Quyết định số 900/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn 2017-2020.
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.139 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 46 tỉnh vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 – 2020.
Trong đó:
– Ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư: 2.103 xã của 44 tỉnh;
– Ngân sách địa phương đầu tư: 36 xã của 02 tỉnh: Quảng Ninh và Khánh Hòa.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
>>> Luật sư
TỔNG HỢP
DANH SÁCH XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên tỉnh | Tổng số | Sử dụng ngân sách trung ương | Sử dụng ngân sách địa phương |
TỔNG CỘNG | 2.139 | 2.103 | 36 | |
1 | Quảng Ninh | 20 | 20 | |
2 | Ninh Bình | 5 | 5 | |
3 | Hà Giang | 136 | 136 | |
4 | Cao Bằng | 156 | 156 | |
5 | Bắc Kạn | 60 | 60 | |
6 | Tuyên Quang | 63 | 63 | |
7 | Lào Cai | 104 | 104 | |
8 | Yên Bái | 81 | 81 | |
9 | Thái Nguyên | 63 | 63 | |
10 | Lạng Sơn | 133 | 133 | |
11 | Bắc Giang | 52 | 52 | |
12 | Phú Thọ | 41 | 41 | |
13 | Điện Biên | 103 | 103 | |
14 | Lai Châu | 66 | 66 | |
15 | Sơn La | 118 | 118 | |
16 | Hòa Bình | 99 | 99 | |
17 | Thanh Hóa | 100 | 100 | |
18 | Nghệ An | 99 | 99 | |
19 | Hà Tĩnh | 6 | 6 | |
20 | Quảng Bình | 40 | 40 | |
21 | Quảng Trị | 29 | 29 | |
22 | Thừa Thiên Huế | 17 | 17 | |
23 | Quảng Nam | 66 | 66 | |
24 | Quảng Ngãi | 50 | 50 | |
25 | Bình Định | 31 | 31 | |
26 | Phú Yên | 16 | 16 | |
27 | Khánh Hòa | 16 | 16 | |
28 | Ninh Thuận | 14 | 14 | |
29 | Bình Thuận | 9 | 9 | |
30 | Kon Tum | 54 | 54 | |
31 | Gia Lai | 65 | 65 | |
32 | Đắk Lắk | 46 | 46 | |
33 | Đắk Nông | 18 | 18 | |
34 | Lâm Đồng | 11 | 11 | |
35 | Bình Phước | 10 | 10 | |
36 | Tây Ninh | 16 | 16 | |
37 | Trà Vinh | 24 | 24 | |
38 | Vĩnh Long | 2 | 2 | |
39 | An Giang | 18 | 18 | |
40 | Kiên Giang | 6 | 6 | |
41 | Đồng Tháp | 8 | 8 | |
42 | Long An | 17 | 17 | |
43 | Hậu Giang | 4 | 4 | |
44 | Sóc Trăng | 29 | 29 | |
45 | Bạc Liêu | 10 | 10 | |
46 | Cà Mau | 8 | 8 |
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã |
Tổng số | 2.139 | |
1. TỈNH QUẢNG NINH | 20 | |
HUYỆN HOÀNH BỒ | ||
Xã Kỳ Thượng | ||
HUYỆN BA CHẼ | ||
Xã Minh Cầm | ||
Xã Đạp Thanh | ||
Xã Thanh Lâm | ||
Xã Nam Sơn | ||
Xã Thanh Sơn | ||
Xã Đồn Đạc | ||
HUYỆN TIÊN YÊN | ||
Xã Hà Lâu | ||
HUYỆN BÌNH LIÊU | ||
Xã Đồng Văn | ||
Xã Đồng Tâm | ||
Xã Lục Hồn | ||
Xã Tình Húc | ||
Xã Vô Ngại | ||
Xã Húc Động | ||
Xã Hoành Mô | ||
HUYỆN ĐẦM HÀ | ||
Xã Quảng Lâm | ||
HUYỆN HẢI HÀ | ||
Xã Quảng Đức | ||
Xã Quảng Sơn | ||
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI | ||
Xã Bắc Sơn | ||
Xã Hải Sơn | ||
2. TỈNH NINH BÌNH | 5 | |
HUYỆN NHO QUAN | ||
Xã Thạch Bình | ||
Xã Cúc Phương | ||
Xã Kỳ Phú | ||
Xã Phú Long | ||
Xã Quảng Lạc | ||
3. TỈNH HÀ GIANG | 136 | |
HUYỆN ĐỒNG VĂN | ||
Xã Sủng Trái | ||
Xã Tả Lủng | ||
Xã Vần Chải | ||
Xã Tả Phìn | ||
Xã Lũng Thầu | ||
Xã Lũng Cú | ||
Xã Thài Phìn Tủng | ||
Xã Sính Lủng | ||
Xã Lũng Phìn | ||
Xã Phố Cáo | ||
Xã Sảng Tủng | ||
Xã Hố Quáng Phìn | ||
Xã Lũng Táo | ||
Xã Sà Phìn | ||
Xã Phố Là | ||
Xã Ma Lé | ||
Xã Sủng Là | ||
HUYỆN MÈO VẠC | ||
Xã Niêm Tòng | ||
Xã Thượng Phùng | ||
Xã Khâu Vai | ||
Xã Cán Chu Phìn | ||
Xã Pải Lủng | ||
Xã Lũng Pù | ||
Xã Lũng Chinh | ||
Xã Xín Cái | ||
Xã Giàng Chu Phìn | ||
Xã Sủng Trà | ||
Xã Sơn Vĩ | ||
Xã Tả Lủng | ||
Xã Tát Ngà | ||
Xã Pả Vi | ||
Xã Sủng Máng | ||
Xã Niêm Sơn | ||
Xã Nậm Ban | ||
HUYỆN YÊN MINH | ||
Xã Sủng Cháng | ||
Xã Đường Thượng | ||
Xã Lũng Hồ | ||
Xã Thắng Mố | ||
Xã Sủng Thài | ||
Xã Ngam La | ||
Xã Lao Và Chải | ||
Xã Du Già | ||
Xã Mậu Long | ||
Xã Du Tiến | ||
Xã Ngọc Long | ||
Xã Hữu Vinh | ||
Xã Đông Minh | ||
Xã Na Khê | ||
Xã Phú Lũng | ||
Xã Bạch Đích | ||
HUYỆN QUẢN BẠ | ||
Xã Bát Đại Sơn | ||
Xã Tả Ván | ||
Xã Nghĩa Thuận | ||
Xã Lùng Tám | ||
Xã Cán Tỷ | ||
Xã Thái An | ||
Xã Thanh Vân | ||
Xã Tùng Vài | ||
Xã Cao Mã Pờ | ||
Xã Quản Bạ | ||
Xã Quyết Tiến | ||
Xã Đông Hà | ||
HUYỆN XÍN MẦN | ||
Xã Pà Vầy Sủ | ||
Xã Nàn Sỉn | ||
Xã Bản Ngò | ||
Xã Thèn Phàng | ||
Xã Nàn Ma | ||
Xã Thu Tà | ||
Xã Chế Là | ||
Xã Chí Cà | ||
Xã Nấm Dẩn | ||
Xã Tả Nhìu | ||
Xã Bản Díu | ||
Xã Trung Thịnh | ||
Xã Ngán Chiên | ||
Xã Quảng Nguyên | ||
Xã Xín Mần | ||
Xã Cốc Rế | ||
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | ||
Xã Bản Phùng | ||
Xã Ngàm Đăng Vài | ||
Xã Đản Ván | ||
Xã Thèn Chu Phìn | ||
Xã Túng Sán | ||
Xã Tụ Nhân | ||
Xã Bản Nhùng | ||
Xã Sán Sả Hồ | ||
Xã Tả Sử Choóng | ||
Xã Pờ Ly Ngài | ||
Xã Nàng Đôn | ||
Xã Chiến Phố | ||
Xã Bản Máy | ||
Xã Nậm Khòa | ||
Xã Pố Lồ | ||
Xã Bản Péo | ||
Xã Bản Luốc | ||
Xã Tân Tiến | ||
Xã Thàng Tín | ||
Xã Nam Sơn | ||
Xã Nậm Dịch | ||
Xã Hồ Thầu | ||
Xã Nậm Ty | ||
HUYỆN BẮC QUANG | ||
Xã Đồng Tiến | ||
Xã Thượng Bình | ||
Xã Tân Lập | ||
HUYỆN QUANG BÌNH | ||
Xã Nà Khương | ||
Xã Bản Rịa | ||
Xã Tân Nam | ||
Xã Tiên Nguyên | ||
Xã Hương Sơn | ||
Xã Xuân Minh | ||
Xã Yên Thành | ||
Xã Tân Bắc | ||
HUYỆN VỊ XUYÊN | ||
Xã Thượng Sơn | ||
Xã Thuận Hòa | ||
Xã Cao Bồ | ||
Xã Ngọc Minh | ||
Xã Quảng Ngần | ||
Xã Ngọc Linh | ||
Xã Bạch Ngọc | ||
Xã Lao Chải | ||
Xã Minh Tân | ||
Xã Phương Tiến | ||
Xã Kim Linh | ||
Xã Thanh Thủy | ||
Xã Kim Thạch | ||
Xã Thanh Đức | ||
Xã Xín Chải | ||
HUYỆN BẮC MÊ | ||
Xã Phiêng Luông | ||
Xã Thượng Tân | ||
Xã Giáp Trung | ||
Xã Minh Sơn | ||
Xã Đường Hồng | ||
Xã Yên Phong | ||
Xã Yên Cường | ||
Xã Đường Âm | ||
Xã Lạc Nông | ||
4. TỈNH CAO BẰNG | 156 | |
HUYỆN THÔNG NÔNG | ||
Xã Vị Quang | ||
Xã Thanh Long | ||
Xã Lương Can | ||
Xã Cần Nông | ||
Xã Ngọc Động | ||
Xã Lương Thông | ||
Xã Cần Yên | ||
Xã Yên Sơn | ||
– | Xã Đa Thông | |
Xã Bình Lãng | ||
HUYỆN THẠCH AN | ||
Xã Lê Lợi | ||
Xã Thụy Hùng | ||
Xã Danh Sỹ | ||
Xã Thị Ngân | ||
Xã Trọng Con | ||
Xã Thái Cường | ||
Xã Kim Đồng | ||
Xã Đức Thông | ||
Xã Canh Tân | ||
Xã Minh Khai | ||
Xã Quang Trọng | ||
Xã Lê Lai | ||
