Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 08/2001/TT-BCN sửa đổi Danh mục hoá chất xuất khẩu, nhập khẩu thời kỳ 2001-2005 kèm theo Thông tư 01/2001/TT-BCN do Bộ Công nghiệp ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    639289





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu08/2001/TT-BCN
      Loại văn bảnThông tư
      Cơ quanBộ Công nghiệp
      Ngày ban hành14/09/2001
      Người kýNguyễn Xuân Thuý
      Ngày hiệu lực 29/09/2001
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      CÔNG NGHIỆP
      ********

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số:
      08/2001/TT-BCN

      Hà
      Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2001

       

      THÔNG TƯ

      CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 08/2001/TT-BCN NGÀY14 THÁNG 9 NĂM 2001
      SỬA ĐỔI MỘT SỐ DANH MỤC HOÁ CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THỜI KỲ 2001-2005 BAN
      HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2001/TT-BCN NGÀY 26/4/2001 CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP

      Căn cứ Nghị định 74/CP ngày
      01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
      chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

      Căn cứ khoản 3 Điều 3, Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001
      của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ
      2001-2005;

      Để tiện lợi trong vịêc tra cứu tên gọi và công thức các loại hóa chất, Bộ
      Công nghiệp hướng dẫn sửa đổi một số Danh mục hoá chất xuất khẩu, nhập khẩu thời
      kỳ 2001-2005 (được xếp theo vần ABC) ban hành kèm theo Thông tư số
      01/2001/TT-BCN ngày 26/4/2001, như sau:

      1. Danh mục hóa
      chất độc hại cấm xuất khẩu, nhập khẩu (Phục lục số 1/ SĐ) thay thế cho Danh mục
      hóa chất độc hại cấm xuất khẩu, nhập khẩu (Phụ lục số 1);

      2. Danh mục hóa
      chất độc hại và sản phẩm có hóa chất độc hại xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện
      (Phụ lục số 2/ SĐ) thay thế cho Danh mục hóa chất độc hại và sản phẩm có hoá chất
      độc hại xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện (Phụ lục số 2);

      3. Thông tư này
      có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

       

       

      Nguyễn
      Xuân Thuý

      (Đã
      ký)

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 1/SĐ

      DANH MỤC HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI CẤM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2001/TT-BCN ngày 14 tháng 9 năm 2001 của Bộ
      trưởng Bộ Công nghiệp)

      A. NHÓM HOÁ CHẤT CÓ TÍNH ĐỘC
      HẠI MẠNH:

      STT

      Tên
      hoá chất

      Công
      thức

      1

      24,5 T (Brochtox, Decamine)

       

      2

      Aldrin (Aldrex, Aldrite...)

      C12H8Cl6

      3

      Acid cyanic

      HCN

      4

      BHC (lindane)

      C6H6Cl6

      5

      Captan

      C9H8O2NSCl3

      6

      Captofol

       

      7

      Chlordane

      C10H6Cl8

      8

      DDT
      (dichlorodiphenyltrichloroethane)

       

      9

      Dieldrin

      C12H8Cl6O

      10

      Endrin

      C12H8OCl6

      11

      Ethyl parathion

       

      12

      Heptachlor

      C10H7Cl7

      13

      Hexachlorobenzene

      C6Cl6

      14

      Isobenzene

       

      15

      Isodrin

       

      16

      Methamidophos

      CH3OCH3SPONH2

      17

      Methyl parathion

       

      18

      Mirex

       

      19

      Monocrotophos

      C2H14NO5P

      20

      Phosphamidon

      C10H19NO5P

      21

      Polychlorinated

       

      22

      Strobane

       

      23

      Toxaphene

      C10H10Cl8

      B. NHÓM HOÁ CHẤT CẤM KINH
      DOANH, SỬ DỤNG THEO CÔNG ƯỚC VỀ VŨ KHÍ HOÁ HỌC:

      Tt

      Tên
      hoá chất

      A

      B

      1

      2,2-Diphenyl - 2-
      hydroxyacetic acid, (76-93-7)*

      2

      Alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      phosphonyldifluorides

      3

      Amiton: O,O-Diethyl
      S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate, (78-53-5)* và các muối alkylat
      hoặc protonat tương ứng.

