Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 17/2001/QĐ-BNN-BVTV về thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    641295





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu17/2001/QĐ-BNN-BVTV
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành06/03/2001
      Người kýNgô Thế Dân
      Ngày hiệu lực 21/03/2001
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      SỐ 17/2001/QĐ-BNN-BVTV

      Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2001

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
      THÔN SỐ 17/2001/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2001 BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC
      BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
      TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 73/CP
      ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
      chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
      Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
      15/02/1993;
      Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
      92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và
      Kiểm dịch thực vật;
      Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
      Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

      QUYẾT
      ĐỊNH

      Điều 1. Ban
      hành kèm theo quyết định này
      :

      1. Danh mục thuốc bảo vệ thực
      vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

      1.1. Thuốc sử dụng trong Nông
      nghiệp:

      1.1.1. Thuốc trừ sâu: 108 hoạt
      chất với 337 tên thương mại,

      1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây
      trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,

      1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt
      chất với 191 tên thương mại,

      1.1.4. Thuốc trừ chuột:
      10 hoạt chất với 15 tên thương mại,

      1.1.5. Chất kích thích s.inh
      trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,

      1.1 6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01
      hoạt chất với 02 tên thương mại,

      1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt
      chất với 03 tên thương mại,

      1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải):
      01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

      1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất
      với 04 tên thương mại.

      1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04
      hoạt chất với 05 tên thương mại,

      1.4. Thuốc khử trùng kho: 04
      hoạt chất với 06 tên thương mại,

      2. Danh mục thuốc bảo vệ thực
      vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

      2.1. Thuốc hạn chế sử
      dụng trong Nông nghiệp:

      2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06
      hoạt chất với 11 tên thương mại,

      2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây
      trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

      2.1.3. Thuốc trừ
      cỏ: 0 1 hoạt chất với 01 tên thương mại,

      2.1.4. Thuốc trừ chuột: 0
      1 hoạt chất với 03 tên thương mại,

      2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất
      với 04 tên thương mại,

      2.3 . Thuốc bảo quản lâm
      sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại,

      2.4. Thuốc khử trùng kho: 03
      hoạt chất với 09 tên thương mại,

      3. Danh mục thuốc bảo vệ
      thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

      3.1. Thuốc trừ
      sâu: 18 hoạt chất

      3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
      06 hoạt chất

      3.3 . Thuốc trừ chuột: 01
      hoạt chất

      3.4. Thuốc trừ cỏ:
      0 1 hoạt chất

      Điều 2. Quyết
      định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

      Các quyết định trước đây trái
      với quyết định này đều bãi bỏ.

      Điều 3. Cục
      Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật
      hạn chế sử dụng ở Việt
      Nam.

      Điều 4. Ông
      Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
      nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá
      nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh  doanh buôn bán và
      sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
      này
      .

       

      Ngô
      Thế Dân
       

      (Đã
      ký)

       

      DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ
      THỰC VẬT
      ĐƯỢC
      PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT
      NAM

      (Ban
      hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 03 năm 2001 của Bộ
      Nông nghiệp và PTNT)

       TT

      Tên 
      hoạt chất -
      Nguyên liệu             
      (common name)

      Tên
      thương mại                         (trade name )

      Tổ
      chức xin  đăng ký
       (applicant)

      I.  THUỐC  SỬ  DỤNG TRONG 
      NÔNG NGHIỆP:

       

      1. Thuốc trừ sâu:

      1

      Abamectin                       

      Alfatin 1.8 EC

      Alfa  Company Ltd

      Taipei, Taiwan ROC.

       

       

      Tập Kỳ  1.8 EC

      Viện Di truyền  Nông nghiệp

       

       

      Vertimec 1.8 EC/ ND  

      Syngenta Vietnam Ltd

      2

      Acephate  ( min 97%)

      Anitox 50 EC

      Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ,
      TP Cần Thơ

       

       

      Appenphate  75   SP

      Handelsgesellschaft Detlef 
      Von Appen MBH

       

       

      Asataf  75  SP

      Nichimen  Agro Vietnam Corp.,

       

       

      Lancer 40 EC, 50 SP,  75 SP

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Mace 75 SP

      Map  Pacific Pte Ltd

       

       

      Monster 40 EC, 75 WP

      Cty TNHH Nông dược  Điện Bàn -
      Quảng Nam

       

       

      Mytox  75 SP

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông

       

       

      Orthene 97 Pellet

      Tomen Agro, Inc, USA

       

       

      Pace 75 SP

      Nagarjuna  Agrichem Ltd, India

       

       

      Viaphate 75 BHN

       Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      3

      Acetamiprid 
      (99.57 %)

      Mospilan 3 EC

      Nippon Soda Co., Ltd

      4

      Acrinathrin                   
      (min 99.0%)

       Rufast   3 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      5

      Alpha - Cypermethrin

      Alfathrin  5  EC

      Alfa Company Ltd

       

      (min 90 %)

      Alpha  5 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Alphacy 5 EC,  10 EC

      Cty TNHH - TM Nông Phát

       

       

      Alphan 5 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Anphatox  5  EC

      Cty TNHH An Nông 

       

       

      Bestox 5 EC

      FMC Asia Pacific Inc - HK

       

       

      Cyper - Alpha 5 ND

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Fastac 5 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

       

       

      Fastocid  5 EC

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Fentac  2 EC

      Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

       

       

      Fortac 5 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Motox 5 EC

      Cty  TNHH TM & DV Ngọc
      Tùng

       

       

      Pertox 5 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Sapen - Alpha 5 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Tiper - Alpha   5 EC

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Vifast  5 ND, 10 SC

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

       

       

      Visca  5 EC

      Cty vật tư BVTV II

      6

      Alpha-Cypermethrin         1%
      + Fenobucarb 40%

      Hopfa 41 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      7

      Amitraz  (min 97 %)

      Mitac 20 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      8

      Azadirachtin

      Aza    0.15 EC

      Magrow  Pte Ltd

       

       

      Neem Bond - AEC (1000ppm)

      Rangsit  Agri - Eco. Ltd

       

       

      Nimbecidine  0.03 EC

      T. Stanes & Co., Ltd,  India

      9

      Bacillus thuringiensis

      Bacterin B.T WP

      TT.NC.CNSH  Tp. HCM

       

      (var.Kurstaki)

      Batik 11500 IUT.ni/mg SC

      Sivex (EMC-SCPA)

       

       

      Biobit  16 K WP, 32 B FC

      Forward Int Ltd

       

       

      Biocin 16 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      BTB 16 BTN

      Công ty TNHH  vật tư nông
      nghiệp Thăng Long, Hà Nội

       

       

      Delfin  WG  (32 BIU)

      SDS Biotech K.K  Japan

       

       

      Dipel  3.2 WP, 6.4 DF

      Valent BioSciences Corporation
      USA

       

       

      Forwabit 16 WP, 32 Past

      Forward Int Ltd

       

       

      Kuang Hwa Bao WP                 16000
      IU / mg

      Kuang Hwa Chem Co., Ltd   

       

       

      MVP 10 FS

      Cali - Parimex Inc

       

       

      Thuricide   HP,   OF 36 BIU

      SDS Biotech K.K  Japan

       

       

      V.K 16 WP, 32 WP

      Cty vật tư BVTV I

      10

      Bacillus
      thuringiensis                   (var. aizawai)

      Aztron 7000 DBMU          

      Map  Pacific  PTE Ltd 

       

       

      Xentari 35 WDG

      Valent BioSciences Corporation
      USA

      11

      Beauveria bassiana

      Beauverine

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       

       

      Muskardin

      Cty  vật tư KTNN Cần
      Thơ                            

      12

      Beta - Cyfluthrin           (min
      96.2 %)

      Bulldock   025 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      13

      Beta - Cypermethrin         
      (min 98.0 %)

      Chix  2.5 EC

      ELF Atochem Agri

      14

      Benfuracarb                   
      (min 92 %)

      Oncol  20 EC,  25 WP, 5 G

      Otsuka Chemical Co., Ltd

      15

      Buprofezin (min 98 %)

      Applaud 10 WP

      Nihon Nohyaku Co., Ltd

       

       

      Apolo  25 WP

      Cty TNHH - TM Thái Nông

       

       

      Butyl 10 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Difluent 10 WP

      Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

       

       

      Encofezin 10 WP

      Encochem Int. Corp

       

       

      Profezin 10 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Viappla 10 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      16

      Buprofezin    7 % +       
      Fenobucarb 20 %

      Applaud  - Bas   27 BTN

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      17

      Buprofezin   5.0 %  + 
      Isoprocarb  20.0 %

      Applaud - Mipc  25 BHN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

       

      Apromip 25 WP

      Alfa Company Ltd

      18

      Carbaryl (min 99.0 %)

      Carbavin  85 WP

      Kuang Hwa Chem.Co., Ltd   

       

       

      Comet 85 WP

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Forvin 85 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Para 43 SC

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông,  tp. HCM

       

       

      Saivin    430 SC

      Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài
      Gòn, TP Hồ Chí Minh

       

       

      Sebaryl 85 BHN

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Sevin 85WP, 43FW, 85S

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Vibaryl  85 BTN

      Zuellig (T) Pte Ltd

      19

      Carbosulfan  (min 93%)

      Marshal  200 SC, 5 G

      FMC Int., SA

      20

      Cartap  (min  97 %)

      Alfatap 95 SP

      Alfa Company Ltd

       

       

      Cardan 95 SP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Mapan  95 SP, 10 G

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Padan  50 SP, 95 SP,   4 G,  
      10 G

      Takeda Chem Ind Ltd

       

       

      Tigidan 95 BHN, 4 G

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vicarp 95 BHN, 4 H

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      21

       Cartap       4 %  +        
      Isoprocarb  2.5 %

      Vipami 6.5 H

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      22

      Chlorfenapyr

      Secure  10 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      23

      Chlorfluazuron               
      (min 94%)

      Atabron 5 EC

      Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

      24

      Chlorpyrifos               

      Chlorban 20 EC

      United Phosphorus Ltd

       

      (min 94 %)

      Lorsban  30 EC

      Dow  AgroSciences

       

       

      Pyrinex  20 EC

      Makhteshim Chem. Ltd

       

       

      Sanpyriphos  20 EC,  48 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Vitashield  40 EC

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

      25

      Chlorpyrifos 250 g/l 
      +Cypermethrin  25 g/l

      Nurelle D  25/2.5 EC

      Dow  AgroSciences

      26

      Cyfluthrin (min 93%)

      Baythroid   5 SL, 050 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      27

      Cypermethrin               
      (min 90%)

      Appencyper 35 EC

      Handelsgesellschaft Detlef 
      Von Appen MBH

       

       

      Arrivo 5EC, 10EC, 25EC

      FMC Asia Pacific Inc - HK

       

       

      Carmethrin  10 EC, 25 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Cymbush 5 EC, 10 EC

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Cymerin  5 EC, 10
      EC,           25 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Cymkill  10 EC, 25 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Cyper  25 EC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Cyperan   5 EC, 10
      EC,              25 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Cyperkill   10 EC, 25 EC

      Mitchell Cotts Chem Ltd

       

       

      Cypermap  10 EC, 25 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Cypersect   5 EC, 10 EC

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      Cyrin 25 EC, 20 EC,  10 EC

      Cty TNHH - TM Nông Phát

       

       

      Cyrux   25 EC

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Dibamerin 5 EC, 10
      EC,            25 EC

      Cty TNHH Nông dược       Điện
      Bàn

       

       

      Nockthrin  10 EC, 25 EC

      Chiatai Co., Ltd

       

       

      Power 5 EC

      Imaspro Res. Sdn Bhd  M. 

