Số hiệu | 04TCN37:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 22/08/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n
04TCN 37:2001
\r\n\r\n
HẠT GIỐNG MỠ
\r\n(Manglietia glauca BL.)
\r\n\r\n
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Mỡ (Manglietia\r\nglauca BL.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng.
\r\n\r\n
1. Quy định chung
\r\n\r\n
1.1. Mọi lô hạt giống Mỡ dùng để gieo trồng đều phải được\r\nkiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định do cơ quan\r\nkiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\n
1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những\r\nlô hạt Mỡ có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n
1.3. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng\r\nnhững lô hạt giống Mỡ có phẩm chất thấp (dưới mức quy định của tiêu chuẩn này),\r\nmang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà nước\r\nViệt Nam.
\r\n\r\n
2. Yêu cầu chất lượng
\r\n\r\n
2.1. Chất lượng sinh lý của hạt giống Mỡ được quy định trong\r\nbảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n
2.2. Chất lượng lô hạt giống Mỡ được xếp theo loại chất\r\nlượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy\r\nmầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn\r\ntiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n
2.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý\r\ncho hạt giống Mỡ trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành\r\n04-TCN-33-2001.
\r\n\r\n
3. Bảng các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Mỡ
\r\n\r\n
\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n Loại \r\n | ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n Loại 2 \r\n | \r\n Loại 3 \r\n | |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n 75 \r\n | \r\n 65 \r\n | \r\n 55 \r\n |
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n 35 \r\n | \r\n 25 \r\n | \r\n 15 \r\n |
\r\n 3. Hàm lượng nước của hạt, không cao hơn …. (%) \r\n | \r\n 25 \r\n | \r\n 25 \r\n | \r\n 25 \r\n |
\r\n 4. Độ thuần của hạt giống, không thấp hơn … (% trọng\r\n lượng) \r\n | \r\n 95 \r\n | \r\n 90 \r\n | \r\n 85 \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 04TCN37:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 22/08/2001 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
Tình trạng | Đã biết |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.