      4

      BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate,
      (6581-06-2)*

      5

      Chlorosarin: O-lsopropyl
      methylphosphonochloridate, (1445-76-7)*

      6

      Chloropicrin:
      Trichloronitromethane, (76-06-2)*

      7

      Chlorosoman: O-Pinacolyl
      methylphosphonochloridate, (7040-57-5)*

      8

      Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc
      i-Pr) N,N-dialkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) -
      phosphoramidates

      9

      Lewisites

      Lewisites 1:
      2-chlorovinyldichloroarsine, (541-25-3)*

      Lewisites 2:
      Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine, (40334-69-8)*

      Lewisites 3:
      Tris(2-chlorovinyl)arsine, (40334-70-1)*

      10

      Methylphosphonyl dichloride,
      (676-97-1)*

      Dimethyl methylphosphonate,
      (756-79-6)*

      11

      N, N-Dialkyl (Me, Et. n-Pr hoặc
      i-Pr) aminoethane - 2- ols

      và các muối protonat tương ứng.

      12

      N, N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc
      i-Pr) aminoethane -2-thiols

      và các muối protonat tương ứng

      13

      N.N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc
      i-Pr) phosphoramidic dihalides

      14

      Nitrogen mustards:

      HN1: Bis(2-chloroethyl)
      ethylamine, (538-07-8)*

      HN2: Bis(2-chloroethyl)
      methylamine, (51-75-2)*

      HN3: Tris(2-chloroethy)amine,
      (555-77-1)*

      15

      O-Alkyl (H hoặc Ê C10, gồm cả
      cycloalkyl) S-2-dialkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) -
      aminoethyl alkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      phosphonothiolates

      và các muối alkylat hoặc
      protonat tương ứng.

      16

      O-Alkyl (H hoặc Ê C10 gồm cả
      cycloalkyl) O-2-dialkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      -aminoethyl alkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      phosphonites

      và các muối alkylat hoặc
      protonat tương ứng

      17

      O-Alkyl (Ê C10, gồm cả
      cycloalkyl) alkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      phosphonofluoridates

      18

      O-Alkyl (Ê C10, gồm cả cycloalkyl)
      N,N-dialkyl

      (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)
      phosphoramidocyanidates

      19

      PFIB:
      1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene,(382-21-8)*

      20

      Phosgene: Carbonyl dichloride,
      (75-44-5)*

      A

      B

      21

      Pinacolyl alcohol:
      3,3-Dimethylbutan -2-ol, (464-07-3)*

      22

      Quinuclidin-3-ol, (1619-34-7)*

      23

      Ricin, (9009-86-3)*

      24

      Saxitoxin, (35523-89-8)*

      25

      Sulfur mustards:

      2-Chloroethylchloromenthylsulfide,
      (2625-76-5)*

      Mustard gas: Bis
      (2-chloroethyl) sulfide, (505-60-2)*

      Bis (2-chloroethylthio)
      methane, (63869-13-6)*

      Sesquimustard: 1,2-Bis
      (2-chloroethylthio) ethane, (3563-36-8)*

      1,3-Bis (2-
      chloroethylthio)-n-propane, (63905-10-2)*

      1,4-Bis (2-
      chloroethylthio)-n-butane, (142868-93-7)*

      1,5-Bis (2-
      chloroethylthio)-n-pentane, (142868-94-8)*

      Bis (2- chloroethylthiomethyl)
      ether, (63918-90-1)*

      O-Mustard: Bis (2-
      chloroethylthioethyl) ether, (63918-89-8)*

      26

      Thiodiglycol: Bis
      (2-hydroxyethyl) sulfide, (111-48-8)*

      Ghi chú : (*) là số Đăng ký Dịch
      vụ tóm tắt hoá chất (CAS No.).

