Mứa thu lệ phí thủ tục hành chính. Danh mục mức thu và tỷ lệ để lại cơ quan thuế phần lệ phí thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU TỶ LỆ ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN THU LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 4 | 5 |
I | Lệ phí hộ tịch (đối với hoạt động hộ tịch do cơ quan địa phương thực hiện). | ||
1 | Đăng ký hộ tịch tại xã: | ||
– Khai sinh | 4,000 đ | ||
– Kết hôn | 20,000 đ | ||
– Khai tử: | 4,000 đ | ||
– Nhận cha, mẹ, con | 10,000 đ | ||
– Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 2,000 đ/1 bản sao | ||
– Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 3,000 đ | ||
– Các việc đăng ký hộ tịch khác | 4,000 đ | ||
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện: | ||
– Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 10,000 đ | ||
– Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3,000 đ/1 bản sao | ||
– Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 25,000 đ | ||
3 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở tư pháp, UBND tỉnh | ||
– Khai sinh | 35,000 đ | ||
– Kết hôn | 700,000 đ | ||
– Khai tử | 35,000 đ | ||
– Nhận con ngoài giá thú: | 700,000 đ | ||
– Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | 4,000 đ/bản sao | ||
-Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 6,000 đ | ||
– Các việc đăng ký hộ tịch khác | 35,000 đ | ||
4 | Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch. | ||
II | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam | ||
– Cấp mới giấy phép lao động: | 600,000 đ/1 giấy phép | ||
– Cấp lại giấy phép lao động: | 450,000 đ/1 giấy phép | ||
III | Lệ phí địa chính | ||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: | ||
– Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100,000 đ/1 giấy | ||
– Cấp lại, cấp đổi giấy CN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | 50,000 đ/1 lần | ||
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25,000 đ/1 giấy | ||
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | 20,000 đ/1 lần | ||
– Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28,000 đ/1 lần | ||
– Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15,000 đ/1 lần | ||
2 | Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác. | Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh. | |
3 | Đối với tổ chức | ||
– Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 500,000 đ/1 giấy | ||
– Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 100,000 đ/1 giấy | ||
– Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50,000 đ/1 lần cấp | ||
– Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30,000 đ/1 lần | ||
– Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30,000 đ/1 lần | ||
4 | – Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận | ||
5 | Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận | ||
IV | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | ||
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân(thuộc đối tượng phải có giấy phép) | 75,000 đ/1 giấy phép | |
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác | 150,000 đ/1 giấy phép | |
3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: | 15,000 đ/1 giấy phép | |
V | Lệ phí cấp biển số nhà | ||
1 | Cấp mới | 45,000 đ/1 biển số nhà | |
2 | Cấp lại | 30,000 đ/1 biển số nhà | |
VI | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) | ||
1 | Thành lập mới: | ||
– HTX, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND cấp B62 huyện cấp giấy CN đăng ký KD | 150,000 đ/1 lần cấp | ||
– HTX, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp GCN đăng ký KD | 300,000 đ/1 lần cấp | ||
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký KD (chứng nhận hoặc thay đổi) | 30,000 đ/1 lần cấp | ||
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký KD, giấy CN thay đổi đăng ký KD hoặc bản trích lục nội dung đăng ký KD | 3,000 đ/1 bản | ||
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký KD (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan QLNN) | 15,000 đ/1 lần cấp | ||
VII | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương thực hiện) | 700,000 đ/1 giấy phép | |
VIII | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện) | 150,000 đ/1 giấy phép | |
– Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép. | 75,000 đ/1 giấy phép | ||
IX | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt( đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | 150,000 đ/1 giấy phép | |
– Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. | 75,000 đ/1 giấy phép | ||
X | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | 150,000 đ/1 giấy phép | |
– Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. | 75,000 đ/1 giấy phép | ||
XI | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện lần đầu) | 150,000 đ/1 giấy phép | |
– Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 75,000 đ/1 giấy phép | ||
XII | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | 200,000 đ/1 giấy phép | |
– Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng, hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép) | 50,000 đ/1 lần cấp |
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568