Xã Đức Long | ||
Xã Vân Trình | ||
HUYỆN HÒA AN | ||
Xã Bình Dương | ||
Xã Đức Xuân | ||
Xã Hồng Nam | ||
Xã Trương Lương | ||
Xã Trưng Vương | ||
Xã Quang Trung | ||
Xã Hà Trì | ||
Xã Ngũ Lão | ||
Xã Công Trừng | ||
Xã Lê Chung | ||
Xã Nguyễn Huệ | ||
Xã Đại Tiến | ||
Xã Bạch Đằng | ||
Xã Dân Chủ | ||
Xã Bình Long | ||
Xã Hoàng Tung | ||
Xã Hồng Việt | ||
Xã Nam Tuấn | ||
HUYỆN QUẢNG UYÊN | ||
Xã Quốc Dân | ||
Xã Tự Do | ||
Xã Quốc Phong | ||
Xã Hồng Quang | ||
Xã Độc Lập | ||
Xã Chí Thảo | ||
Xã Đoài Khôn | ||
Xã Ngọc Động | ||
Xã Hạnh Phúc | ||
Xã Cai Bộ | ||
Xã Phi Hải | ||
Xã Hoàng Hải | ||
Xã Bình Lăng | ||
Xã Quảng Hưng | ||
Xã Hồng Định | ||
HUYỆN HẠ LANG | ||
Xã Minh Long | ||
Xã Lý Quốc | ||
Xã Đồng Loan | ||
Xã Thắng Lợi | ||
Xã Đức Quang | ||
Xã Kim Loan | ||
Xã An Lạc | ||
Xã Quang Long | ||
Xã Việt Chu | ||
Xã Thái Đức | ||
Xã Cô Ngân | ||
Xã Vinh Quý | ||
Xã Thị Hoa | ||
HUYỆN NGUYÊN BÌNH | ||
Xã Tam Kim | ||
Xã Yên Lạc | ||
Xã Hoa Thám | ||
Xã Quang Thành | ||
Xã Mai Long | ||
Xã Thái Học | ||
Xã Phan Thanh | ||
Xã Triệu Nguyên | ||
Xã Ca Thành | ||
Xã Thành Công | ||
Xã Vũ Nông | ||
Xã Hưng Đạo | ||
Xã Thịnh Vượng | ||
Xã Minh Thanh | ||
Xã Bắc Hợp | ||
HUYỆN BẢO LẠC | ||
Xã Kim Cúc | ||
Xã Sơn Lập | ||
Xã Hưng Thịnh | ||
Xã Sơn Lộ | ||
Xã Bảo Toàn | ||
Xã Khánh Xuân | ||
Xã Huy Giáp | ||
Xã Hưng Đạo | ||
Xã Cô Ba | ||
Xã Hồng Trị | ||
Xã Thượng Hà | ||
Xã Cốc Pàng | ||
Xã Hồng An | ||
Xã Xuân Trường | ||
Xã Đình Phùng | ||
Xã Phan Thanh | ||
HUYỆN TRÙNG KHÁNH | ||
Xã Ngọc Chung | ||
Xã Phong Nặm | ||
Xã Ngọc Côn | ||
Xã Lăng Yên | ||
Xã Chí Viễn | ||
Xã Trung Phúc | ||
Xã Thân Giáp | ||
Xã Đoài Côn | ||
Xã Đàm Thủy | ||
Xã Đình Phong | ||
Xã Ngọc Khê | ||
HUYỆN TRÀ LĨNH | ||
Xã Cô Mười | ||
Xã Quang Trung | ||
Xã Quốc Toản | ||
Xã Cao Chương | ||
Xã Quang Vinh | ||
Xã Xuân Nội | ||
Xã Quang Hán | ||
Xã Lưu Ngọc | ||
Xã Tri Phương | ||
HUYỆN BẢO LÂM | ||
Xã Mông Ân | ||
Xã Nam Cao | ||
Xã Đức Hạnh | ||
Xã Tân Việt | ||
Xã Thạch Lâm | ||
Xã Quảng Lâm | ||
Xã Vĩnh Phong | ||
Xã Nam Quang | ||
Xã Yên Thổ | ||
Xã Thái Học | ||
Xã Vĩnh Quang | ||
Xã Thái Sơn | ||
HUYỆN PHỤC HÒA | ||
Xã Triệu Ẩu | ||
Xã Lương Thiện | ||
Xã Mỹ Hưng | ||
Xã Tiên Thành | ||
Xã Đại Sơn | ||
Xã Cách Linh | ||
HUYỆN HÀ QUẢNG | ||
Xã Hạ Thôn | ||
Xã Kéo Yên | ||
Xã Hồng Sỹ | ||
Xã Cải Viên | ||
Xã Lũng Nặm | ||
Xã Mã Ba | ||
Xã Nà Sác | ||
Xã Nội Thôn | ||
Xã Quý Quân | ||
Xã Sỹ Hai | ||
Xã Thượng Thôn | ||
Xã Tổng Cọt | ||
Xã Vân An | ||
Xã Vần Dính | ||
Xã Đào Ngạn | ||
Xã Phù Ngọc | ||
Xã Sóc Hà | ||
5. TỈNH BẮC KẠN | 60 | |
HUYỆN BA BỂ | ||
Xã Phúc Lộc | ||
Xã Chu Hương | ||
Xã Yến Dương | ||
Xã Đồng Phúc | ||
Xã Cao Thượng | ||
Xã Địa Linh | ||
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
Xã Vi Hương | ||
Xã Nguyên Phúc | ||
Xã Đôn Phong | ||
Xã Mỹ Thanh | ||
Xã Vũ Muộn | ||
Xã Cao Sơn | ||
Xã Sỹ Bình | ||
HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
Xã Xuân Lạc | ||
Xã Tân Lập | ||
Xã Đại Sảo | ||
Xã Yên Mỹ | ||
Xã Bằng Lãng | ||
Xã Lương Bằng | ||
Xã Yên Thượng | ||
Xã Nghĩa Tá | ||
Xã Yên Thịnh | ||
HUYỆN CHỢ MỚI | ||
Xã Tân Sơn | ||
Xã Yên Hân | ||
Xã Yên Cư | ||
Xã Bình Văn | ||
HUYỆN NA RÌ | ||
Xã Dương Sơn | ||
Xã Văn Học | ||
Xã Lương Thượng | ||
Xã Lương Thành | ||
Xã Cư Lễ | ||
Xã Kim Lư | ||
Xã Liêm Thủy | ||
Xã Văn Minh | ||
Xã Vũ Loan | ||
Xã Đổng Xá | ||
Xã Côn Minh | ||
Xã Lạng San | ||
Xã Xuân Dương | ||
Xã Lam Sơn | ||
Xã Ân Tình | ||
Xã Kim Hỷ | ||
Xã Quang Phong | ||
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
Xã Cốc Đán | ||
Xã Thượng Ân | ||
Xã Bằng Vân | ||
Xã Đức Vân | ||
Xã Thượng Quan | ||
Xã Thuần Mang | ||
Xã Hương Nê | ||
Xã Lãng Ngâm | ||
Thị Trấn Nà Phặc | ||
Xã Trung Hòa | ||
HUYỆN PÁC NẶM | ||
Xã An Thắng | ||
Xã Bằng Thành | ||
Xã Cổ Linh | ||
Xã Công Bằng | ||
Xã Nhạn Môn | ||
Xã Nghiên Loan | ||
Xã Xuân La | ||
6. TỈNH TUYÊN QUANG | 63 | |
HUYỆN LÂM BÌNH | ||
Xã Bình An | ||
Xã Hồng Quang | ||
Xã Khuôn Hà | ||
Xã Lăng Can | ||
Xã Phúc Yên | ||
Xã Thổ Bình | ||
Xã Xuân Lập | ||
HUYỆN NA HANG | ||
Xã Côn Lôn | ||
Xã Đà Vị | ||
Xã Hồng Thái | ||
Xã Khâu Tinh | ||
Xã Sinh Long | ||
Xã Sơn Phú | ||
Xã Thanh Tương | ||
Xã Thượng Giáp | ||
Xã Thượng Nông | ||
Xã Yên Hoa | ||
HUYỆN CHIÊM HÓA | ||
Xã Hà Lang | ||
Xã Trung Hà | ||
Xã Minh Quang | ||
Xã Phúc Sơn | ||
Xã Tân Mỹ | ||
Xã Hùng Mỹ | ||
Xã Phú Bình | ||
Xã Yên Lập | ||
Xã Bình Phú | ||
Xã Kiên Đài | ||
Xã Linh Phú | ||
Xã Tri Phú | ||
Xã Hòa An | ||
Xã Xuân Quang | ||
HUYỆN HÀM YÊN | ||
Xã Bạch Xa | ||
Xã Bằng Cốc | ||
Xã Hùng Đức | ||
Xã Minh Hương | ||
Xã Minh Khương | ||
Xã Tân Thành | ||
Xã Thành Long | ||
Xâ Yên Lâm | ||
Xã Yên Thuận | ||
HUYỆN YÊN SƠN | ||
Xã Công Đa | ||
Xã Đạo Viện | ||
Xã Hùng Lợi | ||
Xã Kiến Thiết | ||
Xã Kim Quan | ||
Xã Lực Hành | ||
Xã Phú Thịnh | ||
Xã Quý Quân | ||
Xã Tân Tiến | ||
Xã Trung Minh | ||
Xã Trung Sơn | ||
Xã Trung Trực | ||
HUYỆN SƠN DƯƠNG | ||
Xã Chi Thiết | ||
Xã Bình Yên | ||
Xã Đông Lợi | ||
Xã Đồng Quý | ||
Xã Hợp Hòa | ||
Xã Lương Thiện | ||
Xã Minh Thanh | ||
Xã Quyết Thắng | ||
Xã Thanh Phát | ||
Xã Trung Yên | ||
Xã Hợp Thành | ||
7. TỈNH LÀO CAI | 104 | |
HUYỆN SA PA | ||
Xã Lao Chải | ||
Xã Bản Hồ | ||
Xã Tả Van | ||
Xã Trung Chải | ||
Xã Sa Pả | ||
Xã Suối Thầu | ||
Xã Tả Phìn | ||
Xã Bản Phùng | ||
Xã Hầu Thào | ||
Xã Sử Pán | ||
Xã Bản Khoang | ||
Xã Thanh Kim | ||
Xã Tả Giàng Phìn | ||
Xã Thanh Phú | ||
Xã San Xả Hồ | ||
Xã Nậm Sài | ||
HUYỆN SI MA CAI | ||
Xã Mản Thẩn | ||
Xã Lử Thẩn | ||
Xa Lùng Sui | ||
Xa Cán Cấu | ||
Xã Quan Thần Sán | ||
Xã Cán Hồ | ||
Xã Nàn Sán | ||
Xã Bản Mế | ||
Xã Sín Chéng | ||
Xã Thào Chư Phìn | ||
Xã Nàn Sín | ||
Xã Sán Chải | ||
Xã Si Ma Cai | ||
HUYỆN VĂN BÀN | ||
Xã Nậm Mả | ||
Xã Nậm Dạng | ||
Xã Sơn Thủy | ||
Xã Chiềng Ken | ||
Xã Nậm Tha | ||
Xã Làng Giàng | ||
Xã Dương Quỳ | ||
Xã Nậm Chày | ||
Xã Thẳm Dương | ||
Xã Nậm Xây | ||