       

      PHỤ LỤC SỐ 2/SĐ

      DANH MỤC HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI VÀ SẢN PHẨM CÓ HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI
      XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2001/TT-BCN ngày 14 tháng 9 năm 2001 của
      Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

      A

      B

      C

      1

      Acetonitrile

      CH3CN

      2

      Acid pechloric

      HClO4

      3

      Acrolein

      CH2=CHCHO

      4

      Arsenua hydro

      AsH3

      5

      Aldehyd acetic

      CH3CHO

      6

      Amiang nguyên liệu

       

      7

      Amoniac

      NH3 ; NH4OH

      8

      Anhydride arsenic (arsen
      trioxide và arsen pentoxide)

      As2O3,
      As2O5

      9

      Anhydride carbonic

      CO2

      10

      Anhydride cromic

      CrO3

      11

      Aniline

      C6H5 NH2

      12

      Antimoane

      Sb

      13

      Arsenium và các hợp chất của
      arsenium

       

      14

      Acetic acid

      CH3COOH

      15

      Acid chlohydric và chlorua
      hydro (tính ra chloruahydro)

      HCl

      16

      Acid nitric (tính ra N2O5)

      HNO3

      17

      Acid phosphoric

      H3PO4

      18

      Acid picric

      C6H3O7N3

      19

      Acid sulfuric và anhydride
      sulfuric

      H2SO4

      20

      Barium và hợp chất dễ tan của
      Barium

      Ba; hợp chất dễ tan

      21

      Barium oxide chứa 10% SiO2
      tự do

      BaO

      22

      Benzene

      C6H6

      23

      Benzidine

      C12H12N2

      24

      Bichromate of potask

      K2Cr2O7

      25

      Bromine

      Br

      26

      Bromoform

      CHBr3

      A

      B

      C

      27

      Bromo - methane

      CH3Br

      28

      Các hợp chất chứa nhóm CN và dẫn
      xuất từ hydro xyanua, HCN

       

      29

      Carbon tetrachloride

      CCl4

      30

      Cadmium và hợp chất

      Cd

      31

      Carbon oxide

      CO

      32

      Calcium chloride

      CaCl2

      33

      Chì và hợp chất vô cơ của chì

      Pb

      34

      Chloroform

      CHCl3

      35

      Chlorine

      Cl2

      36

      Chlorobenzene

      C6H5Cl

      37

      1- Chloronaphthalene

      C10H7Cl

      38

      0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]]-0-0-
      diethyl phosphorothioate

       

      49

      Chloride mercuric

      HgCl2

      40

      Chloroprene

      C4H5Cl

      41

      Copper chloride

      CuCl ; CuCl2

      42

      Dichlorobenzene

      C6H4Cl2

      43

      Diethyl phosphite (762-04-9)*

      (C2H5O)2HPO

      44

      Dimethyl phosphite (868-85-9)*

      (CH3O)2HPO

      45

      Dimethylamine

      (CH3)2NH

      46

      N,N - dimethylformamide

      HCON(CH3)2

      47

      Dinitrobenzene

      C6H4(NO2)2

      48

      Dinitrochlorbenzene

      C6H3(NO2)2Cl

      49

      Dinitrotoluene

      CH3C6H3(NO2)2

      50

      Dioxide chlor

      ClO2

      51

      Ethylene oxide

      (CH2)2O

      52

      Ethyldiethanolamine
      (139-87-7)*

      C2H5N(CH2CH2OH)2

      53

      Ethyl chloride

      C2H5Cl

      54

      Ethylene glycol

      CH2OH-CH2OH

      55

      Ethyl mercuric phosphat

       

      56

      Fluorosilicat kim loại tan và
      không tan

       

      57

      Fluorine hydride

      HF

      58

      Formaldehyde

      HCHO

      59

      Furfurol

      C4H3OCHO

      60

      Hỗn hợp tetra và pentan
      aphtalin bậc cao

       

