Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 3 tháng 3 năm 2014

  • 23/10/202023/10/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    23/10/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2014 đưa ra Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

      Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

      1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

      2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

      Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

      a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

      b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

      Thời gian đã sử dụngChất lượng còn lại (%)
      Sử dụng trong 01 năm85
      Trên 01 năm đến 03 năm70
      Trên 03 năm đến 06 năm50
      Trên 06 năm đến 10 năm30
      Trên 10 năm20

      c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.

      Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.

      Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:

      a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

      b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

      Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

      Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

      Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

      Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.

      Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.

      Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

      BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Đồng

      STTTên loại xeĐơn giá
      AXE Ô TÔ
      IXE HIỆU TOYOTA
      1Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3658.000.000
      2Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4×42.608.000.000
      3Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế da, mâm đúc2.675.000.000
      4Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4×4, ghế nỉ, mâm thép2.410.000.000
      5Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4×41.923.000.000
      6Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4×4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg723.000.000
      7Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4×2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg579.000.000
      8Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm31.507.000.000
      9Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm31.093.000.000
      10Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3842.000.000
      11Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3773.000.000
      12Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3723.000.000
      13Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện602.000.000
      14Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện552.000.000
      15Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay520.000.000
      16Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3790.000.000
      17Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3727.000.000
      18Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện686.000.000
      19Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay644.000.000
      20Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3754.000.000
      21Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4×4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×41.028.000.000
      22Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4×2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4×2924.000.000
      23Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4×2846.000.000
      24Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD1.060.000.000
      25Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3823.000.000
      26Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3704.000.000
      27Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3681.000.000
      28Toyota Innouva-G-TGN 40L – GKMNKV, 8 chỗ727.000.000
      29Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc846.000.000
      30Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm35.673.000.000
      31Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm33.595.000.000
      32Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm32.571.000.000
      33Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm35.354.000.000
      34Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm32.932.000.000
      IIXE HIỆU MITSUBISHI
      1Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg674.300.000
      2Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg647.020.000
      3Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg563.640.000
      4Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg527.560.000
      5Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc1.184.820.000
      6Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc865.935.000
      7Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc1.074.590.000
      8Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc871.310.000
      9Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc860.750.000
      10Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc995.725.000
      11 Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc977.245.000
      12Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc742.280.000
      13Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc707.080.000
      14Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc641.630.000
      15Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg688.050.000
      16Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg724.570.000
      17Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc614.460.000
      18Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg655.600.000
      19Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg686.290.000
      20Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc585.530.000
      21Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg626.560.000
      22Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg657.250.000
      23Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín)686.300.000
      24Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải)756.000.000
      25Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg580.000.000
      IIIXE HIỆU DAEWOO
      1Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất188.000.000
      2Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất410.000.000
      3Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất215.000.000
      4Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất300.000.000
      5Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất300.000.000
      6Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất190.000.000
      7Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất175.000.000
      8Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất515.000.000
      9Nubira II, 5 chỗ ngồi410.000.000
      IVXE HIỆU DAIHATSU
      1Daihatsu Applause, 1.6480.000.000
      2Daihatsu Charade loại 1.0384.000.000
      3Daihatsu Charade loại 1.0320.000.000
      4Daihatsu Charade loại 1.3416.000.000
      5Daihatsu Delta Wide448.000.000
      6Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6592.000.000
      7Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc272.000.000
      8Daihatsu Rugger Hartop, 2.8800.000.000
      VXE HIỆU FORD
      1Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất1.070.000.000
      2Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất1.660.000.000
      3Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất2.100.000.000
      4Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất485.000.000
      5Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất970.000.000
      6Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2795.000.000
      7Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2635.000.000
      8Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2605.000.000
      9Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2697.000.000
      10Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc844.000.000
      11Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc783.000.000
      12Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi817.000.000
      13Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa565.000.000
      14Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa631.000.000
      15Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa532.000.000
      16Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc851.000.000
      17Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc784.000.000
      18Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc941.000.000
      19Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ639.000.000
      20Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ699.000.000
      21Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ699.000.000
      22Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ549.000.000
      23Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ579.000.000
      24Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ612.000.000
      25Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ612.000.000
      26Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc; 5 chỗ659.000.000
      VIXE HIỆU HONDA
      1Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất1.100.000.000
      2Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất770.000.000
      3Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất825.000.000
      4Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất852.000.000
      5Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất1.170.000.000
      6Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất1.170.000.000
      7Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất1.180.000.000
      8Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất1.110.000.000
      9HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất650.000.000
      10Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất690.000.000
      11Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất660.000.000
      12Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất700.000.000
      13Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất655.000.000