Xã Minh Lương | ||
Xã Nậm Xé | ||
HUYÊN MƯỜNG KHƯƠNG | ||
Xã Tung Chung Phố | ||
Xã Thanh Bình | ||
Xã Nấm Lư | ||
Xã Lùng Khấu Nhin | ||
Xã Cao Sơn | ||
Xã La Pan Tẩn | ||
Xã Tả Thàng | ||
Xã Nậm Chảy | ||
Xã Tả Ngài Chồ | ||
Xã Pha Long | ||
Xã Dìn Chin | ||
Xã Tả Gia Khâu | ||
HUYỆN BẮC HÀ | ||
Xã Tả Củ Tỷ | ||
Xã Bản Già | ||
Xã Lùng Cải | ||
Xã Tả Van Chư | ||
Xã Lùng Phình | ||
Xã Lầu Thí Ngài | ||
Xã Thải Giàng Phố | ||
Xã Bản Phố | ||
Xã Hoàng Thu Phố | ||
Xã Nậm Mòn | ||
Xã Cốc Ly | ||
Xã Nậm Khánh | ||
Xã Bản Liền | ||
Xã Nậm Đét | ||
Xã Cốc Lầu | ||
Xã Nậm Lúc | ||
Xã Bản Cái | ||
HUYỆN BẢO THẮNG | ||
Xã Bản Cầm | ||
Xã Thái Niên | ||
Xã Phong Niên | ||
Xã Trì Quang | ||
Xã Bản Phiệt | ||
HUYỆN BÁT XÁT | ||
Xã Cốc Mỳ | ||
Xã Tòng Sành | ||
Xã Phìn Ngan | ||
Xã Trịnh Tường | ||
Xã Nậm Chạc | ||
Xã A Mú Sung | ||
Xã A Lù | ||
Xã Ngải Thầu | ||
Xã Y Tý | ||
Xã Dền Sáng | ||
Xã Sàng Ma Sáo | ||
Xã Nậm Pung | ||
Xã Trung Lèng Hồ | ||
Xã Mường Hum | ||
Xã Dền Thàng | ||
Xã Pa Cheo | ||
Xã Bản Xèo | ||
HUYỆN BẢO YÊN | ||
Xã Thượng Hà | ||
Xã Long Khánh | ||
Xã Long Phúc | ||
Xã Vĩnh Yên | ||
Xã Tân Tiến | ||
Xã Xuân Hòa | ||
Xã Điện Quan | ||
Xã Bảo Hà | ||
Xã Cam Cọn | ||
Xã Minh Tân | ||
Xã Xuân Thượng | ||
Xã Kim Sơn | ||
8. TỈNH YÊN BÁI | 81 | |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI | ||
Xã Nậm Có | ||
Xã Cao Phạ | ||
Xã Nậm Khắt | ||
Xã Púng Luông | ||
Xã La Pán Tẩn | ||
Xã Dế Xu Phình | ||
Xã Chế Cu Nha | ||
Xã Mồ Dề | ||
Xã Kim Nọi | ||
Xã Lao Chải | ||
Xã Khao Mang | ||
Xã Hồ Bốn | ||
Xã Chế Tạo | ||
HUYỆN TRẠM TẤU | ||
Xã Bản Công | ||
Xã Xà Hồ | ||
Xã Bản Mù | ||
Xã Hát Lừu | ||
Xã Trạm Tấu | ||
Xã Pá Hu | ||
Xã Pá Lau | ||
Xã Túc Đán | ||
Xã Phình Hồ | ||
Xã Làng Nhì | ||
Xã Tà Xi Láng | ||
HUYỆN VĂN CHẤN | ||
Xã Tú Lệ | ||
Xã Nậm Búng | ||
Xã Gia Hội | ||
Xã Sơn Lương | ||
Xã Hạnh Sơn | ||
Xã Phúc Sơn | ||
Xã Thạch Lương | ||
Xã Minh An | ||
Xã Bình Thuận | ||
Xã Suối Giàng | ||
Xã Suối Bu | ||
Xã Suối Quyền | ||
Xã Sùng Đô | ||
Xã Nậm Mười | ||
Xã Nậm Lành | ||
Xã An Lương | ||
Xã Nghĩa Sơn | ||
HUYỆN VĂN YÊN | ||
Xã Viễn Sơn | ||
Xã Phong Dụ Thượng | ||
Xã Châu Quế Thượng | ||
Xã Xuân Tầm | ||
Xã Lang Thíp | ||
Xã Đại Sơn | ||
Xã Mỏ Vàng | ||
Xã Phong Dụ Hạ | ||
Xã Châu Quế Hạ | ||
Xã Nà Hẩu | ||
HUYỆN TRẤN YÊN | ||
Xã Hòa Cuông | ||
Xã Việt Hồng | ||
Xã Hồng Ca | ||
Xã Kiên Thành | ||
HUYỆN LỤC YÊN | ||
Xã Trung Tâm | ||
Xã Phúc Lợi | ||
Xã Động Quan | ||
Xã Khánh Hòa | ||
Xã An Lạc | ||
Xã Tô Mậu | ||
Xã Phan Thanh | ||
Xã Tân Lập | ||
Xã Minh Chuẩn | ||
Xã Tân Phượng | ||
Xã Lâm Thượng | ||
Xã Khánh Thiện | ||
Xã Mường Lai | ||
Xã Minh Tiến | ||
Xã An Phú | ||
HUYỆN YÊN BÌNH | ||
Xã Xuân Long | ||
Xã Ngọc Chấn | ||
Xã Phúc Ninh | ||
Xã Cảm Nhân | ||
Xã Tích Cốc | ||
Xã Mỹ Gia | ||
Xã Xuân Lai | ||
Xã Yên Thành | ||
Xã Phúc An | ||
Xã Tân Nguyên | ||
THỊ XÃ NGHĨA LỘ | ||
Xã Nghĩa An | ||
9. TỈNH THÁI NGUYÊN | 63 | |
HUYỆN VÕ NHAI | ||
Xã Bình Long | ||
Xã Liên Minh | ||
Xã Dân Tiến | ||
Xã Phương Giao | ||
Xã Cúc Đường | ||
Xã Thần Sa | ||
Xã Thượng Nung | ||
Xã Vũ Chấn | ||
Xã Nghinh Tường | ||
Xã Sảng Mộc | ||
Xã Tràng Xá | ||
HUYỆN ĐỊNH HÓA | ||
Xã Tân Thịnh | ||
Xã Bình Thành | ||
Xã Linh Thông | ||
Xã Điềm Mặc | ||
Xã Phú Đình | ||
Xã Phú Tiến | ||
Xã Định Biên | ||
Xã Sơn Phú | ||
Xã Bảo Linh | ||
Xã Quy Kỳ | ||
Xã Kim Phượng | ||
Xã Phúc Chu | ||
Xã Tân Dương | ||
Xã Trung Hội | ||
Xã Bình Yên | ||
Xã Bộc Nhiêu | ||
Xã Kim Sơn | ||
Xã Lam Vỹ | ||
Xã Thanh Định | ||
Xã Trung Lương | ||
HUYỆN ĐẠI TỪ | ||
Xã Phúc Lương | ||
Xã Na Mao | ||
Xã Minh Tiến | ||
Xã Đức Lương | ||
Xã Hoàng Nông | ||
Xã Khôi Kỳ | ||
Xã Lục Ba | ||
Xã Cát Nê | ||
Xã Phú Cường | ||
Xã Phú Lạc | ||
Xã Phú Thịnh | ||
Xã Phú Xuyên | ||
Xã Phục Linh | ||
Xã Tân Linh | ||
Xã Yên Lãng | ||
Xã Quân Chu | ||
HUYỆN PHÚ LƯƠNG | ||
Xã Phủ Lý | ||
Xã Phú Đô | ||
Xã Yên Lạc | ||
Xã Yên Trạch | ||
Xã Hợp Thành | ||
HUYỆN ĐỒNG HỶ | ||
Xã Cây Thị | ||
Xã Văn Lăng | ||
Xã Tân Long | ||
Xã Tân Lợi | ||
Xã Hợp Tiến | ||
Xã Nam Hòa | ||
Xã Văn Hán | ||
HUYỆN PHÚ BÌNH | ||
Xã Bàn Đạt | ||
Xã Kha Sơn | ||
THỊ XÃ PHỔ YÊN | ||
Xã Vạn Phái | ||
Xã Tiên Phong | ||
10. TỈNH LẠNG SƠN | 133 | |
HUYỆN BẮC SƠN | ||
Xã Chiêu Vũ | ||
Xã Tân Thành | ||
Xã Tân Lập | ||
Xã Tân Tri | ||
Xã Nhất Hòa | ||
Xã Tân Hương | ||
Xã Vạn Thủy | ||
Xã Trấn Yên | ||
Xã Nhất Tiến | ||
Xã Hưng Vũ | ||
Xã Vũ Lăng | ||
Xã Vũ Lễ | ||
Xã Chiến Thắng | ||
Xã Long Đống | ||
HUYỆN BÌNH GIA | ||
Xã Bình La | ||
Xã Hòa Bình | ||
Xã Hoa Thám | ||
Xã Hồng Phong | ||
Xã Hồng Thái | ||
Xã Hưng Đạo | ||
Xã Minh Khai | ||
Xã Mông Ân | ||
Xã Quang Trung | ||
Xã Quý Hòa | ||
Xã Tân Hòa | ||
Xã Tân Văn | ||
Xã Thiện Hòa | ||
Xã Thiện Long | ||
Xã Thiện Thuật | ||
Xã Vĩnh Yên | ||
Xã Yên Lỗ | ||
HUYỆN HỮU LŨNG | ||
Xã Yên Sơn | ||
Xã Hữu Liên | ||
Xã Thanh Sơn | ||
Xã Hòa Bình | ||
Xã Yên Bình | ||
Xã Quyết Thắng | ||
Xã Tân Lập | ||
Xã Thiện Kỵ | ||
HUYỆN VĂN LÃNG | ||
Xã Tân Việt | ||
Xã Trùng Quán | ||
Xã Trùng Khánh | ||
Xã Thụy Hùng | ||
Xã Thanh Long | ||
Xã Nam La | ||
Xã Hội Hoan | ||
Xã Gia Miễn | ||
Xã Bắc La | ||
Xã Tân Tác | ||
Xã Tân Lang | ||
Xã An Hùng | ||
Xã Thành Hòa | ||
Xã Hoàng Việt | ||
Xã Hồng Thái | ||
Xã Nhạc Kỳ | ||
Xã Tân Mỹ | ||
HUYỆN CHI LĂNG | ||
Xã Hữu Kiên | ||
Xã Bằng Hữu | ||
Xã Lâm Sơn | ||
Xã Chiến Thắng | ||
Xã Vân An | ||
Xã Liên Sơn | ||
Xã Bắc Thủy | ||
HUYỆN VĂN QUAN | ||
Xã Yên Phúc | ||
Xã Bình Phúc | ||
Xã Chu Túc | ||
Xã Khánh Khê | ||
Xã Đồng Giáp | ||
Xã Đại An | ||
Xã Tràng Sơn | ||
Xã Song Giang | ||
Xã Việt Yên | ||
Xã Trấn Ninh | ||
Xã Tú Xuyên | ||
Xã Lương Năng | ||
Xã Tri Lễ | ||
Xã Hữu Lễ | ||
Xã Tràng Các | ||
Xã Phú Mỹ | ||
Xã Vĩnh Lại | ||
Xã Hòa Bình | ||
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH | ||
Xã Quốc Khánh | ||
Xã Đội Cấn | ||
Xã Tân Minh | ||
Xã Chí Minh | ||
Xã Tân Tiến | ||
Xã Trung Thành | ||
Xã Bắc Ái | ||
