COFFEE | Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột |
57 | 4-2012-09108 | 4-0199320 | Yến Sào Bình Định, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
58 | 4-2012-09301 | 4-0195000 | Suối Giàng – Yên Bái Chè – GREEN TEA, hình | Sở khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái |
59 | 4-2012-09708 | 4-0209428 | Sữa Bò Củ Chi, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Củ Chi |
60 | 4-2012-09859 | 4-0199795 | Miến dong Bình Liêu | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Liêu |
61 | 4-2012-09860 | 4-0199796 | Gà Tiên Yên | Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Yên |
62 | 4-2012-09861 | 4-0199797 | Rau An Toàn Quảng Yên | Uỷ ban nhân dân thị xã Quảng Yên |
63 | 4-2012-09862 | 4-0225579 | Vân Đồn | Uỷ ban nhân dân huyện Vân Đồn |
64 | 4-2012-09863 | 4-0208181 | Chè Đường Hoa Huyện Hải Hà | ủy ban nhân dân huyện Hải Hà |
65 | 4-2012-09899 | 4-0199798 | Rượu mơ Yên Tử | ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
66 | 4-2012-10233 | 4-0199799 | Rượu ba kích tím Quảng Ninh | Sở công thương Quảng Ninh |
67 | 4-2012-10693 | 4-0209426 | Muối Bà Rịa, hình | Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
68 | 4-2012-11179 | 4-0199800 | Mực ống Cô Tô COTO SQUID, hình | ủy ban nhân dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
69 | 4-2012-13365 | 4-0197942 | Ngao Kim Sơn, hình | ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn |
70 | 4-2012-14790 | 4-0208821 | Trứng Gà Tân An | ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên |
71 | 4-2012-20506 | 4-0226478 | Tây Thiên, hình | Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc |
72 | 4-2012-22031 | 4-0203001 | HB Gạo Hương Bình, hình | Sở khoa học và công nghệ Ninh Bình |
73 | 4-2012-24039 | 4-0214940 | Phan Thiết Nước Mắm – FISH SAUCE, hình | Hiệp hội nước mắm Phan Thiết |
74 | 4-2012-24740 | 4-0208180 | Mật ong TIÊN YÊN, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
75 | 4-2012-27635 | 4-0255121 | KC KenCert, hình | Công ty TNHH Kencert |
76 | 4-2012-28915 | 4-0225658 | Khoai Môn Mỹ An Hưng, hình | Phòng kinh tế hạ tầng huyện Lấp Vò |
77 | 4-2012-28916 | 4-0225659 | Củ Kiệu Hội An Đông Huyện Lấp Vò – Đồng Tháp, hình | Phòng kinh tế hạ tầng huyện Lấp Vò |
78 | 4-2012-29339 | 4-0208741 | Trứng Gà Tân An, hình | UBND thị xã Quảng Yên |
79 | 4-2013-01798 | 4-0215481 | Bình Định Kiệu Phù Mỹ, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
80 | 4-2013-03486 | 4-0228832 | Giải Thưởng Cố Đô Khoa Học & Công Nghệ, hình | Sở khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế |
81 | 4-2013-05594 | 4-0215800 | Nhựa Thông Quảng Ninh, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
82 | 4-2013-06226 | 4-0219181 | HDPC Gạo Chất Lượng Cao, hình | Trung tâm phát triển cây trồng Hà Nội |
83 | 4-2013-06474 | 4-0239561 | Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao Do Người Tiêu Dùng Bình Chọn, hình | Hội Doanh Nghiệp Hàng Việt Nam Chất lượng cao TP. Hồ Chí Minh |
84 | 4-2013-09427 | 4-0216080 | THANH LONG Uông Bí, hình | ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
85 | 4-2013-10561 | 4-0225096 | Nhãn Du Lịch Bền Vững Cho Cơ Sở Lưu Trú Du Lịch Việt Nam TOURISM SUSTAINABLE LABEL FOR ACCOMMODATION, hình | Tổng cục du lịch – Bộ văn Hoá Thể thao và Du Lịch |
86 | 4-2013-10562 | 4-0225097 | Nhãn Du Lịch Bền Vững Cho Cơ Sở Lưu Trú Du Lịch Việt Nam TOURISM SUSTAINABLE LABEL FOR ACCOMMODATION | Tổng cục du lịch – Bộ văn Hoá Thể thao và Du Lịch |
87 | 4-2013-10563 | 4-0225098 | Nhãn Du Lịch Bền Vững Cho Cơ Sở Lưu Trú Du Lịch Việt Nam TOURISM SUSTAINABLE LABEL FOR ACCOMMODATION, hình | Tổng cục du lịch – Bộ văn Hoá Thể thao và Du Lịch |
88 | 4-2013-10564 | 4-0225099 | Nhãn Du Lịch Bền Vững Cho Cơ Sở Lưu Trú Du Lịch Việt Nam TOURISM SUSTAINABLE LABEL FOR ACCOMMODATION, hình | Tổng cục du lịch – Bộ văn Hoá Thể thao và Du Lịch |
89 | 4-2013-10565 | 4-0225100 | Nhãn Du Lịch Bền Vững Cho Cơ Sở Lưu Trú Du Lịch Việt Nam TOURISM SUSTAINABLE LABEL FOR ACCOMMODATION, hình | Tổng cục du lịch – Bộ văn Hoá Thể thao và Du Lịch |
90 | 4-2013-10976 | 4-0216250 | Chè SHAN Tuyết Hoàng Su Phì Sản Phẩm Được Bảo Hộ Nhãn Hiệu Chứng Nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
91 | 4-2013-10977 | 4-0222160 | Ghẹ Trà Cổ Tra Co Swimming Crab, hình | ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái |
92 | 4-2013-11559 | 4-0217238 | Cái Rồng Nước Mắm, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
93 | 4-2013-14134 | 4-0218279 | Bình Liêu Miến Dong, hình | ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu |
94 | 4-2013-14187 | 4-0218280 | Chè Đường Hoa Huyện Hải Hà, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Hải Hà |
95 | 4-2013-14202 | 4-0221449 | Gà Tiên Yên, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Yên |
96 | 4-2013-14844 | 4-0229779 | Cá Thát Lát Hậu Giang, hình | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hậu Giang |
97 | 4-2013-18338 | 4-0226235 | Rượu mơ yên tử, hình | Uỷ Ban Nhân Dân thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
98 | 4-2013-20050 | 4-0266721 | HCMC SAFE FOOD CHAIN Chuỗi Thực Phẩm An Toàn TP.Hồ Chí Minh, hình | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh |
99 | 4-2013-21120 | 4-0228158 | Tan uyen Tea, hình | ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
100 | 4-2013-21314 | 4-0223900 | Rau An Toàn Quảng Yên, hình | ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên |
101 | 4-2013-21437 | 4-0257757 | Cổ Đường Hoàng Long | Uỷ ban Nhân dân xã Hoàng Long |
102 | 4-2013-23010 | 4-0237640 | Cao Su Việt Nam VIET NAM RUBBER Chất Lượng & Uy Tín QUALITY & PRESTIGE, hình | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
103 | 4-2013-23518 | 4-0226236 | Quảng Ninh Rượu Ba Kích, hình | Sở công thương tỉnh Quảng Ninh |
104 | 4-2013-25200 | 4-0289464 | DY Chiếu Định Yên, hình | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Lấp Vò |
105 | 4-2013-26245 | 4-0237639 | Gà Tre Đèo Le, hình | ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn |
106 | 4-2013-26264 | 4-0238187 | Rau An Toàn Gò Công SAFE VEGETABLE | Phòng Kinh tế thị xã Gò Công |
107 | 4-2013-26265 | 4-0238188 | Gò Công Rau An Toàn Safe Vegetable, hình | Phòng Kinh tế thị xã Gò Công |
108 | 4-2013-27520 | 4-0247812 | G, hình | UBN Corporation |
109 | 4-2013-27521 | 4-0235617 | N Hoa Hồng Chất Lượng Cao NN HN, hình | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Hà Nội |
110 | 4-2013-27522 | 4-0235618 | N Hoa Lily Chất Lượng Cao NN HN, hình | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Hà Nội |
