Thông tư số 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ
Căn cứ
Căn cứ
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2013./.
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
39.03 | Polyme từ styren, dạng nguyên sinh. | |
– Polystyren: | ||
3903.11 | – – Loại giãn nở được: | |
3903.11.10 | – – – Dạng hạt | 5 |
3903.11.90 | – – – Dạng khác | 5 |
3903.19 | – – Loại khác: | |
3903.19.10 | – – – Dạng phân tán | 5 |
– – – Dạng hạt: | ||
3903.19.21 | – – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) | 5 |
3903.19.29 | – – – – Loại khác | 5 |
– – – Loại khác: | ||
3903.19.91 | – – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) | 5 |
3903.19.99 | – – – – Loại khác | 5 |
3903.20 | – Copolyme styren-acrylonitril (SAN): | |
3903.20.40 | – – Dạng phân tán trong môi trường nước | 10 |
3903.20.50 | – – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước | 5 |
3903.20.90 | – – Loại khác | 5 |
3903.30 | – Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS): | |
3903.30.40 | – – Dạng phân tán trong môi trường nước | 8 |
3903.30.50 | – – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước | 5 |
3903.30.60 | – – Dạng hạt | 3 |
3903.30.90 | – – Loại khác | 5 |
3903.90 | – Loại khác: | |
3903.90.30 | – – Dạng phân tán | 5 |
– – Loại khác: | ||
3903.90.91 | – – – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) | 5 |
3903.90.99 | – – – Loại khác | 5 |
54.02 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. | |
– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác: | ||
5402.11.00 | – – Từ các aramit | 0 |
5402.19.00 | – – Loại khác | 0 |
5402.20.00 | – Sợi có độ bền cao từ polyeste | 0 |
– Sợi dún: | ||
5402.31.00 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | 0 |
5402.32.00 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | 0 |
5402.33.00 | – – Từ các polyeste | 0 |
5402.34.00 | – – Từ polypropylen | 0 |
5402.39.00 | – – Loại khác | 0 |
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: | ||
5402.44.00 | – – Từ nhựa đàn hồi | 3 |
5402.45.00 | – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | 0 |
5402.46.00 | – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần | 0 |
5402.47.00 | – – Loại khác, từ các polyeste | 0 |
5402.48.00 | – – Loại khác, từ polypropylen | 0 |
5402.49.00 | – – Loại khác | 0 |
– Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: | ||
5402.51.00 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | 0 |
5402.52.00 | – – Từ polyeste | 0 |
5402.59 | – – Loại khác: | |
5402.59.10 | – – – Từ polypropylene | 0 |
5402.59.90 | – – – Loại khác | 0 |
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: | ||
5402.61.00 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | 0 |
5402.62.00 | – – Từ polyeste | 0 |
5402.69 | – – Loại khác: | |
5402.69.10 | – – – Từ polypropylene | 0 |
5402.69.90 | – – – Loại khác | 0 |
59.02 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô. | |
5902.10 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác: | |
– – Vải tráng cao su làm mép lốp: | ||
5902.10.11 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) | 3 |
5902.10.19 | – – – Loại khác | 5 |
– – Loại khác: | ||
5902.10.91 | – – – Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) | 7 |
5902.10.99 | – – – Loại khác | 5 |
5902.20 | – Từ polyeste: | |
5902.20.20 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp | 0 |
– – Loại khác: | ||
5902.20.91 | – – – Chứa bông | 0 |
5902.20.99 | – – – Loại khác | 3 |
5902.90 | – Loại khác: | |
5902.90.10 | – – Vải tráng cao su làm mép lốp | 0 |
5902.90.90 | – – Loại khác | 0 |
72.17 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | |
7217.10 | – Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | |
7217.10.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 15 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | ||
7217.10.22 | – – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.29 | – – – Loại khác | 10 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
7217.10.31 | – – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.39 | – – – Loại khác | 5 |
7217.20 | – Được mạ hoặc tráng kẽm: | |
7217.20.10 | – – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 |
7217.20.20 | – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng | 5 |
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
7217.20.91 | – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) | 0 |
7217.20.99 | – – – Loại khác | 5 |
7217.30 | – Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | |
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: | ||
7217.30.11 | – – – Mạ hoặc tráng thiếc | 10 |
7217.30.19 | – – – Loại khác | 10 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | ||
7217.30.21 | – – – Mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217.30.29 | – – – Loại khác | 5 |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | ||
7217.30.31 | – – – Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | 3 |
7217.30.32 | – – – Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217.30.39 | – – – Loại khác | 5 |
7217.90 | – Loại khác: | |
7217.90.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 10 |
7217.90.90 | – – Loại khác | 5 |