      61

      Hydrazine và dẫn chất

      H2NNH2

      62

      Isopropaline

      C15H23N3O4

      63

      Isopropylnitrat

      C3H7NO3

      64

      Iron oxide lẫn fluo và hợp chất
      mangan

      FeO, Fe2O3

      65

      Metaldehyde

      (CH3CHO)n

      66

      Methyldiethanolamine
      (105-59-9)*

      CH3N(CH2CH2OH)2

      67

      Methyl alcohol

      CH3OH

      A

      B

      C

      68

      Mercuric

      Hg

      69

      Mercuric-compound (Hợp chất thủy
      ngân)

       

      70

      Muối của acid fluorhydric tính
      ra HF

       

      71

      n - Hexane

      C6H14

      72

      n-Butanol

      C4H9OH

      73

      Nicotine

      C10H14N2

      74

      Nitrobenzene

      C6H5NO2

      75

      2-nitro-1-hydroxybenzene-4-arsonic
      acid

       

      76

      Nitrogen dioxide

      NO2

      77

      Nitrotoluen

      CH3C6H4NO2

      78

      Nitride kim loại

       

      79

      Nickel oxide

      NiO

      80

      Oxynitrogene

      N2O, NO, NO2,
      N2O3, N2O5

      81

      Ozone

      O3

      82

      Paranitrophenyl

      C6H4(NO2)2

      83

      PCB (Polychlorinated biphenyl)
      và các hợp chất chứa PCB

       

      84

      Parathion

      (C2H5O)2PSO-C6H4NO2

      85

      Phenol

      C6H5OH

      86

      Phosphorus

      P

      87

      Phosphorus oxychloride
      (10025-87-3)*

      POCl3

      88

      Phosphorus pentachloride
      (10026-13-8)*

      PCl5

      89

      Phosphuros trichloride
      (7719-12-2)*

      PCl3

      90

      Phosphine

      PH3

      91

      Phosphorus kim loại

       

      92

      Pyridine

      C5H5N

      93

      Selenium và hợp chất

      Se

      94

      Sulfur dichloride,
      (10545-99-0)*

      SCl2

      95

      Sulfur monochloride,
      (10025-67-9)*

      SCl

      96

      Sulfur carbon

      SC2

      97

      Sulfur lead

      PbS

      98

      Sulfur hydro

      H2S

      99

      Talium

      Tl

      100

      Tetranitromethane

      C(NO2)4

      101

      Tetrachloroheptan

       

      102

      Tetraethyl

      (C2H5)4

      103

      Tetraethyllead

      Pb(C2H5)4

      104

      Thionyl chloride, (7719-09-7)*

      SOCl2

      105

      Toluene 2, 4 diisocyanate

      CH3C6H3(NCO)2

      106

      Trichlorobenzene

      C6H3Cl3

      107

      Trichloroethylene

      CHCl -CCl2

      A

      B

      C

      108

      Triethanolamine (102-71-6)*

      (HOCH2CH2)3N

      109

      Triethyl phosphite (122-52-1)*

      (C2H5)3PO3

      110

      Trimethyl phosphite
      (121-45-9)*

      (CH3)3PO3

      111

      Trinitrobenzene

      C6H3(NO2)3

      112

      Trinitro- compound ( Hợp chất
      trinitro )

       

      113

      Xylene

      C6H4(CH3)2

       

      Ghi chú : (*) là số Đăng ký Dịch
      vụ tóm tắt hoá chất ( CAS No. ).