       

       

      Punisx   5.5 EC, 25 EC

      Zagro Group, Singapore  Pvt
      Ltd

       

       

      Pycythrin  5 EC

      Forward Int. Ltd

       

       

      Ralothrin  20 E

      Rallis India Ltd,  India

       

       

      Sec SaiGon  5 EC, 10 EC,     
      25 EC, 30 EC, 50 EC,            5 ME, 10 ME

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Sherbush  5 ND,10
      ND,            25 ND

      Cty vật tư  nông nghiệp Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Sherpa  10 EC, 25 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Shertox  10 EC

      Công ty TNHH An Nông,        
      t. Bình Dương

       

       

      Southsher  10 EC

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       

       

      Tiper  25 EC

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Tornado 10 EC

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Ustaad  5 EC, 10 EC

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Visher   25 ND, 10 EW,        
       25 EW

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      28

      Cypermethrin 2.0 % +
      Isoprocarb 6.0 %

      Metox 809     8 EC

       

      Cty  Thuốc trừ sâu  -   Bộ
      Quốc phòng

      29

      Cypermethrin   40 g/l   +
      Profenofos  400 g/l

      Forwatrin  C 44 WSC

      Forward Int Ltd

       

       

      Polytrin   C 440  EC / ND

      Syngenta Vietnam Ltd,       

       

       

      Polytrin   P 440  EC / ND

      Syngenta Vietnam Ltd,       

      30

      Cyromazine

      Trigard 75 BHN, 100 SL

      Syngenta Vietnam Ltd,

      31

      Deltamethrin (min  98%)

      Decis  2.5 EC, 25 tab

      Aventis Crop Science Vietnam

       

      (Decamethrin)

      Deltaguard   2.5 EC

      Map  Pacific Pte Ltd 

       

       

      Deltox 2.5 EC

      Công ty  vật tư
      KTNN             Cần Thơ, TP Cần Thơ

       

       

      Meta  2.5 EC

      Công ty TNHH - TM            
      Tân Thành,  t. Cần Thơ

       

       

      Toxcis  2.5 EC

      Cty TNHH An Nông 

       

       

      Videci 2.5 ND

       Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      32

      Deltamethrin 6.25 % +
      Buprofezin  50 %

      Dadeci EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      33

      Diafenthiuron                

      Pegasus 500 SC

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

      (min 97 %)

      Polo 500 SC

      Syngenta Vietnam Ltd,

      34

      Diazinon  (min 95 %)

      Agrozinon 60 EC

      Agrorich Int. Corp

       

       

      Azinon  50 EC

      Cty TNHH - TM Nông Phát

       

       

      Basudin   40
      EC                        

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Basudin 50 EC/ND, 5
      G,              10 G/H

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Basutigi  40 ND, 50 ND, 10 H

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Cazinon 50 ND, 10 H

      Cty  vật tư KTNN Cần
      Thơ                           

       

       

      Diaphos 50EC, 10 G

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Diazan   60 EC, 50 ND, 10 H

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Diazol 60 EC

      Makhteshim Chem. Ltd

       

       

      Kayazinon   40 EC,  50 EC, 60
      EC, 5 G, 10 G

      Nippon Kayaku Co., Ltd

       

       

      Phantom 60 EC

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Subaru  10 H

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông

       

       

      Tizonon 50 EC

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Vibasu  40 ND, 50 ND,  5 H, 10
      H, 10 BR

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      35

      Diazinon  30% (6%) +
      Fenobucarb 20% (4%)

      Vibaba 50 ND,  10 H

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      36

      Diazinon     5%  +         
      Isoprocarb  5%

      Diamix 5/5 G

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

      37

      Dimethoate  (min 95%)

      Bai 58  40 EC

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Bi - 58   40 EC, 50 EC

      BASF  Singapore Pte Ltd

       

       

      Bian 40 EC, 50 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Bini 58  40 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu  -                Bộ Quốc phòng

       

       

      Binh - 58  40 EC

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd

       

       

      Bitox 40 EC, 50 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Canthoate 40 EC, 50 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Dibathoate  40 EC, 50 EC

      Cty TNHH Nông dược  Điện Bàn

       

       

      Dimecide 40 EC

      Kuang Hwa Chem.Co., Ltd   

       

       

      Dimenat  40 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Dithoate   40 EC

      Cty TNHH - TM Nông Phát

       

       

      Fezmet 40 EC

      Zuellig (T) Pte Ltd

       

       

      Forgon  40 EC, 50 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Nugor    40 EC

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Perfekthion  40 EC

      BASF Singapore PTE Ltd

       

       

      Pyxoate  44 EC

      Forward Int. Ltd

       

       

      Tafgor  40 E

      Rallis India Ltd

       

       

      Tigithion 40 EC/ND,              50  EC/ND

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vidithoate 40 ND

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      38

      Dimethoate 20% + Fenvalerate
      10%

      Bifentox 30 ND

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      39

      Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%

      Cypdime (558) 10 EC

      Cty  TNHH dịch vụ              Du lịch - TM Chí Thành

      40

      Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0% 

      Nitox   30 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu  -               Bộ Quốc phòng 

      41

      Dimethoate  300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

      Dizorin  35 EC

      Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ

      42

      Dimethoate 2% +            Isoprocarb   3%   

      BM - Tigi 5 H

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

      43

      Dimethoate 3 % +           Fenobucarb 2 % 

       BB - Tigi 5 H

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

      44

      Emamectin  (Avermectin B1a
      90%+Avermectin B1b 10 %)

      Proclaim  1.9 EC/ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      45

      Esfenvalerate

      Alphago  5 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

      (min 83 %)

      Carto - Alpha  5 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Esfel  5 EC

      Map  Pacific PTe

       

       

      Sumi - Alpha  5 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

       

       

      Sumisana  5 ND

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vifenalpha  5 ND

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      46

      Etofenprox (min 96%)

      Trebon 10 EC

      Mitsui Chemicals., Inc

      47

      Ethoprophos (min 94%)

      Mocap    10 G

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Nokaph 10 G,  20 EC

      Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ,
      TP Cần Thơ

       

       

      Vimoca  20 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      48

      Fenitrothion

      Factor  50 EC

      Connel Bros Co., Ltd

       

      (min 95 %)

      Forwathion 50 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Sagothion 50 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Suco 50 ND

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Sumithion  50 EC, 100 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

       

       

      Visumit  50 ND,  5 BR

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

       

      Winner  50 EC

      Map  Pacific PTe

      49

      Fenitrothion   45 %  + 
      Fenoburcarb   30 %

      Difetigi  75 EC

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Sumibass 75
      EC                 

      Sumitomo Chem. Co., Ltd        

       

       

      Subatox  75 EC

      Cty vật tư BVTV I

      50

      Fenitrothion   25 %  + 
      Esfenvalerate   1.25 %

      Sumicombi - Alpha   26.25 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

      51

      Fenitrothion   25 %  + 
      Fenvalerate      5 %

      Sagolex 30
      EC                           

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Suco - F  30 ND

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Sumicombi 30 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

       

       

      Sumitigi 30 EC

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vifensu  30 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      52

      Fenitrothion    45 % + 
      Fenpropathrin   5 %

      Danitol - S  50 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

      53

      Fenitrothion   200 g/kg 
      +Trichlorfon  200 g/kg

      Ofatox  400 EC, 400 WP

      Cty vật tư BVTV I

      54

      Fenitrothion  10.5 % +
      Fenvalerate     1.9 % + Cypermethrin  2.6 %  

       TP - Pentin 15 EC

      Cty TNHH   Thành Phương - Hà
      Nội

      55

      Fenobucarb  (BPMC)

      Bascide 50  EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

      (min 96 %)

      Bassa 50 EC

      Mitsubishi Chemical  Corp

       

       

      Bassan 50 EC

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Bassatigi  50 ND

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Excel  Basa 50 ND

      Cty Liên doanh SX nông dược
      Kosvida

       

       

      Forcin 50 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Hopkill 50 ND

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Hoppecin 50 EC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Nibas  50 ND

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                Bộ Quốc phòng   

       

       

      Summit 50 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Super Kill 50 EC

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Tapsa 50 EC

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Vibasa 50 ND

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

       

       

      Vitagro 50 EC

      Connel Bros Co., Ltd

      56

      Fenobucarb    2 %  +   
      Dimethoate    3 %

      Caradan   5
      H                       

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Vibam     5 H

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      57

      Fenobucarb   30 %  +     
      Phenthoate     45 %

      Hopsan 75 ND               

      Cty vật tư BVTV II

      58

      Fenobucarb   45 %  + 
      Phenthoate    30 %

      Fenthomap 75 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Knockdown 75 ND

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

      59

      Fenpropathrin (min  96 %)

      Alfapathrin  10 EC

      Alfa Company Ltd

       

       

      Danitol  10 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

       

       

      Vimite 10 ND

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      60

      Fenpyroximate              (min
      96%)

