Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 148/2002/QĐ-BTC về mã số danh mục Mục – Tiểu mục phí và lệ phí của Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    631865





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu148/2002/QĐ-BTC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài chính
      Ngày ban hành06/12/2002
      Người kýNguyễn Sinh Hùng
      Ngày hiệu lực 01/01/2003
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      TÀI CHÍNH
      ********

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số:
      148/2002/QĐ-BTC

      Hà
      Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2002

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CỦA
      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 148/2002/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN
      HÀNH MÃ SỐ DANH MỤC MỤC - TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH
      NHÀ NƯỚC

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
      Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày
      18/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành
      và quyết toán ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi
      tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

      Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về quy định
      chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

      Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1:
      Ban hành mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của hệ thống Mục lục Ngân
      sách nhà nước, kèm theo Quyết định này để sử dụng cho công tác lập dự toán, chấp
      hành ngân sách và báo cáo quyết toán các khoản phí và lệ phí thuộc ngân sách
      nhà nước (ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã)
      .

      Mã số ban hành kèm theo Quyết định
      này thay thế mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí (từ Mục 032 đến Mục
      050) của hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước đã ban hành theo Quyết định số 280
      TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước áp dụng cho
      ngân sách cấp xã đã ban hành theo Quyết định số 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000
      của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      Điều 2:
      Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2003.

      Các khoản thu phí, lệ phí thuộc
      ngân sách nhà nước phát sinh từ ngày 01/01/2002 đến 31/12/2002 (kể cả các khoản
      phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn mới) vẫn thực hiện hạch toán và quyết toán ở
      các Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước quy định
      tại Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục ngân sách
      nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã quy định tại Quyết định số
      209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      Những quy định và hướng dẫn trước
      đây về Mục lục ngân sách nhà nước và Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho
      ngân sách cấp xã trái với quyết định này từ ngày 01/01/2003 đều bãi bỏ.

      Điều 3:
      Cơ quan thuộc Quốc hội, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các
      cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc trung ương và Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố
      trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn thực hiện
      theo Quyết định này.

      Điều 4: Vụ
      trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
      và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.

       

       

      Nguyễn
      Sinh Hùng

      (Đã
      ký)



      MÃ SỐ DANH MỤC

      MỤC - TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC
      NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06 tháng 12 năm
      2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

      1/ Mục
      032: Phí xăng dầu

      - Tiểu mục 01: Phí xăng các loại;

      - Tiểu mục 02: Phí dầu Diezel.

      2/ Mục
      033: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

      - Tiểu mục 01: Thủy lợi phí;

      - Tiểu mục 02: Phí sử dụng nước
      (tiền nước);

      - Tiểu mục 03: Phí kiểm dịch động
      vật, sản phẩm động vật;

      - Tiểu mục 04: Phí kiểm dịch
      thực vật;

      - Tiểu mục 05: Phí giám sát khử
      trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      - Tiểu mục 06: Phí kiểm soát
      giết mổ động vật;

      - Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm
      dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;

      - Tiểu mục 08: Phí kiểm tra vệ
      sinh thú y;

      - Tiểu mục 09: Phí bảo vệ nguồn
      lợi thủy sản;

      - Tiểu mục 10: Phí kiểm nghiệm
      thuốc thú y;

      - Tiểu mục 11: Phí kiểm định,
      khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

      3/ Mục
      034: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

      - Tiểu mục 01: Phí kiểm tra
      Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

      - Tiểu mục 02: Phí thử nghiệm
      chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu;

      - Tiểu mục 03: Phí xây dựng;

      - Tiểu mục 04: Phí đo đạc, lập
      bản đồ địa chính;

      - Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp
      quyền sử dụng đất.

