Số hiệu | 148/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 06/12/2002 |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 148/2002/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN
HÀNH MÃ SỐ DANH MỤC MỤC - TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày
18/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành
và quyết toán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Mã số ban hành kèm theo Quyết định
này thay thế mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí (từ Mục 032 đến Mục
050) của hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước đã ban hành theo Quyết định số 280
TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước áp dụng cho
ngân sách cấp xã đã ban hành theo Quyết định số 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2003.
Các khoản thu phí, lệ phí thuộc
ngân sách nhà nước phát sinh từ ngày 01/01/2002 đến 31/12/2002 (kể cả các khoản
phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn mới) vẫn thực hiện hạch toán và quyết toán ở
các Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước quy định
tại Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 và hệ thống Mục lục ngân sách
nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã quy định tại Quyết định số
209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Những quy định và hướng dẫn trước
đây về Mục lục ngân sách nhà nước và Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho
ngân sách cấp xã trái với quyết định này từ ngày 01/01/2003 đều bãi bỏ.
| Nguyễn (Đã |
MỤC - TIỂU MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA HỆ THỐNG MỤC LỤC
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06 tháng 12 năm
2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Tiểu mục 01: Phí xăng các loại; |
- Tiểu mục 02: Phí dầu Diezel. |
2/ Mục |
- Tiểu mục 01: Thủy lợi phí; |
- Tiểu mục 02: Phí sử dụng nước |
- Tiểu mục 03: Phí kiểm dịch động |
- Tiểu mục 04: Phí kiểm dịch |
- Tiểu mục 05: Phí giám sát khử |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm soát |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm tra vệ |
- Tiểu mục 09: Phí bảo vệ nguồn |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm định, |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm tra |
- Tiểu mục 02: Phí thử nghiệm |
- Tiểu mục 03: Phí xây dựng; |
- Tiểu mục 04: Phí đo đạc, lập |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định cấp |
- Tiểu mục 01: Phí chứng nhận |
- Tiểu mục 02: Phí chợ; |
- Tiểu mục 03: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 04: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 05: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 06: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định kinh |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 11: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 12: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định kinh |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định hồ |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định hồ |
- Tiểu mục 16: Phí thẩm định dự |
- Tiểu mục 17: Phí thẩm định thiết |
- Tiểu mục 18: Phí thẩm định tổng |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định, |
- Tiểu mục 21: Phí đấu thầu, đấu |
- Tiểu mục 22: Phí thẩm định kết |
- Tiểu mục 23: Phí giám định |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng đường |
- Tiểu mục 02: Phí sử dụng đường |
- Tiểu mục 03: Phí sử dụng đường |
- Tiểu mục 04: Phí qua cầu; |
- Tiểu mục 05: Phí qua đò; |
- Tiểu mục 06: Phí qua phà; |
- Tiểu mục 07: Phí sử dụng cầu, |
- Tiểu mục 08: Phí sử dụng cầu, |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng cảng |
- Tiểu mục 10: Phí sử dụng vị |