Xã Tân Yên | ||
Xã Cao Minh | ||
Xã Khánh Long | ||
Xã Vĩnh Tiến | ||
Xã Đoàn Kết | ||
Xã Đào Viên | ||
HUYỆN ĐÌNH LẬP | ||
Xã Đồng Thắng | ||
Xã Bắc Xa | ||
Xã Châu Sơn | ||
Xã Kiên Mộc | ||
Xã Lâm Ca | ||
Xã Thái Bình | ||
Xã Bắc Lãng | ||
Xã Cường Lợi | ||
Xã Bính Xá | ||
HUYỆN LỘC BÌNH | ||
Xã Vân Mộng | ||
Xã Tĩnh Bắc | ||
Xã Tam Gia | ||
Xã Ái Quốc | ||
Xã Xuân Dương | ||
Xã Hữu Lân | ||
Xã Lợi Bác | ||
Xã Mẫu Sơn | ||
Xã Nhượng Bạn | ||
Xã Minh Phát | ||
Xã Nam Quan | ||
Xã Sàn Viên | ||
Xã Quan Bản | ||
Xã Tú Mịch | ||
Xã Hiệp Hạ | ||
Xã Xuân Tình | ||
HUYỆN CAO LỘC | ||
Xã Lộc Yên | ||
Xã Công Sơn | ||
Xã Mẫu Sơn | ||
Xã Thạch Đạn | ||
Xã Thanh Lòa | ||
Xã Phú Xá | ||
Xã Xuân Long | ||
Xã Xuất Lễ | ||
Xã Cao Lâu | ||
Xã Bình Trung | ||
Xã Song Giáp | ||
Xã Tân Liên | ||
Xã Hòa Cư | ||
Xã Bảo Lâm | ||
11. TỈNH BẮC GIANG | 52 | |
HUYỆN SƠN ĐỘNG | ||
Xã An Bá | ||
Xã An Lập | ||
Xã Vĩnh Khương | ||
Xã Lệ Viễn | ||
Xã Vân Sơn | ||
Xã An Lạc | ||
Xã Hữu Sản | ||
Xã Long Sơn | ||
Xã Dương Hưu | ||
Xã Yên Định | ||
Xã Bồng Am | ||
Xã Thanh Luận | ||
Xã Tuấn Mậu | ||
Xã Cẩm Đàn | ||
Xã Chiên Sơn | ||
Xã Quế Sơn | ||
Xã Giáo Liêm | ||
Xã Phúc Thắng | ||
Xã Thạch Sơn | ||
HUYỆN LỤC NGẠN | ||
Xã Sa Lý | ||
Xã Phong Minh | ||
Xã Phong Vân | ||
Xã Tân Sơn | ||
Xã Cấm Sơn | ||
Xã Hộ Đáp | ||
Xã Sơn Hải | ||
Xã Tân Lập | ||
Xã Đèo Gia | ||
Xã Phú Nhuận | ||
Xã Kim Sơn | ||
HUYỆN LỤC NAM | ||
Xã Lục Sơn | ||
Xã Bình Sơn | ||
Xã Trường Sơn | ||
Xã Vô Tranh | ||
Xã Trường Giang | ||
HUYỆN YÊN THẾ | ||
Xã Tiến Thắng | ||
Xã Đồng Vương | ||
Xã Đồng Tiến | ||
Xã Canh Nậu | ||
Xã Đồng Hưu | ||
HUYỆN HIỆP HÒA | ||
Xã Đồng Tân | ||
Xã Hòa Sơn | ||
Xã Hoàng Thanh | ||
Xã Hoàng Vân | ||
Xã Hùng Sơn | ||
Xã Thanh Vân | ||
Xã Mai Đình | ||
Xã Hương Lâm | ||
Xã Hợp Thịnh | ||
Xã Quang Minh | ||
Xã Mai Trung | ||
Xã Đại Thành | ||
12. TỈNH PHÚ THỌ | 41 | |
HUYỆN TÂN SƠN | ||
Xã Đồng Sơn | ||
Xã Tân Sơn | ||
Xã Kiệt Sơn | ||
Xã Vinh Tiền | ||
Xã Xuân Sơn | ||
Xã Thu Ngạc | ||
HUYỆN CẨM KHÊ | ||
Xã Tùng Khê | ||
Xã Tạ Xá | ||
Xã Phú Khê | ||
Xã Yên Tập | ||
Xã Chương Xá | ||
Xã Yên Dưỡng | ||
HUYỆN HẠ HÒA | ||
Xã Lệnh Khanh | ||
Xã Vô Tranh | ||
Xã Liên Phương | ||
Xã Cáo Điền | ||
HUYỆN YÊN LẬP | ||
Xã Trung Sơn | ||
Xã Nga Hoàng | ||
Xã Ngọc Lập | ||
Xã Phúc Khánh | ||
Xã Thượng Long | ||
Xã Xuân Thủy | ||
HUYỆN THANH BA | ||
Xã Thanh Vân | ||
Xã Yển Khê | ||
Xã Yên Nội | ||
Xã Thanh Xá | ||
Xã Đại An | ||
Xã Thái Ninh | ||
Xã Năng Yên | ||
HUYỆN THANH SƠN | ||
Xã Khả Cửu | ||
Xã Tân Minh | ||
Xã Yên Lương | ||
Xã Yên Lãng | ||
Xã Yên Sơn | ||
Xã Đông Cửu | ||
Xã Thượng Cửu | ||
Xã Cự Đồng | ||
Xã Cự Thắng | ||
Xã Địch Quả | ||
Xã Hương Cần | ||
Xã Tân Lập | ||
13. TỈNH ĐIỆN BIÊN | 103 | |
HUYỆN TỦA CHÙA | ||
Xã Mường Báng | ||
Xã Xá Nhè | ||
Xã Mường Đun | ||
Xã Tủa Thàng | ||
Xã Huổi Só | ||
Xã Sính Phình | ||
Xã Trung Thu | ||
Xã Lao Xả Phình | ||
Xã Tả Phìn | ||
Tả Sìn Thàng | ||
Xã Sín Chải | ||
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG | ||
Xã Na Son | ||
Xã Xa Dung | ||
Xã Phì Nhừ | ||
Xã Chiềng Sơ | ||
Xã Pu Nhi | ||
Xã Mường Luân | ||
Xã Luân Giói | ||
Xã Phình Giàng | ||
Xã Pú Hồng | ||
Xã Nong U | ||
Xã Keo Lôm | ||
Xã Háng Lìa | ||
Xã Tìa Dình | ||
HUYỆN ĐIỆN BIÊN | ||
Xã Mường Pồn | ||
Xã Hua Thanh | ||
Xã Pa Thơm | ||
Xã Na Ư | ||
Xã Nà Nhạn | ||
Xã Nà Tấu | ||
Xã Mường Phăng | ||
Xã Pá Khoang | ||
Xã Núa Ngam | ||
Xã Hẹ Muông | ||
Xã Na Tông | ||
Xã Mường Nhà | ||
Xã Phu Luông | ||
Xã Mường Lói | ||
Xã Thanh Nưa | ||
HUYỆN TUẦN GIÁO | ||
Xã Nà Sáy | ||
Xã Nà Tòng | ||
Xã Quài Cang | ||
Xã Chiềng Đông | ||
Xã Chiềng Sinh | ||
Xã Mường Khong | ||
Xã Mùn Chung | ||
Xã Pú Xi | ||
Xã Pú Nhung | ||
Xã Tỏa Tình | ||
Xã Tênh Phông | ||
Xã Mường Mùn | ||
Xã Quài Nưa | ||
Xã Phình Sáng | ||
Xã Quài Tở | ||
Xã Mường Thín | ||
Xã Ta Ma | ||
Xã Rạng Đông | ||
HUYỆN MƯỜNG ẢNG | ||
Xã Búng Lao | ||
Xã Ẳng Tở | ||
Xã Ẳng Cang | ||
Xã Ẳng Nưa | ||
Xã Ngối Cáy | ||
Xã Mường Đăng | ||
Xã Mường Lạn | ||
Xã Nặm Lịch | ||
Xã Xuân Lao | ||
HUYÊN NẬM PỒ | ||
Xã Nà Hỳ | ||
Xã Nà Bủng | ||
Xã Na Cô Sa | ||
Xã Pa Tần | ||
Xã Nậm Chua | ||
Xã Chà Tở | ||
Xã Si Pa Phìn | ||
Xã Nậm Khăn | ||
Xã Nậm Nhừ | ||
Xã Vàng Đán | ||
Xã Chà Nưa | ||
Xã Nậm Tin | ||
Xã Phìn Hồ | ||
Xã Nà Khoa | ||
Xã Chà Cang | ||
HUYỆN MƯỜNG CHÀ | ||
Xã Nậm Nèn | ||
Xã Sá Tổng | ||
Xã Sa Lông | ||
Xã Huổi Lèng | ||
Xã Pa Ham | ||
Xã Na Sang | ||
Xã Mường Mươn | ||
Xã Mường Tùng | ||
Xã Hừa Ngài | ||
Xã Ma Thì Hồ | ||
Xã Huổi Mí | ||
HUYỆN MƯỜNG NHÉ | ||
Xã Sín Thầu | ||
Xã Sen Thượng | ||
Xã Chung Chải | ||
Xã Leng Su Sìn | ||
Xã Pá Mỳ | ||
Xã Nậm Vì | ||
Xã Nậm Kè | ||
Xã Mường Toong | ||
Xã Quảng Lâm | ||
Xã Huổi Lếch | ||
Xã Mường Nhé | ||
14. TỈNH LAI CHÂU | 66 | |
HUYỆN MƯỜNG TÈ | ||
Xã Bum Nưa | ||
Xã Bum Tở | ||
Xã Can Hồ | ||
Xã Ka Lăng | ||
Xã Mù Cả | ||
Xã Nậm Khao | ||
Xã Pa Ủ | ||
Xã Pa Vệ Sủ | ||
Xã Tá Bạ | ||
Xã Tà Tổng | ||
Xã Thu Lũm | ||
Xã Vàng San | ||
HUYỆN NẬM NHÙN | ||
Xã Hua Bum | ||
Xã Nậm Pì | ||
Xã Trung Chải | ||
Xã Nậm Chà | ||
Xã Nậm Ban | ||
Xã Nậm Hàng | ||
HUYỆN SÌN HỒ | ||
Xã Căn Co | ||
Xã Hồng Thu | ||
Xã Làng Mô | ||
Xã Ma Quai | ||
Xã Nậm Cha | ||
Xã Nậm Cuổi | ||
Xã Nậm Hăn | ||
Xã Noong Hẻo | ||
Xã Pa Khóa | ||
Xã Phăng Sô Lin | ||
Xã Phìn Hồ | ||
Xã Pu Sam Cáp | ||
Xã Tả Ngảo | ||
Xã Tả Phìn | ||
Xã Tủa Sín Chải | ||
Xã Xà Dề Phin | ||
Xã Pa Tần | ||
HUYỆN PHONG THỔ | ||
Xã Bản Lang | ||
Xã Ma Ly Chải | ||
Xã Hoang Thèn | ||
Xã Mồ Sì San | ||
Xã Mù Sang | ||
Xã Nậm Xe | ||
Xã Pa Vây Sử | ||
Xã Lản Nhì Thàng | ||
Xã Sin Súi Hồ | ||
Xã Tung Qua Lìn | ||
Xã Sì Lở Lầu | ||
Xã Dào San | ||
Xã Huổi Luông | ||
Xã Ma Ly Pho | ||
Xã Vàng Ma Chải | ||
HUYỆN THAN UYÊN | ||
Xã Khoen On | ||
Xã Mường Kim | ||
Xã Tà Hừa | ||
Xã Tà Mung | ||
HUYỆN TÂN UYÊN | ||
Xã Hố Mít | ||
Xã Mường Khoa | ||
Xã Tà Mít | ||
Xã Nậm Sỏ | ||
HUYÊN TAM ĐƯỜNG | ||