      14Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất870.000.000
      15Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)224.000.000
      16Honda Acura MDX, dung tích 3471cm31.610.000.000
      17Honda Ascot Innova loại 2.0960.000.000
      18Honda Ascot Innova loại 2.31.120.000.000
      19Honda City352.000.000
      20Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất850.000.000
      21Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất780.000.000
      22Honda Civic, Inter 1.3-1.6640.000.000
      23Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3730.000.000
      24Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất810.000.000
      25Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất660.000.000
      26Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất640.000.000
      27Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất920.000.000
      28Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất930.000.000
      29Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất665.000.000
      30Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất465.000.000
      31Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất500.000.000
      32Honda Inspire loại 2.0960.000.000
      33Honda Inspire loại 2.51.040.000.000
      34Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất380.000.000
      35Honda Legend loại 2.7640.000.000
      36Honda Legend loại 3.21.360.000.000
      37Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3810.000.000
      38Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất1.520.000.000
      39Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất1.520.000.000
      40Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm31.100.000.000
      41Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2880.000.000
      42Honda Passport, 4 cửa, 3.21.040.000.000
      43Honda Prelude Coupe720.000.000
      44Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất1.030.000.000
      45Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất1.070.000.000
      46Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất860.000.000
      47Honda Today256.000.000
      48Honda Vigor loại 2.0880.000.000
      49Honda Vigor loại 2.51.040.000.000
      50Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường)1.069.563.000
      51Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt)1.074.283.000
      VIIXE HIỆU HYUNDAI
      1Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3460.000.000
      2Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3410.000.000
      3Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất775.000.000
      4Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất760.000.000
      5Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất380.000.000
      6Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất380.000.000
      7Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất1.040.000.000
      8Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất585.000.000
      9Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất540.000.000
      10Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất550.000.000
      11Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất2.535.000.000
      12Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất3.025.000.000
      13Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất2.870.000.000
      14Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất2.600.000.000
      15Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất300.000.000
      16Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất1.400.000.000
      17Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất1.015.000.000
      18Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất980.000.000
      19Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất1.550.000.000
      20Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất345.000.000
      21Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất330.000.000
      22Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất420.000.000
      23Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất370.000.000
      24Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất450.000.000
      25Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất685.000.000
      26Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất740.000.000
      27Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất800.000.000
      28Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất475.000.000
      29Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất700.000.000
      30Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất690.000.000
      31Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất780.000.000
      32Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất800.000.000
      33Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất460.000.000
      34Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất430.000.000
      35Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn440.000.000
      36Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn425.000.000
      37Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất670.000.000
      38Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất470.000.000
      39Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất365.000.000
      40Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất300.000.000
      41Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất380.000.000
      42Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất325.000.000
      43Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất342.000.000
      44Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất490.000.000
      45Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất480.000.000
      46Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất605.000.000
      47Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất625.000.000
      48Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất1.025.000.000
      49Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất1.055.000.000
      50Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất465.000.000
      51Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất1.100.000.000
      52Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất1.025.000.000
      53Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi1.150.000.000
      54Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất1.200.000.000
      55Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất1.200.000.000
      56Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất1.050.000.000
      57Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất1.050.000.000
      58Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất800.000.000
      59Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất755.000.000
      60Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất635.000.000
      61Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất635.000.000
      62Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất470.000.000
      63Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất630.000.000
      64Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất680.000.000
      65Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất620.000.000
      66Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất585.000.000
      67Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất850.000.000
      68Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc1.140.000.000
      69Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc1.040.000.000
      70Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất1.110.000.000
      71Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất460.000.000
      72Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất420.000.000
      73Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất400.000.000
      74Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất365.000.000
      75Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất328.000.000
      76Hyundai Mighty HD65440.000.000
      77Hyundai Mighty HD65/DT-TL444.000.000
      78Hyundai Mighty HD65/DT-TMB452.000.000
      79Hyundai Mighty HD65/DT-TK455.000.000
      80Hyundai Mighty HD65/DT-TLH444.000.000
      81Hyundai Mighty HD65/DT-TBH452.000.000
      82Hyundai Mighty HD65/DT-TKH455.000.000
      83Hyundai Mighty HD72460.000.000
      84Hyundai Mighty HD72/DT-TL464.000.000
      85Hyundai Mighty HD72/DT-TMB472.000.000
      86Hyundai Mighty HD72/DT-TK475.000.000
      87Hyundai Blue 5 chỗ ngồi589.000.000
      88Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ810.000.000
      VIIIXE HIỆU ISUZU
      1Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8640.000.000
      2Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0704.000.000
      3Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống544.000.000
      4Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất860.000.000
      5Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa1.040.000.000
      6Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên960.000.000
      7Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2848.000.000
      IXXE HIỆU SUZUKI
      1Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3344.000.000
      2Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3486.000.000
      3Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3870.000.000
      4Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải)192.000.000
      5Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải)212.000.000
      6Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải)234.000.000
      7Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải)226.000.000
      XXE HIỆU JEEP
      1Jeep Cherokee loại 2.5 – 4.0992.000.000
      2Jeep Cherokee loại trên 4.0 – 5.21.056.000.000
      3Jeep Grand Cherokee loại 2.5992.000.000
      4Jeep Grand Cherokee loại 4.01.056.000.000
      5Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 – 5.21.120.000.000
      6Jeep Wrangler loại 2.5640.000.000
      7Jeep Wrangler loại trên 2.5 – 4.0720.000.000
      8Jeep Wrangler loại trên 4.0720.000.000
      9Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất1.000.000.000