      Ortus  5 SC

      Nihon Nohyaku Co., Ltd

      61

      Fenthion (min 99.7%)

      Encofen  50 EC

      Encochem Int. Corp

       

       

      Lebaycid 50 EC, 500 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Sunthion 50 EC

      Connel Bros Co., Ltd

      62

      Fenvalerate (min 92%)

      Cantocidin 20 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Encofenva  20 EC

      Encochem Int. Corp

       

       

      Fantasy 20 EC

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Fenkill 20 EC

      United Phosphorus Ltd

       

       

      First  20  EC

      Zuellig (T) Pte Ltd

       

       

      Kuang Hwa Din  20 EC

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      Leva 10 EC, 20 EC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Pathion 20 EC

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

       

       

      Pyvalerate  20 EC

      Forward Int. Ltd

       

       

      Sagomycin  10 EC, 20 EC,     
      10 ME

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Sanvalerate   200 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Sudin 20 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Sumicidin 10 EC, 20 EC

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

       

       

      Timycin 20 EC

      Cty TNHH Thái   Phong

       

       

      Vifenva  20 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      63

      Fenvalerate     3.5%  + 
      Dimethoate   21.5%

      Fenbis  25 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Fentox 25 EC

      Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ,
      TP Cần Thơ

      64

      Fipronil (min 97 %)

      Regent  5 SC, 0.2 G,   0.3 G,
      800 WG

      Aventis Crop Science Vietnam

      65

      Fipronil 20 g/l
      +                          Fenobucarb 160 g/l

       Access  180 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      66

      Flufenoxuron                
      (min 98%)

      Cascade  *  5 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      67

      Halfenprox (min 94.5%)

      Sirbon 5 EC

      Mitsui Chemicals., Inc

      68

      Hexythiazox (min 94 %)

      Nissorun 5 EC

      Nippon Soda Co.,Ltd

      69

      Imidacloprid  (min 99.6 %)

      Admire   050 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Confidor  0.05 EC, 100 SL

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Gaucho 70 WS, 020 FS,       
      600 FS

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      70

      Isoprocarb

      Capcin 20 EC, 25 WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Mipcide 20 ND

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Tigicarb 20 EC, 25 WP

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vimipc 20 ND, 25 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      71

      Isoprocarb    3 % +       
      Dimethoate   2 %

      B - N   5 H

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

      72

      Isoxathion

      Karphos  2 D

      Sankyo Co., Ltd

      73

      Lambdacyhalothrin          
      (min  81 %)

      Karate Zeon   2.5 CS

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Faskill 2.5 EC

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

      74

      Lufenuron   (min 96 %)

      Match 050 EC/ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      75

      Malathion (min 95%)

      Malate 73 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Malfic 50 EC

      Ficom organics Ltd

      76

      Malathion  15% + Fenvalerate
      6%

      Malvate 21 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      77

      Methidathion   (min  96% )

      Supracide 40 EC/ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Suprathion 40 EC

      Makhteshim Chem. Ltd

      78

      Methomyl (min 98.5%)

      Lannate 40 SP

      Du Pont  Far  East Inc

      79

      Methoxyfenozide              
      (min 95 %)

      Prodigy 23 F

      Rohm and Haas Co.,

      80

      Naled (Bromchlophos) (min 93%)

      Dibrom 50 EC, 96 EC

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       

       

      Flibol 50 EC, 96 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

      81

      Nereistoxin (Dimehypo) (min
      90%)

      Binhdan   95 WP, 18 SL

      Jiangyin  Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd, China

       

       

      Catodan 95 WP, 90 WP,         
      18 SL, 4 H, 10 H

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Dibadan 95 WP

       

      Cty TNHH Nông dược Điện Bàn,
      t.Quảng Nam

       

       

      Neretox   95 WP, 18 SL

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Netoxin 18 DD, 90
      BHN,             95 BHN

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 
      95  BTN,  90 BTN, 18 SL, 5 H

      Cty  Thuốc trừ  sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng       

       

       

      Sadavi  95 WP

      Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

       

       

      Sanedan  95 WP

      Cty  TNHH Dịch
      vụ                 Du lịch - TM Chí Thành

       

       

      Shachong Shuang 18
      SL,             90 WP, 95 WP

      Tổng Cty   TM Hoa Việt, Quảng
      Tây, Trung Quốc

       

       

      Taginon  18 SL

      Công ty TNHH - TM Tân Thành, 
      t. Cần Thơ              

       

       

      Sha Chong Jing 95 WP

       Công ty TNHH - thương mại
      Bình  Phương,  Hà Nội

       

       

      Tiginon  90 WP, 95 WP,        
      18 DD, 5 H

      Cty vật tư  nông
      nghiệp          Tiền Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vinetox 5 H, 18 DD,  95 BHN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

       

      Vi Tha Dan 95 WP

      Cty TNHH Việt Thắng -         
      Bắc Giang

      82

      NPV                           
      (Nuclear polyhedrosis virus)

      Vicin - S

      Trung tâm NC bông Nha Hố

       

       

      Seba 4.10 9
      PIB/ml,                  2. 10 10 PIB/g 

      Phân viện công nghệ  sau thu
      hoạch,  tp HCM

      83

      Omethoate    20  %  + 
      Fenvalerate   10  %

      (Omethoate  + Fenvalerate)  
      30 EC

      Pesticide factory, Jiamakou
      Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province - China

      84

      Permethrin (min 92 %)

      Agroperin  10 EC

      Agrorich Int. Corp

       

       

      Ambush 50 EC

      Syngenta Vietnam Ltd 

       

       

      Army 10 EC

      Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

       

       

      Asitrin  10 EC

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

       

       

      Fullkill 10 EC, 50 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Map -Permethrin  10 EC,         
      50 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      PER annong  500 EC

      Công ty TNHH An
      Nông,           t. Bình Dương

       

       

      Peran 10 EC, 50 EC

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Perkill 10 EC, 50 EC

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Permecide 10 EC

      Hoa Kiều PTE Ltd 

       

       

      Pounce 10 EC, 1.5 G

      FMC Asia Pacific Inc - HK

       

       

      Tigifast  10 EC

      Cty vật tư  nông
      nghiệp         Tiền Giang,  t.Tiền Giang

      85

      Petroleum sprayoil

      D-C-Tron Plus 98.8 EC

      Caltex Vietnam

      86

      Pyridaben  (min 95%)

      Dandy 15 EC

      Công ty TNHH Nông dược Điện
      Bàn

       87

      Phenthoate
      (Dimephenthoate)           (min 92 %)

      Elsan  50 EC

      Nissan Chem. Ind Ltd

       

       

      Forsan 50 EC, 60 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Nice  50 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Phenat 50 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Phetho 50 ND

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Pyenthoate  50 EC

      Forward Int. Ltd

       

       

      Rothoate  50 EC, 40 WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Vifel 50 ND

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      88

      Phenthoate  30 % + Fenobucarb
      20 %

      Viphensa  50 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      89

      Phenthoate   48 %
      +             Etofenprox    2 %

      ViCIDI - M  50 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      90

      Phosalone

      Pyxolone  35 EC

      Forward Int. Ltd

       

       

      Saliphos  35 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Zolone  35 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      91

      Phosalone  175 g/l  +
      Cypermethrin   30 g/l

      Sherzol EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      92

      Profenofos (min 87%)

      Selecron 500 EC/ND

      Syngenta Vietnam

       

       

      Callous 500 EC

      Nichimen Corp., Japan

      93

      Propargite (min 85 %)

      Comite(R) 73 EC

      Uniroyal Chem. Co, (USA)

      94

      Pyraclofos (min 92.5%)

      Voltage   50 EC

      Takeda Chem Ind Ltd

      95

      Pyridaphenthion               
      (min 95%)

      Ofunack  40 EC

      Mitsui Chemicals., Inc

      96

      Quinalphos (min 70 %)

      Kinalux 25 EC

      United Phosphorus Ltd

      97

      Cypermethrin 3 % + Quinalphos
      20 %

      Viraat 23 EC

       

      United Phosphorus Ltd

      98

      Rotenone

      Fortenone 5 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      (Rotenone )

       

       

       

      Rotecide    2 DD

      Viện Sinh học nhiệt
      đới,            tp HCM

      99

      Silafluofen

      Silatop  20 EW, 7 EW

      Aventis Crop Science Vietnam

      100

      Spinosad (min 96.4%)

      Success 25 SC

      Dow  AgroSciences

      101

      Tebufenozide  (min 99.6%)

       Mimic Ò 20 F

      Rohm and Haas PTE Ltd

      102

      Tebufenozide  5 % + Buprofezin
      10 %

      Quada 15 WP

      Nihon Nohyaku Co., Ltd

      103

      Thiamethoxam (min 95%)

      Actara   25 WG

      Syngenta Vietnam Ltd,

      104

      Thiodicarb (min 96 %)

      Larvin 75  WP

      Aventis Crop Science Vietnam

      105

      Tralomethrin (min 93%)

      Scout  1.6 EC, 3.6 EC,  1.4 SC

      Aventis Crop Science Vietnam

      106

      Triazophos (min 92%)

      Hostathion   20 EC,    40 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      107

      Trichlorfon

      (Chlorophos)

      (min 97% )

      Địch Bách Trùng  90 SP

       

      Cty TNHH Việt Thắng -        
      Bắc Giang

       

       

      Sunchlorfon  90 SP

      Connel Bros Co., Ltd

      108

       

      Virus  + Bacillus
      Thuringiensis (var.kurstaki)        

      V - BT

      Viện  Bảo vệ thực vật

       

       

      2. Thuốc trừ bệnh hại cây
      trồng:

      1

      Acibenzolar- S  - Methyl  (min
      96 %)

      Bion 50 WG

      Syngenta Vietnam Ltd,

      2

      Benomyl (min 95 %)

      Bemyl 50 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Ben 50 WP

      Hoa Kiều PTE Ltd 

       

       

      Bendazol 50 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Benex  50 WP

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Benlate 50 WP

      Du Pont  Far  East Inc

       

       

      Benofun   50 WP

      Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

       

       

      Benotigi 50 WP 

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Binhnomyl  50 WP

      Jiang Union Group Co.,

       

       

      Candazole 50 WP

      Cty vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Fundazol 50 WP

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Funomyl 50 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Plant 50 WP