Xã Thèn Sin | ||
Xã Nùng Nàng | ||
Xã Khun Há | ||
Xã Bản Hon | ||
Xã Giang Ma | ||
Xã Tả Lèng | ||
Xã Nà Tăm | ||
Xã Bản Bo | ||
15. TỈNH SƠN LA | 118 | |
HUYỆN YÊN CHÂU | ||
Xã Chiềng Đông | ||
Xã Mường Lựm | ||
Xã Tú Nang | ||
Xã Lóng Phiêng | ||
Xã Chiềng Tương | ||
Xã Phiêng Khoài | ||
Xã Chiềng On | ||
HUYỆN PHÙ YÊN | ||
Xã Huy Thượng | ||
Xã Tường Thượng | ||
Xã Tường Hạ | ||
Xã Huy Tân | ||
Xã Tường Phong | ||
Xã Tân Phong | ||
Xã Suối Tọ | ||
Xã Suối Bau | ||
Xã Kim Bon | ||
Xã Sập Xa | ||
Xã Nam Phong | ||
Xã Mường Do | ||
Xã Mường Lang | ||
Xã Tường Phù | ||
Xã Mường Bang | ||
HUYỆN SỐP CỘP | ||
Xã Mường Và | ||
Xã Mường Lạn | ||
Xã Nậm Lạnh | ||
Xã Dồm Cang | ||
Xã Púng Bánh | ||
Xã Sam Kha | ||
Xã Mường Lèo | ||
HUYỆN VÂN HỒ | ||
Xã Xuân Nha | ||
Xã Mường Tè | ||
Xã Song Khủa | ||
Xã Chiềng Yên | ||
Xã Chiềng Xuân | ||
Xã Quang Minh | ||
Xã Suối Bàng | ||
Xã Tân Xuân | ||
Xã Mường Men | ||
Xã Liên Hòa | ||
HUYỆN BẮC YÊN | ||
Xã Hang Chú | ||
Xã Xím Vàng | ||
Xã Làng Chếu | ||
Xã Tà Xùa | ||
Xã Háng Đồng | ||
Xã Phiêng Ban | ||
Xã Hồng Ngài | ||
Xã Song Pe | ||
Xã Tạ Khoa | ||
Xã Hua Nhàn | ||
Xã Pắc Ngà | ||
Xã Chim Vàn | ||
Xã Phiêng Côn | ||
Xã Chiềng Sại | ||
HUYỆN MƯỜNG LA | ||
Xã Chiềng Ân | ||
Xã Tạ Bú | ||
Xã Hua Trai | ||
Xã Chiềng Công | ||
Xã Ngọc Chiến | ||
Xã Chiềng Muôn | ||
Xã Chiềng Hoa | ||
Xã Chiềng San | ||
Xã Chiềng Lao | ||
Xã Nặm Păm | ||
Xã Mường Trai | ||
Xã Pi Toong | ||
Xã Nậm Giôn | ||
HUYỆN THUẬN CHÂU | ||
Xã Bản Lầm | ||
Xã É Tòng | ||
Xã Nậm Lầu | ||
Xã Chiềng Bôm | ||
Xã Bó Mười | ||
Xã Co Mạ | ||
Xã Púng Tra | ||
Xã Co Tòng | ||
Xã Chiềng Pấc | ||
Xã Long Hẹ | ||
Xã Tông Lạnh | ||
Xã Mướng É | ||
Xã Phổng Lập | ||
Xã Phổng Lăng | ||
Xã Chiềng Pha | ||
Xã Tông Cọ | ||
Xã Chiềng La | ||
Xã Pá Lông | ||
Xã Mường Khiêng | ||
Xã Mường Bám | ||
Xã Liệp Tè | ||
Xã Nong Lay | ||
HUYỆN MAI SƠN | ||
Xã Chiềng Ve | ||
Xã Chiềng Dong | ||
Xã Chiềng Nơi | ||
Xã Phiêng Cằm | ||
Xã Phiêng Pằn | ||
Xã Tà Hộc | ||
Xã Nà Ớt | ||
Xã Chiềng Kheo | ||
HUYỆN MỘC CHÂU | ||
Xã Chiềng Khừa | ||
Xã Tân Hợp | ||
Xã Tà Lại | ||
Xã Chiềng Sơn | ||
Xã Lóng Sập | ||
HUYỆN SÔNG MÃ | ||
Xã Chiềng En | ||
Xã Chiềng Sơ | ||
Xã Chiềng Phung | ||
Xã Huổi Một | ||
Xã Nậm Mằn | ||
Xã Mường Sai | ||
Xã Bó Sinh | ||
Xã Mường Lầm | ||
Xã Nậm Ty | ||
Xã Yên Hưng | ||
Xã Pú Bẩu | ||
Xã Đứa Mòn | ||
Xã Chiềng Khương | ||
Xã Mường Hung | ||
Xã Mường Cai | ||
HUYỆN QUỲNH NHAI | ||
Xã Chiềng Khay | ||
Xã Mường Sại | ||
16. TỈNH HÒA BÌNH | 99 | |
HUYỆN ĐÀ BẮC | ||
Xã Đồng Nghê | ||
Xã Suối Nánh | ||
Xã Mường Tuổng | ||
Xã Đồng Chum | ||
Xã Mường Chiềng | ||
Xã Giáp Đắt | ||
Xã Tân Pheo | ||
Xã Tân Minh | ||
Xã Đoàn Kết | ||
Xã Trung Thành | ||
Xã Đồng Ruộng | ||
Xã Tiền Phong | ||
Xã Vầy Nưa | ||
Xã Cao Sơn | ||
Xã Toàn Sơn | ||
Xã Tu Lý | ||
Xã Hào Lý | ||
HUYỆN MAI CHÂU | ||
Xã Cun Pheo | ||
Xã Nà Mèo | ||
Xã Tân Mai | ||
Xã Tân Dân | ||
Xã Tân Sơn | ||
Xã Hang Kia | ||
Xã Ba Khan | ||
Xã Noong Luông | ||
Xã Pù Bin | ||
HUYỆN CAO PHONG | ||
Xã Yên Lập | ||
Xã Yên Thượng | ||
Xã Xuân Phong | ||
Xã Thung Nai | ||
HUYỆN LẠC SƠN | ||
Xã Miền Đồi | ||
Xã Quý Hòa | ||
Xã Tuân Đạo | ||
Xã Văn Nghĩa | ||
Xã Mỹ Thành | ||
Xã Văn Sơn | ||
Xã Phú Lương | ||
Xã Phúc Tuy | ||
Xã Chí Thiện | ||
Xã Chí Đạo | ||
Xã Định Cư | ||
Xã Bình Hẻm | ||
Xã Tự Do | ||
Xã Ngọc Sơn | ||
Xã Ngọc Lâu | ||
Xã Bình Chân | ||
Xã Bình Cảng | ||
Xã Yên Phú | ||
Xã Tân Lập | ||
HUYỆN TÂN LẠC | ||
Xã Ngọc Mỹ | ||
Xã Trung Hòa | ||
Xã Ngòi Hoa | ||
Xã Phú Vinh | ||
Xã Phú Cường | ||
Xã Quyết Chiến | ||
Xã Lũng Vân | ||
Xã Nam Sơn | ||
Xã Bắc Sơn | ||
Xã Ngổ Luông | ||
Xã Quy Mỹ | ||
Xã Do Nhân | ||
Xã Lỗ Sơn | ||
Xã Gia Mô | ||
HUYỆN KIM BÔI | ||
Xã Tú Sơn | ||
Xã Vĩnh Tiến | ||
Xã Đú Sáng | ||
Xã Bình Sơn | ||
Xã Hùng Tiến | ||
Xã Nật Sơn | ||
Xã Sơn Thủy | ||
Xã Đông Bắc | ||
Xã Hợp Đồng | ||
Xã Thượng Tiến | ||
Xã Thượng Bì | ||
Xã Kim Tiến | ||
Xã Cuối Hạ | ||
Xã Nuông Dăm | ||
Xã Lập Chiệng | ||
Xã Kim Sơn | ||
Xã Kim Bôi | ||
Xã Hợp Kim | ||
Xã Mị Hòa | ||
Xã Sào Báy | ||
HUYỆN KỲ SƠN | ||
Xã Độc Lập | ||
HUYỆN LƯƠNG SƠN | ||
Xã Cao Dương | ||
Xã Long Sơn | ||
Xã Hợp Thanh | ||
Xã Tân Thành | ||
Xã Hợp Châu | ||
HUYỆN YÊN THỦY | ||
Xã Hữu Lợi | ||
Xã Lạc Hưng | ||
Xã Bảo Hiệu | ||
Xã Lạc Sỹ | ||
Xã Lạc Lương | ||
Xã Đa Phúc | ||
HUYỆN LẠC THỦY | ||
Xã Lạc Long | ||
Xã Liên Hòa | ||
Xã Phú Thành | ||
Xã Hưng Thi | ||
17. TỈNH THANH HÓA | 100 | |
HUYỆN MUỜNG LÁT | ||
Xã Mường Lý | ||
Xã Tam Chung | ||
Xã Quang Chiểu | ||
Xã Tén Tằn | ||
Xã Nhi Sơn | ||
Xã Trung Lý | ||
Xã Mường Chanh | ||
Xã Pù Nhi | ||
HUYỆN QUAN SƠN | ||
Xã Tam Lư | ||
Xã Sơn Điện | ||
Xã Mường Mìn | ||
Xã Na Mèo | ||
Xã Sơn Thủy | ||
Xã Tam Thanh | ||
Xã Sơn Lư | ||
Xã Sơn Hà | ||
Xã Trung Thượng | ||
Xã Trung Tiến | ||
Xã Trung Hạ | ||
Xã Trung Xuân | ||
HUYỆN QUAN HÓA | ||
Xã Phú Nghiêm | ||
Xã Hồi Xuân | ||
Xã Thanh Xuân | ||
Xã Phú Xuân | ||
Xã Phú Lệ | ||
Xã Phú Sơn | ||
Xã Phú Thanh | ||
Xã Thành Sơn | ||
Xã Trung Thành | ||
Xã Trung Sơn | ||
Xã Nam Xuân | ||
Xã Nam Tiến | ||
Xã Nam Động | ||
Xã Hiền Chung | ||
Xã Thiên Phủ | ||
Xã Hiền Kiệt | ||
HUYỆN LANG CHÁNH | ||
Xã Trí Nang | ||
Xã Giao Thiện | ||
Xã Yên Khương | ||
Xã Tam Văn | ||
Xã Lâm Phú | ||
Xã Yên Thắng | ||
Xã Tân Phúc | ||
Xã Đồng Lương | ||
HUYỆN BÁ THƯỚC | ||
Xã Điền Quang | ||
Xã Lũng Niêm | ||
Xã Cổ Lũng | ||
Xã Lương Nội | ||
Xã Điền Hạ | ||
Xã Lũng Cao | ||
Xã Thành Lâm | ||
Xã Thành Sơn | ||
Xã Văn Nho | ||
Xã Kỳ Tân | ||
HUYỆN CẨM THỦY | ||
Xã Cẩm Liên | ||
Xã Cẩm Long | ||
Xã Cẩm Phú | ||
HUYỆN NGỌC LẶC | ||
Xã Mỹ Tân | ||
Xã Thạch Lập | ||
Xã Vân Am | ||
HUYỆN THƯỜNG XUÂN | ||
Xã Bát Mọt | ||
Xã Yên Nhân | ||
Xã Luận Khê | ||
Xã Tân Thành | ||
Xã Xuân Thắng | ||
Xã Xuân Lộc | ||
Xã Vạn Xuân | ||
Xã Xuân Lẹ | ||
Xã Xuân Chinh | ||
HUYỆN NHƯ XUÂN | ||
Xã Thanh Hòa | ||
Xã Xuân Hòa | ||
Xã Cát Tân | ||
Xã Thanh Sơn | ||