      4/ Mục
      035: Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

      - Tiểu mục 01: Phí chứng nhận
      xuất xứ hàng hoá (C/O);

      - Tiểu mục 02: Phí chợ;

      - Tiểu mục 03: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá;

      - Tiểu mục 04: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản;

      - Tiểu mục 05: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp;

      - Tiểu mục 06: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng;

      - Tiểu mục 07: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại;

      - Tiểu mục 08: Phí thẩm định kinh
      doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng;

      - Tiểu mục 09: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng;

      - Tiểu mục 10: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;

      - Tiểu mục 11: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp;

      - Tiểu mục 12: Phí thẩm định
      kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi
      trường;

      - Tiểu mục 13: Phí thẩm định kinh
      doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục;

      - Tiểu mục 14: Phí thẩm định hồ
      sơ mua bán tàu, thuyền;

      - Tiểu mục 15: Phí thẩm định hồ
      sơ mua bán tàu bay;

      - Tiểu mục 16: Phí thẩm định dự
      án đầu tư;

      - Tiểu mục 17: Phí thẩm định thiết
      kế kỹ thuật;

      - Tiểu mục 18: Phí thẩm định tổng
      dự toán;

      - Tiểu mục 19: Phí thẩm định
      đánh giá trữ lượng khoáng sản;

      - Tiểu mục 20: Phí thẩm định,
      phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;

      - Tiểu mục 21: Phí đấu thầu, đấu
      giá;

      - Tiểu mục 22: Phí thẩm định kết
      quả đấu thầu;

      - Tiểu mục 23: Phí giám định
      hàng hoá xuất nhập khẩu.

      5/ Mục
      036: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

      - Tiểu mục 01: Phí sử dụng đường
      bộ;

      - Tiểu mục 02: Phí sử dụng đường
      thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);

      - Tiểu mục 03: Phí sử dụng đường
      biển;

      - Tiểu mục 04: Phí qua cầu;

      - Tiểu mục 05: Phí qua đò;

      - Tiểu mục 06: Phí qua phà;

      - Tiểu mục 07: Phí sử dụng cầu,
      bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;

      - Tiểu mục 08: Phí sử dụng cầu,
      bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;

      - Tiểu mục 09: Phí sử dụng cảng
      hàng không;

      - Tiểu mục 10: Phí sử dụng vị
      trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;

      - Tiểu mục 11: Phí bảo đảm
      hàng hải;

      - Tiểu mục 12: Phí hoa tiêu, dẫn
      đường trong lĩnh vực đường biển;

      - Tiểu mục 13: Phí hoa tiêu, dẫn
      đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;

      - Tiểu mục 14: Phí hoa tiêu, dẫn
      đường trong lĩnh vực hàng không;

      - Tiểu mục 15: Phí trọng tải
      tàu, thuyền;

      - Tiểu mục 16: Phí luồng, lạch
      đường thủy nội địa;

      - Tiểu mục 17: Phí sử dụng lề
      đường, bến, bãi, mặt nước;

      - Tiểu mục 18: Phí kiểm định
      an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải,
      phương tiện đánh bắt thủy sản.

      6/ Mục
      037: Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

      - Tiểu mục 01: Phí sử dụng tần
      số vô tuyến điện;

      - Tiểu mục 02: Phí bảo vệ tần
      số vô tuyến điện;

      - Tiểu mục 03: Phí cấp tên miền,
      địa chỉ, số hiệu mạng Internet;

      - Tiểu mục 04: Phí sử dụng kho
      số viễn thông;

      - Tiểu mục 05: Phí khai thác
      và sử dụng tài liệu dầu khí;

      - Tiểu mục 06: Phí khai thác
      và sử dụng tài liệu đất đai;

      - Tiểu mục 07: Phí khai thác và
      sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ;

      - Tiểu mục 08: Phí khai thác
      và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác;

      - Tiểu mục 09: Phí khai thác
      và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí;

      - Tiểu mục 10: Phí thư viện;

      - Tiểu mục 11: Phí khai thác
      tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá;

      - Tiểu mục 12: Phí khai thác
      và sử dụng tài liệu lưu trữ;

      - Tiểu mục 13: Phí thẩm định
      điều kiện hoạt động bưu chính;

      - Tiểu mục 14: Phí thẩm định
      điều kiện hoạt động viễn thông;

      - Tiểu mục 15: Phí thẩm định
      điều kiện hoạt động Internet.

      7/ Mục
      038: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

      - Tiểu mục 01: Phí kiểm định kỹ
      thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an
      toàn;

      - Tiểu mục 02: Phí an ninh, trật
      tự;

      - Tiểu mục 03: Phí phòng cháy,
      chữa cháy;

      - Tiểu mục 04: Phí xác minh giấy
      tờ, tài liệu theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trong nước;

      - Tiểu mục 05: Phí xác minh giấy
      tờ, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;

      - Tiểu mục 06: Phí trông giữ
      xe đạp, xe máy, ô tô.

