Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 3 tháng 3 năm 2014

  • 23/10/202023/10/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    23/10/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2014 đưa ra Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

      Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

      1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

      2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

      Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

      a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

      b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

      Thời gian đã sử dụng Chất lượng còn lại (%)
      Sử dụng trong 01 năm 85
      Trên 01 năm đến 03 năm 70
      Trên 03 năm đến 06 năm 50
      Trên 06 năm đến 10 năm 30
      Trên 10 năm 20

      c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.

      Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.

      Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:

      a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

      b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

      Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

      Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

      Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

      Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.

      Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.

      Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

      BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Đồng

      STT Tên loại xe Đơn giá
      A XE Ô TÔ
      I XE HIỆU TOYOTA
      1 Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3 658.000.000
      2 Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4×4 2.608.000.000
      3 Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế da, mâm đúc 2.675.000.000
      4 Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế nỉ, mâm thép 2.410.000.000
      5 Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4×4 1.923.000.000
      6 Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4×4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg 723.000.000
      7 Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4×2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg 579.000.000
      8 Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3 1.507.000.000
      9 Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3 1.093.000.000
      10 Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3 842.000.000
      11 Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 773.000.000
      12 Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 723.000.000
      13 Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện 602.000.000
      14 Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện 552.000.000
      15 Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay 520.000.000
      16 Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 790.000.000
      17 Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 727.000.000
      18 Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện 686.000.000
      19 Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay 644.000.000
      20 Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3 754.000.000
      21 Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4×4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×4 1.028.000.000
      22 Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4×2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×2 924.000.000
      23 Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4×2 846.000.000
      24 Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD 1.060.000.000
      25 Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 823.000.000
      26 Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3 704.000.000
      27 Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 681.000.000
      28 Toyota Innouva-G-TGN 40L – GKMNKV, 8 chỗ 727.000.000
      29 Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc 846.000.000
      30 Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3 5.673.000.000
      31 Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 3.595.000.000
      32 Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 2.571.000.000
      33 Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3 5.354.000.000
      34 Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 2.932.000.000
      II XE HIỆU MITSUBISHI
      1 Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg 674.300.000
      2 Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg 647.020.000
      3 Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg 563.640.000
      4 Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg 527.560.000
      5 Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc 1.184.820.000
      6 Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc 865.935.000
      7 Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc 1.074.590.000
      8 Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc 871.310.000
      9 Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc 860.750.000
      10 Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc 995.725.000
      11  Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc 977.245.000
      12 Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc 742.280.000
      13 Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc 707.080.000
      14 Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc 641.630.000
      15 Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg 688.050.000
      16 Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg 724.570.000
      17 Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc 614.460.000
      18 Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg 655.600.000
      19 Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg 686.290.000
      20 Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc 585.530.000
      21 Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg 626.560.000
      22 Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg 657.250.000
      23 Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín) 686.300.000
      24 Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải) 756.000.000
      25 Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg 580.000.000
      III XE HIỆU DAEWOO
      1 Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất 188.000.000
      2 Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất 410.000.000
      3 Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất 215.000.000
      4 Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất 300.000.000
      5 Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất 300.000.000
      6 Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất 190.000.000
      7 Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất 175.000.000
      8 Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất 515.000.000
      9 Nubira II, 5 chỗ ngồi 410.000.000
      IV XE HIỆU DAIHATSU
      1 Daihatsu Applause, 1.6 480.000.000
      2 Daihatsu Charade loại 1.0 384.000.000
      3 Daihatsu Charade loại 1.0 320.000.000
      4 Daihatsu Charade loại 1.3 416.000.000
      5 Daihatsu Delta Wide 448.000.000
      6 Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6 592.000.000
      7 Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc 272.000.000
      8 Daihatsu Rugger Hartop, 2.8 800.000.000
      V XE HIỆU FORD
      1 Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất 1.070.000.000
      2 Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất 1.660.000.000
      3 Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất 2.100.000.000
      4 Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất 485.000.000
      5 Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất 970.000.000
      6 Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2 795.000.000
      7 Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 635.000.000
      8 Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 605.000.000
      9 Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2 697.000.000
      10 Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc 844.000.000
      11 Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc 783.000.000
      12 Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi 817.000.000
      13 Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa 565.000.000
      14 Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa 631.000.000
      15 Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa 532.000.000
      16 Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc 851.000.000
      17 Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc 784.000.000
      18 Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc 941.000.000
      19 Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ 639.000.000
      20 Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ 699.000.000
      21 Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ 699.000.000
      22 Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ 549.000.000
      23 Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ 579.000.000
      24 Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ 612.000.000
      25 Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ 612.000.000
      26 Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc; 5 chỗ 659.000.000
      VI XE HIỆU HONDA
      1 Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất 1.100.000.000
      2 Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất 770.000.000
      3 Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất 825.000.000
      4 Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất 852.000.000
      5 Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất 1.170.000.000
      6 Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất 1.170.000.000
      7 Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất 1.180.000.000
      8 Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất 1.110.000.000
      9 HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất 650.000.000
      10 Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất 690.000.000
      11 Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất 660.000.000
      12 Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất 700.000.000
      13 Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất 655.000.000