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

                                             

      Tinomyl  50 WP

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Viben 50 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      3

      Benomyl 12.5 % +            
      ZnSO 4  + MgSO 4 

      Mimyl    12.5 BHN

      Phòng NN  Cai Lậy
      -               Tiền Giang

      4

      Benomyl  17% +              
      Zineb  53 %

      Benzeb  70 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      5

      Bromuconazole  (min 96%)

      Vectra  100 SC, 200 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      6

      Calcium Polysulfide

      Lime Sulfur

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

      7

      Carbendazim (min 98%)

      Agrodazim 50 SL

      Agrorich Int. Corp

       

       

      Appencarb super 50
      FL,          75 DF

      Handelsgesellschaft Detlef 
      Von Appen MBH

       

       

      Bavisan 50 WP

      Chiatai Co., Ltd

       

       

      Care  50 SC

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

       

       

      Bavistin 50 FL (SC)

      BASF Singapore PTE Ltd

       

       

      Benzimidine 60 WP

      Hoa Kiều PTE Ltd 

       

       

      Binhnavil  50 SC

      Union Group Co.,

       

       

      Cadazim  500 FL

      Cty TNHH - TM Nông Phát

       

       

      Carban   50 SC

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Carben  50 WP, 50 SC

      Cty vật tư  nông nghiệp         
      Tiền Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Carbenda  60 WP, 50 SC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Carbenvil  50 SC

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Carbenzim  500 FL,    50 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Carosal  50 SC, 50 WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Cavil 50 SC, 50 WP,    60 WP

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Derosal  50 SC, 60 WP

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Forsol  50 WP, 60 WP,  50 SC

      Forward Int Ltd

       

       

      Fungistemic   50 WP

      Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

       

       

      Glory 50 SC

      Map  Pacific PTe Ltd  

       

       

      Ticarben  50  WP

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Vicarben  50 BTN, 50 HP

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

       

      Zoom  50 WP

      United Phosphorus Ltd

      8

      Carbendazim  60 % 
      +             Sulfur   15 %

      Vicarben  - S  75
      BTN,            70 BTN

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      9

      Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O
      + N2 + Vi  lượng

      Solan 5 WP

      Cty TNHH - TM  Thái Nông

       

      10

      Chlorothalonil              
      (min 98%)

      Binhconil  75 WP

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd

       

       

      Daconil 75 WP, 500 SC

      SDS Biotech K.K  Japan

       

       

      Forwanil  75 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Thalonil 75 WP

      Long Fat Co., (Taiwan)

      11

      Copper Hydrocide

      Champion 77 WP,               
      57.6 DP, 37.5 FL

      Agtrol Chemical Products

       

       

      Funguran - OH  50  BHN(WP)

      Urania Agrochem GmbH

       

       

      KocideÒ 53.8 DF,   61.4 DF

      Griffin Corporation

      12

      Copper  Oxychloride

      Đồng oxyclorua  30 WP/BTN, 80
      BTN, 50 HP

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

       

       

      COC   85 WP

      Tan Quy Co.,

      13

      Streptomycin  5.4% + Copper
      Oxychloride  6.6 %

      Batocide  12 WP

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      14

      Copper Oxychloride  25 % + 
      Benomyl 25%

      Benlat C 50 WP                        

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

       

       

      Viben - C  50 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      15

      Copper Sulfate

      (Copper Sulfate)

       

       

       

      Super Mastercop 21 AS

      Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

      16

      Cymoxanil    8 %  +          
      Mancozeb   64 %

      Curzate - M8 72 WP

      Du Pont  Far  East Inc

      17

      Cyproconazole   (min 94%)

      Bonanza  100 SL, 100 DD

      Syngenta Vietnam Ltd,

      18

      Cytokinin ( Zeatin)

      Sincocin  0.56 SL

      Cali - Parimex Inc

      19

      Difenoconazole                
      (min 96%)

      Score 250 EC/ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      20

      Difenoconazole  150 g/l +
      Propiconazole 150 g/l

      Tilt Super 300  ND/ EC

       

      Syngenta Vietnam Ltd,

      21

      Diniconazole (min 94%)

      Dana - Win 12.5 WP

      Cty TNHH Nông dược         
      Điện Bàn

       

       

      Sumi - Eight 12.5 WP

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

      22

      Dimethomorph                
      (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb          600 g/kg

      Acrobat MZ   90/600 WP

      BASF Singapore  Pte Ltd

       

      23

      Edifenphos (min 87 %)

      Agrosan  40 EC, 50 EC

      Agrorich Int. Corp

       

       

      Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Edisan  40 EC, 50 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Hinosan   30 EC,  40 EC

      Nihon -  Bayer AG

       

       

      Hisan 40 EC, 50 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Kuang Hwa San 50 EC

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      New Hinosan  30 EC

      Nihon Bayer Agrochem K.K

       

       

      Vihino 40 ND

      Cty thuốc sát trùng Việt Nam

      24

      Edifenphos  30 % +        
      Fenobucarb  40 %

       Comerich   70 EC 

       

      Nihon Bayer Agrochem K.K

      25

      Epoxiconazole  (min 92%)

      Opus   125    SC

      BASF Singapore PTE Ltd

      26

      Epoxiconazole 125  g/l +
      Carbendazim 125 g/l 

       Swing 25 SC

      BASF Singapore PTE Ltd

      27

      Flusilazole

      Nustar  40 EC

      Du Pont  Far  East Inc

      28

      Flutriafol

      Impact 12.5 SC

      Syngenta Vietnam Ltd 

      29

      Folpet  (min 90 %)

      Folcal 50 WP

      Calliop S.A  - France

       

       

      Folpan 50 WP

      Makhteshim - Chem. Ltd

      30

      Fosetyl Aluminium           
      (min 95 %)

      Aliette 80 WP, 800 WG

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      T - Liette  80 WP

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

       

       

      Vialphos 80 BHN

       Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

      31

      Fthalide

      Rabcide  20 SC, 30 WP

      Kureha  Chem. Ind. Co.,

      32

      Fthalide  20 % (15 %)  +
      Kasugamycin  1.2 %

      Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

      Hokko Chem Ind Co.,Ltd

      33

      Hexaconazole                (min
      85 %)

      Anvil 5 SC

       Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Callihex  50 SC

      Calliope S.A, France

       

       

      T - vil  5 SC

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

      34

      Imibenconazole                
      (min 98.3 %)

      Manage   5 WP, 15 WP

      Hokko Chem Ind Co.,Ltd

      35

      Iprobenphos  (Iprobenfos) (min
      94%)

      Cantazin   50 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Kian  50 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Kisàigòn  50 ND, 10 H

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Kitazin 50 EC,  17 G

      Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

       

       

      Tipozin   50 EC

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Vikita  50 ND, 10 H

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      36

      Iprodione (min 96 %)

      Cantox - D 50 WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Hạt vàng  50 WP

      Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài
      Gòn, TP Hồ Chí Minh

       

       

      Rovral 50 WP, 500 WG,         
      750 WG

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Viroval 50 BTN

       Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

      37

      Iprodione      175 g/l +
      Carbendazim  87.5 g/l

      Calidan 262.5 SC. 

      Aventis Crop Science Vietnam

      38

      Isoprothiolane                  (min
      96 %)

      Đạo ôn linh  40 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng

       

       

      Caso  one  40 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Fuan 40 EC

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Fuji - One 40 EC, 40 WP

      Nihon Nohyaku Co., Ltd

       

       

      Fuzin 40 EC

      Cty TNHH Kinh doanh            
      XNK   Hoà Bình 

       

       

      Kontrol 40 ND

      Cty Liên doanh SX nông dược
      Kosvida

       

       

      Vifusi 40 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      39

      Isoprothiolane 20 % +
      Iprobenphos 20 %

      Vifuki 40 ND

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      40

      Kasugamycin

      Cansunin  2 L

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Kasumin  2 L

      Hokko Chem Ind Co.,Ltd

      41

      Kasugamycin    0.6 %  + Basic
      Cupric Chloride 16%

      New Kasuran BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      42

      Kasugamycin  2 % 
      +                            Copper  Oxychloride  45 %

      Kasuran  47  WP      

      Hokko Chem Ind
      Co.,Ltd                    

       

       

      Canthomil   47   WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      BL. Kanamin 47 WP

      Bailey Trading Co., 

      43

      Kasugamycin   5 %  
      +                           Copper Oxychloride   45 %                 

      BL. Kanamin  50  WP

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Kasuran   50 WP

      Hokko Chem Ind Co.,Ltd

      44

      Mancozeb

      Cozeb 45   80 WP

      Zagro Group, Singapore  Pvt
      Ltd

       

       

      Dipomate  80 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Dithane  M - 45  80 WP

      Rohm and Haas PTE Ltd

       

       

      Dizeb - M 45  80 WP

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd

       

       

      Formanco 80 WP

      Agrotrade Ltd

       

       

      Forthane 80 WP, 43 SC

      Forward Int Ltd

       

       

      Man 80 WP

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Manozeb 80 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Manthan M 46   80 WP

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông,  tp. HCM

       

       

      Manzate - 200  80 WP

      Du Pont  Far  East Inc

       

       

      Penncozeb  75DF, 80 WP

      ELF Atochem Agri

       

       

      Sancozeb  80 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Thane -  M  80 WP

      Chiatai Co., Ltd

       

       

      Timan 80 WP

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Tipozeb  80  WP

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Unizeb M - 45  80 WP

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Vimancoz  80 BTN

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      45

      Mancozeb 37 % + Copper
      Oxychloride      43 %

      Cupenix 80 BTN

       

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      46

      Mancozeb 30%+ Copper
      Oxychloride  39 %

      CocMan  69  WP

      Tan Quy Co.,                            
      tp. Hồ Chí Minh

      47

      Maneb

      Trineb 80 WP

      Imaspro Resources Sdn Bhd

      48

      Metalaxyl (min 95 %)

      Alfamil 25 WP

      Alfa Company Ltd

       

       

      Apron 35 SD

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Binhtaxyl    25 EC

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd              

       

       

      Foraxyl  25 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Mataxyl   25 WP

      Map Pacific PTE Ltd

       

       

      No mildew   25 WP

      Chiatai Co., Ltd

       

       

      Rampart 35 SD

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Ridomil  240
      EC/ND,             5G/H

