Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ban hành bổ sung danh mục “Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm...".
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Căn cứ
Căn cứ
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm,
Điều 1.
1. Ban hành bổ sung danh mục “Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm”, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở, cá nhân có sử dụng lao động hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, bao gồm cả các cơ quan, tổ chức quốc tế, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác.
Điều 2.
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bảo đảm cho người lao động làm các nghề, công việc quy định tại Khoản 1 Điều 1, Khoản 2 Điều 2 của Thông tư này được hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật Lao động, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Người lao động làm các nghề, công việc như các nghề, công việc ban hành tại Thông tư này và các Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995, Quyết định số915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996, Quyết định số
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2013.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Hồng Lĩnh |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(ban hành kèm theo
1. Khai khoáng
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Đội viên cứu hộ mỏ. | Nghề đặc biệt nguy hiểm. |
2 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 |
3 | Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,…). | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
2 | Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,…) | Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại… |
3 | Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,…) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
4 | Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2. |
5 | Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn…), sản xuất đồng thỏi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. |
6 | Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại… |
7 | Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại… |
8 | Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, và các hơi khí độc, dung môi khác |
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
2. Hóa chất
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Sản xuất và đóng thùng Phốt pho vàng (P4). | Làm việc trên cao, cạnh lò nóng, tiếp xúc trực tiếp với bụi (đá Quắc zit, Apatit, than cốc) và khí độc (CO, P2O5, PH3, HF, P4…) ồn và dễ bị nhiễm độc, dễ cháy nổ. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Sản xuất, đóng bao Al(OH)3. | Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao. |
2 | Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4. | Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO2, khí H2S cao. |
3 | Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân. | Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo, khí H2S rất cao. |
4 | Công nhân sản xuất muối ZnCl2. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc CO, HCl, H2S. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Công nhân lò đốt than trong Công nghệ sản xuất hóa chất. | Lao động thủ công, tiếp xúc thường xuyên với bụi, nóng, nồng độ khí CO2, khí SO2 cao. |
2 | Công nhân sản xuất Na2SiO3. | Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Silic, sôđa (Na2CO3). |
3 | Công nhân sản xuất Poly aluminium clorua (P.A.C), sản xuất CaCl2. | Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, khí HCl. |
3. Hải quan
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc | |
Điều kiện lao động loại IV | |||
1 | Vận hành máy soi, chiếu hành lý, hàng hóa. | Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường. | |
2 | Vận hành máy soi, chiếu container hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. | Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường. | |
3 | Giám sát tàu biển. | Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. | |
4 | Giám sát bãi container chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. | Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. | |
5 | Giám sát sân đỗ máy bay tại các sân bay quốc tế. | Làm việc ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. | |
6 | Sử dụng tàu cao tốc kiểm soát Hải quan tuần tra chống buôn lậu trên biển và tàu dầu phục vụ chống buôn lậu trên biển (Thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng; Thủy thủ phục vụ trên tàu). | Chịu tác động của sóng, gió, tiếng ồn, rung, nóng tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu. | |
7 | Huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ phát hiện ma túy, vũ khí, chất nổ và phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. | Thường xuyên tiếp xúc với nguồn bệnh từ chó nghiệp vụ, phân rác và các vi khuẩn gây bệnh. | |
8 | Phân tích, phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (làm việc trong phòng thí nghiệm có tiếp xúc và sử dụng các loại hóa chất). | Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, ồn và bụi hóa chất. | |
9 | Thủ kho và bảo quản hóa chất phục vụ việc phân tích, phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hóa chất độc, bụi hóa chất. | |
4. Giao thông vận tải
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Trực tiếp làm việc trong Hầm đường bộ Hải Vân (vận hành máy, thiết bị; phòng cháy chữa cháy; bảo dưỡng, vệ sinh hầm; đảm bảo an toàn giao thông, hướng dẫn lánh nạn). | Chịu tác động của từ trường lớn do có sự cộng hưởng từ các thiết bị điện; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc, bụi; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127m so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm; làm việc trong điều kiện thiếu dưỡng khí, dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. |
2 | Nhân viên điều độ chạy tàu (Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm). | Công việc rất phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 | Vận hành cần trục giàn cầu tầu. | Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. |
4 | Vận hành cần trục chân đế. | Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. |
5 | Vận hành cần trục bánh lốp. | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
6 | Vận hành xe nâng hàng xếp dỡ Container. | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
7 | Vận hành xe nâng hàng bách hóa (không phải Container). | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương |
8 | Lái xe vận tải trong dây chuyền xếp dỡ. | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
9 | Bốc xếp thủ công. | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Trực tiếp quản lý, vận hành Hầm đường bộ Hải Vân (làm việc tại Trung tâm điều hành OCC; bảo vệ hầm thông gió; nhân viên vệ sinh, chăm sóc cây cảnh). | Chịu tác động của từ trường lớn; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127 mét so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm, thiếu dưỡng khí, nhiều bụi, khói; làm việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. |
2 | Công nhân xây dựng cầu đường bộ. | Lao động phân tán, lưu động, thủ công, ngoài trời; chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi khí độc; làm việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. |
3 | Nhân viên bán vé, hỗ trợ bán vé, hỗ trợ soát vé cầu, đường bộ. | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2…); làm việc ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông. |
4 | Sơn gờ giảm tốc, giải phân làn trên đường bộ. | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; lao động ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông. |
5 | Lái máy san. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. |
6 | Cấp nhiên liệu cho đầu máy, toa xe. | Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu. |
7 | Vận hành, điều khiển cầu đường sắt. | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt TCCP. |
8 | Phun bi, tẩy rỉ kim loại. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ cao. |
9 | Vận hành máy đầm, máy rung, máy dùi, máy xiết đinh đường sắt. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn và rung lớn. |
10 | Sản xuất bê tông (tà vẹt bê tông, cấu kiện bê tông…). | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
11 | Duy tu, vệ sinh cầu Thăng Long. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
12 | Gác chắn đường ngang. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt TCCP. Công việc nặng nhọc căng thẳng, nguy cơ tai nạn cao. |
13 | Thợ máy tàu. | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm |
14 | Sỹ quan thủy thủ, thuyên viên trên tầu vận tải. | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm |
15 | Sửa chữa gầm, máy các loại ô tô, xe nâng container. | Chịu tác động bụi, ồn, hơi khí độc; công việc nặng nhọc. |
16 | Chiết nạp và sản xuất khí công nghiệp. | Chịu tác động bụi, ồn; công việc gò bó, nguy hiểm. |
17 | Kiểm tra và sửa chữa bình áp lực. | Chịu tác động bụi, ồn; công việc nguy hiểm. |