Số hiệu | 61-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan | Chính phủ |
Ngày ban hành | 07/10/1995 |
Người ký | Võ Văn Kiệt |
Ngày hiệu lực | 07/10/1995 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61-CP | Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 1995 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Nay chia xã và thành lập huyện mới thuộc tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Chia xã Ea Bung thuộc huyện Ea Súp thành xã Ea Bung và xã Ya Tờ Mốt.
- Xã Ea Bung (mới) có diện tích tự nhiên 23.080 hécta và 2.731 nhân khẩu, gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
Địa giới xã Ea Bung: phía Đông giáp xã Ea Súp; phía Tây giáp biên giới Việt Nam - Campuchia; phía Nam giáp xã Krông Na và xã Ea Súp; phía Bắc giáp xã Ya Tờ Mốt.
- Xã Ya Tờ Mốt có diện tích tự nhiên 18.200 hécta và 3.137 nhân khẩu, gồm các thôn 7, 8, 9, 10 và 11.
Địa giới xã Ya Tờ Mốt: phía giáp xã Ea Rốk và xã Ea Lê; phía Tây giáp xã Ea Bung và biên giới Việt Nam - Campuchia; phía Nam giáp xã Ea Bung; phía Bắc giáp xã Ea Rốk.
2. Thành lập huyện Buôn Đôn trên cơ sở các xã Cuôr Knia, Ea Bar, Ea Huar, Ea Nuôl, Ea Wer, Krông Na thuộc huyện Ea Súp.
- Huyện Buôn Đôn có diện tích tự nhiên 141.878 hécta và 35.865 nhân khẩu.
Địa giới huyện Buôn Đôn: phía Đông giáp huyện Cư M'Ga và thành phố Buôn Ma Thuột; phía Tây giáp biên giới Việt Nam - Campuchia; phía Nam giáp thành phố Buôn Ma Thuột và huyện Cư Jút; phía Bắc giáp huyện Ea Súp.
- Huyện Ea Súp còn lại diện tích tự nhiên 176.150 hécta và 14.350 nhân khẩu, gồm các xã: Ea Súp, Ea Lê, Ea Bung, Ea Rốk và Ya Tờ Mốt.
| Võ Văn kiệt (Đã ký) |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 61-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan | Chính phủ |
Ngày ban hành | 07/10/1995 |
Người ký | Võ Văn Kiệt |
Ngày hiệu lực | 07/10/1995 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.