111 | 4-2013-27523 | 4-0235619 | N Hoa Lan Chất Lượng Cao NN HN, hình | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Hà Nội |
112 | 4-2013-27916 | 4-0228120 | MVC Miến Việt Cường Hoá Thượng, hình | Chi cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng tỉnh Thái Nguyên |
113 | 4-2013-28254 | 4-0234540 | Hồ Tiêu Bà Rịa – Vũng Tàu BA RIA – VUNG TAU PEPPER VIET NAM PEPPER, hình | Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
114 | 4-2013-28631 | 4-0240160 | Rau an toàn Hà Nội, hình | Chi cục bảo vệ thực vật Hà Nội |
115 | 4-2013-30737 | 4-0248993 | Xoài cát chu Cao Lãnh Xoài nào ngon bằng Xoài Cao Lãnh!, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Cao Lãnh |
116 | 4-2013-30738 | 4-0251660 | Xoài Cao Lãnh Xoài nào ngon bằng Xoài Cao Lãnh!, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Cao Lãnh |
117 | 4-2013-31116 | 4-0241798 | Yến Sào Nha Trang | Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
118 | 4-2013-31117 | 4-0241799 | Yến Sào NHA TRANG Yến Đảo Thiên Nhiên, hình | Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
119 | 4-2013-31118 | 4-0241800 | NHA TRANG Yến Sào Yến nuôi trong nhà, hình | Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
120 | 4-2014-01336 | 4-0258991 | SEN THAP MUOI THAP MUOI LOTUS, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tháp Mười |
121 | 4-2014-04196 | 4-0246998 | LA XUYÊN Đồ Gỗ Mỹ Nghệ, hình | Uỷ ban nhân dân xã Yên Ninh |
122 | 4-2014-04380 | 4-0243521 | Chả Cá Quy Nhơn, hình | Uỷ ban nhân dân thành phố Quy Nhơn |
123 | 4-2014-06113 | 4-0247900 | Rượu thóc Lâm Bình, hình | Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Lâm Bình |
124 | 4-2014-06539 | 4-0247645 | Mận – Plum Bắc Hà – Lào Cai, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Bắc Hà – tỉnh Lào Cai |
125 | 4-2014-07995 | 4-0244779 | Lợn Móng Cái | UBND thành phố Móng Cái |
126 | 4-2014-08278 | 4-0235100 | Gà Đồi Phú Bình, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Phú Bình |
127 | 4-2014-13530 | 4-0269360 | QTAM Rượu làng Quảng Xá, hình | Uỷ ban nhân dân thành phố Thanh Hoá |
128 | 4-2014-13841 | 4-0252550 | Cà Phê ARABICA LANGBIANG, hình | ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
129 | 4-2014-20743 | 4-0257147 | Mỹ Lâm Nước khoáng thiên nhiên, hình | Ban quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
130 | 4-2014-20865 | 4-0248380 | Hà Nam Nhãn Hiệu Chứng Nhận Sản Phẩm Chất Lượng, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nam |
131 | 4-2014-21336 | 4-0253963 | Miến dong Sơn Động, hình | ủy ban Nhân dân huyện Sơn Động – tỉnh Bắc Giang |
132 | 4-2014-21772 | 4-0299645 | Tu Hài Vân Đồn, hình | ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn |
133 | 4-2014-22537 | 4-0257604 | PAMCI, hình | Trung tâm nông nghiệp hữu cơ thuộc Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Center for Organic Agriculture Promotion and Studies) |
134 | 4-2014-24870 | 4-0247700 | Củ Cải Đầm Hà, hình | ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà |
135 | 4-2014-24888 | 4-0260728 | Nhãn Châu Thành – ĐT, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
136 | 4-2014-24970 | 4-0258989 | Rau An Toàn Mộc Châu Moc Chau safe vegetables, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu |
137 | 4-2014-30490 | 4-0256627 | Móng Cái, hình | UBND thành phố Móng Cái |
138 | 4-2014-30594 | 4-0247495 | BÂU WINE Rượu Bâu Bằng Cả, hình | Uỷ ban nhân dân xã Bằng Cả |
139 | 4-2014-30595 | 4-0247496 | Mật Ong Hoành Bồ, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Hoành Bồ |
140 | 4-2015-01250 | 4-0261151 | Xoài Cam Lâm | ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
141 | 4-2015-02682 | 4-0256620 | Phù Cừ Vải lai chín sớm, hình | ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ – tỉnh Hưng Yên |
142 | 4-2015-05575 | 4-0264839 | TH Mật Ong Tuyên Hoá, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Tuyên Hoá |
143 | 4-2015-05981 | 4-0262355 | TAM QUAN Bánh Tráng Nước Dừa, hình | ủy ban nhân dân huyện Hoài Nhơn – Tỉnh Bình Định |
144 | 4-2015-06063 | 4-0261060 | Cát Tiên Diệp Hạ Châu, hình | ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên |
145 | 4-2015-08365 | 4-0260855 | Nón Ngựa Phú Gia, hình | ủy ban nhân dân huyện Phù Cát |
146 | 4-2015-09176 | 4-0260952 | Vạn Phần, hình | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa Học và Công Nghệ Nghệ An |
147 | 4-2015-11914 | 4-0266246 | Gạo Nếp Cái Hoa Vàng Đại Thắng Tiên Lãng, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Lãng |
148 | 4-2015-13217 | 4-0257759 | Chè Lam Phủ Quảng, hình | UBND huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
149 | 4-2015-15325 | 4-0255706 | Chuối Tiêu Hồng Khoái Châu – Hưng Yên, hình | UBND huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
150 | 4-2015-16571 | 4-0260408 | IRRD Khoai Môn Vùng Cao, hình | Viện nghiên cứu và phát triển Vùng |
151 | 4-2015-19794 | 4-0259660 | Tương Làng ái NTLA, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Yên Định |
152 | 4-2015-21200 | 4-0260856 | BAKITAĐA Ba Kích Tam Đảo – Vĩnh Phúc, hình | Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc |
153 | 4-2015-21201 | 4-0260857 | TRAVATAĐA Trà hoa vàng Tam Đảo – Vĩnh Phúc, hình | Sở khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc |
154 | 4-2015-21502 | 4-0264471 | Sầu Riêng Đạ HUOAI, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Đạ Huoai |
155 | 4-2015-23343 | 4-0264472 | Mác Mác Đơn Dương FRESH FRUIT, hình | ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương |
156 | 4-2015-24973 | 4-0264836 | Mắm Tép Hà Yên đặc sản tiến vua Thơm ngon – Bổ Dưỡng, hình | Uỷ Ban nhân dân huyện Hà Trung |
157 | 4-2015-25145 | 4-0263678 | LK Bún Long Kiên Bà Rịa, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
158 | 4-2015-25146 | 4-0263679 | Bánh Tráng An Ngãi Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
159 | 4-2015-25147 | 4-0264480 | Hàu Long Sơn – Vũng Tàu, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
160 | 4-2015-27851 | 4-0284481 | CHE TAM DUONG, hình | ủy ban nhân dân huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
161 | 4-2015-28337 | 4-0270299 | SAPA Rau an toàn, hình | ủy ban nhân dân huyện Sa Pa – tỉnh Lào Cai |
162 | 4-2015-28755 | 4-0268261 | TH V, hình | Trung tâm Doanh nghiệp Hội nhập và Phát triển |
163 | 4-2015-29010 | 4-0268709 | DAP LAO CAI, hình | Sở Khoa học và Công Nghệ Lào Cai |
164 | 4-2015-29407 | 4-0268715 | Lợn Đen Bản Địa Lào Cai, hình | Sở Nông Nghiệp và PTNT Lào Cai |