      14 Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất 870.000.000
      15 Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính) 224.000.000
      16 Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3 1.610.000.000
      17 Honda Ascot Innova loại 2.0 960.000.000
      18 Honda Ascot Innova loại 2.3 1.120.000.000
      19 Honda City 352.000.000
      20 Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất 850.000.000
      21 Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất 780.000.000
      22 Honda Civic, Inter 1.3-1.6 640.000.000
      23 Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3 730.000.000
      24 Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất 810.000.000
      25 Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất 660.000.000
      26 Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất 640.000.000
      27 Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất 920.000.000
      28 Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất 930.000.000
      29 Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất 665.000.000
      30 Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất 465.000.000
      31 Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất 500.000.000
      32 Honda Inspire loại 2.0 960.000.000
      33 Honda Inspire loại 2.5 1.040.000.000
      34 Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất 380.000.000
      35 Honda Legend loại 2.7 640.000.000
      36 Honda Legend loại 3.2 1.360.000.000
      37 Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 810.000.000
      38 Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất 1.520.000.000
      39 Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất 1.520.000.000
      40 Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 1.100.000.000
      41 Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2 880.000.000
      42 Honda Passport, 4 cửa, 3.2 1.040.000.000
      43 Honda Prelude Coupe 720.000.000
      44 Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất 1.030.000.000
      45 Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất 1.070.000.000
      46 Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất 860.000.000
      47 Honda Today 256.000.000
      48 Honda Vigor loại 2.0 880.000.000
      49 Honda Vigor loại 2.5 1.040.000.000
      50 Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường) 1.069.563.000
      51 Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt) 1.074.283.000
      VII XE HIỆU HYUNDAI
      1 Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3 460.000.000
      2 Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3 410.000.000
      3 Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất 775.000.000
      4 Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất 760.000.000
      5 Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất 380.000.000
      6 Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất 380.000.000
      7 Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất 1.040.000.000
      8 Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 585.000.000
      9 Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất 540.000.000
      10 Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất 550.000.000
      11 Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất 2.535.000.000
      12 Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất 3.025.000.000
      13 Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 2.870.000.000
      14 Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất 2.600.000.000
      15 Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất 300.000.000
      16 Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất 1.400.000.000
      17 Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất 1.015.000.000
      18 Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 980.000.000
      19 Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất 1.550.000.000
      20 Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất 345.000.000
      21 Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất 330.000.000
      22 Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 420.000.000
      23 Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất 370.000.000
      24 Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 450.000.000
      25 Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 685.000.000
      26 Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 740.000.000
      27 Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất 800.000.000
      28 Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất 475.000.000
      29 Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 700.000.000
      30 Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 690.000.000
      31 Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 780.000.000
      32 Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất 800.000.000
      33 Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất 460.000.000
      34 Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất 430.000.000
      35 Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn 440.000.000
      36 Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn 425.000.000
      37 Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất 670.000.000
      38 Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất 470.000.000
      39 Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất 365.000.000
      40 Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất 300.000.000
      41 Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất 380.000.000
      42 Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất 325.000.000
      43 Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất 342.000.000
      44 Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 490.000.000
      45 Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất 480.000.000
      46 Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 605.000.000
      47 Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 625.000.000
      48 Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất 1.025.000.000
      49 Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất 1.055.000.000
      50 Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất 465.000.000
      51 Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 1.100.000.000
      52 Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất 1.025.000.000
      53 Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi 1.150.000.000
      54 Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 1.200.000.000
      55 Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 1.200.000.000
      56 Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 1.050.000.000
      57 Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất 1.050.000.000
      58 Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất 800.000.000
      59 Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất 755.000.000
      60 Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất 635.000.000
      61 Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất 635.000.000
      62 Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất 470.000.000
      63 Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất 630.000.000
      64 Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất 680.000.000
      65 Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất 620.000.000
      66 Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất 585.000.000
      67 Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất 850.000.000
      68 Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc 1.140.000.000
      69 Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc 1.040.000.000
      70 Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất 1.110.000.000
      71 Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 460.000.000
      72 Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất 420.000.000
      73 Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất 400.000.000
      74 Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất 365.000.000
      75 Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất 328.000.000
      76 Hyundai Mighty HD65 440.000.000
      77 Hyundai Mighty HD65/DT-TL 444.000.000
      78 Hyundai Mighty HD65/DT-TMB 452.000.000
      79 Hyundai Mighty HD65/DT-TK 455.000.000
      80 Hyundai Mighty HD65/DT-TLH 444.000.000
      81 Hyundai Mighty HD65/DT-TBH 452.000.000
      82 Hyundai Mighty HD65/DT-TKH 455.000.000
      83 Hyundai Mighty HD72 460.000.000
      84 Hyundai Mighty HD72/DT-TL 464.000.000
      85 Hyundai Mighty HD72/DT-TMB 472.000.000
      86 Hyundai Mighty HD72/DT-TK 475.000.000
      87 Hyundai Blue 5 chỗ ngồi 589.000.000
      88 Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ 810.000.000
      VIII XE HIỆU ISUZU
      1 Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8 640.000.000
      2 Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0 704.000.000
      3 Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống 544.000.000
      4 Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất 860.000.000
      5 Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa 1.040.000.000
      6 Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên 960.000.000
      7 Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2 848.000.000
      IX XE HIỆU SUZUKI
      1 Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3 344.000.000
      2 Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3 486.000.000
      3 Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3 870.000.000
      4 Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải) 192.000.000
      5 Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải) 212.000.000
      6 Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải) 234.000.000
      7 Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải) 226.000.000
      X XE HIỆU JEEP
      1 Jeep Cherokee loại 2.5 – 4.0 992.000.000
      2 Jeep Cherokee loại trên 4.0 – 5.2 1.056.000.000
      3 Jeep Grand Cherokee loại 2.5 992.000.000
      4 Jeep Grand Cherokee loại 4.0 1.056.000.000
      5 Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 – 5.2 1.120.000.000
      6 Jeep Wrangler loại 2.5 640.000.000
      7 Jeep Wrangler loại trên 2.5 – 4.0 720.000.000
      8 Jeep Wrangler loại trên 4.0 720.000.000
      9 Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất 1.000.000.000