      PHPWord



      THE MINISTRY OF INDUSTRY
      --------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ------------

      No: 08/2001/TT-BCN

      Hanoi, September 14, 2001

       

      CIRCULAR

      AMENDING A NUMBER OF LISTS OF IMPORT/EXPORT CHEMICALS IN THE 2001-2005 PERIOD, ISSUED TOGETHER WITH THE INDUSTRY MINISTRY�S CIRCULAR No. 01/2001/TT-BCN OF APRIL 26, 2001

      Pursuant to the Government’s Decree No. 74/CP of November 1, 1995 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry;
      Pursuant to Clause 3, Article 3 of the Prime Minister’s Decision No. 46/2001/QD-TTg of April 4, 2001 on the management of goods import and export in the 2001-2005 period;
      In order to facilitate the search for names and formulas of assorted chemicals, the Ministry of Industry hereby guides amendments to a number of lists of import/export chemicals (in alphabetical order) in the 2001-2005 period, issued together with Circular No. 01/2001/TT-BCN of April 26, 2001, as follows:

      1. List of toxic chemicals banned from import/export (Appendix No. 1/SD) in replacement of the List of toxic chemicals banned from import/export (Appendix No. 1);

      2. List of toxic chemicals and products containing toxic chemicals subject to conditional import/export (Appendix No. 2/SD) in replacement of the List of toxic chemicals and products containing toxic chemicals subject to conditional import/export (Appendix No. 2);

      3. This Circular takes effect 15 days after its signing.

       

       

      FOR THE MINISTER OF INDUSTRY
      VICE MINISTER

      Nguyen Xuan Thuy

       

      APPENDIX NO. 1/SD

      LIST OF TOXIC CHEMICALS BANNED FROM IMPORT/EXPORT
      (Issued together with the Industry Ministry’s Circular No. 08/2001/TT-BCN of September 14, 2001)

      A. GROUP OF CHEMICALS OF HIGH TOXICITY:

      Ordinal number

      Names of chemicals

      Formulas

      1

      24,5 T (Brochtox, Decamine)

       

      2

      Aldrin (Aldrex, Aldrite...)

      C12H8Cl6

      3

      Cyanic acid

      HCN

      4

      BHC (lindane)

      C6H6Cl6

      5

      Captan

      C9H8O2NSCl3

      6

      Captofol

       

      7

      Chlordane

      C10H6Cl8

      8

      DDT (dichlorodiphenyltrichloroethane)

       

      9

      Dieldrin

      C12H8Cl6O

      10

      Endrin

      C12H8OCl6

      11

      Ethyl parathion

       

      12

      Heptachlor

      C10H7Cl7

      13

      Hexachlorobenzene

      C6Cl6

      14

      Isobenzene

       

      15

      Isodrin

       

      16

      Methamidophos

      CH3OCH3SPONH2

      17

      Methyl parathion

       

      18

      Mirex

       

      19

      Monocrotophos

      C2H14NO5P

      20

      Phosphamidon

      C10H19NO5P

      21

      Polychlorinated

       

      22

      Strobane

       

      23

      Toxaphene

      C10H10Cl8

       

      B. GROUP OF CHEMICALS BANNED FROM TRADING, USE UNDER THE CONVENTION ON CHEMICAL WEAPONS:

      Ordinal number

      Names of chemicals

      1

      2,2 - Diphenyl - 2- hydroxyacetic acid, (76 - 93 - 7)*

      2

      Alkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphonyldifluorides

      3

      Amiton: O,O-Diethyl S - [2 - (diethylamino) ethyl] Phosphorothiolate, (78 - 53 - 5)* and corresponding alkylate or protonate salts.

      4

      BZ: 3 - Quinuclidinyl benzilate, (6581 - 06 - 2)*

      5

      Chlorosarin: O - lsopropyl methylphosphonochloridate, (1445 - 76 -7)*

      6

      Chloropicrin: Trichloronitromethane, (76 - 06 - 2)*

      7

      Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate, (7040 - 57-5)*

      8

      Dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) N,N - dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) - phosphoramidates

      9

      Lewisites

      Lewisites 1: 2 - chlorovinyldichloroarsine, (541 - 25 - 3)*

      Lewisites 2: Bis(2 - chlorovinyl) chloroarsine, (40334 - 69 - 8)*

      Lewisites 3: Tris(2 - chlorovinyl) arsine, (40334 - 70 -1)*

      10

      Methylphosphonyl dichloride, (676 - 97 - 1)*

      Dimethyl methylphosphonate, (756 - 79 - 6)*

      11

      N, N - Dialkyl (Me, Et. n - Pr or i - Pr) aminoethane - 2- ols and corresponding protonate salts.