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Vilaxyl  35 BTN

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      49

      Metalaxyl   8 % +        

      Mancolaxyl 72 WP

      United Phosphorus Ltd

       

      Mancozeb  64 %

      Metazeb 72  WP

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Mexyl  MZ   72  WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Ricide 72 WP

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Ridomil  MZ 72 WP/ BHN

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Ridozeb 72 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Romil 72 WP

      Rotam Ltd

       

       

      Vimonyl  72 BTN

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      50

      Metalaxyl  M 40 g/kg +
      Mancozeb 640 g/kg

      Ridomil Gold  Ò 68 BHN

      Syngenta Vietnam Ltd,

      51

      Metalaxyl  10 % (8 %) + Mancozeb 
      48 %   (64 %)

      Fortazeb 58 WP, 72 WP

      Forward Int Ltd

      52

      Metalaxyl  8 % 
      +                   Copper oxychloride   50 %

      Viroxyl 58 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      53

      Metiram Complex           
      (min 85 %)

      Polyram  80 DF

      BASF Singapore PTE Ltd

      54

      Oxadixyl   10.0 %  +        
      Mancozeb  56.0%

       Sandofan M  66 WP

      Syngenta Vietnam Ltd,

      55

      Oxolinic acid   (min 93%)

      Starner   20 WP

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

      56

      Pencycuron (min 99%)

      Alfaron 25 WP

      Alfa Company Ltd

       

       

      Baovil   25 WP

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd    

       

       

      Forwaceren 25 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Helan 25 WP, 250 SC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Luster  250 SC

      Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài
      Gòn, TP Hồ Chí Minh

       

       

      Monceren 25 WP, 250SC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Moren  25 WP

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Vicuron 25 BTN

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      57

      Prochloraz (min 97%)

      Mirage  50 WP

      Makhteshim Chem. Ltd

       

       

      Octave  50 WP

      Aventis Crop Science  Vietnam

      58

      Propamocarb.
      HCl                 (min 97%)

      Proplant 722 SL

      Handelsgesellschaft Detlef 
      Von Appen MBH

      59

      Propiconazole

      Agrozo  250 EC

      Agrorich Int. Corp

       

      (min 90 %)

      Bumper  250 EC

      Makhteshim Chem Ltd

       

       

      Canazole  250 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Cozol  250 EC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Fordo 250 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Lunasa  25 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Tilt 250 EC/ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Tiptop 250 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Zoo  250 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

      60

      Propineb (min 80 %)

      Antracol  70 WP

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      61

      Sai ku zuo (MBAMT)        
      (min 90 %)

      Sasa 20 WP

       Tổng Cty  thương mại 
      Hoa Việt, Quảng Tây, TQ

       

       

      Xanthomix  20 WP

      Cty  Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc
      phòng

      62

      Streptomycine 2.194% +
      Oxytetracyline 0.235% + Tribasic Copper Sulfate 78.520%

      Cuprimicin 500    81 WP

      Tan Quy Co.,  tp. Hồ Chí Minh

      63

      Sulfur

      Kumulus  80 DF

      BASF Singapore PTE Ltd

       

       

      Microthiol Special
      Liquid             58.15 LF

      ELF Atochem Agri

       

       

      Microthiol Special 80WP

      ELF Atochem Agri

       

       

      Sulox  80 WP

      Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

      64

      Tebuconazole  (min 95 %)

      Folicur 250 EW

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      65

      Thifluzamide   (min 96 %)

       Pulsor 23 F

      Rohm and Haas Co.,

      66

      Thiophanate -  Methyl

      Agrotop 70 WP

      Agrorich Int. Corp

       

      (min 93 %)

      Binhsin 70 WP

      Union Group Co.,

       

       

      Cantop - M  72 WP,  5 SC,  43
      SC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Cercosin 5 SC

      Nippon Soda Co.,Ltd

       

       

      Fusin - M  70 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Kuang Hwa Opsin 70 WP

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      Methyate  70 WP

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Thio - M 70  WP, 500 SC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Tipo -  M  70 BHN

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Tomet  70 WP

      Hoa Kiều PTE Ltd 

       

       

      Top   50 SC, 70 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Top  - Plus  M  70 WP

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Topan  70 WP

      Cty  dịch vụ  BVTV  An Giang

       

       

      Toplaz 70 WP

      Behn Meyer & Co., Ltd

       

       

      Topnix  70 WP

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng

       

       

      Topsimyl   70 WP

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,
      t.Tiền Giang

       

       

      Topsin M  50 WP, 70 WP

      Nippon Soda Co.,Ltd

       

       

      TSM  70 WP

       Zagro Group, Singapore Pvt
      Ltd

       

       

      Vithi - M   70 BTN

      Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

      67

      Thiram  (TMTD)

      Caram  85 WP

      Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ
      TP Cần Thơ

       

       

      Pro - Thiram  80 WP

      UCB Chemicals

      68

      Triadimefon

      Bayleton  250 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Coben   25 EC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Encoleton 25 WP

      Encochem Int. Corp

       

       

      Sameton  25 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      69

      Triadimenol

      Bayfidan  25 EC, 250 EC

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

       

      Samet   15 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      70

       Tricyclazole

      Beam  75 WP

       Dow  AgroSciences

       

      (min 95 %)

      Binhtin  75 WP

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd                        

       

       

      Flash 75 WP

      Map  Pacific Pte Ltd  

       

       

      Trizole  20 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      71

      Tridemorph (min 86%)

      Calixin  75 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      72

      Validamycin                
      (Validamycin A)

      Anlicin 5 WP

      Công ty TNHH An
      Nông,           t. Bình Dương

       

      (min 40 %)

      Duo Xiao Meisu 5 WP

      Công ty xuất nhập
      khẩu           Bắc Ninh

       

       

      Haifangmeisu  5 WP

      Công ty DV KTNN Hải Phòng

       

       

      Jing gang meisu   5
      SL,           10  WP

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng

       

       

      Qian Jiang Meisu 5 WP

      Cty TNHH Trường Thịnh,       
      tx. Lạng Sơn

       

       

      Romycin 3DD, 5DD,  5WP

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Tidacin  3  SC

      Cty TNHH Thái Phong

       

       

      Vacinmeisu 5 WP, 5 SL

      Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà
      Bình,  Hà Nội

       

       

      Vacocin 3 SL

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Vali   3 DD, 5 DD

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Validacin 3L, 5L,  5 SP

      Takeda Chem Ind Ltd

       

       

      Validan 3 DD,  5 DD

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Valitigi  3 DD, 5 DD

      Cty vật tư  nông
      nghiệp         Tiền Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Vanicide   3SL, 5SL,   5 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Varison 5 WP

      Cty TNHH Sơn Thành

       

       

      Vida(R)  3 SC, 5 WP

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Vigangmycin  3 SC

      Công ty TNHH Việt
      Thắng,          tx. Bắc Giang

       

       

      Vivadamy  3 DD, 5
      DD,            5 BHN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      73

      Validamycin  2 % + NOA  0.05 %  +  NAA  0.05 %   +  
      Zn, Cu, Mg 11 %

      Vimix 13.1 DD

       

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      74

      Zineb

      Ramat  80 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Tigineb  80 WP

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Guinness  72 WP

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông

       

       

      Zin  80 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Zinacol  80 WP

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Zineb  Bul 80 WP

      Agria SA, Sofia - Bulgaria

       

       

      Zodiac  80 WP

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Zinforce  80 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Zithane Z 80 WP

      Cty vật tư BVTV I

      75

      Zineb  20% +              
      Copper Oxychloride 30%        

      Zincopper
      WP                                                             

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Vizincop 50 BTN

      Cty thuốc sát trùng  Việt Nam

      76

      Zineb  25%  +              Bordeaux   60%

      Copperzine WP

      Cty TNHH Nông sản,        nông
      dược, ĐH Cần Thơ

      77

      Zineb  20 %  +  Bordeaux   45 %  +   Benomyl 10 %

      Copper - B   75 WP

      Cty TNHH Nông sản, nông dược,
      ĐH Cần Thơ

      78

      Zineb   40 % +             
      Sulfur  40 %

      Vizines   80 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

      3.  Thuốc trừ cỏ:

      1

      Acetochlor  (min 93.3%)    
      14.6 % + Bensulfuron Methyl   2.4 %

       Acenidax  17 WP

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng

      2

      Alachlor  (min 90 %)

      Lasso 48 EC

      Monsanto Thailand Ltd

      3

      Ametryn (min 96 %)

      Amesip 80 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Ametrex  80 WP

      Agan Chem Manuf. Ltd

       

       

      Atryl  80 WP

      Map  Pacific  Pte Ltd

       

       

      Fezpax  500 FW

      Zuellig (T) Pte Ltd

       

       

      Gesapax  80
      WP/BHN,                 500 FW/DD 

      Syngenta Vietnam Ltd,

      4

      Anilofos (min 93 %)

      Ricozin 30 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      5

       Anilofos 22.89 % +
      Ethoxysulfuron 0.87 %

      Riceguard 22 SC

       

      Aventis Crop Science Vietnam

      6

      Atrazine (min 96 %)

      Atra  500 SC

      Map Pacific Pte Ltd

       

       

      Atranex  80 WP

      Agan Chem Manuf. Ltd 

       

       

      Co - co 50  50 WP

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      Fezprim 500 FW

      Zuellig (T) Pte Ltd

       

       

      Gesaprim 80 WP/BHN,           
      500 FW/DD

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Maizine   80 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Mizin 50 WP, 80 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Sanazine 500 SC

      Forward Int Ltd

      7

      Ametryn   250 g/l  +        
      Atrazine   250 g/l

      Gesapax Combi   500 FW/ DD

      Syngenta Vietnam Ltd,

      8

      Ametryn    40 %  +          
      Atrazine    40 %

      Atramet combi 80 WP

      Agan Chem Manuf. Ltd

       

       

      Gesapax
      Combi                         80 WP / BHN

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Metrimex  80 WP

      Forward Int Ltd

      9

      Bensulfuron Methyl          
      (min 96 %)

      Beron  10 WP

      Công ty  thuốc trừ sâu  Sài
      Gòn

       

       

