Số hiệu | 11/2000/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 15/02/2000 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | 01/03/2000 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
UỶ | CỘNG |
Số: | Tam |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
QUI ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ THAM QUAN CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HOÁ: THÁP CỔ MỸ SƠN,
THÁP CỔ CHIÊN ĐÀN, ĐÔ THỊ CỔ HỘI AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994.
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà
nước ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà
nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Nghị Định số: 87/CP
ngày 19/12/1996 của Chính Phủ về phân cấp, lập, chấp hành và quyết toán ngân
sách nhà nước, Nghị Định số:51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính Phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị Định 87/CP;
Căn cứ Nghị Định số:
04/1999/TT-BTC ngày 30/01/1999 của Chính Phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số:
54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thực hiện Nghị Định
số: 04/1999/TT-BTC ngày 30/01/1999 của Chính Phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số:
53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp
khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài;
Căn cứ Nghị Quyết số:
06/2000/NQ-HĐND ngày 15/02/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VI,
kỳ họp thứ 2,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Qui định mức thu
lệ phí tham quan các di tích lịch sử, văn hoá: Tháp cổ Mỹ Sơn, tháp cổ Chiên
Đàn và đô thị cổ Hội An như sau:
1/ Mức thu:
- Đối với Tháp cổ Mỹ Sơn:
50.000đ/vé/người (Năm mươi ngàn đồng)
( Giá vé trên bao gồm cả xe đưa
đón từ cầu Khe Thẻ đến Tháp cổ Mỹ Sơn và ngược lại)
- Đối với Tháp Chiên Đàn: 20.000đ/vé/người
(Hai mươi ngàn đồng)
- Đối với Đô thị cổ Hội An:
50.000đ/vé/người (Năm mươi ngàn đồng)
2/ Đối tượng và mức miễn, giảm:
- Miễn thu lệ phí đối với trẻ em
dưới 16 tuổi, dù đi lẽ hay đi có tổ chức.
- Đối với khách tham quan là
người Việt Nam được giảm 80% giá vé tham quan di tích tháp cổ Mỹ Sơn, đô thị cổ
Hội An; giảm 90% giá vé tham quan tháp cổ Chiên Đàn.
3/ Tỷ lệ chi phí và tỷ lệ trùng
tu bảo vệ di tích:
- Đối với tháp cổ Mỹ Sơn: Tổng
thu được để lại chi cho công tác phục vụ thu tối đa là: 50% (kể cả chi phí vận
chuyển cầu, đò từ khe Thẻ vào tháp cổ Mỹ Sơn và ngược lại), số còn lại tối
thiểu 50% nộp vào ngân sách nhà nước để chi trùng tu, tôn tạo, bảo vệ di tích,
làm đường vào khu di tích.
- Đối với tháp cổ Chiên Đàn:
Tổng thu nộp vào ngân sách 100%, trên cơ sở dự toán của Bảo tàng tỉnh ngân sách
chi trở lại để phục vụ cho công tác tổ chức hoạt động trực tiếp thu và các khoản
chi cần thiết khác.
- Đối với đô thị cổ Hội An: Tổng
thu được để lại tối đa 26% để sử dụng vào mục đích chi cho bộ máy quản lý thu
bao gồm: Các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý thu, chi trả cho các
chủ di tích tư nhân, số còn lại tối thiểu 74% nộp vào ngân sách nhà nước đầu tư
lại để chi trùng tu, tôn tạo, quản lý bảo vệ di tích.
Điều 2. Cục Thuế, Sở Tài
chính Vật giá chịu trách nhiệm hướng dẫn cụ thể nội dung thu, đối tượng thu,
mức thu, tổ chức thu nộp và chế độ quản lý, sử dụng nguồn thu phí theo đúng
hướng dẫn tại Thông tư 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài Chính.
Điều 3. Quyết định nầy có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2000 và thay thế Quyết định số:
192/1998/QĐ-UB ngày 11/02/1998 và Quyết định số: 64/1999/QĐ-UB ngày 15/12/1999
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở
Văn hoá thông tin, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Duy
Xuyên, Chủ tịch UBND thị xã Hội An, Giám đốc Bảo tàng tỉnh, thủ trưởng các đơn
vị có liên quan, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Nơi nhận: | TM.UỶ Nguyễn Xuân Phúc |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 11/2000/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 15/02/2000 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | 01/03/2000 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.