      12

      N, N - Dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) aminoethane - 2 - thiols and corresponding protonate salts

      13

      N.N-Dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphoramidic dihalides

      14

      Nitrogen mustards:

      HN1: Bis (2 - chloroethyl) ethylamine, (538 - 07 - 8)*

      HN2: Bis (2 - chloroethyl) methylamine, (51 - 75 - 2)*

      HN3: Tris (2 - chloroethyl) amine, (555 - 77 - 1)*

      15

      O - Alkyl (H or � C10, including cycloalkyl) S - 2 - dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) -

       

      aminoethyl alkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylate or protonate salts.

      16

      O - Alkyl (H or � C10 including cycloalkyl) O - 2 - dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) - aminoethyl alkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphonites and corresponding alkylate or protonate salts

      17

      O - Alkyl (� C10, including cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphonofluoridates

      18

      O - Alkyl (� C10, including cycloalkyl) N,N - dialkyl (Me, Et, n - Pr or i - Pr) phosphoramidocyanidates

      19

      PFIB: 1, 1, 3, 3, 3 � Pentafluoro - 2 - (trifluoromethyl)- 1 -propene, (382 - 21 - 8)*

      20

      Phosgene: Carbonyl dichloride, (75 - 44 - 5)*

      21

      Pinacolyl alcohol: 3,3 - Dimethylbutane - 2 - ol, (464 - 07 - 3)*

      22

      Quinuclidin - 3 - ol, (1619 - 34 - 7)*

      23

      Ricin, (9009 - 86 - 3)*

      24

      Saxitoxin, (35523 - 89 - 8)*

      25

      Sulfur mustards:

      2 - Chloroethylchloromenthylsulfide, (2625 - 76 - 5)*

      Mustard gas: Bis (2-chloroethyl) sulfide, (505 - 60 - 2)*

      Bis (2 - chloroethylthio) methane, (63869 - 13 - 6)*

      Sesquimustard: 1,2 - Bis (2 - chloroethylthio) ethane, (3563 - 36 - 8)*

      1,3 - Bis (2 - chloroethylthio) � n - propane, (63905 � 10 - 2)*

      1,4 - Bis (2- chloroethylthio) � n - butane, (142868- 93 - 7)*

      1,5 - Bis (2- chloroethylthio) - n - pentane, (142868- 94 - 8)*

      Bis (2 - chloroethylthiomethyl) ether, (63918 - 90- 1)*

      O-Mustard: Bis (2 - chloroethylthioethyl) ether, (63918 � 89 - 8)*

      26

      Thiodiglycol: Bis (2 - hydroxyethyl) sulfide, (111 - 48 - 8)*

      Note: (*) indicating the Chemicals Abbreviation Service registration number (CAS No.)

       

      APPENDIX NO. 2/SD

      LIST OF TOXIC CHEMICALS AND PRODUCTS CONTAINING TOXIC CHEMICALS
      SUBJECT TO CONDITIONAL IMPORT/EXPORT
      (Issued together with the Industry Ministry’s Circular No. 08/2001/TT-BCN of September 14, 2001)

      1

      Acetonitrile

      CH3CN

      2

      Pechloric acid

      HClO4

      3

      Acrolein

      CH2=CHCHO

      4

      Hydro arsenide

      AsH3

      5

      Acetic aldehyde

      CH3CHO

      6

      Raw material asbestos

       

      7

      Ammonia

      NH3 ; NH2OH

      8

      Arsenic anhydride (arsen trioxide and arsen pentoxide)