      10 Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất 1.325.000.000
      11 Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi) 1.530.000.000
      XI XE HIỆU KIA
      1 Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất 520.000.000
      2 Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất 550.000.000
      3 Kia Carnival (KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi 690.000.000
      4 Kia Carnival (KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi 710.000.000
      5 Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất 510.000.000
      6 Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất 435.000.000
      7 Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất 515.000.000
      8 Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất 310.000.000
      9 Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất 310.000.000
      10 Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất 320.000.000
      11 Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất 310.000.000
      12 Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi 449.000.000
      13 Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất 320.000.000
      14 Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất 440.000.000
      15 Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất 370.000.000
      16 Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất 815.000.000
      17 Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3 700.000.000
      18 Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất 790.000.000
      19 Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất 515.000.000
      20 Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất 570.000.000
      21 Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn) 844.000.000
      22 Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động) 878.000.000
      23 Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động) 920.000.000
      24 Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu 1.320.000.000
      25 Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn) 240.000.000
      26 Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn) 254.300.000
      27 Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn) 260.200.000
      28 Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg) 253.000.000
      29 Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn) 275.000.000
      30 Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) 295.600.000
      31 Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) 290.200.000
      32 Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn) 295.100.000
      33 Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg) 293.200.000
      XII XE HIỆU LAMBORGHINI
      1 Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất 1.615.000.000
      2 Lamborghini Murcielago: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất 5.777.000.000
      XIII XE HIỆU LAND ROVER
      1 Land Rover Discovery 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009 1.970.000.000
      2 Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất 1.165.000.000
      3 Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất 1.200.000.000
      4 Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất 1.760.000.000
      5 Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất 1.800.000.000
      6 Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất 1.750.000.000
      7 Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất 2.305.000.000
      8 Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất 1.620.000.000
      9 Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất 2.500.000.000
      XIV XE HIỆU LEXUS
      1 Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất 1.750.000.000
      2 Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất 1.370.000.000
      3 Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 1.680.000.000
      4 Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3 1.560.000.000
      5 Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 1.430.000.000
      6 Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất 2.770.000.000
      7 Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất 2.485.000.000
      8 Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất 2.700.000.000
      9 Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 1.940.000.000
      10 Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3 1.320.000.000
      11 Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3 1.100.000.000
      12 Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất 1.510.000.000
      13 Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất 1.130.000.000
      14 Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L 1.440.000.000
      15 Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất 2.640.000.000
      16 Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất 3.800.000.000
      17 Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 1.800.000.000
      18 Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất 3.200.000.000
      19 Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3 1.200.000.000
      20 Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất 1.200.000.000
      21 Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất 2.210.000.000
      22 Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất 1.380.000.000
      23 Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất 1.915.000.000
      24 Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất. 2.250.000.000
      XV XE HIỆU LINCOLN
      1 Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất 1.735.000.000
      2 Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa 1.760.000.000
      3 Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa 1.920.000.000
      XVI XE HIỆU MAZDA
      1 Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất 480.000.000
      2 Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất 330.000.000
      3 Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp – Facelift), nhập khẩu 730.000.000
      4 Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp – Facelift), nhập khẩu 782.000.000
      5 Mazda 3 MT lắp ráp trong nước 720.000.000
      6 Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước 531.000.000
      7 Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước 560.000.000
      8 Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu 531.000.000
      9 Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu 560.000.000
      10 Mazda A6 AT nhập khẩu 1.013.000.000
      11 Mazda CX-9 nhập khẩu 1.492.000.000
      12 Mazda BT-50 nhập khẩu 574.000.000
      13 Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất 450.000.000
      14 Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 – 1.6 560.000.000
      15 Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8 640.000.000
      16 Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất 535.000.000
      17 Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất 500.000.000
      18 Mazda 929 loại 2.5 960.000.000
      19 Mazda 929 loại 3.0 1.200.000.000
      20 Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc 320.000.000
      21 Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 – 1.5 528.000.000
      22 Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0 800.000.000
      23 Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5 928.000.000
      24 Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8 768.000.000
      25 Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0 800.000.000
      26 Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5 928.000.000
      27 Mazda E 1.800 560.000.000
      28 Mazda E 2.000 640.000.000
      29 Mazda Efini MS9 loại 2.5 960.000.000
      30 Mazda Efini MS9 loại 3.0 1.232.000.000
      31 Mazda Efini RX-7, Coupe 720.000.000
      32 Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 – 2.2 800.000.000
      33 Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5 944.000.000
      34 Mazda Efinims-6 loại 1.8 t 768.000.000
      35 Mazda Efinims-6 loại 2.0 800.000.000
      36 Mazda Eunos 500 880.000.000
      37 Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 – 1.3 352.000.000
      38 Mazda MPV-L, 3.0 880.000.000
      39 Mazda Navajo LW4, 4.0 880.000.000
      40 Mazda Pickup loại 1.6 – 2.0 400.000.000
      41 Mazda Pickup loại 2.2 – 2.5 480.000.000
      42 Mazda Pickup loại trên 2.6 640.000.000
      43 Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3 970.000.000
      44 Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5 960.000.000
      45 Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0 1.200.000.000
      46 Mazda Telstar loại 1.8 720.000.000
      47 Mazda Telstar loại 2.0 800.000.000
      48 Mazda Telstar loại 2.5 960.000.000
      XVII XE HIỆU MERCEDES
      1 Mercedes – Ben 180 1.280.000.000
      2 Mercedes – Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất 1.122.000.000
      3 Mercedes – Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất. 550.000.000
      4 Mercedes – Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất 640.000.000
      5 Mercedes – Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất 770.000.000
      6 Mercedes – Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất 620.000.000
      7 Mercedes – Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất 1.170.000.000
      8 Mercedes – Benz C320 4×4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất 1.000.000.000
      9 Mercedes – Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất 3.500.000.000
      10 Mercedes – Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất 1.500.000.000
      11 Mercedes – Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất 2.140.000.000
      12 Mercedes – Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất 3.000.000.000
      13 Mercedes – Benz E200K 1.820.000.000
      14 Mercedes – Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất 1.700.000.000
      15 Mercedes – Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất 1.930.000.000
      16 Mercedes – Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất 4.290.000.000
      17 Mercedes – Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất 1.400.000.000
      18 Mercedes – Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất 1.810.000.000
      19 Mercedes – Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất 1.740.000.000
      20 Mercedes – Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất 1.710.000.000

       Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

        21 Mercedes – Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất 4.265.000.000
        22 Mercedes – Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất 1.744.000.000
        23 Mercedes – Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất 1.450.000.000
        24 Mercedes – Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 2.175.000.000
        25 Mercedes – Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất 2.175.000.000
        26 Mercedes – Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất 1.600.000.000
        27 Mercedes – Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất. 6.600.000.000
        28 Mercedes – Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất 1.670.000.000
        29 Mercedes – Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất 1.520.000.000
        30 Mercedes – Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 1.625.000.000
        31 Mercedes – Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất 2.700.000.000
        32 Mercedes – Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất 2.840.000.000
        33 Mercedes – Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất 3.110.000.000
        34 Mercedes – Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3 3.050.000.000
        35 Mercedes – Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất 5.460.000.000
        36 Mercedes – Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất 5.000.000.000
        37 Mercedes – Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất 4.470.000.000
        38 Mercedes – Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất 2.400.000.000
        39 Mercedes – Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất 1.185.000.000
        40 Mercedes – Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất 1.065.000.000
        41 Mercedes – Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất 460.000.000
        42 Mercedes 190D 2.0 trở xuống 896.000.000
        43 Mercedes 190D, 2.5 – 2.6 960.000.000
        44 Mercedes 190E, 2.0 trở xuống 992.000.000
        45 Mercedes 190E, 2.3 1.040.000.000
        46 Mercedes 190E, 2.5 – 2.6 1.072.000.000
        47 Mercedes 200, 2.0 800.000.000
        48 Mercedes 200E và 200D, 2.0 1.040.000.000
        49 Mercedes 200G 768.000.000
        50 Mercedes 200TE và 200TD, 2.0 1.136.000.000
        51 Mercedes 220 1.760.000.000
        52 Mercedes 220G; 230G 800.000.000
        53 Mercedes 230, 240 1.920.000.000
        54 Mercedes 240G; 250G 880.000.000
        55 Mercedes 250, 260 2.080.000.000
        56 Mercedes 280, 300 2.560.000.000
        57 Mercedes 280G; 290G 960.000.000
        58 Mercedes 300G 1.040.000.000
        59 Mercedes 320E 2.720.000.000
        60 Mercedes 350, 380 2.800.000.000
        61 Mercedes 400 SE, 400 SEL 3.200.000.000
        62 Mercedes 400E 3.040.000.000
        63 Mercedes 420 SE, 420 SEL 3.840.000.000
        64 Mercedes 420E 3.360.000.000
        65 Mercedes 450, 480 3.920.000.000
        66 Mercedes 500 SE, 560 SEL 4.480.000.000
        67 Mercedes 500E, 560E 4.000.000.000
        68 Mercedes 600SE, SEL; S 600 4.960.000.000
        69 Mercedes CLS 300 2.650.000.000
        70 Mercedes CLS 350 2.560.000.000
        71 Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi 2.846.000.000
        72 Mercedes E 350 Coupé 2.510.000.000
        73 Mercedes E 420 4.160.000.000
        74 Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới) 3.585.000.000
        75 Mercedes ML 350 2.150.000.000
        76 Mercedes R 350L 2.090.000.000
        77 Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi 2.082.000.000
        78 Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới) 3.500.000.000
        79 Mercedes S 320 2.880.000.000
        80 Mercedes S 420 4.000.000.000
        81 Mercedes S 500L 4.050.000.000
        82 Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới) 4.265.000.000
        83 Mercedes S350L 3.240.000.000
        84 Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi 1.800.000.000
        85 Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi 2.140.000.000
        XVIII XE HIỆU MERCURY
        1 Mercury Grand Marquis, 4.6 1.152.000.000
        2 Mercury Mystique, 2.5 880.000.000
        3 Mercury Sable, 3.8 1.040.000.000
        4 Mercury Traccer, 1.8 720.000.000
        XIX XE HIỆU MINI COOPER  
        1 Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất 730.000.000
        2 Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất 860.000.000
        XX XE HIỆU NISSAN
        1 Nissan 180 SX 2.0 Coupe, 2 cửa 800.000.000
        2 Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất 1.440.000.000
        3 Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất 1.220.000.000
        4 Nissan AD 640.000.000
        5 Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất 1.660.000.000
        6 Nissan Aveniri 1.8 – 2.0 704.000.000
        7 Nissan Blubird, Primera loại 1.5 – 1.6 672.000.000
        8 Nissan Blubird, Primera loại 1.8 800.000.000
        9 Nissan Blubird, Primera loại 2.0 832.000.000
        10 Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất 410.000.000
        11 Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất 405.000.000
        12 Nissan Cefiro loại 2.0 880.000.000
        13 Nissan Cefiro loại 2.4 – 2.5 1.120.000.000
        14 Nissan Cefiro loại 3.0 1.280.000.000
        15 Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi 1.120.000.000
        16 Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi 1.200.000.000
        17 Nissan Cima 4.2 1.920.000.000
        18 Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất 260.000.000
        19 Nissan Gloria 3.0 1.520.000.000
        20 Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất. 475.000.000
        21 Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất 2.510.000.000
        22 Nissan Homy, Caravan 672.000.000
        23 Nissan Infinity loại 3.0 1.600.000.000
        24 Nissan Infinity loại 4.5 2.080.000.000
        25 Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 880.000.000
        26 Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 – 2.5 1.040.000.000
        27 Nissan March loại 1.0 432.000.000
        28 Nissan March loại 1.3 560.000.000
        29 Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0 1.440.000.000
        30 Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất 1.295.000.000
        31 Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3 942.000.000
        32 Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2 880.000.000
        33 Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa 1.200.000.000
        34 Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa 1.280.000.000
        35 Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống 768.000.000
        36 Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0 800.000.000
        37 Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống 832.000.000
        38 Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0 928.000.000
        39 Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống 432.000.000
        40 Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 – 3.0 672.000.000
        41 Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi 640.000.000
        42 Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 – 2.0 720.000.000
        43 Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 – 2.5 880.000.000
        44 Nissan President 4.5 2.240.000.000
        45 Nissan Pulsar, 2 cửa 608.000.000
        46 Nissan Pulsar, 4 cửa 640.000.000
        47 Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất 935.000.000
        48 Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất 527.000.000
        49 Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất 557.000.000
        50 Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất 920.000.000
        51 Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất 660.000.000
        52 Nissan Silvia 2.0 Coupe, 2 cửa 640.000.000
        53 Nissan Skyline loại 1.8 – 2.0 832.000.000
        54 Nissan Skyline loại 2.4 – 2.5 1.024.000.000
        55 Nissan Skyline loại trên 2.5 1.200.000.000
        56 Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 560.000.000
        57 Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 – 1.6 640.000.000
        58 Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 720.000.000
        59 Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất 1.235.000.000
        60 Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất 1.290.000.000
        61 Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất 525.000.000
        62 Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3 480.000.000
        63 Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất 470.000.000
        64 Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất 550.000.000
        65 Nissan Urvan: 12 – 15 chỗ ngồi 784.000.000
        66 Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) 640.000.000
        67 Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3-6 chỗ ngồi 640.000.000
        68 Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) 528.000.000
        69 Nissan Vanette: 7-9 chỗ ngồi 672.000.000
        70 Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2-5 chỗ ngồi 512.000.000
        71 Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất 480.000.000