      8/ Mục
      039: Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội

      - Tiểu mục 01: Phí giám định
      di vật;

      - Tiểu mục 02: Phí giám định cổ
      vật;

      - Tiểu mục 03: Phí giám định bảo
      vật quốc gia;

      - Tiểu mục 04: Phí tham quan
      danh lam thắng cảnh;

      - Tiểu mục 05: Phí tham quan
      di tích lịch sử;

      - Tiểu mục 06: Phí tham quan
      công trình văn hoá;

      - Tiểu mục 07: Phí thẩm định nội
      dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;

      - Tiểu mục 08: Phí thẩm định kịch
      bản phim và phim;

      - Tiểu mục 09: Phí thẩm định
      chương trình nghệ thuật biểu diễn;

      - Tiểu mục 10: Phí thẩm định nội
      dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu
      khác;

      - Tiểu mục 11: Phí giới thiệu
      việc làm.

      9/ Mục
      040: Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

      - Tiểu mục 01: Học phí giáo dục
      mầm non;

      - Tiểu mục 02: Học phí giáo dục
      phổ thông;

      - Tiểu mục 03: Học phí giáo dục
      nghề nghiệp;

      - Tiểu mục 04: Học phí giáo dục
      đại học và sau đại học;

      - Tiểu mục 05: Học phí giáo dục
      không chính quy;

      - Tiểu mục 06: Phí sát hạch đủ
      điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;

      - Tiểu mục 07: Phí dự thi, dự
      tuyển.

      10/
      Mục 041: Phí thuộc lĩnh vực y tế

      - Tiểu mục 01: Viện phí và các
      loại phí khám chữa bệnh;

      - Tiểu mục 02: Phí phòng, chống
      dịch bệnh cho động vật;

      - Tiểu mục 03: Phí chẩn đoán
      thú y;

      - Tiểu mục 04: Phí y tế dự
      phòng;

      - Tiểu mục 05: Phí giám định y
      khoa;

      - Tiểu mục 06: Phí kiểm nghiệm
      mẫu thuốc;

      - Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm
      nguyên liệu làm thuốc;

      - Tiểu mục 08: Phí kiểm nghiệm
      thuốc;

      - Tiểu mục 09: Phí kiểm nghiệm
      mỹ phẩm;

      - Tiểu mục 10: Phí kiểm dịch y
      tế;

      - Tiểu mục 11: Phí kiểm nghiệm
      trang thiết bị y tế;

      - Tiểu mục 12: Phí kiểm tra,
      kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;

      - Tiểu mục 13: Phí kiểm tra,
      kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi;

      - Tiểu mục 14: Phí thẩm định
      tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược.

      11/
      Mục 042: Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

      - Tiểu mục 01: Phí bảo vệ môi
      trường đối với nước thải;

      - Tiểu mục 02: Phí bảo vệ môi trường
      đối với: khí thải từ việc sử dụng than đá và các loại nhiên liệu đốt khác;

      - Tiểu mục 03: Phí bảo vệ môi
      trường đối với chất thải rắn;

      - Tiểu mục 04: Phí bảo vệ môi
      trường về tiếng ồn;

      - Tiểu mục 05: Phí bảo vệ môi trường
      đối với sân bay, nhà ga, bến cảng;

      - Tiểu mục 06: Phí bảo vệ môi
      trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác;

      - Tiểu mục 07: Phí lập và thẩm
      định báo cáo đánh giá tác động môi trường;

      - Tiểu mục 08: Phí vệ sinh;

      - Tiểu mục 09: Phí phòng, chống
      thiên tai;

      - Tiểu mục 10: Phí xét nghiệm,
      thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 11: Phí tra cứu,
      cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 12: Phí cấp các loại
      bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 13: Phí lập và gửi
      đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 14: Phí cung cấp dịch
      vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 15: Phí thẩm định, cung
      cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

      - Tiểu mục 16: Phí cấp và hướng
      dẫn sử dụng mã số, mã vạch;

      - Tiểu mục 17: Phí duy trì sử
      dụng mã số, mã vạch;

      - Tiểu mục 18: Phí sử dụng dịch
      vụ an toàn bức xạ;

      - Tiểu mục 19: Phí thẩm định
      an toàn bức xạ;

      - Tiểu mục 20: Phí thẩm định
      điều kiện hoạt động khoa học, công nghệ và môi trường;

      - Tiểu mục 21: Phí thẩm định hợp
      đồng chuyển giao công nghệ;

      - Tiểu mục 22: Phí kiểm định
      phương tiện đo lường.