Xã Thanh Xuân | ||
Xã Thanh Phong | ||
Xã Thanh Quân | ||
Xã Thanh Lâm | ||
HUYỆN NHƯ THANH | ||
Xã Xuân Khang | ||
Xã Mậu Lâm | ||
Xã Xuân Phúc | ||
Xã Xuân Thái | ||
Xã Phúc Đường | ||
Xã Cán Khê | ||
Xã Xuân Thọ | ||
Xã Thanh Kỳ | ||
Xã Thanh Tân | ||
Xã Phượng Nghi | ||
Xã Yên Lạc | ||
HUYỆN THẠCH THÀNH | ||
Xã Thành Yên | ||
Xã Thạch Lâm | ||
Xã Thạch Tượng | ||
Xã Thành Công | ||
Xã Thành Mỹ | ||
Xã Thành Minh | ||
Xã Thành Tân | ||
HUYÊN TRIỆU SƠN | ||
Xã Bình Sơn | ||
Xã Thọ Bình | ||
Xã Triệu Thành | ||
HUYỆN TĨNH GIA | ||
Xã Tân Trường | ||
Xã Phú Sơn | ||
18. TỈNH NGHỆ AN | 99 | |
HUYỆN KỲ SƠN | ||
Xã Mỹ Lý | ||
Xã Mường Lống | ||
Xã Bắc Lý | ||
Xã Huồi Tụ | ||
Xã Phà Đánh | ||
Xã Tà Cạ | ||
Xã Nậm Cắn | ||
Xã Mường Típ | ||
Xã Mường Ải | ||
Xã Na Ngoi | ||
Xã Nậm Càn | ||
Xã Chiêu Lưu | ||
Xã Bảo Nam | ||
Xã Bảo Thắng | ||
Xã Hữu Lập | ||
Xã Hữu Kiệm | ||
Xã Tây Sơn | ||
Xã Na Loi | ||
Xã Đọoc Mạy | ||
Xã Keng Đu | ||
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | ||
Xã Hữu Khuông | ||
Xã Nhôn Mai | ||
Xã Tam Hợp | ||
Xã Xiêng My | ||
Xã Lượng Minh | ||
Xã Yên Na | ||
Xã Yên Tĩnh | ||
Xã Yên Hòa | ||
Xã Tam Đình | ||
Xã Lưu Kiền | ||
Xã Yên Thắng | ||
Xã Mai Sơn | ||
Xã Xá Lượng | ||
Xã Thạch Giám | ||
Xã Nga My | ||
Xã Tam Quang | ||
HUYỆN CON CUÔNG | ||
Xã Môn Sơn | ||
Xã Đôn Phục | ||
Xã Lục Dạ | ||
Xã Cam Lâm | ||
Xã Mậu Đức | ||
Xã Châu Khê | ||
Xã Bình Chuẩn | ||
Xã Thạch Ngàn | ||
HUYỆN ANH SƠN | ||
Xã Bình Sơn | ||
Xã Thọ Sơn | ||
Xã Thành Sơn | ||
Xã Tam Sơn | ||
Xã Cao Sơn | ||
Xã Lạng Sơn | ||
Xã Phúc Sơn | ||
HUYỆN THANH CHƯƠNG | ||
Xã Thanh Sơn | ||
Xã Ngọc Lâm | ||
Xã Thanh Hà | ||
Xã Thanh Mai | ||
Xã Thanh Khê | ||
Xã Thanh An | ||
Xã Hạnh Lâm | ||
Xã Thanh Đức | ||
Xã Thanh Thủy | ||
HUYỆN TÂN KỲ | ||
Xã Tân Hợp | ||
Xã Đồng Văn | ||
Xã Phú Sơn | ||
Xã Tiên Kỳ | ||
Xã Tân Hương | ||
HUYỆN QUẾ PHONG | ||
Xã Nậm Nhóng | ||
Xã Tri Lễ | ||
Xã Châu Thôn | ||
Xã Cắm Muộn | ||
Xã Quang Phong | ||
Xã Nậm Giải | ||
Xã Châu Kim | ||
Xã Mường Nọc | ||
Xã Hạnh Dịch | ||
Xã Thông Thụ | ||
HUYỆN QUỲ CHÂU | ||
Xã Châu Hạnh | ||
Xã Châu Thắng | ||
Xã Châu Tiến | ||
Xã Châu Bính | ||
Xã Châu Thuận | ||
Xã Châu Nga | ||
Xã Châu Hội | ||
Xã Châu Phong | ||
Xã Diên Lãm | ||
Xã Châu Hoàn | ||
HUYỆN QUỲ HỢP | ||
Xã Nam Sơn | ||
Xã Yên Hợp | ||
Xã Hạ Sơn | ||
Xã Văn Lợi | ||
Xã Bắc Sơn | ||
Xã Châu Lộc | ||
Xã Châu Hồng | ||
Xã Châu Thái | ||
Xã Châu Tiến | ||
Xã Châu Đình | ||
Xã Châu Lý | ||
Xã Châu Thành | ||
Xã Châu Cường | ||
HUYỆN NGHĨA ĐÀN | ||
Xã Nghĩa Thịnh | ||
19. TỈNH HÀ TĨNH | 6 | |
HUYỆN HƯƠNG SƠN | ||
Xã Sơn Hồng | ||
HUYỆN HƯƠNG KHÊ | ||
Xã Hương Lâm | ||
Xã Phú Gia | ||
Xã Hương Vĩnh | ||
Xã Hòa Hải | ||
HUYỆN VŨ QUANG | ||
Xã Hương Quang | ||
20. TỈNH QUẢNG BÌNH | 40 | |
HUYỆN MINH HÓA | ||
Xã Hóa Thanh | ||
Xã Hóa Phúc | ||
Xã Trung Hóa | ||
Xã Tân Hóa | ||
Xã Trọng Hóa | ||
Xã Minh Hóa | ||
Xã Xuân Hóa | ||
Xã Yên Hóa | ||
Xã Hồng Hóa | ||
Xã Dân Hóa | ||
Xã Hóa Hợp | ||
Xã Hóa Tiến | ||
Xã Hóa Sơn | ||
Xã Thượng Hóa | ||
HUYÊN TUYÊN HÓA | ||
Xã Đồng Hóa | ||
Xã Đức Hóa | ||
Xã Kim Hóa | ||
Xã Lâm Hóa | ||
Xã Lê Hóa | ||
Xã Sơn Hóa | ||
Xã Thạch Hóa | ||
Xã Thanh Hóa | ||
Xã Thanh Thạch | ||
Xã Thuận Hóa | ||
Xã Nam Hóa | ||
HUYỆN QUẢNG TRẠCH | ||
Xã Cảnh Hóa | ||
Xã Quảng Châu | ||
Xã Quảng Hợp | ||
Xã Quảng Tiến | ||
Xã Quảng Thạch | ||
HUYỆN BỐ TRẠCH | ||
Xã Thượng Trạch | ||
Xã Tân Trạch | ||
Xã Lâm Trạch | ||
Xã Xuân Trạch | ||
Xã Liên Trạch | ||
Xã Phúc Trạch | ||
HUYỆN QUẢNG NINH | ||
Xã Trường Sơn | ||
HUYỆN LỆ THỦY | ||
Xã Kim Thủy | ||
Xã Ngân Thủy | ||
Xã Lâm Thủy | ||
21. TỈNH QUẢNG TRỊ | 29 | |
HUYỆN HƯỚNG HÓA | ||
Xã Hướng Lập | ||
Xã Ba Tầng | ||
Xã A Xing | ||
Xã Húc | ||
Xã Hướng Sơn | ||
Xã A Dơi | ||
Xã Hướng Lộc | ||
Xã Xy | ||
Xã Hướng Tân | ||
Xã Thanh | ||
Xã Hướng Việt | ||
Xã Hướng Linh | ||
Xã A Túc | ||
Xã Tân Thành | ||
Xã Thuận | ||
Xã Hướng Phùng | ||
HUYỆN ĐAKRÔNG | ||
Xã Ba Nang | ||
Xã Húc Nghì | ||
Xã A Bung | ||
Xã Hướng Hiệp | ||
Xã A Ngo | ||
Xã A Vao | ||
Xã Đakrông | ||
Xã Tà Long | ||
Xã Tà Rụt | ||
HUYỆN GIO LINH | ||
Xã Linh Thượng | ||
Xã Vĩnh Trường | ||
HUYỆN VĨNH LINH | ||
Xã Vĩnh Ô | ||
Xã Vĩnh Khê | ||
22. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | 17 | |
HUYỆN A LƯỚI | ||
Xã Hồng Thái | ||
Xã Hương Nguyên | ||
Xã Hồng Trung | ||
Xã Hồng Vân | ||
Xã Hồng Quảng | ||
Xã A Roàng | ||
Xã Hồng Kim | ||
Xã A Đớt | ||
Xã Hồng Thủy | ||
Xã Nhâm | ||
Xã Bắc Sơn | ||
Xã Đông Sơn | ||
Xã Hồng Thượng | ||
Xã Hồng Bắc | ||
HUYỆN NAM ĐÔNG | ||
Xã Hương Hữu | ||
Xã Thượng Long | ||
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ | ||
Xã Hồng Tiến | ||
23. TỈNH QUẢNG NAM | 66 | |
HUYỆN BẮC TRÀ MY | ||
Xã Trà Sơn | ||
Xã Trà Đốc | ||
Xã Trà Bui | ||
Xã Trà Giác | ||
Xã Trà Giáp | ||
Xã Trà Ka | ||
Xã Trà Nú | ||
Xã Trà Tân | ||
HUYỆN HIỆP ĐỨC | ||
Xã Bình Sơn | ||
Xã Phước Trà | ||
Xã Phước Gia | ||
HUYỆN ĐÔNG GIANG | ||
Xã Ating | ||
Xã Jơ Ngây | ||
Xã Sông Kôn | ||
Xã Tà Lu | ||
Xã Za Hung | ||
Xã ARooi | ||
Xã Mà Cooih | ||
Xã Kà Dăng | ||
HUYỆN ĐẠI LỘC | ||
Xã Đại Sơn | ||
Xã Đại Tân | ||
HUYỆN NAM GIANG | ||
Xã Chơ Chun | ||
Xã La ÊÊ | ||
Xã La Dê | ||
Xã Đắc Tôi | ||
Xã Đắc Pre | ||
Xã Đắc Pring | ||
Xã Zuôih | ||
Xã Chà Vàl | ||
Xã Tà Pơ | ||
Xã Tà Bhing | ||
Xã Cà Dy | ||
HUYỆN NÔNG SƠN | ||
Xã Quế Lộc | ||
Xã Sơn Viên | ||
Xã Quế Trung | ||
Xã Quế Ninh | ||
Xã Quế Phước | ||
Xã Phước Ninh | ||
Xã Quế Lâm | ||
HUYỆN PHƯỚC SƠN | ||
Xã Phước Lộc | ||
Xã Phước Thành | ||
Xã Phước Kim | ||
Xã Phước Công | ||
Xã Phước Chánh | ||
Xã Phước Mỹ | ||
Xã Phước Năng | ||
Xã Phước Đức | ||
Xã Phước Hòa | ||
Xã Phước Hiệp | ||
HUYỆN NAM TRÀ MY | ||
Xã Trà Linh | ||
Xã Trà Leng | ||
Xã Trà Vinh | ||
Xã Trà Don | ||
Xã Trà Dơn | ||
Xã Trà Cang | ||
Xã Trà Vân | ||
Xã Trà Tập | ||
Xã Trà Nam | ||
HUYỆN TÂY GIANG | ||
Xã Gari | ||
Xã Ch’ơm | ||
Xã A Xan | ||