      10Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất1.325.000.000
      11Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi)1.530.000.000
      XIXE HIỆU KIA
      1Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất520.000.000
      2Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất550.000.000
      3Kia Carnival (KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi690.000.000
      4Kia Carnival (KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi710.000.000
      5Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất510.000.000
      6Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất435.000.000
      7Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất515.000.000
      8Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất310.000.000
      9Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất310.000.000
      10Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất320.000.000
      11Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất310.000.000
      12Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi449.000.000
      13Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất320.000.000
      14Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất440.000.000
      15Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất370.000.000
      16Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất815.000.000
      17Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3700.000.000
      18Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất790.000.000
      19Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất515.000.000
      20Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất570.000.000
      21Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn)844.000.000
      22Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động)878.000.000
      23Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động)920.000.000
      24Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu1.320.000.000
      25Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn)240.000.000
      26Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn)254.300.000
      27Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn)260.200.000
      28Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg)253.000.000
      29Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn)275.000.000
      30Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)295.600.000
      31Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)290.200.000
      32Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn)295.100.000
      33Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg)293.200.000
      XIIXE HIỆU LAMBORGHINI
      1Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất1.615.000.000
      2Lamborghini Murcielago: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất5.777.000.000
      XIIIXE HIỆU LAND ROVER
      1Land Rover Discovery 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 20091.970.000.000
      2Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất1.165.000.000
      3Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất1.200.000.000
      4Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất1.760.000.000
      5Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất1.800.000.000
      6Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất1.750.000.000
      7Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất2.305.000.000
      8Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất1.620.000.000
      9Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất2.500.000.000
      XIVXE HIỆU LEXUS
      1Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất1.750.000.000
      2Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất1.370.000.000
      3Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm31.680.000.000
      4Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm31.560.000.000
      5Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm31.430.000.000
      6Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất2.770.000.000
      7Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất2.485.000.000
      8Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất2.700.000.000
      9Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm31.940.000.000
      10Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm31.320.000.000
      11Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm31.100.000.000
      12Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất1.510.000.000
      13Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất1.130.000.000
      14Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L1.440.000.000
      15Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất2.640.000.000
      16Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất3.800.000.000
      17Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm31.800.000.000
      18Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất3.200.000.000
      19Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm31.200.000.000
      20Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất1.200.000.000
      21Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất2.210.000.000
      22Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất1.380.000.000
      23Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất1.915.000.000
      24Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất.2.250.000.000
      XVXE HIỆU LINCOLN
      1Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất1.735.000.000
      2Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa1.760.000.000
      3Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa1.920.000.000
      XVIXE HIỆU MAZDA
      1Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất480.000.000
      2Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất330.000.000
      3Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp – Facelift), nhập khẩu730.000.000
      4Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp – Facelift), nhập khẩu782.000.000
      5Mazda 3 MT lắp ráp trong nước720.000.000
      6Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước531.000.000
      7Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước560.000.000
      8Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu531.000.000
      9Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu560.000.000
      10Mazda A6 AT nhập khẩu1.013.000.000
      11Mazda CX-9 nhập khẩu1.492.000.000
      12Mazda BT-50 nhập khẩu574.000.000
      13Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất450.000.000
      14Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 – 1.6560.000.000
      15Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8640.000.000
      16Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất535.000.000
      17Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất500.000.000
      18Mazda 929 loại 2.5960.000.000
      19Mazda 929 loại 3.01.200.000.000
      20Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc320.000.000
      21Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 – 1.5528.000.000
      22Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0800.000.000
      23Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5928.000.000
      24Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8768.000.000
      25Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0800.000.000
      26Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5928.000.000
      27Mazda E 1.800560.000.000
      28Mazda E 2.000640.000.000
      29Mazda Efini MS9 loại 2.5960.000.000
      30Mazda Efini MS9 loại 3.01.232.000.000
      31Mazda Efini RX-7, Coupe720.000.000
      32Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 – 2.2800.000.000
      33Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5944.000.000
      34Mazda Efinims-6 loại 1.8 t768.000.000
      35Mazda Efinims-6 loại 2.0800.000.000
      36Mazda Eunos 500880.000.000
      37Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 – 1.3352.000.000
      38Mazda MPV-L, 3.0880.000.000
      39Mazda Navajo LW4, 4.0880.000.000
      40Mazda Pickup loại 1.6 – 2.0400.000.000
      41Mazda Pickup loại 2.2 – 2.5480.000.000
      42Mazda Pickup loại trên 2.6640.000.000
      43Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3970.000.000
      44Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5960.000.000
      45Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.01.200.000.000
      46Mazda Telstar loại 1.8720.000.000
      47Mazda Telstar loại 2.0800.000.000
      48Mazda Telstar loại 2.5960.000.000
      XVIIXE HIỆU MERCEDES
      1Mercedes – Ben 1801.280.000.000
      2Mercedes – Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất1.122.000.000
      3Mercedes – Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.550.000.000
      4Mercedes – Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất640.000.000
      5Mercedes – Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất770.000.000
      6Mercedes – Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất620.000.000
      7Mercedes – Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất1.170.000.000
      8Mercedes – Benz C320 4×4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất1.000.000.000
      9Mercedes – Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất3.500.000.000
      10Mercedes – Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất1.500.000.000
      11Mercedes – Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất2.140.000.000
      12Mercedes – Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất3.000.000.000
      13Mercedes – Benz E200K1.820.000.000
      14Mercedes – Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất1.700.000.000
      15Mercedes – Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất1.930.000.000
      16Mercedes – Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất4.290.000.000
      17Mercedes – Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất1.400.000.000
      18Mercedes – Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất1.810.000.000
      19Mercedes – Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất1.740.000.000
      20Mercedes – Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất1.710.000.000

       Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

       21Mercedes – Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất4.265.000.000
       22Mercedes – Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất1.744.000.000
       23Mercedes – Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất1.450.000.000
       24Mercedes – Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm32.175.000.000
       25Mercedes – Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất2.175.000.000
       26Mercedes – Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất1.600.000.000
       27Mercedes – Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.6.600.000.000
       28Mercedes – Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất1.670.000.000
       29Mercedes – Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất1.520.000.000
       30Mercedes – Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm31.625.000.000
       31Mercedes – Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất2.700.000.000
       32Mercedes – Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất2.840.000.000
       33Mercedes – Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất3.110.000.000
       34Mercedes – Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm33.050.000.000
       35Mercedes – Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất5.460.000.000
       36Mercedes – Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất5.000.000.000
       37Mercedes – Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất4.470.000.000
       38Mercedes – Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất2.400.000.000
       39Mercedes – Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất1.185.000.000
       40Mercedes – Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất1.065.000.000
       41Mercedes – Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất460.000.000
       42Mercedes 190D 2.0 trở xuống896.000.000
       43Mercedes 190D, 2.5 – 2.6960.000.000
       44Mercedes 190E, 2.0 trở xuống992.000.000
       45Mercedes 190E, 2.31.040.000.000
       46Mercedes 190E, 2.5 – 2.61.072.000.000
       47Mercedes 200, 2.0800.000.000
       48Mercedes 200E và 200D, 2.01.040.000.000
       49Mercedes 200G768.000.000
       50Mercedes 200TE và 200TD, 2.01.136.000.000
       51Mercedes 2201.760.000.000
       52Mercedes 220G; 230G800.000.000
       53Mercedes 230, 2401.920.000.000
       54Mercedes 240G; 250G880.000.000
       55Mercedes 250, 2602.080.000.000
       56Mercedes 280, 3002.560.000.000
       57Mercedes 280G; 290G960.000.000
       58Mercedes 300G1.040.000.000
       59Mercedes 320E2.720.000.000
       60Mercedes 350, 3802.800.000.000
       61Mercedes 400 SE, 400 SEL3.200.000.000
       62Mercedes 400E3.040.000.000
       63Mercedes 420 SE, 420 SEL3.840.000.000
       64Mercedes 420E3.360.000.000
       65Mercedes 450, 4803.920.000.000
       66Mercedes 500 SE, 560 SEL4.480.000.000
       67Mercedes 500E, 560E4.000.000.000
       68Mercedes 600SE, SEL; S 6004.960.000.000
       69Mercedes CLS 3002.650.000.000
       70Mercedes CLS 3502.560.000.000
       71Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi2.846.000.000
       72Mercedes E 350 Coupé2.510.000.000
       73Mercedes E 4204.160.000.000
       74Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)3.585.000.000
       75Mercedes ML 3502.150.000.000
       76Mercedes R 350L2.090.000.000
       77Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi2.082.000.000
       78Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)3.500.000.000
       79Mercedes S 3202.880.000.000
       80Mercedes S 4204.000.000.000
       81Mercedes S 500L4.050.000.000
       82Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)4.265.000.000
       83Mercedes S350L3.240.000.000
       84Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi1.800.000.000
       85Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi2.140.000.000
       XVIIIXE HIỆU MERCURY
       1Mercury Grand Marquis, 4.61.152.000.000
       2Mercury Mystique, 2.5880.000.000
       3Mercury Sable, 3.81.040.000.000
       4Mercury Traccer, 1.8720.000.000
       XIXXE HIỆU MINI COOPER 
       1Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất730.000.000
       2Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất860.000.000
       XXXE HIỆU NISSAN
       1Nissan 180 SX 2.0 Coupe, 2 cửa800.000.000
       2Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất1.440.000.000
       3Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất1.220.000.000
       4Nissan AD640.000.000
       5Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất1.660.000.000
       6Nissan Aveniri 1.8 – 2.0704.000.000
       7Nissan Blubird, Primera loại 1.5 – 1.6672.000.000
       8Nissan Blubird, Primera loại 1.8800.000.000
       9Nissan Blubird, Primera loại 2.0832.000.000
       10Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất410.000.000
       11Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất405.000.000
       12Nissan Cefiro loại 2.0880.000.000
       13Nissan Cefiro loại 2.4 – 2.51.120.000.000
       14Nissan Cefiro loại 3.01.280.000.000
       15Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi1.120.000.000
       16Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi1.200.000.000
       17Nissan Cima 4.21.920.000.000
       18Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất260.000.000
       19Nissan Gloria 3.01.520.000.000
       20Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.475.000.000
       21Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất2.510.000.000
       22Nissan Homy, Caravan672.000.000
       23Nissan Infinity loại 3.01.600.000.000
       24Nissan Infinity loại 4.52.080.000.000
       25Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0880.000.000
       26Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 – 2.51.040.000.000
       27Nissan March loại 1.0432.000.000
       28Nissan March loại 1.3560.000.000
       29Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.01.440.000.000
       30Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất1.295.000.000
       31Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3942.000.000
       32Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2880.000.000
       33Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa1.200.000.000
       34Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa1.280.000.000
       35Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống768.000.000
       36Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0800.000.000
       37Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống832.000.000
       38Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0928.000.000
       39Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống432.000.000
       40Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 – 3.0672.000.000
       41Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi640.000.000
       42Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 – 2.0720.000.000
       43Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 – 2.5880.000.000
       44Nissan President 4.52.240.000.000
       45Nissan Pulsar, 2 cửa608.000.000
       46Nissan Pulsar, 4 cửa640.000.000
       47Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất935.000.000
       48Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất527.000.000
       49Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất557.000.000
       50Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất920.000.000
       51Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất660.000.000
       52Nissan Silvia 2.0 Coupe, 2 cửa640.000.000
       53Nissan Skyline loại 1.8 – 2.0832.000.000
       54Nissan Skyline loại 2.4 – 2.51.024.000.000
       55Nissan Skyline loại trên 2.51.200.000.000
       56Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3560.000.000
       57Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 – 1.6640.000.000
       58Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8720.000.000
       59Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất1.235.000.000
       60Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất1.290.000.000
       61Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất525.000.000
       62Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3480.000.000
       63Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất470.000.000
       64Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất550.000.000
       65Nissan Urvan: 12 – 15 chỗ ngồi784.000.000
       66Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)640.000.000
       67Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3-6 chỗ ngồi640.000.000
       68Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)528.000.000
       69Nissan Vanette: 7-9 chỗ ngồi672.000.000
       70Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2-5 chỗ ngồi512.000.000
       71Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất480.000.000