      12/
      Mục 043: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

      - Tiểu mục 01: Phí cung cấp
      thông tin về tài chính doanh nghiệp;

      - Tiểu mục 02: Phí phát hành,
      thanh toán tín phiếu kho bạc;

      - Tiểu mục 03: Phí phát hành,
      thanh toán trái phiếu kho bạc;

      - Tiểu mục 04: Phí tổ chức
      phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân
      sách nhà nước đảm bảo;

      - Tiểu mục 05: Phí phát hành
      trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển theo kế hoạch tín
      dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;

      - Tiểu mục 06: Phí bảo quản, cất
      giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

      - Tiểu mục 07: Phí cấp bảo
      lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

      - Tiểu mục 08: Phí cấp bảo
      lãnh của Quỹ hỗ trợ phát triển;

      - Tiểu mục 09: Phí sử dụng thiết
      bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

      - Tiểu mục 10: Phí hoạt động
      chứng khoán;

      - Tiểu mục 11: Phí niêm phong,
      kẹp chì, lưu kho hải quan.

      13/
      Mục 044: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

      - Tiểu mục 01: Án phí hình sự;

      - Tiểu mục 02: Án phí dân sự;

      - Tiểu mục 03: Án phí kinh tế;

      - Tiểu mục 04: Án phí lao động;

      - Tiểu mục 05: Án phí hành
      chính;

      - Tiểu mục 06: Phí giám định
      tư pháp;

      - Tiểu mục 07: Phí cung cấp thông
      tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;

      - Tiểu mục 08: Phí cung cấp
      thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;

      - Tiểu mục 09: Phí cung cấp
      thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm;

      - Tiểu mục 10: Phí cung cấp
      thông tin về tài sản cho thuê tài chính;

      - Tiểu mục 11: Phí cấp bản sao
      trích lục bản án, quyết định;

      - Tiểu mục 12: Phí cấp bản sao
      bản án, quyết định;

      - Tiểu mục 13: Phí cấp bản sao
      giấy chứng nhận xoá án;

      - Tiểu mục 14: Phí thi hành
      án;

      - Tiểu mục 15: Phí trọng tài;

      - Tiểu mục 16: Phí tống đạt, uỷ
      thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

      14/
      Mục 045: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

      - Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch;

      - Tiểu mục 02: Lệ phí hộ tịch,
      hộ khẩu, chứng minh nhân dân;

      - Tiểu mục 03: Lệ phí cấp hộ
      chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới;

      - Tiểu mục 04: Lệ phí áp dụng tại
      cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;

      - Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn
      yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết
      định dân sự của Toà án nước ngoài;

      - Tiểu mục 06: Lệ phí nộp đơn
      yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án
      nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam;

      - Tiểu mục 07: Lệ phí nộp đơn
      yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết đị nh của
      Trọng tài nước ngoài;

      - Tiểu mục 08: Lệ phí giải quyết
      việc phá sản doanh nghiệp;

      - Tiểu mục 09: Lệ phí nộp đơn
      yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp;

      - Tiểu mục 10: Lệ phí cấp giấy
      phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

      - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp phiếu
      lý lịch tư pháp.

      15/
      Mục 046: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng
      tài sản

      - Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ
      nhà đất;

      - Tiểu mục 02: Lệ phí trước bạ
      tài sản khác (ô tô, xe máy, tàu thuyền..)

      - Tiểu mục 16: Lệ phí địa
      chính

      - Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký
      giao dịch bảo đảm;

      - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận quyền tác giả;

      - Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn yêu
      cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn
      bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công
      nghiệp;

      - Tiểu mục 07: Lệ phí duy trì,
      gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 08: Lệ phí công bố
      thông tin sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 09: Lệ phí cấp thẻ
      người đại diện sở hữu công nghiệp;

      - Tiểu mục 10: Lệ phí đăng ký,
      cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

      - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy
      phép xây dựng;

      - Tiểu mục 12: Lệ phí đăng ký,
      cấp biển phương tiện giao thông;

      - Tiểu mục 13: Lệ phí đăng ký,
      cấp biển phương tiện thi công;

      - Tiểu mục 14: Lệ phí cấp chứng
      chỉ cho tàu bay;

      - Tiểu mục 15: Lệ phí cấp biển
      số nhà.