        72 Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất 1.085.000.000
        73 Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U) 3.102.000.000
        74 Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED) 2.789.000.000
        75 Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động 2.425.000.000
        76 Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động 1.399.900.000
        77 Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động 1.694.560.000
        XXI XE HIỆU VOLKSWAGEN
        1 Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009 995.000.000
        2 Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009 1.168.000.000
        3 Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010 1.055.000.000
        4 Volkswagen Tiguan SX 2009 1.495.000.000
        5 Volkswagen Tiguan SX 2010 1.525.000.000
        6 Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010 1.555.000.000
        7 Volkswagen Passat SX 2009 1.359.000.000
        8 Volkswagen Passat CC SX 2010 1.595.000.000
        9 Volkswagen Passat CC sport SX 2010 1.661.000.000
        10 Volkswagen Passat CC SX 2010 1.661.000.000
        11 Volkswagen scirocco sport SX 2010 796.000.000
        12 Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010 1.393.900.000
        XXII XE HIỆU JRD
        1 JRD suv daily – I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) 247.100.000
        2 JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) 244.240.000
        3 JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007) 214.240.000
        4 JRD daily pickup – I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) 212.000.000
        5 JRD daily pickup – I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) 202.000.000
        6 JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) 152.810.000
        7 JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) 147.810.000
        8 JRD mega – I (7 chỗ ngồi – sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection 146.910.000
        9 JRD mega – II.D (8 chỗ ngồi – sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection 118.990.000
        10 JRD Manjia – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg) 126.000.000
        11 JRD Manjia – II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg) 158.000.000
        12 JRD Storm – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008) 161.000.000
        13 JRD Storm – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007) 159.000.000
        14 JRD Excel – I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn) 200.000.000
        15 JRD Excel – C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn) 235.000.000
        16 JRD Excel – S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn) 315.000.000
        XXIII XE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai)
        1 HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi) 160.000.000
        2 HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi) 151.000.000
        3 HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn) 142.000.000
        4 HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà) 166.000.000
        5 HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà) 174.000.000
        6 HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà) 195.000.000
        7 HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà) 204.000.000
        8 HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn) 205.000.000
        9 HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) 332.000.000
        10 HD3450A-MP 4×4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) 382.000.000
        11 HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn) 332.000.000
        12 HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi) 382.000.000
        13 HD5000A-MP 4×4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m) 409.000.000
        14 HD5000MP 4×4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m) 415.000.000
        15 HD680A-TD (tải trọng 680kg) 162.000.000
        16 HD700 (tải trọng 700kg) 155.000.000
        17 HD990 (tải trọng 990kg) 197.000.000
        18 HD1000A (tải trọng 1000kg) 150.000.000
        19 HD1250 (tải trọng 1250kg) 155.000.000
        20 HD1500A 4×4 (tải trọng 1500kg) 241.000.000
        21 HD1800B (tải trọng 1800kg) 226.000.000
        22 HD2500 (tải trọng 2500kg) 287.000.000
        23 HD2500 4×4 (tải trọng 2500kg) 260.000.000
        24 HD3000 (tải trọng 3000kg) 286.000.000
        25 HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn) 316.000.000
        26 HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép) 334.000.000
        27 HD3450A 4×4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn) 357.000.000
        28 HD3450B 4×4 (tải trọng 3450kg, cabin kép) 375.000.000
        29 HD4500 (tải trọng 4500kg) 327.000.000
        30 HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) 346.000.000
        31 HD4950 4×4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) 387.000.000
        32 HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép) 364.000.000
        33 HD4950A 4×4 (tải trọng 4950kg, cabin kép) 405.000.000
        34 HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà) 436.000.000
        35 HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà) 500.000.000
        XXIV XE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT)
        1 Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg 120.000.000
        2 Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg 120.000.000
        3 Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg 124.000.000
        4 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg 124.000.000
        5 Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg 124.000.000
        6 Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg 124.000.000
        7 Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg 153.000.000
        8 Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg 153.000.000
        9 Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn 160.000.000
        10 Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn 160.000.000
        11 Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn 160.000.000
        12 Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn 160.000.000
        13 Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn 205.000.000
        14 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn 205.000.000
        15 Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn 205.000.000
        16 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn 205.000.000
        17 Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn 149.000.000
        18 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn 149.000.000
        19 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn 149.000.000
        20 Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn 224.000.000
        21 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn 224.000.000
        22 Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn 224.000.000
        23 Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn 275.000.000
        24 Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn 275.000.000
        25 Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn 275.000.000
        26 Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn 275.000.000
        27 Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn 275.000.000
        28 Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn 275.000.000
        29 Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn 275.000.000
        30 Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn 275.000.000
        31 Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn 385.000.000
        32 Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn 385.000.000
        33 Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn 263.000.000
        34 Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn 263.000.000
        35 Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn 263.000.000
        36 Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn 263.000.000
        37 Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn 263.000.000
        38 Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn 263.000.000
        39 Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn 319.000.000
        40 Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg 153.000.000
        41 Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn 188.000.000
        42 Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn 188.000.000
        43 Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn 166.000.000
        44 Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn 166.000.000
        45 Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn 192.000.000
        46 Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn 196.152.000
        47 Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn 196.152.000
        48 Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn 234.000.000
        49 Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn 272.000.000
        50 Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn 265.000.000
        51 Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn 280.000.000