165 | 4-2015-31077 | 4-0266500 | Cá Duội Cô Tô Coto Anchovy, hình | ủy ban nhân dân huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
166 | 4-2015-31716 | 4-0264106 | Mật Ong Hoa Nhãn Hưng Yên, hình | Chi Cục quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản Hưng Yên |
167 | 4-2015-34359 | 4-0277208 | Gạo Tài Nguyên Thạnh Trị Huyện Thạnh Trị Tỉnh Sóc Trắng, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
168 | 4-2015-34541 | 4-0264920 | Chè OLong Mộc Châu MOC CHAU OLONG TEA, hình | ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
169 | 4-2015-35470 | 4-0286634 | HANOI AGRI CERT Trung Tâm Phân Tích Chứng Nhận Chất Lượng Sản Phẩm Nông Nghiệp Hà Nội, hình | Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm Nông Nghiệp Hà Nội |
170 | 4-2015-35471 | 4-0286635 | HANOI AGRI CERT Sản phẩm an toàn, hình | Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm Nông Nghiệp Hà Nội |
171 | 4-2015-35705 | 4-0281979 | Sản Phẩm Làng Nghề Nước Mắm Truyền Thống Nước Mắm Đề Gi, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định |
172 | 4-2015-35740 | 4-0265362 | NGAO – CLAM Thái Bình, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
173 | 4-2015-35948 | 4-0271641 | Muối Tuyết Diêm TUYET DIEM SALT Sông Cầu – Phú Yên, hình | ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu |
174 | 4-2015-36193 | 4-0264919 | SƠN TRA – FRUCTUS DOCYNIAE Mù Cang Chải – Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải |
175 | 4-2015-36213 | 4-0299643 | Rượu Phú Lễ, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
176 | 4-2016-00311 | 4-0273281 | Hồ Tiêu Cư KUIN Huyện Cư KUIN – Tỉnh Đăk Lăk, hình | Phòng kinh tế Hạ Tầng huyện Cư KUIN |
177 | 4-2016-01435 | 4-0276882 | BL Tơ Lụa Bảo Lộc BAOLOC SILK, hình | ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
178 | 4-2016-05707 | 4-0295302 | Làng Hoa – Kiểng Sa Đéc, hình | Phòng kinh tế thành phố Sa Đéc |
179 | 4-2016-05903 | 4-0280218 | Ba Kích Tím Ba Chẽ, hình | ủy ban Nhân dân huyện Ba Chẽ |
180 | 4-2016-06397 | 4-0275261 | Cua Biển Quảng Yên, hình | UBND thị xã Quảng Yên |
181 | 4-2016-06439 | 4-0279386 | Cá Điêu Hồng Bình Thạnh, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cao Lãnh |
182 | 4-2016-06440 | 4-0267060 | Chanh Cao Lãnh, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cao Lãnh |
183 | 4-2016-07682 | 4-0277958 | Bê Thui Cầu Mống, hình | Uỷ ban nhân dân thị xã Điện Bàn |
184 | 4-2016-08132 | 4-0283984 | Chè Minh Long Hương Vị Đậm Đà, hình | ủy ban nhân dân huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi |
185 | 4-2016-09062 | 4-0288946 | CĐ Cà Phê Cầu Đất Đà Lạt, hình | ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
186 | 4-2016-11032 | 4-0269637 | Trung Tâm Phát Triển Chăn Nuôi Hà Nội Sản Phẩm An Toàn Sản Xuất Theo Chuỗi Truy Xuất Được Nguồn Gốc, hình | Trung tâm phát triển chăn nuôi Hà Nội |
187 | 4-2016-12906 | 4-0282071 | Gạo Cần Thơ, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn |
188 | 4-2016-13745 | 4-0281138 | Cao Su Bình Phước BINH PHUOC RUBBER, hình | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bình Phước |
189 | 4-2016-14594 | 4-0271642 | Bưởi Đại Minh, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Bình |
190 | 4-2016-15756 | 4-0279396 | Rượu Trương Xá Kim Động – Hưng Yên, hình | UBND huyện Kim Động |
191 | 4-2016-17546 | 4-0282941 | Nho Quan – Ninh Bình Yên Quang Khoai sọ – Taro, hình | ủy ban nhân dân huyện Nho Quan |
192 | 4-2016-17547 | 4-0330007 | Hoàng Long SWEET POTATOES Khoai Lang Nho Quan – Ninh Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Nho Quan |
193 | 4-2016-18059 | 4-0271342 | Bò Ba Tri Bến Tre, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
194 | 4-2016-19314 | 4-0275263 | Rượu Lạc Đạo Hưng Yên, hình | ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm |
195 | 4-2016-19970 | 4-0276886 | Thủ Công Mỹ Nghệ Huế CRAFTED IN HUE, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
196 | 4-2016-21260 | 4-0272400 | Bún Bò HUế, hình | Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
197 | 4-2016-21818 | 4-0281139 | Gạo Tánh Linh, hình | Trạm khuyến nông huyện Tánh Linh |
198 | 4-2016-22650 | 4-0271580 | Gạo Nếp Quýt Đạ Tẻh, hình | ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh |
199 | 4-2016-23877 | 4-0274665 | Cam Thượng Lộc Orange Trà Sơn – Can Lộc – Hà Tĩnh, hình | ủy ban nhân dân huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
200 | 4-2016-24122 | 4-0281980 | Sản Phẩm Truyền Thống Rượu Đậu Xanh Tây Sơn, hình | UBND huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
201 | 4-2016-28746 | 4-0279760 | Đặc Sản Cua Biển Quảng Yên, hình | UBND thị xã Quảng Yên |
202 | 4-2016-31772 | 4-0285101 | Quế Võ Gạo tẻ thơm, hình | ủy ban nhân dân huyện Quế Võ |
203 | 4-2016-35549 | 4-0287642 | Chợ Huyện Đặc Sản Nem Chả, hình | UBND huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
204 | 4-2016-37337 | 4-0291243 | Phố Đông Y Quận 5 O.M.T.DIST 5 HCMC, hình | ủy ban nhân dân quận 5 |
205 | 4-2016-38108 | 4-0294019 | Nón Lá Gò Găng, hình | Uỷ ban nhân dân thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
206 | 4-2016-39566 | 4-0289463 | Đà Nẵng, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đà Nẵng |
207 | 4-2016-40935 | 4-0317761 | Trà Tea Gò Loi, hình | ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
208 | 4-2016-40936 | 4-0287644 | Mât Ong rừng An Lão Bình Định, hình | ủy ban nhân dân huyện An Lão – tỉnh Bình Định |
209 | 4-2016-41152 | 4-0283384 | Nhãn Sông Mã Sơn La, hình | ủy ban nhân dân huyện Sông Mã |
210 | 4-2016-41320 | 4-0350643 | Cá Lăng Đuôi Đỏ Xã Hoà Phú – TP Buôn Ma Thuột, hình | ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột |
211 | 4-2017-00910 | 4-0321449 | TTBC Cục Quân Nhu – TCHC, hình | Cục Quân nhu – Tổng cục Hậu cần Quân đội nhân dân Việt Nam |
212 | 4-2017-00911 | 4-0321448 | TTBC Cục Quân Nhu – TCHC, hình | Cục Quân nhu – Tổng cục Hậu cần Quân đội nhân dân Việt Nam |
213 | 4-2017-01849 | 4-0285120 | Nước Mắm Since 1940 Cà Ná FISH SAUCE Thơm Ngon – Tinh Khiết, hình | ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
214 | 4-2017-01850 | 4-0289461 | Cá Thu Một Nắng Côn Đảo, hình | ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
215 | 4-2017-01851 | 4-0289462 | Mực Một Nắng Côn Đảo, hình | ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
216 | 4-2017-03585 | 4-0294020 | THAN UYÊN Gạo Đặc Sản Séng Cù, hình | UBND huyện Than Uyên |
217 | 4-2017-04018 | 4-0294008 | Gạo Tép Hành Cà Mau, hình | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản Cà Mau |