      As2O3, As2O5

      9

      Carbonic anhydride

      CO2

      10

      Chromic anhydride

      CrO3

      11

      Aniline

      C6H5 NH2

      12

      Antimony

      Sb

      13

      Arsenic and compounds thereof

       

      14

      Acetic acid

      CH3COOH

      15

      Chlohydric acid and hydro chloride (referred to hydro chloride)

      HCl

      16

      Nitric acid (referred to N2O5)

      HNO3

      17

      Phosphoric acid

      H3PO4

      18

      Picric acid

      C6H3O7N3

      19

      Sulfuric acid and sulfuric anhydride

      H2SO4

      20

      Barium and easily-dissolved compounds thereof

      Ba; easily-dissolved compounds

      21

      Barium oxide containing 10% free SiO2

      BaO

      22

      Benzene

      C6H6

      23

      Benzidine

      C12H12N1

      24

      Bichromate of potask

      K2Cr2O7

      25

      Bromine

      Br

      26

      Bromoform

      CHBr3

      27

      Bromo - methane

      CH3Br

      28

      Compounds containing CN group and derivatives from hydro cyanide, HCN

       

      29

      Carbon tetrachloride

      CCl4

      30

      Cadmium and compounds thereof

      Cd

      31

      Carbon oxide

      CO

      32

      Calcium chloride

      CaCl2

      33

      Lead and inorganic compounds thereof

      Pb

      34

      Chloroform

      CHCl3

      35

      Chlorine

      Cl2

      36

      Chlorobenzene

      C6H5Cl

      37

      1- Chloronaphthalene

      C10H7Cl

      38

      0 - [2 � chloro � 1 - (2,5 - dichlorophenyl) - vinyl ] � 0 � 0 - diethyl phosphorothioate

       

      39

      Mercuric chloride

      HgCl2

      40

      Chloroprene

      C4H5Cl

      41

      Copper chloride

      CuCl ; CuCl2

      42

      Dichlorobenzene

      C6H4Cl2

      43

      Diethyl phosphite (762 � 04 - 9)*

      (C2H5O)2HPO

      44

      Dimethyl phosphite (868 - 85 - 9)*

      (CH3O)2HPO

      45

      Dimethylamine

      (CH3)2NH

      46

      N,N - dimethylformamide

      HCON (CH3)2

      47

      Dinitrobenzene

      C6H4(NO2)2

      48

      Dinitrochlorbenzene

      C6H3(NO2)2Cl

      49

      Dinitrotoluene

      CH3C6H3(NO2)2

      50

      Chlorine dioxide

      ClO2

      51

      Ethylene oxide

      (CH2)2O

      52

      Ethyldiethanolamine (139 - 87 - 7)*

      C2H5N(CH2CH2OH)2

      53

      Ethyl chloride

      C2H5Cl

      54

      Ethylene glycol

      CH2OH-CH2OH

      55

      Ethyl mercuric phosphate

       

      56

      Metal fluorosilicate dissolved and not dissolved

       

      57

      Fluorine hydride

      HF

      58

      Formaldehyde

      HCHO

      59

      Furfurol

      C4H3OCHO

      60

      Higher-grade tetra and pentane aphtaline mixture

       

      61

      Hydrazine and derivatives

      H2NNH2

      62

      Isopropaline

      C15H23N3O4

      63

      Isopropylnitrat

      C3H7NO3

      64

      Iron oxide mixed with fluorine and manganese mixture

      FeO, Fe2O3

      65

      Metaldehyde

      (CH3CHO)n

      66

      Methyldiethanolamine (105 � 59 - 9)*

      CH3N(CH2CH2OH)2

      67

      Methyl alcohol

      CH3OH

      68

      Mercuric

      Hg

      69

      Mercuric-compound

       

      70

      Salts of fluorhydric acid, referred to HF

       