      Londax 10 WP

      Du Pont  Far  East Inc

      10

      Bensulfuron Methyl 2 %       
      + Acetochlor 12 %

      Beto 14 WP

      Công ty  thuốc trừ sâu  Sài
      Gòn

      11

      Bispyribac - Sodium        
      (min 93 %)

      Nominee  10 SC

      Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

      12

      Bromacil

      Hyvar - X 80 WP

      Du Pont  Far  East Inc

      13

      Butachlor (min 93 %)

      B.L.Tachlor  60 EC

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Butan 60 EC

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      Butanix  60 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                 Bộ Quốc phòng

       

       

      Butavi 60 EC

      Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

       

       

      Butoxim 60 EC, 5 G

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Cantachlor 60 EC, 5 G

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Dibuta 60 EC

      Cty TNHH Nông dược          
      Điện Bàn

       

       

      Echo 60 EC

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Forwabuta   32
      EC,              60 EC,  5 G

      Forward Int Ltd

       

       

      Heco 600 EC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Kocin  60 EC

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd                 

       

       

      Lambast   60 EC, 5 G

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Taco 600 EC

      Công ty TNHH Việt Thắng - tx.
      Bắc Giang

       

       

      Tico   60 EC

      Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền
      Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Meco 60 EC

      Cty  dịch vụ  BVTV  An Giang

       

       

      Michelle  32 ND, 62 ND, 5 G

      Sinon Corporation

       

       

      Niran - X   60 EW

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Vibuta  32 ND,  62
      ND,           5 H

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      14

      Butachlor  3.75 
      +                  2.4 D  3.1 %

      Century  6.85 G

      Monsanto Thailand Ltd

      15

      Butachlor   27.5 %  +      

      Bandit  55 EC

      Cedar Chemical Corp.

       

      Propanil     27.5 %

      Butanil  55 EC

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Cantanil  550 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Pataxim  55 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      16

      Butachlor  40 % +        
      Propanil   20 %

      Vitanil 60 ND

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      17

      Chlomethoxyfen(min 93%)

      X - 52     7 GR

      Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

      18

      Cinmethylin ( min 88 %)

      Argold 10 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      19

      Clefoxydim  (min 99.6%)

      Tetris  75 EC

      BASF Singapore  Pte Ltd

      20

       Clethodim (min 91.2%)

      Select 12 EC

      Tomen Agro

      21

      Clomazone (min 88 %)

      Command 36 ME

      FMC Int.

      22

      Cyclosulfamuron         (min
      98 %)

      Saviour  10 WP

      BASF Singapore Pte Ltd

      23

      Cyhalofop - butyl            
      (min 97 %)  

      Clincher    10 EC

      Dow  AgroSciences

      24

      2.4 D (min 96 %)

      A.K  720  DD

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Amine  720 DD

      Zuellig (T) Pte Ltd

       

       

      Anco 720 DD

      Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

       

       

      B.T.C 2.4D  80 WP

      Bailey Trading Co., 

       

       

      Baton 960 WSP

      Nufarm Singapore  PTE Ltd

       

       

      Bei  72 EC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Cantosin 80 WP, 600
      DD,         720 DD

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      CO 2.4 D  500 DD, 600 DD, 720
      DD,   80 WP

      Cty vật tư  nông nghiệp      
      Tiền Giang,  t.Tiền Giang

       

       

      Co Broad  80 WP

      Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

       

       

      Damin 70 SL

      Map Pacific PTE Ltd

       

       

      Desormone  60 EC,70 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      DMA - 6 683 AC, 72 AC

      Dow  AgroSciences

       

       

      Haibon - D  864 DD

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

       

       

      Nufa 825 DF

      Nufarm Ltd

       

       

      O.K  720 DD, 683 DD

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Pro-amine 60 AS, 48 SL

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Quick  720 EC

      Nufarm (Asia) Pte  Ltd

       

       

      Rada 720 EC,  600 DD,         
      80 WP

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Sanaphen 600SL,720SL

      Forward Int Ltd

       

       

      Vi 2.4D   80 BTN,   600 DD, 
      720 DD

      Cty thuốc sát trùng Việt Nam

       

       

      Zaap   720 SL

       United Phosphorus Ltd

       

       

      Zico 48 SL, 70 SL,           
      720DD, 520 SL, 45 WP,  80 WP, 96 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      25

      Dalapon

      Dipoxim 80 BHN

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      Vilapon  80 BTN

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      26

      Diflufenican   16.7 g/l
      +        Propanil       333.3 g/l

      Rafale  350 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      27

      Diuron  (min 97 %)

      Ansaron  43 F,  80 WP

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      BM Diuron 80 WP

      Behn Meyer & Co., Ltd

       

       

      D - ron   80  WP 

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Go - 900 DF

      Nufarm  PTE Ltd

       

       

      Karmex  80 WP

      Du Pont  Far  East Inc

       

       

      Maduron  80 WP

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Sanuron 800WP, 800SC

      Forward Int Ltd

       

       

      Suron   80 WP

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      UPL Diuron  80 WP

      United Phosphorus Ltd

       

       

      Vidiu 80 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      28

      Ethoxysulfuron             
      (min 94 %)

      Sunrice  15 WDG

      Aventis Crop Science Vietnam

      29

      Fenoxaprop - P - Ethyl  (min
      88 %)

      Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Web  7.5 SC

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

      30

      Fenoxaprop-P-Ethyl   4.25%
      +2.4D 6.61% +   MCPA 19.81%

      Tiller  S  EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      31

      Fentrazamide  (min
      98%)         6.75 % + Propanil 37.5 %

      Lecspro   44.25 WP

      Bayer  Agritech Sài Gòn

       

      32

      Fluazifopbutyl              (min
      91 %)

      Onecide 15 EC

      Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

      33

      Glufosinate Ammonium (min 95
      %)

      Basta    6 SL, 15 SL

      Aventis Crop Science Vietnam

      34

      Glyphosate IPA Salt

      B - Glyphosate 41 SL

      Bailey Trading Co., 

       

      (min 95 %)

      BM - Glyphosate  41 AS

      Behn Meyer & Co., Ltd

       

       

      Burndown 160 AS

      Nufarm Ltd

       

       

      Carphosate 16
      DD,               41 DD,   480 SC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Clean - up 480 AS

      Bhurnam Consult, Singapore 

       

       

      Cosmic  41 SL 

      Calliop S.A  - France

       

       

      Dibphosate 480 DD

      Cty TNHH Nông dược        
      Điện Bàn

       

       

      Dream  360 SC, 480 SC

      Cty vật tư BVTV II

       

       

      Echosate  16 DD

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Ecomax  41 SL

      Crop protection (M) Sdn Bhd

       

       

      Encofosat  48 SL

      Encochem Int. Corp

       

       

      Farm 480 AS

      Map  Pacific PTe
      Ltd              

       

       

      Glialka 360 SC

      Medimpex - Hungaria

       

       

      Gly - Up 480 SL

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd                 

       

       

      Glycel  41 SL

      Excel Industries Ltd  India

       

       

      Glyphadex  360 AS

      Sivex ( EMC - SCPA )

       

       

      Glyphosan  480 DD

      Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

       

       

      Glyphoz   450 A

      Sanonda Australia PTY, Ltd

       

       

      Go Up  480 SC

      Cty vật tư BVTV I

       

       

      Helosate 16 SL, 48SL

      Helm AG

       

       

      Herb - Neat  41 SL

      Forward Int Ltd

       

       

      Ken-Up 160SC, 480 SC

      Kenso Corp., Sdn Bhd   

       

       

      Kuang - Hwa la  41 SC

      Hoa Kiều PTE Ltd 

       

       

      Lyphoxim 16SL, 41DD

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

       

       

      MAMBA  41 SL

      Dow  AgroSciences

       

       

      Mastraglyphosate 16AS,  41AS

      Mastra Industries Sdn Bhd M.

       

       

      Newsate  41 DD

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       

       

      Niphosate 160SL, 480SL

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                  Bộ Quốc phòng

       

       

      Nufarm Glyphosate  360 AC

      Nufarm Ltd

       

       

      Perfect 480 DD

      Cty Liên doanh SX nông dược
      Kosvida

       

       

      PinUp  41  AS

       Zagro Group, Singapore Pvt
      Ltd

       

       

      Ridweed RP 41 SL

      Connel Bros Co., Ltd

       

       

      Roundup 480SC, 74 DF

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Shoot  16 AS, 41 AS,  300 AS

      Imaspro Resources Sdn Bhd

       

       

      Spark  160 SC

      Monsanto Thailand Ltd

       

       

      Tiposat  480  SC

      Cty TNHH Thái  Phong

       

       

      Vifosat  480 DD

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

       

       

      Weedmaster 750 DF

      Nufarm Ltd - Australia

      35

      Glyphosate Dimethylamine

      Rescue 27 AS

      Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

      36

      Glyphosate IPA Salt        
      180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba  90 g/l

      Wallop 34.7 WSC

       

      Monsanto Thailand Ltd

      37

      Glyphosate IPA Salt   242 g/l 
      +  Picloram    26.5 g/l

      Empire   27 AS

      Monsanto Thailand Ltd

      38

      Glyphosate IPA Salt  24 %  + 
      2.4 D  12 %

      Bimastar  240 / 120 AS

      Nufarm (Asia) PTE Ltd

      39

      Glyphosate  IPA  Salt       
      13.8 %  +  2.4 D   13.8 %

      Gardon  27.6 SL

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      40

      Haloxyfop - R  Methyl  Ester
      (min 94 %)

      Gallant Super 10 EC

      Dow  AgroSciences B.V

       

      41

      Isoxaflutole (min 98%)

      Merlin  750  WG

      Aventis Crop Science Vietnam

      42

      Lactofen  (min 97 %)

      Cobra 24 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      43

      Linuron (min 94 %)

      Afalon  50 WP

      Aventis Crop Science Vietnam

      44

      MCPA (min 85 %)

      Agroxone 80 WP

      Cty  vật tư KTNN Cần
      Thơ                           

      45

      Metolachlor (min 87%)

      Dual  720 EC/ ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      43

      S-Metolachlor  (min 98.3%)

       Dual Gold  Ò    960 ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      47

      Metribuzin (min 95 %)

      Sencor 70 WP

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      48

      Metsulfuron Methyl         
      (min 93 %)

      Ally  20 DF

      Du Pont  Far  East Inc

       

       