218 | 4-2017-04019 | 4-0294009 | Gạo Tài Nguyên Đục Cà Mau, hình | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản Cà Mau |
219 | 4-2017-04020 | 4-0294010 | Gạo Một Bụi Lùn Cà Mau, hình | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản Cà Mau |
220 | 4-2017-06289 | 4-0295960 | V Chuẩn Hội Nhập Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao, hình | Hội doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao thành phố Hồ Chí Minh |
221 | 4-2017-07714 | 4-0296300 | Gạo tẻ thơm Quế Võ Bắc Ninh, hình | Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Quế Võ |
222 | 4-2017-08801 | 4-0304964 | Bánh Tráng Tân Hồng, hình | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Tân Hồng |
223 | 4-2017-09633 | 4-0299263 | Khẩu Ký Tân Uyên, hình | ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
224 | 4-2017-10341 | 4-0297504 | Chuối Phấn Vàng Thanh Sơn, hình | ủy Ban Nhân Dân huyện Thanh Sơn |
225 | 4-2017-11549 | 4-0298221 | Nhãn Hiệu Chứng Nhận AN GIANG, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
226 | 4-2017-12036 | 4-0292022 | Bưởi – Pomelo Hiệp Hòa – Bắc Giang, hình | ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa |
227 | 4-2017-12569 | 4-0350647 | Dâu Tây Đà Lạt DALAT’S STRAWBERRY, hình | ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
228 | 4-2017-15298 | 4-0300061 | Bánh Tráng Trường Cửu Đặc Sản An Nhơn – Bình Định, hình | ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định |
229 | 4-2017-15917 | 4-0299264 | Huế Festival Nghề Truyền Thống, hình | Uỷ ban nhân dân thành phố Huế |
230 | 4-2017-16283 | 4-0292363 | DALAT Kết Tinh Kỳ Diệu Từ Đất Lành, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
231 | 4-2017-16438 | 4-0300063 | Gạo Tẻ Râu Phong Thổ Khẩu Chắp Hang Đệ nhất gạo Tẻ Râu của núi rừng Tây Bắc, hình | ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
232 | 4-2017-17704 | 4-0297509 | Nghệ Chí Tân – Khoái Châu, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Khoái Châu |
233 | 4-2017-17785 | 4-0289794 | NinhThuận DÊ-GOAT, hình | Chi cục chăn nuôi và thú y tỉnh Ninh Thuận |
234 | 4-2017-19318 | 4-0298747 | Phố Vàng/Bạc Đá Trang Sức Quận 5, hình | Uỷ Ban Nhân Dân Quận 5 |
235 | 4-2017-21816 | 4-0298887 | Bưởi Da Xanh Sông Xoài Song Xoai Green Grape Fruit Bà Rịa – Vũng Tàu, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
236 | 4-2017-21817 | 4-0298759 | Chả Cá Phước Hải Bà Rịa – Vũng Tàu, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
237 | 4-2017-21818 | 4-0298760 | Thanh Long Xuyên Mộc Bà Rịa – Vũng Tàu DRAGON FRUIT, hình | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
238 | 4-2017-24021 | 4-0299521 | Ninh Thuận Tôm Giống, hình | Chi cục thuỷ sản Ninh Thuận |
239 | 4-2017-26347 | 4-0299266 | Rau An Toàn Đông Hà, hình | Phòng kinh tế thành phố Đông Hà |
240 | 4-2017-26348 | 4-0303343 | Nước Mắm Mỹ Thủy, hình | Uỷ ban nhân dân xã Hải An |
241 | 4-2017-26350 | 4-0299268 | Nước Mắm Cửa Việt, hình | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Gio Linh |
242 | 4-2017-26354 | 4-0299270 | Nước Mắm Cồn Cỏ, hình | Ban quản lý cảng cá Đảo Cồn Cỏ |
243 | 4-2017-26458 | 4-0300065 | Ninh Thuận Trải nghiệm thú vị, hình | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch Ninh Thuận |
244 | 4-2017-29406 | 4-0292023 | Cam Phù Yên Huyện Phù Yên – Tỉnh Sơn La, hình | ủy ban Nhân Dân huyện Phù Yên |
245 | 4-2017-32933 | 4-0384298 | Vân Hương Mỹ Tửu | ủy ban nhân dân huyện Việt Yên |
246 | 4-2017-34598 | 4-0307910 | Cà Phê Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
247 | 4-2017-34599 | 4-0303621 | Chè Dây Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
248 | 4-2017-34600 | 4-0303681 | Sâm Dây Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
249 | 4-2017-34601 | 4-0303622 | Quả Chuối Rừng Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
250 | 4-2017-34602 | 4-0303623 | Sâm Đương Quy Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
251 | 4-2017-34648 | 4-0303624 | Măng Nứa KONPLÔNG | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
252 | 4-2017-34649 | 4-0303625 | Mật Ong Rừng Măng Bút | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
253 | 4-2017-34650 | 4-0303626 | Sơn Tra Măng Bút | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
254 | 4-2017-34651 | 4-0303627 | Gạo Lứt Măng Bút | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
255 | 4-2017-34652 | 4-0303628 | Cốt Toái Bổ Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
256 | 4-2017-34685 | 4-0303629 | Gà Làng Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
257 | 4-2017-34686 | 4-0303630 | Giun Quế Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
258 | 4-2017-34687 | 4-0303631 | Heo Làng Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
259 | 4-2017-34688 | 4-0303632 | Củ Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
260 | 4-2017-34689 | 4-0303633 | Quả Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
261 | 4-2017-34703 | 4-0303634 | Rau Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
262 | 4-2017-34704 | 4-0303635 | Trái Cây Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
263 | 4-2017-34705 | 4-0303636 | Tiêu Rừng Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
264 | 4-2017-34706 | 4-0303637 | Nấm Xứ Lạnh Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
265 | 4-2017-34707 | 4-0303638 | Rượu Gạo Đỏ Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
266 | 4-2017-34708 | 4-0303639 | Cá Tầm Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
267 | 4-2017-34709 | 4-0303640 | Rượu Cần Măng Đen | ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
268 | 4-2017-35593 | 4-0314292 | Thanh Bình, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thanh Bình |
269 | 4-2017-37060 | 4-0303344 | Tam Giác Mạch Đồng Văn sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
270 | 4-2017-37833 | 4-0301042 | Cá Ngừ Đại Dương Bình Định Theo Công Nghệ Nhật Bản, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Định |
271 | 4-2017-38192 | 4-0303688 | Măng Tây Ninh Thuận, hình | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận |
272 | 4-2017-38392 | 4-0303105 | TÂN UYÊN Gạo Nếp Tan Co Giàng Đặc sản vùng Tây Bắc, hình | ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
273 | 4-2017-39013 | 4-0301304 | Cá Sông Đà Hoà Bình, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hòa Bình |
274 | 4-2017-39014 | 4-0301305 | Tôm Sông Đà Hoà Bình, hình | Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình |
275 | 4-2017-39575 | 4-0299272 | Chè Yên Thế, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