       

      16/
      Mục 047: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

      - Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
      với hộ kinh doanh cá thể;

      - Tiểu mục 02: Lệ phí cấp
      giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
      đối với doanh nghiệp tư nhân;

      - Tiểu mục 03: Lệ phí cấp
      giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
      đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;

      - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp
      giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
      đối với công ty cổ phần;

      - Tiểu mục 05: Lệ phí cấp
      giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh,
      đối với công ty hợp danh;

      - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
      với doanh nghiệp nhà nước;

      - Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
      với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

      - Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối
      với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân,
      dân lập; cơ sở văn hóa thông tin;

      - Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng
      nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y;

      - Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng
      nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng
      chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;

      - Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép
      sản xuất kinh doanh thuốc thú y;

      - Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng
      chỉ hành nghề dịch vụ thú y;

      - Tiểu mục 14: Lệ phí cấp phép
      khảo nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc bảo vệ thực vật mới;

      - Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam;

      - Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng
      chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật;

      - Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấp
      phép hoạt động nghề cá đối với tầu nước ngoài tại Việt Nam;

      - Tiểu mục 18: Lệ phí cấp giấy
      phép khai thác gỗ và lâm sản;

      - Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép
      hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ;

      - Tiểu mục 20: Lệ phí cấp phép
      hoạt động khoáng sản;

      - Tiểu mục 21: Lệ phí cấp giấy
      phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công
      trình khai thác nước dưới đất;

      - Tiểu mục 22: Lệ phí cấp chứng
      chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng;

      - Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy
      phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài;

      - Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy
      phép hoạt động điện lực;

      - Tiểu mục 25: Lệ phí cấp phép
      thực hiện quảng cáo;

      - Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại;

      - Tiểu mục 27: Lệ phí cấp giấy
      phép kinh doanh lữ hành quốc tế;

      - Tiểu mục 28: Lệ phí cấp thẻ
      hướng dẫn viên du lịch;

      - Tiểu mục 29: Lệ phí cấp phép
      hành nghề luật sư;

      - Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy
      phép hoạt động bến thủy nội địa;

      - Tiểu mục 31: Lệ phí cấp giấy
      phép vận tải liên vận;

      - Tiểu mục 32: Lệ phí kiểm tra
      và công bố bến, cảng;

      - Tiểu mục 33: Lệ phí cấp
      phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không;

      - Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy
      phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện;

      - Tiểu mục 35: Lệ phí cấp giấy
      phép in tem bưu chính;

      - Tiểu mục 36: Lệ phí cấp giấy
      phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và
      công cụ hỗ trợ;

      - Tiểu mục 37: Lệ phí cấp phép
      hoạt động cho cơ sở bức xạ;

      - Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy
      phép tiến hành công việc bức xạ;

      - Tiểu mục 39: Lệ phí cấp giấy
      phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt;

      - Tiểu mục 40: Lệ phí cấp phép
      hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
      ngoài;

      - Tiểu mục 41: Lệ phí cấp phép
      xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm;

      - Tiểu mục 42: Lệ phí cấp thẻ,
      cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin;

      - Tiểu mục 43: Lệ phí cấp phép
      nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam đối với công ty nước
      ngoài;

      - Tiểu mục 44: Lệ phí cấp phép
      hoạt động khoa học và công nghệ;

      - Tiểu mục 45: Lệ phí cấp phép
      sản xuất phương tiện đo;

      - Tiểu mục 46: Lệ phí đăng ký
      uỷ quyền kiểm định phương tiện đo;

      - Tiểu mục 47: Lệ phí cấp giấy
      phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng;

      - Tiểu mục 48: Lệ phí cấp giấy
      phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng;

      - Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy
      phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính;

      - Tiểu mục 50: Lệ phí cấp giấy
      phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới
      bảo hiểm;