       72Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất1.085.000.000
       73Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)3.102.000.000
       74Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)2.789.000.000
       75Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động2.425.000.000
       76Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động1.399.900.000
       77Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động1.694.560.000
       XXIXE HIỆU VOLKSWAGEN
       1Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009995.000.000
       2Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 20091.168.000.000
       3Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 20101.055.000.000
       4Volkswagen Tiguan SX 20091.495.000.000
       5Volkswagen Tiguan SX 20101.525.000.000
       6Volkswagen Tiguan 2.0 SX 20101.555.000.000
       7Volkswagen Passat SX 20091.359.000.000
       8Volkswagen Passat CC SX 20101.595.000.000
       9Volkswagen Passat CC sport SX 20101.661.000.000
       10Volkswagen Passat CC SX 20101.661.000.000
       11Volkswagen scirocco sport SX 2010796.000.000
       12Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 20101.393.900.000
       XXIIXE HIỆU JRD
       1JRD suv daily – I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)247.100.000
       2JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008)244.240.000
       3JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007)214.240.000
       4JRD daily pickup – I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)212.000.000
       5JRD daily pickup – I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)202.000.000
       6JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008)152.810.000
       7JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007)147.810.000
       8JRD mega – I (7 chỗ ngồi – sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection146.910.000
       9JRD mega – II.D (8 chỗ ngồi – sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection118.990.000
       10JRD Manjia – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg)126.000.000
       11JRD Manjia – II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg)158.000.000
       12JRD Storm – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008)161.000.000
       13JRD Storm – I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007)159.000.000
       14JRD Excel – I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn)200.000.000
       15JRD Excel – C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn)235.000.000
       16JRD Excel – S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn)315.000.000
       XXIIIXE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai)
       1HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi)160.000.000
       2HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi)151.000.000
       3HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn)142.000.000
       4HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà)166.000.000
       5HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà)174.000.000
       6HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà)195.000.000
       7HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà)204.000.000
       8HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn)205.000.000
       9HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)332.000.000
       10HD3450A-MP 4×4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi)382.000.000
       11HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn)332.000.000
       12HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi)382.000.000
       13HD5000A-MP 4×4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m)409.000.000
       14HD5000MP 4×4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m)415.000.000
       15HD680A-TD (tải trọng 680kg)162.000.000
       16HD700 (tải trọng 700kg)155.000.000
       17HD990 (tải trọng 990kg)197.000.000
       18HD1000A (tải trọng 1000kg)150.000.000
       19HD1250 (tải trọng 1250kg)155.000.000
       20HD1500A 4×4 (tải trọng 1500kg)241.000.000
       21HD1800B (tải trọng 1800kg)226.000.000
       22HD2500 (tải trọng 2500kg)287.000.000
       23HD2500 4×4 (tải trọng 2500kg)260.000.000
       24HD3000 (tải trọng 3000kg)286.000.000
       25HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn)316.000.000
       26HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép)334.000.000
       27HD3450A 4×4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn)357.000.000
       28HD3450B 4×4 (tải trọng 3450kg, cabin kép)375.000.000
       29HD4500 (tải trọng 4500kg)327.000.000
       30HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)346.000.000
       31HD4950 4×4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn)387.000.000
       32HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép)364.000.000
       33HD4950A 4×4 (tải trọng 4950kg, cabin kép)405.000.000
       34HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà)436.000.000
       35HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà)500.000.000
       XXIVXE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT)
       1Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg120.000.000
       2Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg120.000.000
       3Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg124.000.000
       4Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg124.000.000
       5Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg124.000.000
       6Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg124.000.000
       7Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg153.000.000
       8Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg153.000.000
       9Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn160.000.000
       10Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn160.000.000
       11Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn160.000.000
       12Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn160.000.000
       13Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn205.000.000
       14Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn205.000.000
       15Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn205.000.000
       16Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn205.000.000
       17Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn149.000.000
       18Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn149.000.000
       19Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn149.000.000
       20Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn224.000.000
       21Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn224.000.000
       22Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn224.000.000
       23Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn275.000.000
       24Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn275.000.000
       25Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn275.000.000
       26Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn275.000.000
       27Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn275.000.000
       28Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn275.000.000
       29Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn275.000.000
       30Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn275.000.000
       31Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn385.000.000
       32Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn385.000.000
       33Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn263.000.000
       34Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn263.000.000
       35Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn263.000.000
       36Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn263.000.000
       37Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn263.000.000
       38Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn263.000.000
       39Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn319.000.000
       40Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg153.000.000
       41Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn188.000.000
       42Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn188.000.000
       43Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn166.000.000
       44Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn166.000.000
       45Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn192.000.000
       46Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn196.152.000
       47Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn196.152.000
       48Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn234.000.000
       49Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn272.000.000
       50Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn265.000.000
       51Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn280.000.000
       52Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn336.000.000