      Super - Al  20 DF

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá
      Nông, tp. HCM

      49

      Metsulfuron Methyl  10%
      +Chlorimuron Ethyl 10%

      Almix 20 WP

      Du Pont  Far  East Inc

      50

      Metsulfuron Methyl     1.75% +
      Bensulfuron  Methyl   8.25%

      Sindax  10 WP

      Du Pont  Far  East Inc

      51

      Molinate (min 95 %)

      Ordram 8 E

      Syngenta Vietnam Ltd,

      52

      Molinate 32.7% +             
      Propanil   32.7%

      Prolinate 65.4 EC

      Forward Int. Ltd

      53

      Oxadiargyl  (min 96 %)

      RaftÒ 800WP, 800 WG

      Aventis Crop Science Vietnam

      54

      Oxadiazon (min 94%)

      Canstar 25 EC

      Công ty TNHH ADC

       

       

      Ronstar  25 EC, 12 L

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Binhoxa  25 EC

      Jiangyin Jianglian Industry
      Trade Co., Ltd                 

      55

      Oxadiazon   100  g/l  +       
      Propanil      300  g/l

      Fortene  400 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      56

      Pendimethalin (min 90%)

      Accotab 330 E

      BASF Singapore Pte Ltd

       

       

      Prowl 330 EC

      BASF Singapore Pte Ltd

      57

      Pretilachlor

      Rifit  500 EC / ND, 2 G

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Venus 300 EC

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      58

      Pretilachlor 170 g ai/l +  
      Propanil 330 g ai/l

      Profit 500 ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      59

      Pretilachlor  300 g/l  +     
      Fenclorim 100 g/l

      Sofit  300 EC / ND

      Syngenta Vietnam Ltd,

      60

      Propanil (min 95 %)

      Propatox  360 EC

      Forward Int Ltd

       

      (DCPA)

      Map - Prop 50 SC

      Map  Pacific  PTE Ltd

       

       

      Caranyl 48  SC

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Wham 80 DF

      Cedar Chemical Corp.

       

       

      Wham EZ  48 SC

      Cedar Chemical Corp.

      61

      Pyrazosulfuron Ethyl

      Sirius  10 WP, 10 TB

      Nissan Chem. Ind Ltd

       

      (min 97 %)

      Star  10 WP

      LG Chemical Ltd  

       

       

      Silk 10 WP

       

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

      62

      Pyribenzoxim (min 95 %)

      Pyanchor  3 EC

      Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      63

      Quinclorac (min 99 %)

      Facet(R)  25 SC

      BASF Singapore PTE Ltd

      64

      Quinclorac 28 %  + 
      Bensulfuron Methyl  4 %

       Quinix 32 WP

      Công ty  Thuốc trừ sâu 
      -       Bộ Quốc phòng       

      65

      Sethoxydim (min 94 %)

      Nabu  S  12.5 EC

      Nippon Soda Co.,Ltd

      66

      Simazine (min 97 %)

      Gesatop  80
      WP/BHN,                500 FW/DD

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Sipazine 80 WP

      Forward Int Ltd

       

       

      Visimaz 80 BTN

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      67

      Simazine  250 g/l  +        
      Ametryn  250 g/l

      Gesatop  Z   500  FW/ DD

      Syngenta Vietnam Ltd,

      68

      Sulfosate (min 95 %)

      Banish 16 SL

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Touchdown 48 SL

      Syngenta Vietnam Ltd,

      69

      Terbuthylazine  345 g/l  + 
      Glyphosate  IPA   Salt      180 g/l

      Folar   525 FW

      Syngenta Vietnam Ltd,

      70

      Thiobencarb 

      Saturn  50 EC

      Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

       

      (Benthiocarb)

      Saturn   6 H

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      71

      Thiobencarb  40 %  +      
      Propanil  20 %

      Satunil 60
      EC                                                               

      Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

      72

      Triclopyr butoxyethyl  ester

      Garlon 250 EC

      Dow  AgroSciences

      73

      Triasulfuron  (min 92 %)

      Logran  20 WG

      Syngenta Vietnam Ltd,

      74

      Trifluralin (min 94 %)

      Triflurex 48 EC

      Agan Chem Manuf. Ltd

       

      4. Thuốc trừ chuột:

       
      1

      Brodifacoum (min 91%)

      Klerat  0.05 %

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      Forwarat  0.05 %,   0.005 %

      Forward Int Ltd

      2

      Bromadiolone (min 97%)

      Killrat 0.005Wax block

      Forward Int Ltd

       

       

      Musal   0.005%

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Lanirat 0.005% G

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

       

      CAT  0,25 WP

      Công ty TNHH ADC

      3

      Coumatetralyl  (min 98%)

      Racumin   0.75  TP

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      4

      Diphacinone (min 95 %)

      Yasodion  0.005  G

      Otsuka Chemical Co., Ltd

      5

      Flocoumafen (min 97.8%)

      Storm 0.005 % block bait

      BASF Singapore Pte Ltd

      6

      Warfarin Sodium 
      +                             Samonella var.I 7 F - 4

      Biorat

      Labiofam Cuba

      7

      Warfarin 0.05 % + Salmonella
      entiriditis isatchenko 7. F 4

      Bả diệt chuột sinh học

      Viện  BVTV

       

      8

      Warfarin

      Ars rat killer 0.05% viên

      Công ty TNHH Thương mại Viễn
      Phát, tp HCM

       

       

      Rat  K   2% D

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

      9

      Samonella enteriditis
      Isatchenko  109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

      Miroca   109 tế
      bào/ gam       Miroca   109 tế bào/ ml

      Viện Khoa học Kỹ thuật  Nông
      nghiệp Việt Nam  

      10

      Sulfur  33 %  + Carbon

      Woolf  cygar    33 %

      Tesco Intenational  Technical
      &Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

       

      5. Kích thích sinh trưởng
      cây trồng:

       

      1

      Acid Gibberellic + ZnSO4 
      + MnSO4 +    CuSO4 + NPK   + FeSO4 +
      Borax

      Vimogreen  1.34 DD

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      2

      Alpha  - Naphthyl    acetic
      acid

      HQ  - 301  Fructonic 1 %  DD

      Cơ sở  ND sinh nông,

      Tp. Hồ Chí Minh

      3

      ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid +
      Gibberellic acid - GA 3

      Kích phát tố  hoa - 
      trái             Thiên  Nông

      Cty hoá phẩm Thiên Nông

       

      4

      Auxins 11 mg/l + Cytokinins
      0.031 mg/l  + Gibberellic

      Kelpak SL

      Forward Int Ltd

      5

      Cytokinin ( Zeatin)

       Agrispon 0.56 SL

      Cali - Parimex Inc

      6

      Ethephon

      Callel 2.5 Past

      Nichimen Corp.,

       

       

      Ethrel  2.5 LS, 10 LS,  480 L

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Forgrow  2.5 Past, 5
      Past,           10 Past

      Forward Int Ltd

      7

      Gibberellic

      Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

      Cty hoá phẩm Thiên Nông

       

       

       

      Gibgro T 20  
      tablets,              10 powder

      Agtrol Chemical Ltd USA

       

       

      Progibb T  20 tablet,  10 SP

      Valent BioSciences Corporation
      USA

      8

      Gibberellic acid +   NPK  + 
      Vi lượng

       Lục diệp tố  1 lỏng

       Viện BVTV

      9

      Oligo - sacarit

       T & D  4 DD

      Viện Nghiên cứu Hạt nhân

      10

      6-Furfurylaminopurine  + 
      6-Benzylaminopurine       + a-Naphthalone
      Acetic  Acid

      Biofa - 1290 VL

      Trung tâm triển khai CNSH
      (RDA) Vinatest, tp HCM

      11

       

       

       

      a-aphthyl
      Acetic Acid  + b-Naphthoxy Acetic
      Acid  +  ZnSO4  + MgSO4    + CuSO4    + NPK

       Vipac 88

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      12

      a
      - Naphthyl Acetic Acid   +  b -
      Naphthoxy Acetic Acid +  ZnSO4  +  CuSO4  + NPK

      Viprom

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      13

      a-Naphthyl
      Acetic Acid +b - Naphthoxy Acetic
      Acid  +  ZnSO4 + Borax  + CuSO4 + NPK

      Vikipi

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      14

      b-Naphthoxy
      Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước  

      ViTĐQ  40

      Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

      15

      NAA + a-Naphthyl acetic acid

      HQ 101

      Cơ sở  SXKD Thiên Hải Ngọc, 
      tp HCM

      16

      NAA

      Flower - 95  0.3 DD

      Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

       

       

      HD 207 1 lỏng

      Cty TNHH - TM  Thái Nông

      17

      Sodium-5-Nitroguaiacolate+
      Sodium-O-Nitrophenolate +Sodium-P- Nitrophenolate

      Atonik  1.8 DD, 5 G

      Asahi chemical MFG  Co.,Ltd

       

       

      Ausin 1.8 EC

      Forward Int Ltd

       

       

      Canik 1.8 DD

      Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

       

       

      Better  1.8 DD

      Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá 
      nông, tp. HCM

      18

      Sodium - 5 - Nitroguaiacolate 
      + Sodium -O-Nitrophenolate+ Sodium- P - Nitrophenolate  +  2.4 D

      Aron  1.95 lỏng

      Cty TNHH Nông Thịnh,        
      TP. HCM

       

       

      Litosen  1.95EC, 0.59G

      Forward Int Ltd

       

       

      Dekamon  22.43 L

      P.T.Harina Chem Industry Indonesia

      6. Chất dẫn dụ côn trùng:

       

      1

      Metyl eugenol 75 % +      
      Dibrom 25 %

      Ruvacon  90 L

      Cơ sở  TÔBA, Tp. HCM

       

       

      Vizubon D

      Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

      7. Thuốc  trừ  ốc  sên:

       

      1

      Metaldehyde

      Deadline - 40   4 %  cream
      line

      Nufarm  Ltd

       

       

      Deadline Bullets  4 %

      Nufarm  Ltd

       

       

      Yellow - K 4 BR

       

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       8. Chất hỗ trợ (chất trải)

       

      1

      Poly (oxyethylene)  14 % + 
      Poly (oxypropylene) 12 %

      Greemax 26 EC

      Viện  lúa đồng
      bằng              Sông Cửu Long

      II.  THUỐC  TRỪ  MỐI:

      1

      Chlorpyrifos (min 94 %)