276 | 4-2017-40035 | 4-0312507 | Dê Tân Kỳ, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Tân Kỳ |
277 | 4-2017-40213 | 4-0307302 | Gạo Sạch Triệu Phong Canh tác tự nhiên Natural Farming, hình | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Triệu Phong |
278 | 4-2017-40296 | 4-0304441 | VIETNAM RICE, hình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
279 | 4-2017-40297 | 4-0304442 | Gạo Việt Nam, hình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
280 | 4-2017-42210 | 4-0307904 | Trà Hoa Vàng Ba Chẽ, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Chẽ |
281 | 4-2017-43153 | 4-0300062 | Trái Cây Ninh Sơn Đặc Sản Ninh Thuận, hình | ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
282 | 4-2017-43854 | 4-0304443 | Gạo Việt Nam, hình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
283 | 4-2017-43855 | 4-0304444 | VIETNAM RICE, hình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
284 | 4-2017-43927 | 4-0307901 | Sơn Tra TU MƠ RÔNG, hình | ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông |
285 | 4-2017-43928 | 4-0307902 | Ngũ Vị Tử Tu Mơ Rông, hình | ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông |
286 | 4-2017-43929 | 4-0307911 | Đẳng Sâm TU MƠ RÔNG Sâm Dây, hình | ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông |
287 | 4-2018-04714 | 4-0307304 | Đồng Tháp Thuần khiết như hồn sen, hình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Tháp |
288 | 4-2018-04957 | 4-0314293 | Gà Đồi Tuyên Hóa, hình | ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
289 | 4-2018-05236 | 4-0315586 | Xoài Tứ Quý Thạnh Phú, hình | ủy Ban Nhân Dân Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre |
290 | 4-2018-05237 | 4-0315588 | Heo Mỏ Cày Nam, hình | ủy Ban Nhân Dân Huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
291 | 4-2018-05581 | 4-0305524 | Hồng Không Hạt Na Khê – Yên Minh Sản Phẩm Được Bảo Hộ Nhãn Hiệu Chứng Nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Minh |
292 | 4-2018-07064 | 4-0310981 | Quế – CINNAMON Lào Cai, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
293 | 4-2018-07065 | 4-0310982 | Chuối – BANANA Lào Cai, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
294 | 4-2018-07186 | 4-0317021 | Đặc Sản Cam Soàn LAI VUNG, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lai Vung |
295 | 4-2018-07187 | 4-0317022 | Quýt Đường Đặc Sản Lai Vung, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lai Vung |
296 | 4-2018-07505 | 4-0321443 | Khu Dự Trữ Sinh Quyển Miền Tây Nghệ An BIOSPHERE RESERVE OF WESTERN NGHE AN, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An |
297 | 4-2018-07751 | 4-0304544 | Bơ Mộc Châu, hình | ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu |
298 | 4-2018-08557 | 4-0345482 | LANGBIANG Khu Dự Trữ Sinh Quyển Thế Giới SINCE 2015, hình | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới LangBiang |
299 | 4-2018-08965 | 4-0304545 | NA MAI SƠN SƠN LA, hình | ủy ban nhân dân huyện Mai Sơn |
300 | 4-2018-09813 | 4-0306586 | Gạo Nếp Vải Phú Lương, hình | ủy Ban Nhân Dân Huyện Phú Lương |
301 | 4-2018-10320 | 4-0317025 | Hủ Tiếu Sa Đéc, hình | Phòng kinh tế thành phố Sa Đéc |
302 | 4-2018-10663 | 4-0309361 | Cát Bà Xanh vẻ đẹp của thiên nhiên, hình | ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
303 | 4-2018-12105 | 4-0317026 | YL Banana Chuối Tiêu Hồng Yên Lạc, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc |
304 | 4-2018-12106 | 4-0317023 | VP Vĩnh Phúc FOOD Thực Phẩm An Toàn Cho Mọi Nhà Healthy food for households Totally Organics, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc |
305 | 4-2018-13070 | 4-0317024 | Gà Tàu Vàng Hậu Giang Trung Tâm Giống Nông Nghiệp, hình | Trung tâm giống nông nghiệp |
306 | 4-2018-13141 | 4-0321447 | Yến sào Cần Giờ, hình | ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
307 | 4-2018-13142 | 4-0330004 | Xoài Cát Cần Giờ, hình | ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
308 | 4-2018-13434 | 4-0305643 | Chè Phổng Lái – Thuận Châu PHONG LAI – THUAN CHAU TEA, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Thuận Châu |
309 | 4-2018-14151 | 4-0309382 | Mật Ong Hòa Bình, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình |
310 | 4-2018-14342 | 4-0305642 | Nếp Mường Và – Sốp Cộp, hình | ủy ban nhân dân huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
311 | 4-2018-15374 | 4-0304541 | Táo Sơn Tra SON LA DOCINIA INDICA Sơn La, hình | Sở Khoa học Công nghệ Sơn La |
312 | 4-2018-15375 | 4-0309383 | Cá Tầm Sơn La SON LA STURGEON, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
313 | 4-2018-15376 | 4-0309384 | Cá Sông Đà – Sơn La Da River Fishs – Son La, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
314 | 4-2018-17647 | 4-0319661 | Kiệu Phú Hiệp | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tam Nông |
315 | 4-2018-17648 | 4-0319662 | Khô Phú Thọ | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tam Nông |
316 | 4-2018-19457 | 4-0350648 | Hồng Đà Lạt, hình | ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
317 | 4-2018-20902 | 4-0321445 | Đúc Đồng Lộng Thượng Văn Lâm – Hưng Yên, hình | ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm |
318 | 4-2018-21145 | 4-0322585 | Hòa Phước Đà Nẵng, hình | ủy ban nhân dân xã Hòa Phước |
319 | 4-2018-21146 | 4-0322584 | HOA PHUOC DA NANG, hình | ủy ban nhân dân xã Hòa Phước |
320 | 4-2018-22151 | 4-0321444 | Cu Đơ Hà Tĩnh Đắm Say Lòng Người, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh |
321 | 4-2018-24705 | 4-0328102 | ĐăkMiL cà phê, hình | ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil |
322 | 4-2018-27232 | 4-0309385 | Pearl Ngọc Trai Hạ Long OCEAN LIGHT, hình | ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long |
323 | 4-2018-27509 | 4-0319041 | Gà Bản Đầm Hà, hình | ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà |
324 | 4-2018-27762 | 4-0322583 | Gà Lạc Sơn, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lạc Sơn |
325 | 4-2018-28582 | 4-0321446 | Khô Cá Dứa Đặc Sản Cần Giờ, hình | ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
326 | 4-2018-33811 | 4-0330006 | Gạo Phú Thiện – GIA LAI PLEI ƠI, hình | ủy ban nhân dân huyện Phú Thiện |
327 | 4-2018-34634 | 4-0319941 | HOI AN ORGANIC, hình | ủy ban nhân dân thành phố Hội An |
328 | 4-2018-34686 | 4-0327270 | CAM KHE MÂY Hương Khê – Hà Tĩnh, hình | ủy ban nhân dân huyện Hương Khê |
329 | 4-2018-36844 | 4-0325467 | Mật Ong Cúc Phương, hình | ủy ban nhân dân huyện Nho Quan |
330 | 4-2018-37578 | 4-0324063 | Trái Cây Buôn Hồ Sản phẩm chất lượng Thương hiệu uy tín, hình | ủy ban nhân dân thị xã Buôn Hồ |