       53Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn280.000.000
       54Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn331.000.000
       55Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn365.000.000
       56Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn365.000.000
       57Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn369.000.000
       58Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn371.000.000
       59Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn365.000.000
       60Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn365.000.000
       61Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn431.000.000
       62Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn431.000.000
       63Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn431.000.000
       64Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn431.000.000
       65Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn441.000.000
       66Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn441.000.000
       67Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn475.000.000
       68Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn475.000.000
       69Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn631.000.000
       70Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn631.000.000
       71Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn180.000.000
       72Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn230.000.000
       73Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn263.000.000
       74Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn292.000.000
       75Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn298.000.000
       76Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn365.000.000
       77Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn365.000.000
       78Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn365.000.000
       79Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn368.000.000
       80Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn365.000.000
       81Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn382.000.000
       82Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn382.000.000
       83Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn361.000.000
       84Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn367.000.000
       85Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn382.000.000
       86Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn382.000.000
       87Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn429.000.000
       88Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn429.000.000
       XXVXE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong)
       1Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg)430.000.000
       2Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg)460.000.000
       3Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)465.000.000
       4Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg)475.000.000
       5Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg)440.000.000
       6Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg)400.000.000
       7Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg)400.000.000
       8Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4×2, tải trọng 3450kg)295.000.000
       9Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg)365.000.000
       10Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg)365.000.000
       11Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg)280.000.000
       12Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg)280.000.000
       13Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg)285.000.000
       14Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg)285.000.000
       15Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg)195.000.000
       16Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg)195.000.000
       17Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg)235.000.000
       18Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg)235.000.000
       19Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg)590.000.000
       20Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4×4, tải trọng 4980kg)415.000.000
       21Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4×4, tải trọng 5000kg)341.000.000
       22Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4×4, tải trọng 6500kg)430.000.000
       23Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4×4, tải trọng 7000kg)490.000.000
       24Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg)150.000.000
       25Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg)150.000.000
       26Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg)170.000.000
       27Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg)170.000.000
       28Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg)170.000.000
       29Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg)170.000.000
       30Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg)185.000.000
       31Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg)185.000.000
       32Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg)185.000.000
       33Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg)185.000.000
       34Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg)257.000.000
       35Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg)360.000.000
       36Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg)360.000.000
       37Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg)323.000.000
       38Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg)405.000.000
       39Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg)435.000.000
       40Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg)385.000.000
       41Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg)385.000.000
       42Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg)545.000.000
       43Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg)640.000.000
       XXVIXE HIỆU THACO
       1Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L)184.000.000
       2Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB)195.500.000
       3Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM)195.500.000
       4Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK)200.000.000
       5Ôtô tải 5 tấn (FC500)266.000.000
       6Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB)292.800.000
       7Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK)289.100.000
       8Ôtô tải 7 tấn (FC700)324.000.000
       9Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB)352.100.000
       10Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125)196.000.000
       11Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB)208.000.000
       12Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM)208.000.000
       13Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK)214.500.000
       14Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198)229.000.000
       15Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB)245.600.000
       16Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM)250.200.000
       17Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK)251.600.000
       18Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250)249.000.000
       19Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB)268.100.000
       20Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM)270.900.000
       21Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK)271.700.000
       22Ôtô tải 3 tấn (FLC300)258.000.000
       23Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB)279.100.000
       24Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM)280.500.000
       25Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK)280.100.000
       26Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A)306.000.000
       27Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB)328.600.000
       28Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM)329.900.000
       29Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK)331.600.000
       30Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345)328.000.000
       31Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB)353.400.000
       32Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM)353.400.000
       33Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK)356.500.000
       34Ôtô tải 3,45 tấn (TC345)328.000.000
       35Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB)353.400.000
       36Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM)353.400.000
       37Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK)356.500.000
       38Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450)328.000.000
       39Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB)353.400.000
       40Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL)354.000.000
       41Ôtô tải 4,5 tấn (TC450)328.000.000
       42Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB)353.400.000
       43Ôtô tải 8 tấn (FLC800)437.000.000
       44Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB)437.000.000
       45Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD)555.000.000
       46Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB)555.000.000
       47Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099)204.000.000
       48Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200)250.000.000
       49Ôtô tải tự đỗ 2 tấn – 2 cầu (FD200B-4WD)274.000.000
       50Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450)280.000.000
       51Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800)475.000.000
       52Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150)250.000.000
       53Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200)265.000.000
       54Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD)317.000.000
       55Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250)278.000.000
       56Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300)293.000.000
       57Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345)354.000.000
       58Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn – 2 cầu (TD345-4WD)385.000.000
       59Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450)345.000.000
       60Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500)375.000.000
       61Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600)398.000.000
       62Ôtô tải tự đỗ 6 tấn – 2 cầu (TD600-4WD)462.000.000
       63Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700)390.000.000
       64Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750)459.000.00ỗ
       65Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn – 2 cầu (FLD750-4WD)536.000.000
       66Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800)542.000.000
       67Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn – 2 cầu (FLD800-4WD)602.000.000
       68Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000)636.000.000
       69Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198)293.000.000
       70Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB)309.900.000
       71Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB)309.900.000
       72Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM)316.700.000
       73Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM)316.700.000
       74Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK)311.800.000
       75Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK)311.800.000
       76Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250)293.000.000
       77Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB)311.600.000
       78Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM)316.700.000
       79Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK)311.800.000
       80Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345)365.000.000
       81Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB)385.600.000
       82Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM)388.500.000
       83Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK)394.500.000
       84Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450)369.000.000
       85Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB)389.400.000
       86Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK)397.500.000
       87Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700)433.000.000
       88Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB)479.300.000
       89Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800)462.000.000
       90Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB)516.000.000
       91Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198)349.000.000
       92Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB)368.700.000
       93Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM)368.700.000
       94Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK)368.600.000
       95Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250)349.000.000
       96Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB)368.700.000
       97Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM)368.700.000
       98Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK)368.600.000
       99Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345)434.000.000
       100Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB)459.300.000
       101Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM)457.900.000
       102Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK)459.700.000
       103Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450)434.000.000
       104Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB)459.300.000
       105Ôtô tải 7 tấn (TFC700)497.000.000
       106Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB)497.000.000
       107Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB)600.000.000
       108Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB)695.000.000
       109Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB)910.000.000
       110Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300)1.105.000.000
       111Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200)1.130.000.000
       112Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250)1.125.000.000
       113Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2)595.000.000
       114Ôtô tải 750kg (TOWNER750)135.000.000
       115Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB)147.200.000
       116Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK)152.800.000
       117Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB)150.000.000
       118Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB)148.000.000
       119Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR)133.000.000
       120Ôtô tải 2,5 tấn (HD65)453.000.000
       121Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL)453.000.000
       122Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB)495.600.000
       123Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK)489.100.000
       124Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB)495.600.000
       125Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK)489.100.000
       126Ôtô tải 3,5 tấn (HD72)475.000.000
       127Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB)521.400.000
       128Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK)525.400.000
       129Ôtô tải 5,5 tấn (HC550)773.000.000
       130Ôtô tải 6 tấn (HC600)793.000.000
       131Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A)813.000.000
       132Ôtô tải 7,5 tấn (HC750)853.000.000
       133Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB)853.000.000
       134Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK)921.300.000
       135Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340)1.500.000.000
       136Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A)1.555.000.000
       137Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380)1.555.000.000
       XXVIIXE HIỆU RENAULT 
       1Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất1.120.000.000
       2Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất1.300.000.000
       3Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất1.200.000.000
       4Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất820.000.000
       5Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất1.220.000.000
       XXVIIIMỘT SỐ HIỆU KHÁC 
       1Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ2.445.300.000
       2Hino FL8JTSL – TL6x2, trọng tải 15.700kg1.635.000.000
       3Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg1.005.350.000
       4Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg230.000.000
       5Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui)600.000.000
       6Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng425.000.000
       7Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi610.000.000
       8Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng530.000.000
       9Đông phong (tải 4.400kg)260.000.000
       10Vinaxuki (tải 5.500kg)278.500.000
       11Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui)210.000.000
       12Forcia (tải 950kg)135.000.000
       13Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3114.000.000
       14Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi1.345.000.000
       15Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi615.000.000
       16Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ657.720.000
       17Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3469.000.000
       18Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3496.500.000
       BSƠ MI RƠ MOÓC 
       1Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày)3.000.000
       2Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS30039.190.000

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

      Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 558/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe

      Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

      Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

      Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

      a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

      b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

      Thời gian đã sử dụngChất lượng còn lại (%)
      Sử dụng trong 01 năm85
      Trên 01 năm đến 03 năm70
      Trên 03 năm đến 06 năm50
      Trên 06 năm đến 10 năm30
      Trên 10 năm20

      c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.

      Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.

      Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường hợp:

      a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

      b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

      Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.

      Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: Xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.

      Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

      Đối với những loại xe sản xuất trong nước mới phát sinh chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được căn cứ hoá đơn bán hàng tính lệ phí trước bạ.

      Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế đề nghị Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban chức năng các huyện, thành phố xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian 10 ngày làm việc.

      Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7, 8, 9 Điều này: Vào tháng 12 hằng năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Luật sửa đổi Bộ luật Tố tụng hình sự 2021
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      • Quy định pháp luật về trách nhiệm bảo vệ người làm chứng
      • Án phí làm thủ tục ly hôn đơn phương hết bao nhiêu tiền?
      • Cách xác định nghĩa vụ cấp dưỡng khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận chia tài sản khi ly hôn thuận tình?
      • Hướng dẫn thỏa thuận quyền nuôi con khi ly hôn thuận tình?
      • Quyết định công nhận thuận tình ly hôn có hiệu lực khi nào?
      • Đơn phương ly hôn khi bị xúc phạm nhân phẩm, danh dự?
      • Đơn ly hôn đơn phương có cần đủ chữ ký của 2 vợ chồng?
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