        52 Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn 336.000.000
        53 Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn 280.000.000
        54 Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn 331.000.000
        55 Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn 365.000.000
        56 Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn 365.000.000
        57 Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn 369.000.000
        58 Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn 371.000.000
        59 Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn 365.000.000
        60 Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn 365.000.000
        61 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn 431.000.000
        62 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn 431.000.000
        63 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn 431.000.000
        64 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn 431.000.000
        65 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn 441.000.000
        66 Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn 441.000.000
        67 Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn 475.000.000
        68 Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn 475.000.000
        69 Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn 631.000.000
        70 Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn 631.000.000
        71 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn 180.000.000
        72 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn 230.000.000
        73 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn 263.000.000
        74 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn 292.000.000
        75 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn 298.000.000
        76 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn 365.000.000
        77 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn 365.000.000
        78 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn 365.000.000
        79 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn 368.000.000
        80 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn 365.000.000
        81 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn 382.000.000
        82 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn 382.000.000
        83 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn 361.000.000
        84 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn 367.000.000
        85 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn 382.000.000
        86 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn 382.000.000
        87 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn 429.000.000
        88 Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn 429.000.000
        XXV XE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong)
        1 Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg) 430.000.000
        2 Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg) 460.000.000
        3 Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) 465.000.000
        4 Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) 475.000.000
        5 Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg) 440.000.000
        6 Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg) 400.000.000
        7 Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg) 400.000.000
        8 Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4×2, tải trọng 3450kg) 295.000.000
        9 Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg) 365.000.000
        10 Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg) 365.000.000
        11 Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg) 280.000.000
        12 Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg) 280.000.000
        13 Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg) 285.000.000
        14 Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg) 285.000.000
        15 Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg) 195.000.000
        16 Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg) 195.000.000
        17 Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg) 235.000.000
        18 Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg) 235.000.000
        19 Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg) 590.000.000
        20 Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4×4, tải trọng 4980kg) 415.000.000
        21 Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4×4, tải trọng 5000kg) 341.000.000
        22 Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4×4, tải trọng 6500kg) 430.000.000
        23 Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4×4, tải trọng 7000kg) 490.000.000
        24 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg) 150.000.000
        25 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg) 150.000.000
        26 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg) 170.000.000
        27 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg) 170.000.000
        28 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg) 170.000.000
        29 Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg) 170.000.000
        30 Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg) 185.000.000
        31 Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg) 185.000.000
        32 Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg) 185.000.000
        33 Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg) 185.000.000
        34 Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg) 257.000.000
        35 Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg) 360.000.000
        36 Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg) 360.000.000
        37 Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg) 323.000.000
        38 Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg) 405.000.000
        39 Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg) 435.000.000
        40 Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg) 385.000.000
        41 Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg) 385.000.000
        42 Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg) 545.000.000
        43 Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg) 640.000.000
        XXVI XE HIỆU THACO
        1 Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L) 184.000.000
        2 Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB) 195.500.000
        3 Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM) 195.500.000
        4 Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK) 200.000.000
        5 Ôtô tải 5 tấn (FC500) 266.000.000
        6 Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB) 292.800.000
        7 Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK) 289.100.000
        8 Ôtô tải 7 tấn (FC700) 324.000.000
        9 Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB) 352.100.000
        10 Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125) 196.000.000
        11 Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB) 208.000.000
        12 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM) 208.000.000
        13 Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK) 214.500.000
        14 Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198) 229.000.000
        15 Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB) 245.600.000
        16 Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM) 250.200.000
        17 Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK) 251.600.000
        18 Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250) 249.000.000
        19 Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB) 268.100.000
        20 Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM) 270.900.000
        21 Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK) 271.700.000
        22 Ôtô tải 3 tấn (FLC300) 258.000.000
        23 Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB) 279.100.000
        24 Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM) 280.500.000
        25 Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK) 280.100.000
        26 Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A) 306.000.000
        27 Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB) 328.600.000
        28 Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM) 329.900.000
        29 Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK) 331.600.000
        30 Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345) 328.000.000
        31 Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB) 353.400.000
        32 Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM) 353.400.000
        33 Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK) 356.500.000
        34 Ôtô tải 3,45 tấn (TC345) 328.000.000
        35 Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB) 353.400.000
        36 Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM) 353.400.000
        37 Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK) 356.500.000
        38 Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450) 328.000.000
        39 Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB) 353.400.000
        40 Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL) 354.000.000