      Lentrek  40 EC

       Dow  AgroSciences B.V

      2

      Deltamethrin                           
      (min 98 %)

      Kordon 250 TC

      Aventis Crop Science Vietnam

      3

      Fipronil (min 97 %)

      Termidor  2.5 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      4

      Imidacloprid (min 99.6%)

      Confidor  100 SL

      Bayer  Agritech Sài Gòn

      III.  THUỐC BẢO QUẢN
      LÂM SẢN:

      1

      Cypermethrin                     
      (min 90%)

      Antiborer 10 EC

      Koppers - Hickson Timber
      Protection (M) Sdn Bhd

       

       

      Celcide  10 EC

      Celcure(M) Sdn Bhd

      2

      CH G (CuSO4
      +                K2Cr2O7 +  CrO3
      )

      CH G 

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      3

      Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7
      + Metum 5

      M1

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm -                 Từ Liêm - Hà Nội

      4

      Deltamethrin  
      (Decamethrin)               (min 98%)

      Cislin 2.5 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

      IV . THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO:

      1

      Thảo mộc 25 % +         
      Deltamethrin  0.024 %

      Gu chung jing  25 DP

      Viện BVTV

       

      2

      Fenitrothion (min 95%)

      Sumithion 3 D, 5 D

      Sumitomo Chem. Co., Ltd

      3

      Pirimiphos - Methyl        
      (min 88 %)

      Actellic  2 D, 50 EC

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

      Deltamethrin                      
      (min 98 %)

      Crackdown 10 SC

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      K - Othrin   10 ULV

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      K - Obiol Ò 25 WP

      Aventis Crop Science Vietnam

       



      DANH MỤC

      THUỐC BẢO VỆ THỰC
      VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT
      NAM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-BNN-BVTV
      ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

       

      TT

      Tên 
      hoạt chất (common name ) - Nguyên liệu

      Tên
      thương mại                         (trade name)

      Tổ
      chức xin đăng ký  (applicant)

      I.  THUỐC SỬ  DỤNG TRONG NÔNG
      NGHIỆP:

       

      1. 
      Thuốc  trừ sâu:

       

       

      1

      Carbofuran

      Furadan 3 G

      FMC

       

       

      Vifuran 3 H

       Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

      2

      Deltamethrin    2 % +     
      Dichlorvos      13 %

      Sát Trùng Linh 15 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu 
      -                   Bộ Quốc phòng     

      3

      Dichlorvos  (DDVP)

      Demon 50 EC

      Connel Bros

      4

      Dicofol (min 95 %)

      Kelthane 18.5 EC

      Rohm and Haas PTE Ltd

      5

      Dicrotophos (min 85 %)

      Bidrin 50 EC

      Cty  vật tư KTNN Cần
      Thơ                           

      6

      Endosulfan (min 93 %)

      Cyclodan  35 EC

      Cty TNHH Kinh doanh XNK   Hoà
      Bình 

       

       

      Endosol  35 EC

      Cty  Thuốc trừ sâu  Sài gòn

       

       

      Thiodan   35 EC

      Aventis Crop Science Vietnam

       

       

      Thasodant   35 EC

      Công ty TNHH ADC

       

       

      Thiodol  35 ND

      Cty  vật tư KTNN Cần  Thơ

       

      2. Thuốc trừ bệnh hại cây
      trồng:

       

      1

      MAFA

      Dinasin 6.5 SC

      Cty thuốc sát trùng Việt  Nam

       

      3. Thuốc trừ cỏ:

       

       

      1

      Paraquat (min 95 %)

      Gramoxone 20 SL

      Syngenta Vietnam Ltd,

       

      4. Thuốc trừ chuột:

       

       

      1

      Zinc Phosphide

      Fokeba   20 %

      Cty thuốc sát trùng Việt  Nam

       

      (min 80 %)

      QT - 92 18 %

      Hội chăn nuôi  Việt Nam

       

       

      Zinphos 20 %

      Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

      II.  THUỐC  TRỪ  MỐI:

      1

      Na2SiF6 
      50 % +             HBO3   10%  + CuSO4 30 %

      PMC    90 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      2

      Na2SiF6 
      80 % +                ZnCl2 20 %

      PMs  100 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      3

      Na2SiF6 
      75 % +      C6Cl5ONa  15 %

      PMD 4 90 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm

      4

      Pentachlorophenyl  1 % +
      Fenvalerate 0.2 %

       Dầu  trừ  mối M - 4         
      1.2 lỏng

       Cty thuốc sát trùng Việt Nam 

      III.  thuốc bảo quản lâm sản:

      1

      Methylene bis Thiocyanate  5%
      + Quaternary  ammonium compounds    25%

      Celbrite  MT 30 EC

      Celcure (M) Sdn Bhd

      2

      Sodium  Pentachlorophenate
      monohydrate

      Copas NAP 90 G

      Celcure(M) Sdn Bhd

      3

      Sodium Tetraboratedecahy -
      drate 54%+Boric acid 36%

      Celbor 90 SP

      Celcure(M) Sdn Bhd

      4

      Tribromophenol 

      Injecta  AB    30  L

      Moldrup System PTE  Ltd

       5                                                                      

      Tributyl tin naphthenate

      Timber  life   16 L

      Jardine Davies ins  (Philippines)

      6

      CuSO4  50 %
      +              K2Cr2O7  50 %

      XM5  100 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      7

      ZnSO4 .7H2O 
      60 % +        NaF  30 % + phụ gia  10 %

      LN 5 90 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      8

      C6Cl5ONa 
      60 % +            NaF 30 % + phụ gia  10 %

      P - NaF 90 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,   Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      9

      C6Cl5ONa 
      50 % +  Na2B4O7  25 % + H3BO4 
      25 %

      PBB  100 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      10

      SO4 (NH4)2 
      92 %  +       NaF 8 %

      PCC  100 bột

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      11

      C6Cl5OH   
      5 % +         C6H4O5N2   2 %

      CMM 7 dầu lỏng

      Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

      IV.  THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO:

      1

      Aluminium Phosphide

      Celphos 56 %  tablet

      Excel Industries Ltd  India

       

       

      Gastoxin 56.8 GE

      Helm AG

       

       

      Fumitoxin  55 % tablets

      Vietnam Fumigation Co.,

       

       

      Phostoxin 56 % viên tròn,  
      viên dẹt

      Vietnam Fumigation Co.,

       

       

      Quickphos  56  viên

      United Phosphorus Ltd

      2

      Magnesium  phosphide

      Magtoxin  66 tablet, pellet

      Detia Degesch GmbH

      3

      Methyl Bromide

      Brom - O - Gas 98 %

      Vietnam Fumigation Co.,

       

       

      Dowfome 98 %

      Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,
      tp. HCM

       

       

      Meth - O - gas 98 %

      Cty  vật tư KTNN Cần
      Thơ                           

       



      DANH MỤC

      THUỐC BẢO VỆ THỰC
      VẬT CẤM SỬ  DỤNG Ở VIỆT NAM
      (Ban hành kèm theo Quyết  định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06
      tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

       

      Tên
      chung  (Common  names)  -

      Tên
      thương mại  (trade 
      names)                                                                                

      Thuốc  trừ  sâu -
      Insecticides

      1

      Aldrin (Aldrex, Aldrite ...)

      2

      BHC, Lindane  (Gamma - BHC,
      Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor,       Carbadan  4/4 G;  Sevidol
      4/4 G...)

      3

      Cadmium compound (Cd)

      4

      Chlordane (Chlorotox,
      Octachlor, Pentichlor...)

      5

      DDT (Neocid, Pentachlorin,
      Chlorophenothane...)

      6

      Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite,
      Octalox...)

      7

      Eldrin (Hexadrin...)

      8

      Heptachlor  (Drimex, Heptamul,
      Heptox...)

      9

      Isobenzen

      10

      Isodrin

      11

      Lead compound (Pb)

      12

      Methamidophos: ( Dynamite  50
      SC, Filitox 70 SC, Master  50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC,   60 SC, Isometha  50
      DD,  60 DD, Isosuper  70 DD, Tamaron 50 EC...)

      13

      Methyl Parathion ( Danacap M
      25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;                           
      Metaphos 40 EC,  50 EC;  (Methyl Parathion)  20 EC, 40 EC, 50 EC;  Milion 50
      EC;   Proteon 50 EC;   Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)

      14

      Monocrotophos: (Apadrin 50 SL,
      Magic  50 SL, Nuvacron  40  SCW/DD,  50 SCW/DD,  Thunder 515  DD...)

      15

      Parathion Ethyl (Alkexon,
      Orthophos, Thiopphos...)

      16

      Phosphamidon (Dimecron 50
      SCW/DD...)

      17

      Polychlorocamphene 
      (Toxaphene, Camphechlor...)

      18

      Strobane (Polychlorinate  of 
      camphene)

      Thuốc  trừ  bệnh hại cây
      trồng  -  Fungicides

      1

      Arsenic compound  (As) except 
      Dinasin

      2

      Captan  (Captane  75 WP, 
      Merpan 75 WP...)

      3

      Captafol (Difolatal  80 WP,
      Folcid 80 WP...)

      4

      Hexachlorobenzene 
      (Anticaric,  HCB... )

      5

      Mercury   compound (Hg)

      6

      Selenium compound (Se)

      Thuốc trừ  chuột - 
      Rodenticide

      1

      Talium compound (Tl)

      Thuốc  trừ  cỏ -  Herbicide

      1

      2.4.5 T  (Brochtox, Decamine,
      Veon...)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu17/2001/QĐ-BNN-BVTV
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành06/03/2001
                                Người kýNgô Thế Dân
                                Ngày hiệu lực 21/03/2001
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 303/SYT-NVY năm 2021 về phân luồng chuyển người bệnh COVID-19 đến các cơ sở thu dung điều trị do Sở Y tế Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
                                                      • Quyết định 127/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn 7625/TCHQ-TXNK năm 2020 về kiến nghị điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 6093/TCHQ-KĐHQ năm 2020 về việc phân loại mặt hàng thép hình chữ H, chữ I do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ đối tượng phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 1371/QĐ-BCĐ năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá an toàn trong phòng, chống dịch COVID-19 đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