331 | 4-2018-38231 | 4-0338744 | Mía Hòa Bắc, hình | ủy ban nhân dân xã Hòa Bắc |
332 | 4-2018-38233 | 4-0330003 | Phú Túc Rượu cần, hình | ủy ban nhân dân xã Hòa Phú |
333 | 4-2018-38234 | 4-0330005 | Hòa Vang Gạo hữu cơ, hình | ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang |
334 | 4-2018-38433 | 4-0331762 | Gạo Krông Ana, hình | ủy ban nhân dân huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
335 | 4-2018-38620 | 4-0331777 | Đặc Sản Đồng Tháp Nem Lai Vung, hình | Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Lai Vung |
336 | 4-2018-40712 | 4-0315822 | Lạc Thủy Gà CHICKENS, hình | ủy ban nhân dân huyện LạcThủy, tỉnh Hòa Bình |
337 | 4-2018-41506 | 4-0319843 | Quang Nam Certified Natural Silk Product, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
338 | 4-2018-41514 | 4-0331785 | Chè Tiến Vua An Toàn An Lão – Bình Định, hình | Uỷ ban nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
339 | 4-2018-42637 | 4-0337607 | Đảng Sâm – Tây Giang, hình | ủy ban nhân dân huyện Tây Giang |
340 | 4-2018-42638 | 4-0337608 | Ba kích Tây Giang, hình | ủy ban nhân dân huyện Tây Giang |
341 | 4-2018-43221 | 4-0320162 | Đông Triều hoa – cây cảnh, hình | ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều |
342 | 4-2018-43250 | 4-0340185 | Lá Lành, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Định |
343 | 4-2018-43880 | 4-0319042 | Dê Núi Lương Sơn Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy Ban Nhân Dân huyện Lương Sơn |
344 | 4-2018-43904 | 4-0358202 | TX.Hồng Ngự, hình | Phòng kinh tế thị xã Hồng Ngự |
345 | 4-2018-43923 | 4-0323782 | RAU AN KHÊ – GIA LAI AN KHE-GIA LAI VEGETABLES, hình | ủy ban nhân dân thị xã An Khê |
346 | 4-2018-44010 | 4-0331767 | Lúa Sạch Thới Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
347 | 4-2018-44671 | 4-0337606 | Dừa Sáp Cầu Kè Trà Vinh – Việt Nam, hình | ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè |
348 | 4-2018-44848 | 4-0334369 | Khâu Nhục Tiên Yên, hình | ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên |
349 | 4-2018-44889 | 4-0369065 | H M Hải Sản Hoàng Mai, hình | Uỷ ban nhân dân thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
350 | 4-2018-44890 | 4-0344351 | Gà Phủ Diễn, hình | ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
351 | 4-2018-45270 | 4-0367846 | DANANG VALUE, hình | ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
352 | 4-2018-45884 | 4-0349505 | Bánh gai Đức Yên HTX bánh gai xã Đức Yên Xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh ĐT: 0967167333, hình | ủy ban nhân dân xã Đức Yên |
353 | 4-2018-46156 | 4-0331786 | Thịt Bò Vàng Đồng Văn sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
354 | 4-2018-46157 | 4-0331787 | Đậu Xị Đồng Văn sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
355 | 4-2018-46158 | 4-0331788 | Thảo Quả Hoàng Su Phì sản phầm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
356 | 4-2018-46159 | 4-0331789 | LT Thổ Cẩm Đồng Văn sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
357 | 4-2018-46305 | 4-0324062 | Chuối Xiêm Sinh Thái Cà Mau, hình | Chi cục Tiểu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Cà Mau |
358 | 4-2018-46306 | 4-0320862 | Chuối Yên Châu Yen Chau Banana, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Châu |
359 | 4-2019-00112 | 4-0340187 | Mực Sông Đốc Cà Mau, hình | ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
360 | 4-2019-01239 | 4-0325462 | Rau Lạng Sơn, hình | ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
361 | 4-2019-02779 | 4-0345481 | Con Cuông rượu men lá, hình | ủy ban nhân dân huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
362 | 4-2019-04005 | 4-0335146 | Nha Đam Ninh Thuận Nhãn Hiệu Chứng Nhận, hình | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận |
363 | 4-2019-06003 | 4-0347121 | Chợ nhà mình .GOV.VN Sở Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Hà Nội, hình | Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội |
364 | 4-2019-06436 | 4-0333591 | Cá hồ Thác Bà Đặc sản Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Bình |
365 | 4-2019-06707 | 4-0340186 | Mận Plum Sơn La, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
366 | 4-2019-06786 | 4-0351387 | Nếp Cái Hoa Vàng Yên Phụ Yên Phong Bắc Ninh, hình | ủy ban nhân dân xã Yên Phụ |
367 | 4-2019-06787 | 4-0348361 | Bánh Đa Nem Yên Phụ – Yên Phong – Bắc Ninh, hình | ủy ban nhân dân xã Yên Phụ |
368 | 4-2019-07134 | 4-0353604 | Tôm Càng Xanh Nhị Mỹ, hình | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cao Lãnh |
369 | 4-2019-07135 | 4-0353603 | Gạo Sạch Cao Lãnh, hình | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cao Lãnh |
370 | 4-2019-07857 | 4-0333781 | Mũi Cà Mau nhãn hiệu chứng nhận cá thòi lòi Đất Mũi – Cà Mau, hình | ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
371 | 4-2019-08029 | 4-0331764 | LANGBIANG Khu Dự Trữ Sinh Quyển Thế Giới SINCE 2015, hình | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới LangBiang |
372 | 4-2019-08156 | 4-0352842 | Rong Sụn Ninh Thuận, hình | Trung tâm Khuyến nông Ninh Thuận |
373 | 4-2019-08881 | 4-0337121 | Bánh Nhãn – Hải Hậu, hình | ủy ban nhân dân huyện Hải Hậu |
374 | 4-2019-09256 | 4-0347130 | Ngựa Bắc Hà, hình | ủy ban nhân dân huyện Bắc Hà |
375 | 4-2019-11048 | 4-0337132 | Trạch Tả Ninh Bình, hình | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Bình |
376 | 4-2019-12762 | 4-0347129 | Dược Liệu Bắc Hà, hình | ủy ban nhân dân huyện Bắc Hà |
377 | 4-2019-12889 | 4-0348367 | Sơn La Rau An Toàn SAFE VEGETABLES, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
378 | 4-2019-12890 | 4-0348366 | CHANH LEO SƠN LA PASSION FRUIT, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
379 | 4-2019-13969 | 4-0348368 | Bánh Tẻ Làng Chờ Yên Phong Bắc Ninh, hình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Phong |
380 | 4-2019-16373 | 4-0350642 | LANGBIANG khu dự trữ sinh quyển thế giới SINCE 2015, hình | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới LangBiang |
381 | 4-2019-16442 | 4-0348365 | Bánh Phu Thê Đình Bảng, hình | ủy ban nhân dân phường Đình Bảng |
382 | 4-2019-16443 | 4-0348364 | Gạo Nếp Nhung Tam Sơn, hình | ủy ban nhân dân xã Tam Sơn |
383 | 4-2019-17895 | 4-0329325 | Bưởi Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy |
384 | 4-2019-18864 | 4-0363561 | Nhung Hươu Quỳnh Lưu, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An |
385 | 4-2019-19847 | 4-0353605 | Bò một nắng Phú Yên, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên |
386 | 4-2019-19902 | 4-0335147 | Sơn Mai Hương Sơn Hà Tĩnh C S M, hình | ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn |
387 | 4-2019-20895 | 4-0349502 | CAM HƯNG YÊN HUNG YEN ORANGES, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên |
388 | 4-2019-20896 | 4-0349501 | Long Nhãn Hưng Yên Dried Longan Flesh, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên |
389 | 4-2019-21837 | 4-0349483 | Bò Thịt Chất Lượng Cao Bình Định, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Định |
390 | 4-2019-22133 | 4-0355121 | Tôm Biển Bến Tre, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bến Tre |
391 | 4-2019-23571 | 4-0349484 | Nước Mắm Lý Sơn, hình | ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn |
392 | 4-2019-24756 | 4-0346444 | Nhãn Hiệu Chứng Nhận Cá Bớp Hòn Chuối Cà Mau Hòn Chuối, hình | ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
393 | 4-2019-25327 | 4-0353623 | Hồ Tiêu Sơn Thành SON THANH PEPPER, hình | ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa |
394 | 4-2019-25382 | 4-0348362 | Đương Quy Bát Xát, hình | ủy ban nhân dân huyện Bát Xát |
395 | 4-2019-25383 | 4-0348363 | Bát xát Xuyên Khung, hình | ủy ban nhân dân huyện Bát Xát |
396 | 4-2019-26552 | 4-0356519 | Chình Mun Phù Mỹ, hình | ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ |
397 | 4-2019-27208 | 4-0338043 | Đào Phai Tam Điệp Ninh Bình, hình | ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp |
398 | 4-2019-27209 | 4-0338044 | Chè Trại Quang Sỏi Tam Điệp – Ninh Bình, hình | ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp |
399 | 4-2019-29079 | 4-0361089 | ớt Xiêm, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Hà |
400 | 4-2019-29924 | 4-0352662 | Cau Sơn Tây, hình | UBND huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi |
401 | 4-2019-32172 | 4-0354782 | Bò Khô Quảng Ngãi, hình | Phòng kinh tế thành phố Quảng Ngãi |
402 | 4-2019-32443 | 4-0351382 | Cà Rốt Gia Bình Bắc Ninh, hình | ủy ban nhân dân huyện Gia Bình |
403 | 4-2019-33426 | 4-0375485 | AS Rau an toàn Anh Sơn, hình | ủy Ban Nhân Dân huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
404 | 4-2019-33427 | 4-0384866 | Q Nước mắm Quỳnh Dị Làng nghề Phú Lợi, hình | UBND thị xã Hoàng Mai |
405 | 4-2019-33477 | 4-0357862 | Gà Kiến Trà Bồng, hình | UBND huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
406 | 4-2019-33478 | 4-0356314 | Heo Bản Địa Trà Bồng, hình | UBND huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
407 | 4-2019-33753 | 4-0340182 | Nem Bùi Ninh Xá – Thuận Thành, hình | ủy ban nhân dân huyện Thuận Thành |
408 | 4-2019-33754 | 4-0340184 | Tương Đình Tổ Thuận Thành, hình | ủy ban nhân dân huyện Thuận Thành |
409 | 4-2019-33755 | 4-0340183 | Đậu Trà Lâm Trí Quả – Thuận Thành, hình | ủy ban nhân dân huyện Thuận Thành |
410 | 4-2019-33815 | 4-0373881 | Gà Như Xuân, hình | ủy ban nhân dân huyện Như Xuân |
411 | 4-2019-33816 | 4-0373882 | Cam Như Xuân, hình | ủy ban nhân dân huyện Như Xuân |
412 | 4-2019-33817 | 4-0373893 | ổi Như Xuân, hình | ủy ban nhân dân huyện Như Xuân |
413 | 4-2019-33818 | 4-0373892 | Tinh Bột Nghệ Như Xuân, hình | ủy ban nhân dân huyện Như Xuân |
414 | 4-2019-33897 | 4-0353602 | Ninh Thuận Thịt Bò, hình | Chi Cục Chăn Nuôi Và Thú Y Tỉnh Ninh Thuận |
415 | 4-2019-35734 | 4-0361083 | BA TƠ Rượu Cần, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tơ |
416 | 4-2019-35735 | 4-0361084 | Tiêu Ba Lế, hình | Uỷ ban nhân dân xã Ba Lế |
417 | 4-2019-35817 | 4-0344883 | Dứa Mường Khương MUONG KHUONG PINEAPPLE, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Mường Khương |
418 | 4-2019-36138 | 4-0352163 | Nếp Hạt Cau Đặc sản Ninh Bình, hình | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật tỉnh Ninh Bình |
419 | 4-2019-36139 | 4-0352164 | Nem chua Yên Mạc Đặc sản Ninh Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Mô |
420 | 4-2019-36843 | 4-0361085 | Ba Tơ Thịt Trâu, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tơ |
421 | 4-2019-37449 | 4-0369901 | Chè Trà Nham, hình | UBND huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
422 | 4-2019-39820 | 4-0349441 | Vải trứng Hưng Yên EGG LYCHEE, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên |
423 | 4-2019-41432 | 4-0360722 | TAM NÔNG, hình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tam Nông |
424 | 4-2019-41837 | 4-0357861 | Cà gai leo Yên Thủy, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy |
425 | 4-2019-43348 | 4-0361088 | RAU An toàn Châu Thành – Đồng Tháp, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành tỉnh Đồng Tháp |
426 | 4-2019-43349 | 4-0361941 | Chanh Châu Thành – Đồng Tháp, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành tỉnh Đồng Tháp |
427 | 4-2019-43963 | 4-0356316 | Sầu riêng Nghĩa Hành, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
428 | 4-2019-43964 | 4-0356317 | Bưởi da xanh Nghĩa Hành, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
429 | 4-2019-43965 | 4-0356319 | Chuối ngự Nghĩa Hành, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
430 | 4-2019-43966 | 4-0356318 | Chôm chôm Nghĩa Hành, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
431 | 4-2019-44038 | 4-0362465 | Đậu Tương Hoàng Su Phì sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
432 | 4-2019-44202 | 4-0358342 | Gà Xương Đen Mù Cang Chải, hình | ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái |
433 | 4-2019-44797 | 4-0363403 | Giảo Cổ Lam Quản Bạ sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Quản Bạ |
434 | 4-2019-45603 | 4-0358341 | Vịt Bầu Lâm Thượng Lục Yên – Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
435 | 4-2019-45913 | 4-0350644 | Lê Đông Khê DONG KHE PEAR, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thạch An |
436 | 4-2019-46408 | 4-0374301 | Muối Đề Gi, hình | ủy ban nhân dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
437 | 4-2019-46409 | 4-0374302 | Hành Hương Phù Cát, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
438 | 4-2019-48165 | 4-0376502 | Mật ong Yên Tử YenTu Honey, hình | ủy ban Nhân dân thành phố Uông Bí |
439 | 4-2019-48789 | 4-0362463 | Mắc Ca KRÔNG NĂNG, hình | ủy ban nhân dân huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
440 | 4-2019-52238 | 4-0361081 | Nếp thơm Hưng Yên HUNG YEN GLUTINOUS AROMATIC RICE, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên |
441 | 4-2019-52360 | 4-0381823 | Thảo Quả Yên Minh Sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Minh |
442 | 4-2019-53028 | 4-0381821 | Xoài Yên Minh Sản Phẩm Được Bảo Hộ Nhãn Hiệu Chứng Nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Minh |