        41 Ôtô tải 4,5 tấn (TC450) 328.000.000
        42 Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB) 353.400.000
        43 Ôtô tải 8 tấn (FLC800) 437.000.000
        44 Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB) 437.000.000
        45 Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD) 555.000.000
        46 Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB) 555.000.000
        47 Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099) 204.000.000
        48 Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200) 250.000.000
        49 Ôtô tải tự đỗ 2 tấn – 2 cầu (FD200B-4WD) 274.000.000
        50 Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450) 280.000.000
        51 Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800) 475.000.000
        52 Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150) 250.000.000
        53 Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200) 265.000.000
        54 Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD) 317.000.000
        55 Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250) 278.000.000
        56 Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300) 293.000.000
        57 Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345) 354.000.000
        58 Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn – 2 cầu (TD345-4WD) 385.000.000
        59 Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450) 345.000.000
        60 Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500) 375.000.000
        61 Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600) 398.000.000
        62 Ôtô tải tự đỗ 6 tấn – 2 cầu (TD600-4WD) 462.000.000
        63 Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700) 390.000.000
        64 Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750) 459.000.00ỗ
        65 Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn – 2 cầu (FLD750-4WD) 536.000.000
        66 Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800) 542.000.000
        67 Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn – 2 cầu (FLD800-4WD) 602.000.000
        68 Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000) 636.000.000
        69 Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198) 293.000.000
        70 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB) 309.900.000
        71 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB) 309.900.000
        72 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM) 316.700.000
        73 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM) 316.700.000
        74 Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK) 311.800.000
        75 Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK) 311.800.000
        76 Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250) 293.000.000
        77 Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB) 311.600.000
        78 Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM) 316.700.000
        79 Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK) 311.800.000
        80 Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345) 365.000.000
        81 Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB) 385.600.000
        82 Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM) 388.500.000
        83 Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK) 394.500.000
        84 Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450) 369.000.000
        85 Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB) 389.400.000
        86 Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK) 397.500.000
        87 Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700) 433.000.000
        88 Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB) 479.300.000
        89 Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800) 462.000.000
        90 Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB) 516.000.000
        91 Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198) 349.000.000
        92 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB) 368.700.000
        93 Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM) 368.700.000
        94 Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK) 368.600.000
        95 Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250) 349.000.000
        96 Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB) 368.700.000
        97 Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM) 368.700.000
        98 Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK) 368.600.000
        99 Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345) 434.000.000
        100 Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB) 459.300.000
        101 Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM) 457.900.000
        102 Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK) 459.700.000
        103 Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450) 434.000.000
        104 Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB) 459.300.000
        105 Ôtô tải 7 tấn (TFC700) 497.000.000
        106 Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB) 497.000.000
        107 Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB) 600.000.000
        108 Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB) 695.000.000
        109 Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB) 910.000.000
        110 Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300) 1.105.000.000
        111 Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200) 1.130.000.000
        112 Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250) 1.125.000.000
        113 Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2) 595.000.000
        114 Ôtô tải 750kg (TOWNER750) 135.000.000
        115 Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB) 147.200.000
        116 Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK) 152.800.000
        117 Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB) 150.000.000
        118 Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB) 148.000.000
        119 Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR) 133.000.000
        120 Ôtô tải 2,5 tấn (HD65) 453.000.000
        121 Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL) 453.000.000
        122 Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB) 495.600.000
        123 Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK) 489.100.000
        124 Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB) 495.600.000
        125 Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK) 489.100.000
        126 Ôtô tải 3,5 tấn (HD72) 475.000.000
        127 Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB) 521.400.000
        128 Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK) 525.400.000
        129 Ôtô tải 5,5 tấn (HC550) 773.000.000
        130 Ôtô tải 6 tấn (HC600) 793.000.000
        131 Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A) 813.000.000
        132 Ôtô tải 7,5 tấn (HC750) 853.000.000
        133 Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB) 853.000.000
        134 Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK) 921.300.000
        135 Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340) 1.500.000.000
        136 Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A) 1.555.000.000
        137 Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380) 1.555.000.000
        XXVII XE HIỆU RENAULT  
        1 Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất 1.120.000.000
        2 Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất 1.300.000.000
        3 Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất 1.200.000.000
        4 Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất 820.000.000
        5 Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất 1.220.000.000
        XXVIII MỘT SỐ HIỆU KHÁC  
        1 Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ 2.445.300.000
        2 Hino FL8JTSL – TL6x2, trọng tải 15.700kg 1.635.000.000
        3 Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg 1.005.350.000
        4 Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg 230.000.000
        5 Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui) 600.000.000
        6 Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng 425.000.000
        7 Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi 610.000.000
        8 Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng 530.000.000
        9 Đông phong (tải 4.400kg) 260.000.000
        10 Vinaxuki (tải 5.500kg) 278.500.000
        11 Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui) 210.000.000
        12 Forcia (tải 950kg) 135.000.000
        13 Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3 114.000.000
        14 Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi 1.345.000.000
        15 Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi 615.000.000
        16 Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ 657.720.000
        17 Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3 469.000.000
        18 Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3 496.500.000
        B SƠ MI RƠ MOÓC  
        1 Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày) 3.000.000
        2 Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300 39.190.000

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

      Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

      Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

      Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

      Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

      a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

      b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

      Thời gian đã sử dụng Chất lượng còn lại (%)
      Sử dụng trong 01 năm 85
      Trên 01 năm đến 03 năm 70
      Trên 03 năm đến 06 năm 50
      Trên 06 năm đến 10 năm 30
      Trên 10 năm 20

      c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.

      Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.

      Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:

      a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

      b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

      Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

      Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

      Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

      Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.

      Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.

      Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với luật sư để được hỗ trợ

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu biên bản tiếp công dân (79/PTHA) và hướng dẫn soạn thảo chi tiết
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Mẫu thông báo an toàn phòng cháy chữa cháy chi tiết nhất
      • Mẫu sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
      • Mẫu thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm
      • Mẫu thông báo về việc rút kháng cáo vụ án hành chính (34-HC) chi tiết
      • Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
      • Mẫu quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (11-HC) chi tiết nhất
      • Mẫu giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện hành chính
      • Mẫu thông báo tiếp tục phong tỏa, ngừng phong tỏa trái phiếu (Mục 02) chi tiết nhất
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
      • Dịch vụ xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài trọn gói
      • NATO là gì? Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
      • Sáng kiến kinh nghiệm phát triển văn hóa đọc cho cộng đồng
      • Khóc nhiều sẽ bị gì? Khóc nhiều quá thì có bị mù không?
      • Dịch vụ đại diện xử lý xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ
      ID: 29