      71

      n - Hexane

      C6H14

      72

      n - Butanol

      C4H9OH

      73

      Nicotine

      C10H14N2

      74

      Nitrobenzene

      C6H5NO2

      75

      2 - nitro - 1- hydroxybenzene - 4 - arsenic acid

       

      76

      Nitrogen dioxide

      NO2

      77

      Nitrotoluene

      CH3C6H4NO2

      78

      Metal nitride

       

      79

      Nickel oxide

      NiO

      80

      Oxynitrogene

      N2O, NO, NO2, N2O3, N2O5

      81

      Ozone

      O3

      82

      Paranitrophenyl

      C6H4(NO2)2

      83

      PCB (Polychlorinated biphenyl) and compounds containing PCB

       

      84

      Parathion

      (C2H5O)2PSO-C6H4NO2

      85

      Phenol

      C6H5OH

      86

      Phosphorus

      P

      87

      Phosphorus oxychloride (10025 - 87 - 3)*

      POCl3

      88

      Phosphorus pentachloride (10026 � 13 - 8)*

      PCl5

      89

      Phosphurus trichloride (7719 - 12 - 2)*

      PCl3

      90

      Phosphine

      PH3

      91

      Metal phosphorus

       

      92

      Pyridine

      C5H5N

      93

      Selenium and compounds

      Se

      94

      Sulfur dichloride, (10545 � 99 - 0)*

      SCl2

      95

      Sulfur monochloride, (10025 � 67 - 9)*

      SCl

      96

      Sulfur carbon

      SC2

      97

      Sulfur lead

      PbS

      98

      Sulfur hydro

      H2S

      99

      Thallium

      Tl

      100

      Tetranitromethane

      C(NO2)4

      101

      Tetrachloroheptane

       

      102

      Tetraethyl

      (C2H5)4

      103

      Tetraethyllead

      Pb(C2H5)4

      104

      Thionyl chloride, (7719 - 09 - 7)*

      SOCl2

      105

      Toluene 2, 4 diisocyanate

      CH3C6H3 (NCO)2

      106

      Trichlorobenzene

      C6H3Cl3

      107

      Trichloroethylene

      CHCl -CCl2

      108

      Triethanolamine (102 - 71 - 6)*

      (HOCH2CH2)3N

      109

      Triethyl phosphite (122 � 52 - 1)*

      (C2H5)3PO3

      110

      Trimethyl phosphite (121- 45 - 9)*

      (CH3)3PO3

      111

      Trinitrobenzene

      C6H3(NO2)3

      112

      Trinitro- compound

       

      113

      Xylene

      C6H4(CH3)2

      Note: (*) means the Chemicals Abbreviation Service registration number (CAS No.).-

      ---------------

      This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu08/2001/TT-BCN
                                Loại văn bảnThông tư
                                Cơ quanBộ Công nghiệp
                                Ngày ban hành14/09/2001
                                Người kýNguyễn Xuân Thuý
                                Ngày hiệu lực 29/09/2001
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Lệnh công bố Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi 2025
                                                      • Quyết định 599/2006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung giá trúng thầu gói thầu nhà lớp học số 2 trường THPT Hoàng Quốc Việt, thành phố Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 328/2005/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch quốc gia kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 28/2005/QĐ-BCN sửa đổi khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định 156/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Nhựa Hưng Yên thành Công ty cổ phần Nhựa Hưng Yên do Bộ trưởng Công nghiệp ban hành
                                                      • Quyết định 72/2004/QĐ-UB về chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân sản xuất gạch chuyển sang sử dụng công nghệ sản xuất gạch đất sét nung – Lò gạch liên tục kiểu đứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Công văn số 3763 TCT/ĐTNN ngày 15/11/2004 của Tổng cục thuế về việc chứng từ thanh toán hàng xuất khẩu
                                                      • Công văn số 2352 TCHQ/KTTT ngày 25/05/2004 của Tổng cục Hải quan về việc hoàn thuế nhập khẩu linh kiện xe máy năm 2001 theo kết quả nội địa hoá
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