Xã Tr’hy | ||
Xã Avương | ||
Xã Dang | ||
Xã A Tiêng | ||
Xã Bhalêê | ||
24. TỈNH QUẢNG NGÃI | 50 | |
HUYỆN BA TƠ | ||
Xã Ba Bích | ||
Xã Ba Lế | ||
Xã Ba Xa | ||
Xã Ba Dinh | ||
Xã Ba Khâm | ||
Xã Ba Tô | ||
Xã Ba Trang | ||
Xã Ba Ngạc | ||
Xã Ba Nam | ||
Xã Ba Giang | ||
Xã Ba Chùa | ||
Xã Ba Động | ||
Xã Ba Thành | ||
Xã Ba Vinh | ||
HUYỆN MINH LONG | ||
Xã Thanh An | ||
Xã Long Mai | ||
Xã Long Sơn | ||
Xã Long Môn | ||
HUYỆN SƠN HÀ | ||
Xã Sơn Nham | ||
Xã Sơn Cao | ||
Xã Sơn Linh | ||
Xã Sơn Bao | ||
Xã Sơn Hạ | ||
HUYỆN SƠN TÂY | ||
Xã Sơn Bua | ||
Xã Sơn Mùa | ||
Xã Sơn Liên | ||
Xã Sơn Dung | ||
Xã Sơn Long | ||
Xã Sơn Tân | ||
Xã Sơn Màu | ||
Xã Sơn Tinh | ||
Xã Sơn Lập | ||
HUYỆN TÂY TRÀ | ||
Xã Trà Phong | ||
Xã Trà Thọ | ||
Xã Trà Xinh | ||
Xã Trà Quân | ||
Xã Trà Khê | ||
Xã Trà Thanh | ||
Xã Trà Lãnh | ||
Xã Trà Nham | ||
Xã Trà Trung | ||
HUYỆN TRÀ BỒNG | ||
Xã Trà Giang | ||
Xã Trà Lâm | ||
Xã Trà Thủy | ||
Xã Trà Sơn | ||
Xã Trà Tân | ||
Xã Trà Bùi | ||
Xã Trà Hiệp | ||
Xã Trà Phú | ||
HUYÊN TƯ NGHĨA | ||
Xã Nghĩa Thọ | ||
25. TỈNH BÌNH ĐỊNH | 31 | |
HUYỆN AN LÃO | ||
Xã An Hòa | ||
Xã An Tân | ||
Xã An Trung | ||
Xã An Hưng | ||
Xã An Dũng | ||
Xã An Vinh | ||
Xã An Quang | ||
Xã An Nghĩa | ||
Xã An Toàn | ||
HUYỆN VĨNH THẠNH | ||
Xã Vĩnh Sơn | ||
Xã Vĩnh Kim | ||
Xã Vĩnh Hảo | ||
Xã Vĩnh Hiệp | ||
Xã Vĩnh Thịnh | ||
Xã Vĩnh Quang | ||
Xã Vĩnh Hòa | ||
Xã Vĩnh Thuận | ||
HUYỆN VÂN CANH | ||
Xã Canh Vinh | ||
Xã Canh Hiển | ||
Xã Canh Hiệp | ||
Xã Canh Thuận | ||
Xã Canh Hòa | ||
Xã Canh Liên | ||
HUYỆN HOÀI ÂN | ||
Xã Ân Hảo Tây | ||
Xã Ân Tường Đông | ||
Xã Ân Hữu | ||
Xã Ân Nghĩa | ||
Xã Bok Tới | ||
Xã Đắk Mang | ||
Xã Ân Sơn | ||
HUYỆN TÂY SƠN | ||
Xã Vĩnh An | ||
26. TỈNH PHÚ YÊN | 16 | |
HUYỆN ĐỒNG XUÂN | ||
Xã Xuân Long | ||
Xã Đa Lộc | ||
Xã Xuân Lãnh | ||
Xã Xuân Quang II | ||
Xã Phú Mỡ | ||
HUYỆN SÔNG HINH | ||
Xã Ea Bá | ||
Xã Ea Lâm | ||
Xã Sông Hinh | ||
Xã Ea Trol | ||
Xã Ea Bia | ||
HUYỆN SƠN HÒA | ||
Xã Sơn Phước | ||
Xã Krông Pa | ||
Xã Suối Trai | ||
Xã Phước Tân | ||
Xã Ea Chà Rang | ||
Xã Cà Lúi | ||
27. TỈNH KHÁNH HÒA | 16 | |
HUYỆN KHÁNH SƠN | ||
Xã Thành Sơn | ||
Xã Sơn Bình | ||
Xã Sơn Hiệp | ||
Xã Ba Cụm Bắc | ||
Xã Ba Cụm Nam | ||
HUYỆN KHÁNH VĨNH | ||
Xã Sơn Thái | ||
Xã Giang Ly | ||
Xã Khánh Thành | ||
Xã Khánh Phú | ||
Xã Khánh Thượng | ||
Xã Liên Sang | ||
Xã Cầu Bà | ||
Xã Khánh Nam | ||
Xã Khánh Trung | ||
Xã Khánh Hiệp | ||
HUYỆN CAM LÂM | ||
Xã Sơn Tân | ||
28. TỈNH NINH THUẬN | 14 | |
HUYỆN BÁC ÁI | ||
Xã Phước Bình | ||
Xã Phước Hòa | ||
Xã Phước Thành | ||
Xã Phước Đại | ||
Xã Phước Tiến | ||
Xã Phước Thắng | ||
Xã Phước Trung | ||
Xã Phước Chính | ||
Xã Phước Tân | ||
HUYỆN THUẬN BẮC | ||
Xã Phước Chiến | ||
Xã Phước Kháng | ||
HUYỆN NINH SƠN | ||
Xã Hòa Sơn | ||
Xã Ma Nới | ||
HUYỆN THUẬN NAM | ||
Xã Phước Hà | ||
29. TỈNH BÌNH THUẬN | 9 | |
HUYỆN TUY PHONG | ||
Xã Phan Dũng | ||
HUYỆN BẮC BÌNH | ||
Xã Phan Sơn | ||
Xã Phan Tiến | ||
Xã Phan Lâm | ||
HUYÊN HÀM THUẬN BẮC | ||
Xã La Dạ | ||
Xã Đông Giang | ||
Xã Đông Tiến | ||
HUYỆN HÀM THUẬN NAM | ||
Xã Mỹ Thạnh | ||
HUYỆN TÁNH LINH | ||
Xã La Ngâu | ||
30. TỈNH KON TUM | 54 | |
HUYỆN ĐĂK GLEI | ||
Xã Ngọc Linh | ||
Xã Mường Hoong | ||
Xã Đăk Choong | ||
Xã Xốp | ||
Xã Đăk Man | ||
Xã Đăk Blô | ||
Xã Đăk Nhoong | ||
Xã Đăk Kroong | ||
Xã Đăk Long | ||
HUYỆN ĐĂK HÀ | ||
Xã Đăk Ui | ||
Xã Đăk Long | ||
Xã Đăk Pxi | ||
Xã Ngọc Réo | ||
HUYỆN ĐĂK TÔ | ||
Xã Ngọc Tụ | ||
Xã Đăk Rơ Nga | ||
Xã Đăk Trăm | ||
Xã Văn Lem | ||
HUYỆN IA H’DRAI | ||
Xã la Dom | ||
Xã la Đal | ||
Xã la Tơi | ||
HUYỆN KON PLÔNG | ||
Xã Măng Cành | ||
Xã Hiếu | ||
Xã Ngọc Tem | ||
Xã Đăk Tăng | ||
Xã Măng Bút | ||
Xã Đăk Ring | ||
Xã Đăk Nên | ||
HUYỆN KON RẪY | ||
Xã Đăk Tơ Lung | ||
Xã Đăk Tờ Re | ||
Xã Đăk Kôi | ||
Xã Đăk Pne | ||
HUYỆN NGỌC HỒI | ||
Xã Đăk Ang | ||
Xã Bờ Y | ||
Xã Đăk Xú | ||
Xã Đăk Dục | ||
Xã Sa Loong | ||
HUYỆN SA THẦY | ||
Xã Rờ Kơi | ||
Xã Ya Ly | ||
Xã Hơ Moong | ||
Xã Ya Tăng | ||
Xã Sa Bình | ||
Xã Ya Xiêr | ||
Xã Mô Rai | ||
HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
Xã Ngọc Yêu | ||
Xã Văn Xuôi | ||
Xã Ngọc Lây | ||
Xã Tê Xăng | ||
Xã Măng Ri | ||
Xã Tu Mơ Rông | ||
Xã Đăk Hà | ||
Xã Đăk Tờ Kan | ||
Xã Đăk Rơ Ông | ||
Xã Đăk Sao | ||
Xã Đăk Na | ||
31. TỈNH GIA LAI | 65 | |
HUYỆN IA GRAI | ||
Xã la Chía | ||
Xã la O | ||
HUYỆN ĐỨC CƠ | ||
Xã la Lang | ||
Xã la Kriêng | ||
Xã la Nan | ||
Xã la Pnôn | ||
HUYỆN ĐAK ĐOA | ||
Xã Hà Đông | ||
Xã Kon Gang | ||
Xã Đak Sơmei | ||
Xã A Dơk | ||
HUYỆN ĐAK PƠ | ||
Xã Ya Hội | ||
HUYỆN KBANG | ||
Xã Kon Pne | ||
Xã Đăk Rong | ||
Xã Krong | ||
Xã Kông Lơng Khơng | ||
Xã Đăk Smar | ||
Xã Lơ Ku | ||
Xã Kông Bờ La | ||
HUYỆN KRÔNG PA | ||
Xã Chư Ngọc | ||
Xã Đất Bằng | ||
Xã la Rmok | ||
Xã la Dreh | ||
Xã Krông Năng | ||
Xã Chư Gu | ||
Xã la Rsai | ||
Xã la Rsươm | ||
Xã Uar | ||
Xã Chư Đrăng | ||
HUYỆN IA PA | ||
Xã la Kdăm | ||
Xã Pờ Tó | ||
Xã la Broăi | ||
HUYỆN KÔNG CHRO | ||
Xã Ya Ma | ||
Xã Chơ Long | ||
Xã Yang Nam | ||
Xã Đăk Tơ Pang | ||
Xã Đăk Kơ Ning | ||
Xã Đăk Pơ Pho | ||
Xã Chư Krey | ||
Xã SRó | ||
Xã Đăk Pling | ||
Xã Đăk Song | ||
HUYỆN PHÚ THIỆN | ||
Xã Chư A Thai | ||
Xã la Yeng | ||
HUYỆN CHƯ PRÔNG | ||
Xã Ia O | ||
Xã la Púch | ||
Xã la Mơr | ||
HUYỆN MANG YANG | ||
Xã Lơ Pang | ||
Xã Đăk Trôi | ||
Xã Kon Chiêng | ||
Xã Đak Jơ Ta | ||
Xã Đê Ar | ||
HUYỆN CHƯ SÊ | ||
Xã A Yun | ||
Xã HBông | ||
Xã Kông Htok | ||
HUYỆN CHƯ PĂH | ||
Xã la Kreng | ||
Xã Chư Jôr | ||
Xã Chư Đang Ya | ||
Xã Hà Tây | ||
Xã Đăk Tơ Ver | ||
Xã Ia Phí | ||
Xã la Ka | ||
HUYỆN CHƯ PƯH | ||
Xã la Rong | ||
Xã Chư Don | ||
Xã la Hla | ||
Xã la Dreng | ||
32. TỈNH ĐẮK LẮK | 46 | |
HUYỆN BUÔN ĐÔN | ||
Xã Ea Wer | ||
Xã Ea Huar | ||
Xã Krông Na | ||
HUYỆN EAH’LEO | ||
Xã Ea Tir | ||
HUYỆN EA KAR | ||
Xã Cư Yang | ||
Xã Cư Prông | ||
Xã Cư Êlang | ||
Xã Cư Bông | ||
Xã Ea Sô | ||