443 | 4-2019-53029 | 4-0381822 | Thịt Lợn Đen Thành Phố Hà Giang sản phẩm được bảo hộ nhãn hiệu chứng nhận, hình | ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang |
444 | 4-2019-53649 | 4-0373024 | Khoai Sọ Nương Trạm Tấu, hình | ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
445 | 4-2020-02403 | 4-0367845 | Gà Thịt EAKAR, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Ea Kar |
446 | 4-2020-03500 | 4-0386950 | Rau Rừng Sơn Hà, hình | ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà |
447 | 4-2020-03509 | 4-0390261 | Huyện Kế Sách – Tỉnh Sóc Trăng Nhãn Tím Phong Nẫm, hình | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kế Sách |
448 | 4-2020-04124 | 4-0366781 | Chuối Hột Mồ Côi Phước Bình, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Bác ái |
449 | 4-2020-04323 | 4-0368121 | Ngô Nếp Thung Khe Mai Châu – Hoà Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Mai Châu |
450 | 4-2020-04324 | 4-0368122 | Khoai Sọ Phúc Sạn Mai Châu – Hoà Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Mai Châu |
451 | 4-2020-04826 | 4-0367603 | Dê Lạc Thuỷ Hoà Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy |
452 | 4-2020-04827 | 4-0367602 | Na Lạc Thuỷ Hoà Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy |
453 | 4-2020-05016 | 4-0362601 | Chè Phú Thọ PHU THO TEA, hình | Sở Khoa học và công nghệ Phú Thọ |
454 | 4-2020-06493 | 4-0371502 | Chanh Leo Quế Phong, hình | UBND huyện Quế Phong |
455 | 4-2020-06951 | 4-0388099 | Tháp Mười, hình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tháp Mười |
456 | 4-2020-07151 | 4-0385094 | Xoài Sơn La SON LA MANGO, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
457 | 4-2020-07420 | 4-0387183 | BƠ SƠN LA SON LA AVOCADO, hình | Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
458 | 4-2020-07804 | 4-0381831 | Nhãn Sơn La SONLA LONGAN, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
459 | 4-2020-08507 | 4-0383668 | Hoa Hồng Đồng Văn DONG VAN ROSE, hình | ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
460 | 4-2020-12141 | 4-0373894 | Sản Phẩm Chế Biến Từ Quế Của Huyện Văn Yên Được Bảo Hộ Nhãn Hiệu Chứng Nhận, hình | ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
461 | 4-2020-12649 | 4-0387987 | KA Nấm Krông Ana, hình | ủy ban nhân dân huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
462 | 4-2020-13868 | 4-0375488 | ORANGE Cam Vân Du – Thạch Thành, hình | ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành |
463 | 4-2020-14761 | 4-0362861 | Cà Mau Lúa sinh thái, hình | Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau |
464 | 4-2020-14993 | 4-0373302 | Thạch Đen Thạch An – Cao Bằng, hình | ủy ban nhân dân huyện Thạch An |
465 | 4-2020-16370 | 4-0372223 | Chè búp tím Thanh Ba, hình | Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Ba |
466 | 4-2020-20937 | 4-0386946 | Đinh Lăng KON TUM, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
467 | 4-2020-20938 | 4-0386945 | ý Dĩ Kon Tum, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
468 | 4-2020-20939 | 4-0386949 | Sa Nhân Tím Kon Tum, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
469 | 4-2020-20940 | 4-0386947 | Nghệ Vàng KON TUM, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
470 | 4-2020-20941 | 4-0386944 | Lan Kim Tuyến Kon Tum, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
471 | 4-2020-20942 | 4-0386948 | Ngũ Vị Tử KON TUM, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
472 | 4-2020-20943 | 4-0386943 | ĐƯƠNG QUY KON TUM, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
473 | 4-2020-20944 | 4-0386942 | Đảng Sâm KON TUM, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
474 | 4-2020-20945 | 4-0386941 | Nấm Linh Chi KON TUM , hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
475 | 4-2020-27085 | 4-0393105 | Nông Sản Nam Đông, hình | ủy ban nhân dân huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
476 | 4-2020-27848 | 4-0372224 | Tỏi Tía Mai Châu Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Mai Châu |
477 | 4-2020-28796 | 4-0376504 | Chè Phú Lương, hình | ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
478 | 4-2020-29424 | 4-0387998 | Cá nước lạnh Bát Xát, hình | ủy ban nhân dân huyện Bát Xát |
479 | 4-2020-29425 | 4-0388000 | Sa Nhân – Mường Khương, hình | ủy ban nhân dân huyện Mường Khương |
480 | 4-2020-30165 | 4-0383932 | Quất Hồng Bì Kỳ Sơn – Hoà Bình, hình | ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
481 | 4-2020-32012 | 4-0387997 | Sâm Ngọc Linh KONTUM NGOC LINH KONTUM GINSENG, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
482 | 4-2020-34449 | 4-0388100 | Tân Hồng, hình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Hồng |
483 | 4-2020-35982 | 4-0383666 | Cà Phê Xứ Lạnh KON TUM ARABICA COFFEE, hình | ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
484 | 4-2020-38289 | 4-0393102 | Mực Thạch Kim Đặc Sản Cửa Sót – Hà Tĩnh, hình | ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà |
485 | 4-2020-39191 | 4-0393101 | Rượu Ngô Men Lá Lâm Bình Chất lượng cao, hình | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lâm Bình |
486 | 4-2020-42064 | 4-0373021 | Bí Xanh Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy |
487 | 4-2020-42065 | 4-0373022 | Khoai Sọ Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy |
488 | 4-2020-42066 | 4-0373023 | Hành Tăm Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình, hình | ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy |
489 | 4-2020-42090 | 4-0386921 | Mai Chiếu Thủy Nu Gò Công, hình | ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
490 | 4-2020-45502 | 4-0387989 | Gà Trống Thiến Lục Yên Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
491 | 4-2020-45503 | 4-0387990 | Lạc Đỏ Lục Yên Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
492 | 4-2020-45504 | 4-0387991 | Măng Mai Lục Yên Yên Bái, hình | ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
493 | 4-2020-46442 | 4-0389841 | Mía Tím Sông Mã Sơn La, hình | ủy ban nhân dân huyện Sông Mã |
494 | 4-2020-49682 | 4-0393104 | Nước Mắm Kỳ Ninh Thị Xã Kỳ Anh – Hà Tĩnh, hình | ủy ban nhân dân xã Kỳ Ninh |
495 | 4-2020-50157 | 4-0392225 | Tôm Càng Xanh Bến Tre, hình | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
496 | 4-2021-00220 | 4-0387995 | Táo Mèo Lào Cai LAO CAI DOCYNIA INDICA, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
497 | 4-2021-00221 | 4-0387996 | Lê Lào Cai LAO CAI PEAR, hình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |