Số hiệu | 13-TC/TCT-QĐ |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 06/01/1995 |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hiệu lực | 01/01/1995 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước,
được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số
174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế
suất thuế nhập khẩu của hai mặt hàng: Dầu hoả và Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1 và ZA1) trong nhóm hàng có mã số 271000: xăng, dầu các loại quy định tại
Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số
1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế
nhập khẩu mới như sau:
Mã | Nhóm, | Mức |
271000 | Xăng dầu và các loại dầu chế |
|
27100010 | Xăng các loại | 70 |
27100020 | Diezel các loại | 40 |
27100030 | Mazout | 10 |
27100040 | Nhiên liệu dùng cho máy bay | 30 |
27100050 | Dầu hoả thông dụng | 20 |
27100060 ³ | Naphtha, Reforade component và | 70 |
27100090 | Loại khác | 10 |
Điều 2.
Mức thuế suất, thuế nhập khẩu của nhóm hàng có mã số 271000: xăng dầu các loại
ghi tại Điều 1 có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/1995 cho tất cả các tờ khai
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày
1/1/1995 trở đi.
| Nguyễn (Đã |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 13-TC/TCT-QĐ |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 06/01/1995 |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hiệu lực | 01/01/1995 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.