HUYỆN EA SÚP | ||
Xã la Jlơi | ||
Xã EaRốk | ||
Xã YaTờMốt | ||
Xã Cư Kbang | ||
Xã la Rvê | ||
Xã la Lốp | ||
Xã Ea Bung | ||
HUYỆN KRÔNG BÔNG | ||
Xã Hòa Phong | ||
Xã Dang Kang | ||
Xã Yang Mao | ||
Xã Cư Đrăm | ||
Xã Yang Reh | ||
Xã Êa Trul | ||
HUYỆN KRÔNG BUK | ||
Xã Ea Sin | ||
HUYỆN KRÔNG NĂNG | ||
Xã Ea Đăh | ||
HUYỆN KRÔNG PĂC | ||
Xã Ea Yiêng | ||
Xã Ea Uy | ||
Xã Ea Hiu | ||
HUYỆN M’ĐRẮK | ||
Xã EaPil | ||
Xã Krông jing | ||
Xã Krông Á | ||
Xã Cưsan | ||
Xã Ea H’Mlay | ||
Xã Ea Riêng | ||
Xã Ea Mđoal | ||
Xã Cư Prao | ||
Xã Cư Króa | ||
Xã Cư Mta | ||
Xã Ea Trang | ||
HUYỆN LẮK | ||
Xã Yang Tao | ||
Xã Bông Krang | ||
Xã Đăk Phơi | ||
Xã Đăk Nuê | ||
Xã Krông Nô | ||
Xã Nam Ka | ||
Xã Đăk Liêng | ||
Xã Ea Rbin | ||
33. TỈNH ĐẮK NÔNG | 18 | |
HUYỆN TUY ĐỨC | ||
Xã Quảng Tâm | ||
Xã Quảng Tân | ||
Xã Quảng Trực | ||
Xã Đắk Ngo | ||
Xã Đắk R’Tih | ||
Xã Đắk Búk So | ||
HUYỆN ĐĂK GLONG | ||
Xã Đăk Plao | ||
Xã Quảng Khê | ||
Xã Đăk R’Măng | ||
Xã Quảng Hòa | ||
Xã Quảng Sơn | ||
Xã Đăk Ha | ||
Xã Đăk Som | ||
HUYỆN CƯ JÚT | ||
Xã Đắk Wil | ||
HUYỆN ĐĂK MIL | ||
Xã Đắk Lao | ||
Xã Thuận An | ||
HUYỆN ĐĂK SONG | ||
Xã Thuận Hà | ||
Xã Thuận Hạnh | ||
34. TỈNH LÂM ĐỒNG | 11 | |
HUYỆN LẠC DƯƠNG | ||
Xã Lát | ||
Xã Đạ Chais | ||
Xã Đưng K’Nớ | ||
HUYỆN ĐỨC TRỌNG | ||
Xã Đa Quyn | ||
HUYỆN LÂM HÀ | ||
Xã Đan Phượng | ||
HUYỆN ĐAM RÔNG | ||
Xã Đạ Tông | ||
Xã Đạ Long | ||
HUYỆN BẢO LÂM | ||
Xã Lộc Nam | ||
Xã Lộc Bảo | ||
Xã Lộc Bắc | ||
Xã Lộc Lâm | ||
35. TỈNH BÌNH PHƯỚC | 10 | |
HUYỆN BÙ GIA MẬP | ||
Xã Phú Văn | ||
Xã Bù Gia Mập | ||
Xã Đăk Ơ | ||
HUYÊN LỘC NINH | ||
Xã Lộc Quang | ||
Xã Lộc Phú | ||
Xã Lộc Thành | ||
HUYỆN BÙ ĐỐP | ||
Xã Hưng Phước | ||
Xã Phước Thiện | ||
HUYỆN ĐỒNG PHÚ | ||
Xã Tân Lợi | ||
HUYỆN BÙ ĐĂNG | ||
Xã Đường 10 | ||
36. TỈNH TÂY NINH | 16 | |
HUYỆN TÂN CHÂU | ||
Xã Tân Đông | ||
Xã Tân Hòa | ||
Xã Suối Ngô | ||
Xã Tân Hà | ||
HUYỆN TÂN BIÊN | ||
Xã Tân Bình | ||
Xã Hòa Hiệp | ||
HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
Xã Biên Giới | ||
Xã Hòa Hội | ||
Xã Hòa Thạnh | ||
Xã Ninh Điền | ||
Xã Thành Long | ||
Xã Phước Vinh | ||
HUYỆN BẾN CẦU | ||
Xã Tiên Thuận | ||
Xã Lợi Thuận | ||
HUYỆN TRẢNG BÀNG | ||
Xã Phước Chỉ | ||
Xã Bình Thạnh | ||
37. TỈNH TRÀ VINH | 24 | |
HUYỆN DUYÊN HẢI | ||
Xã Ngũ Lạc | ||
Xã Đôn Châu | ||
Xã Đôn Xuân | ||
HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
Xã Nguyệt Hóa | ||
Xã Mỹ Chánh | ||
Xã Song Lộc | ||
Xã Đa Lộc | ||
HUYỆN TRÀ CÚ | ||
Xã Phước Hưng | ||
Xã Tân Hiệp | ||
Xã Đại An | ||
Xã Hàm Giang | ||
Xã Ngọc Biên | ||
Xã An Quảng Hữu | ||
Xã Long Hiệp | ||
Xã Thanh Sơn | ||
Xã Ngãi Xuyên | ||
HUYỆN CẦU NGANG | ||
Xã Hiệp Hòa | ||
Xã Trường Thọ | ||
Xã Mỹ Hòa | ||
Xã Kim Hòa | ||
Xã Thạnh Hòa Sơn | ||
Xã Thuận Hòa | ||
Xã Long Sơn | ||
Xã Nhị Trường | ||
38. TỈNH VĨNH LONG | 2 | |
HUYỆN TRÀ ÔN | ||
Xã Tân Mỹ | ||
HUYỆN TAM BÌNH | ||
Xã Loan Mỹ | ||
39. TỈNH AN GIANG | 18 | |
HUYỆN TRI TÔN | ||
Xã An Tức | ||
Xã Núi Tô | ||
Xã Ô Lâm | ||
Xã Lê Trì | ||
Xã Lạc Quới | ||
HUYỆN TỊNH BIÊN | ||
Xã Văn Giáo | ||
Xã An Cư | ||
Xã An Nông | ||
Xã An Phú | ||
Xã Nhơn Hưng | ||
HUYỆN AN PHÚ | ||
Xã Phú Hội | ||
Xã Vĩnh Hội Đông | ||
Xã Khánh Bình | ||
Xã Nhơn Hội | ||
Xã Quốc Thái | ||
Xã Phú Hữu | ||
THỊ XÃ TÂN CHÂU | ||
Xã Vĩnh Xương | ||
Xã Phú Lộc | ||
40. TỈNH KIÊN GIANG | 6 | |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG | ||
Xã Vĩnh Phú | ||
HUYỆN GIANG THÀNH | ||
Xã Vĩnh Điều | ||
Xã Phú Lợi | ||
Xã Tân Khánh Hòa | ||
Xã Vĩnh Phú | ||
Xã Phú Mỹ | ||
41. TỈNH ĐỒNG THÁP | 8 | |
HUYỆN TÂN HỒNG | ||
Xã Tân Hộ Cơ | ||
Xã Thông Bình | ||
Xã Bình Phú | ||
HUYỆN HỒNG NGỰ | ||
Xã Thường Phước 1 | ||
Xã Thường Thới Hậu A | ||
Xã Thường Thới Hậu B | ||
THỊ XÃ HỒNG NGỰ | ||
Xã Tân Hội | ||
Xã Bình Thạnh | ||
42. TỈNH LONG AN | 17 | |
HUYỆN TÂN HƯNG | ||
Xã Hưng Hà | ||
Xã Hưng Điền B | ||
Xã Hưng Điền | ||
HUYỆN VĨNH HƯNG | ||
Xã Hưng Điền A | ||
Xã Thái Trị | ||
Xã Thái Bình Trung | ||
Xã Tuyên Bình | ||
HUYỆN MỘC HÓA | ||
Xã Bình Hòa Tây | ||
Xã Bình Thạnh | ||
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG | ||
Xã Bình Tân | ||
HUYỆN THẠNH HÓA | ||
Xã Tân Hiệp | ||
Xã Thuận Bình | ||
HUYỆN ĐỨC HUỆ | ||
Xã Mỹ Quý Đông | ||
Xã Mỹ Quý Tây | ||
Xã Mỹ Thạnh Tây | ||
Xã Bình Hòa Hưng | ||
Xã Mỹ Bình | ||
43. TỈNH HẬU GIANG | 4 | |
HUYỆN PHỤNG HIỆP | ||
Xã Hòa An | ||
Xã Phụng Hiệp | ||
HUYỆN LONG MỸ | ||
Xã Xà Phiên | ||
Xã Lương Nghĩa | ||
44. TỈNH SÓC TRĂNG | 29 | |
HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
Xã Thuận Hòa | ||
HUYỆN LONG PHÚ | ||
Xã Phú Hữu | ||
Xã Hậu Thạnh | ||
Xã Long Phú | ||
HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||
Xã Liêu Tú | ||
Xã Viên Bình | ||
Xã Tài Văn | ||
Xã Thạnh Thới An | ||
Xã Viên An | ||
THỊ XÃ VĨNH CHÂU | ||
Xã Vĩnh Tân | ||
Xã Vĩnh Hiệp | ||
Xã Lạc Hòa | ||
HUYỆN MỸ TÚ | ||
Xã Phú Mỹ | ||
Xã Thuận Hưng | ||
Xã Mỹ Thuận | ||
HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
Xã Thạnh Trị | ||
Xã Tuân Tức | ||
Xã Châu Hưng | ||
Xã Thạnh Tân | ||
Xã Lâm Kiết | ||
THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
Xã Mỹ Bình | ||
Xã Vĩnh Qưới | ||
HUYỆN MỸ XUYÊN | ||
Xã Thạnh Phú | ||
HUYỆN KẾ SÁCH | ||
Xã Kế An | ||
Xã Đại Hải | ||
Xã Kế Thành | ||
Xã Thới An Hội | ||
Xã Trinh Phú | ||
Xã An Mỹ | ||
45. TỈNH BẠC LIÊU | 10 | |
HUYỆN HÒA BÌNH | ||
Xã Minh Diệu | ||
HUYÊN ĐÔNG HẢI | ||
Xã An Trạch A | ||
Xã An Trạch | ||
Xã Long Điền | ||
HUYỆN HỒNG DÂN | ||
Xã Lộc Ninh | ||
Xã Ninh Thạnh Lợi | ||
Xã Ninh Quới | ||
THỊ XÃ GIÁ RAI | ||
Xã Tân Thạnh | ||
Phong Thạnh Đông | ||
HUYỆN VĨNH LỢI | ||
Xã Vĩnh Hưng A | ||
46. TỈNH CÀ MAU | 8 | |
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | ||
Xã Khánh Hưng | ||
HUYỆN U MINH | ||
Xã Khánh Hòa | ||
Xã Khánh Thuận | ||
Xã Nguyễn Phích | ||
Xã Khánh Lâm | ||
HUYỆN ĐẦM DƠI | ||
Xã Thanh Tùng | ||
Xã Quách Phẩm Bắc | ||
Xã Ngọc Chánh |