Số hiệu | TCVN6924:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
PHƯƠNG\r\nTIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - QUAI NẮM VÀ TAY NẮM CHO NGƯỜI CÙNG ĐI TRÊN MÔ TÔ, XE\r\nMÁY HAI BÁNH – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
\r\nRoad vehicles - Passenger hand-holds on two-wheel motorcycles, mopeds –\r\nRequirements in type approval
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 6924 : 2001 được xây dựng trên cơ sở 93/32/EEC và\r\n1999/24/EC.
\r\n\r\n
TCVN 6924 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương\r\ntiện giao thông đường bộ và Cục đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban\r\nhành.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về quai nắm và tay nắm cho\r\nngười cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh (sau đây gọi chung là xe) trong phê\r\nduyệt kiểu.
\r\n\r\n
Chú thích - Thuật ngữ "Phê duyệt kiểu" thay thế\r\nthuật ngữ "Công nhận kiểu" trong các tiêu chuẩn Việt Nam về công nhận\r\nkiểu phương tiện giao thông đường bộ đã được ban hành trước tiêu chuẩn này. Hai\r\nthuật ngữ này được hiểu như nhau. Ví dụ về mẫu giấy chứng nhận phê duyệt kiểu\r\nxem phụ lục B.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
TCVN 6888 : 2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe\r\nmáy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
\r\n\r\n
3. Tài liệu kỹ thuật để phê duyệt\r\nkiểu
\r\n\r\n
Bản thông số kỹ thuật được nêu trong phụ lục A.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
4.1 Xe phải được lắp hệ thống có một quai nắm hoặc có một\r\nhay nhiều tay nắm.
\r\n\r\n
4.2 Quai nắm
\r\n\r\n
Quai nắm phải được lắp vào chỗ ngồi hoặc các bộ phận khác\r\nđược liên kết với khung xe sao cho người cùng đi sử dụng được dễ dàng. Quai nắm\r\nvà đồ gá kẹp chặt quai nắm phải được thiết kế sao cho không bị gãy khi chịu lực\r\nkéo tĩnh theo phương thẳng đứng bằng 2000 N tác dụng vào tâm bề mặt quai nắm\r\nvới áp lực lớn nhất bằng 2 MPa.
\r\n\r\n
4.3 Tay nắm
\r\n\r\n
Nếu sử dụng một tay nắm thì nó phải được lắp gần với yên xe\r\nvà đối xứng qua mặt phẳng trung tuyến dọc của xe. Tay nắm này phải được thiết\r\nkế sao cho không bị gãy khi chịu một lực kéo tĩnh theo phương thẳng đứng bằng\r\n2000 N tác dụng vào tâm bề mặt của tay nắm với áp lực lớn nhất bằng 2 MPa.
\r\n\r\n
Nếu sử dụng hai tay nắm, chúng phải được lắp mỗi chiếc một\r\nbên đối xứng với nhau. Các tay nắm này phải được thiết kế sao cho mỗi tay nắm\r\nđủ cứng vững, không bị gãy khi chịu một lực kéo tĩnh theo phương thẳng đứng\r\nbằng 1000 N tác dụng vào tâm bề mặt của từng tay nắm với áp lực lớn nhất bằng 1\r\nMPa.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(quy định)
\r\n\r\n
BẢN\r\nTHÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ QUAI NẮM VÀ TAY NẮM CHO NGƯỜI CÙNG ĐI TRÊN MÔ TÔ, XE MÁY\r\nHAI BÁNH
\r\n\r\n
(Được gửi kèm theo đơn xin phê duyệt\r\nkiểu bộ phận và được nộp riêng với đơn xin phê duyệt kiểu xe)
\r\n\r\n
Bản thông số kỹ thuật về quai nắm và tay nắm cho người cùng\r\nđi trên mô tô, xe máy hai bánh phải có các thông tin như các điều trong phụ lục\r\nB của TCVN 6888 : 2001 như sau:
\r\n\r\n
- Phần B.1, điều:
\r\n\r\n
B.1.1.1
\r\n\r\n
B.1.1.2
\r\n\r\n
từ B.1.1.4 đến B.1.1.6
\r\n\r\n
- Phần B.2, điều:
\r\n\r\n
từ B.2.1.4 đến B.2.1.4.2.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
(tham khảo)
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Tên cơ quan có thẩm quyền
\r\n\r\n
Báo cáo thử nghiệm số ..........của phòng thử nghiệm ........................ngày\r\n..... tháng ..... năm ..........
\r\n\r\n
Phê duyệt kiểu bộ phận\r\nsố:...................................
\r\n\r\n
Phê duyệt kiểu mở rộng số:.................................
\r\n\r\n
B.1 Nhãn hiệu thương mại hoặc tên xe:\r\n...........................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.2 Kiểu xe:\r\n.....................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất: .....................................................................................................
\r\n\r\n
..........................................................................................................................................................
\r\n\r\n
B.4 Tên và địa chỉ đại diện nhà sản xuất (nếu có):\r\n..........................................................................
\r\n\r\n
..........................................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.5 Ngày nộp mẫu thử nghiệp:\r\n.........................................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.6 Phê duyệt kiểu bộ phận được cấp/không được cấp (1)\r\n................................................................
\r\n\r\n
B.7 Nơi cấp: ....................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.8 Ngày cấp:\r\n..................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n
B.9 Ký tên: ............................................................................................................................
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Chú thích - (1) Xóa phần không áp dụng.
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | TCVN6924:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Ngày ban hành | 01/01/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.