      - Tiểu mục 51: Lệ phí xét đơn
      và cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt
      Nam cấp);

      - Tiểu mục 52: Lệ phí đặt chi
      nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam;

      - Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ;

      - Tiểu mục 54: Lệ phí cấp bằng,
      chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện;

      - Tiểu mục 55: Lệ phí cấp giấy
      phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ khí,
      khí tài theo quy định của pháp luật;

      - Tiểu mục 56: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật
      tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

      - Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy
      phép lắp đặt các công trình ngầm;

      - Tiểu mục 58: Lệ phí cấp hạn
      ngạch xuất khẩu, nhập khẩu;

      - Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy
      phép xuất khẩu, nhập khẩu;

      - Tiểu mục 60: Lệ phí đăng ký
      nhập khẩu phương tiện đo;

      - Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy
      phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng;

      - Tiểu mục 62: Lệ phí cấp giấy
      phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của
      chúng;

      - Tiểu mục 63: Lệ phí đóng dấu
      búa kiểm lâm;

      - Tiểu mục 64: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông;

      - Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông;

      - Tiểu mục 66: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông;

      - Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào mạng
      viễn thông công cộng;

      - Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công trình
      trước khi đưa vào sử dụng;

      - Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy
      phép thiết lập mạng;

      - Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy
      phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet;

      - Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy
      phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử;

      - Tiểu mục 72: Lệ phí cấp phép
      sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông; tên,
      miền, địa chỉ, số hiệu mạng internet; mã số bưu chính;

      - Tiểu mục 73: Lệ phí cấp và
      dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình;

      - Tiểu mục 74: Lệ phí dán tem
      kiểm soát xuất bản phẩm;

      - Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy
      phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;

      - Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy
      phép khai thác, sử dụng nước mặt;

      - Tiểu mục 77: Lệ phí cấp giấy
      phép xả nước thải vào nguồn nước;

      - Tiểu mục 78: Lệ phí cấp giấy
      phép xả nước thải vào công trình thủy lợi;

      - Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy
      chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

      - Tiểu mục 80: Lệ phí cấp phép
      hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán.

      - Tiểu mục 81: Lệ phí độc quyền
      hoạt động trong ngành dầu khí;

      - Tiểu mục 82: Lệ phí độc quyền
      hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của
      pháp luật.

      17/
      Mục 048: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

      - Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào
      cảng biển;

      - Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào
      cảng, bến thủy nội địa;

      - Tiểu mục 03: Lệ phí ra, vào
      cảng hàng không, sân bay;

      - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép
      bay;

      - Tiểu mục 05: Lệ phí hàng
      hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;

      - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp phép
      hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình
      thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của
      Việt Nam;

      - Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng
      chữ ký;

      - Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng
      sản xuất.

      18/
      Mục 049: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

      - Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép
      sử dụng con dấu;

      - Tiểu mục 02: Lệ phí làm
      thủ tục hải quan;

      - Tiểu mục 03: Lệ phí áp tải hải
      quan;

      - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy
      đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

      - Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy
      đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;

      - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn
      bằng, chứng chỉ;

      - Tiểu mục 07: Lệ phí chứng thực
      theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;

      - Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp
      hoá và chứng nhận lãnh sự;

      - Tiểu mục 09: Lệ phí xác nhận
      lại chứng từ hải quan;

      - Tiểu mục 10: Lệ phí công chứng.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu148/2002/QĐ-BTC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài chính
                                Ngày ban hành06/12/2002
                                Người kýNguyễn Sinh Hùng
                                Ngày hiệu lực 01/01/2003
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                • Nghị định 79-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Xuất bản

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 3463/BGDĐT-QLCL về điều chỉnh Lịch công tác đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                    • Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                    • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện t
                                                    • Nghị quyết 381/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                    • Công văn 10527/TXNK-PL năm 2020 về mã HS mặt hàng gỗ thanh làm hàng rào do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                    • Quyết định 949/QĐ-BXD năm 2020 sửa đổi một số điểm, khoản thuộc Điều 2 của Quyết định 168/QĐ-BXD về phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo Bộ Xây dựng
                                                    • Nghị quyết 936/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2019 và phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2019 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                    • Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2020 về chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực, bản sao từ sổ gốc đối với giấy tờ, văn bản do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