Số hiệu | 153/2001/QĐ-NHNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 27/02/2001 |
Người ký | Dương Thu Hương |
Ngày hiệu lực | 01/03/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
NGÂN | CỘNG |
Số: | Hà |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam và Luật các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 03/CP-KTTH ngày
15/1/2001 của Chính phủ về điều hành lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Các Ngân hàng thương mại cung cấp thông tin tham khảo cho
Ngân hàng Nhà nước về lãi suất bao gồm:
1- Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam,
2- Ngân hàng Công thương Việt
Nam,
3- Ngân hàng Đầu tư và phát triển
Việt Nam,
4, Ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam
5- Ngân hàng thương mại cổ phần
Á châu,
6- Ngân hàng thương mại cổ phần
Quân đội,
7- Ngân hàng thương mại cổ phần
Kỹ Thương,
8- Ngân hàng thương mại cổ phần
Hàng Hải,
9- Ngân hàng thương mại cổ phần
Sài Gòn Công thương,
10 - Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Cở đỏ,
11- Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Ninh Bình,
12- Ngân hàng ANZ,
13- Ngân hàng Hông Kông và Thượng
Hải (HSBC),
14- Ngân hàng VID PUBLIC.
15- Ngân hàng INDOVINA
Điều 2:
Các Ngân hàng thương mại nói tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời thông tin về lãi suất cho vay
đối với khách hàng cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) bằng
FAX, định kỳ vào 15.00 giờ, thứ sáu hàng tuần theo Phụ lục đính kèm Quyết định
này.
2. Vụ Chính sách tiền tệ có
trách nhiệm tổng hợp và theo dõi lãi suất cho vay của nhóm Ngân hàng thương mại
quy định tại Điều 1 Quyết định này để làm cơ sở công bố và điều hành lãi suất của
Ngân hàng Nhà nước.
3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (GIám đốc) các
Ngân hàng thương mại nói tại Điều 1 trên đây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
| Dương (Đã |
VỀ CÁC MỨC LÃI SUẤT CUNG CẤP CHO NHNN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/2001/QĐ-NHNN ngày 27/2/2001)
Ngân hàng cung cấp:
....................................................................
Nơi nhận: Vụ Chính sách tiền tệ
- NHNN
vào lúc 15 giờ, thứ 6 hàng tuần,
Ngày gửi:..........................................................
Đơn
vị: VND %/tháng
USD
%/năm
Chỉ | Đã tuần | Dự tuần |
1. Đối với lãi suất VND a. Lãi suất cho vay: - Lãi suất cho vay đối với - Lãi suất cho vay cao nhất b. Lãi suất tiền gửi: - 3 tháng - 6 tháng - 12 tháng 2. Đối với lãi suất USD a. Lãi suất cho vay: - Lãi suất cho vay thấp nhất - Lãi suất cho vay cao nhất b. Lãi suất tiền gửi: - 3 tháng - 6 tháng - 12 tháng |
|
|
Người (ký | Tổng hoặc (ký |
STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 153/2001/QD-NHNN | Hanoi, February 27th , 2001 |
DECISION
ON THE PROVISION BY COMMERCIAL BANKS OF INFORMATION OF LENDING INTEREST RATES FOR THE STATE BANKS REFERENCE
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam and the Law on Credit Institutions dated 12 December, 1997;
Pursuant to the Decree No. 15/CP dated 02 March, 1993 of the Government on the assignment, authority and responsibility for the State management of the ministries and ministry-level agencies;
Based on the direction of the Prime Minister stated in the Dispatch No. 03/CP-KTTH dated 15 January, 2001 of the Government on the operation of the base interest rates in Vietnam Dong;
Upon the proposal of the Director of the Monetary Policy Department,
DECIDES
Article 1. Commercial banks which provide information of lending interest rates for the State Banks reference shall include:
1. The Bank for Foreign Trade of Vietnam;
2. The Industrial and Commercial Bank of Vietnam;
3. The Investment and Development Bank of Vietnam;
4. The Agricultural and Rural Development Bank of Vietnam;
5. The Asia Joint-Stock Commercial Bank;
6. The Military Joint-Stock Bank;
7. The Technical Joint-Stock Commercial Bank
8. The Marine Joint-Stock Commercial Bank
9. The Saigon Industrial and Joint-Stock Commercial Bank
10. The Co do Rural Joint-Stock Commercial Bank
11. The Ninh Binh Rural Joint-Stock Commercial Bank
12. The Branch of the ANZ Bank;
13. The Branch of the HongKong & Shanghai Banking Corporation (HSBC);
14. The VID Public Bank.
15. The INDOVINA Bank
Article 2. The commercial banks mentioned in Article 1 of this Decision shall have the responsibility to provide fully, exactly and timely the State Bank (the monetary policy Department) with information of lending interest rates to customers via facsimile at 3 pm every Friday in accordance with the Appendix attached to this Decision.
Article 3.
1. This Decision shall be effective from 01, March, 2001 and replace the Decision No. 244/QD-NHNN1 dated 2 August, 2000 of the Governor of the State Bank on the provision by commercial banks of information of lending interest rates for the State Banks reference.
2. The Monetary Policy Department shall be responsible to collect and monitor the lending interest rates of the group of commercial banks provided for in Article 1 of this Decision as a basis for the announcement and operation of the interest rate by the State Bank.
3. Heads of the units of the State Bank, Chairman of the Board of Directors and General Directors (Directors) of commercial banks mentioned in Article 1 shall be responsible for the implementation of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK Duong Thu Huong |
APPENDIX
ON INTEREST RATE LEVELS SUPPLIED TO THE STATE BANK
(issued in conjunction with the Decision No. 153/2001/QD-NHNN dated 27 February, 2001)
Suppling Bank:---------------------------------------------------------------------------
Receiver: The Monetary Policy Department - The State Bank of Vietnam
at 3 pm every Friday,
Date: --------------------------------------------------------------
Unit: VND %/month US$ %/year
Index | Completed for this week | Expected for next week |
1. For the interest rates in VND: a. Lending interest rates: - Lending interest rate for best customers - Highest lending interest rate b. Deposit interest rate - 03 months - 06 months -12 months For the interest rates in US$ a. Lending interest rate - Lowest lending interest rate - Highest lending interest rate b. Deposit interest rate - 03 months - 06 months -12 months |
|
|
DRAWER (Signature and full name) | GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR) OR AUTHORISED REPRESENTATIVE (Signature and full name)
|
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 153/2001/QĐ-NHNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 27/02/2001 |
Người ký | Dương Thu Hương |
Ngày hiệu lực | 01/03/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.