- Tiểu mục 11: Phí bảo đảm |
- Tiểu mục 12: Phí hoa tiêu, dẫn |
- Tiểu mục 13: Phí hoa tiêu, dẫn |
- Tiểu mục 14: Phí hoa tiêu, dẫn |
- Tiểu mục 15: Phí trọng tải |
- Tiểu mục 16: Phí luồng, lạch |
- Tiểu mục 17: Phí sử dụng lề |
- Tiểu mục 18: Phí kiểm định |
- Tiểu mục 01: Phí sử dụng tần |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ tần |
- Tiểu mục 03: Phí cấp tên miền, |
- Tiểu mục 04: Phí sử dụng kho |
- Tiểu mục 05: Phí khai thác |
- Tiểu mục 06: Phí khai thác |
- Tiểu mục 07: Phí khai thác và |
- Tiểu mục 08: Phí khai thác |
- Tiểu mục 09: Phí khai thác |
- Tiểu mục 10: Phí thư viện; |
- Tiểu mục 11: Phí khai thác |
- Tiểu mục 12: Phí khai thác |
- Tiểu mục 13: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định |
7/ Mục |
- Tiểu mục 01: Phí kiểm định kỹ |
- Tiểu mục 02: Phí an ninh, trật |
- Tiểu mục 03: Phí phòng cháy, |
- Tiểu mục 04: Phí xác minh giấy |
- Tiểu mục 05: Phí xác minh giấy |
- Tiểu mục 06: Phí trông giữ |
- Tiểu mục 01: Phí giám định |
- Tiểu mục 02: Phí giám định cổ |
- Tiểu mục 03: Phí giám định bảo |
- Tiểu mục 04: Phí tham quan |
- Tiểu mục 05: Phí tham quan |
- Tiểu mục 06: Phí tham quan |
- Tiểu mục 07: Phí thẩm định nội |
- Tiểu mục 08: Phí thẩm định kịch |
- Tiểu mục 09: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 10: Phí thẩm định nội |
- Tiểu mục 11: Phí giới thiệu |
- Tiểu mục 01: Học phí giáo dục |
- Tiểu mục 02: Học phí giáo dục |
- Tiểu mục 03: Học phí giáo dục |
- Tiểu mục 04: Học phí giáo dục |
- Tiểu mục 05: Học phí giáo dục |
- Tiểu mục 06: Phí sát hạch đủ |
- Tiểu mục 07: Phí dự thi, dự |
- Tiểu mục 01: Viện phí và các |
- Tiểu mục 02: Phí phòng, chống |
- Tiểu mục 03: Phí chẩn đoán |
- Tiểu mục 04: Phí y tế dự |
- Tiểu mục 05: Phí giám định y |
- Tiểu mục 06: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 07: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 08: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 09: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 10: Phí kiểm dịch y |
- Tiểu mục 11: Phí kiểm nghiệm |
- Tiểu mục 12: Phí kiểm tra, |
- Tiểu mục 13: Phí kiểm tra, |
- Tiểu mục 14: Phí thẩm định |
11/ |
- Tiểu mục 01: Phí bảo vệ môi |
- Tiểu mục 02: Phí bảo vệ môi trường |
- Tiểu mục 03: Phí bảo vệ môi |
- Tiểu mục 04: Phí bảo vệ môi |
- Tiểu mục 05: Phí bảo vệ môi trường |
- Tiểu mục 06: Phí bảo vệ môi |
- Tiểu mục 07: Phí lập và thẩm |
- Tiểu mục 08: Phí vệ sinh; |
- Tiểu mục 09: Phí phòng, chống |
- Tiểu mục 10: Phí xét nghiệm, |
- Tiểu mục 11: Phí tra cứu, |
- Tiểu mục 12: Phí cấp các loại |
- Tiểu mục 13: Phí lập và gửi |
- Tiểu mục 14: Phí cung cấp dịch |
- Tiểu mục 15: Phí thẩm định, cung |
- Tiểu mục 16: Phí cấp và hướng |
- Tiểu mục 17: Phí duy trì sử |
- Tiểu mục 18: Phí sử dụng dịch |
- Tiểu mục 19: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 20: Phí thẩm định |
- Tiểu mục 21: Phí thẩm định hợp |
- Tiểu mục 22: Phí kiểm định |
12/ |
- Tiểu mục 01: Phí cung cấp |
- Tiểu mục 02: Phí phát hành, |
- Tiểu mục 03: Phí phát hành, |
- Tiểu mục 04: Phí tổ chức |
- Tiểu mục 05: Phí phát hành |
- Tiểu mục 06: Phí bảo quản, cất |
- Tiểu mục 07: Phí cấp bảo |
- Tiểu mục 08: Phí cấp bảo |
- Tiểu mục 09: Phí sử dụng thiết |
- Tiểu mục 10: Phí hoạt động |
- Tiểu mục 11: Phí niêm phong, |
- Tiểu mục 01: Án phí hình sự; |
- Tiểu mục 02: Án phí dân sự; |
- Tiểu mục 03: Án phí kinh tế; |
- Tiểu mục 04: Án phí lao động; |
- Tiểu mục 05: Án phí hành |
- Tiểu mục 06: Phí giám định |
- Tiểu mục 07: Phí cung cấp thông |
- Tiểu mục 08: Phí cung cấp |
- Tiểu mục 09: Phí cung cấp |
- Tiểu mục 10: Phí cung cấp |
- Tiểu mục 11: Phí cấp bản sao |
- Tiểu mục 12: Phí cấp bản sao |
- Tiểu mục 13: Phí cấp bản sao |
- Tiểu mục 14: Phí thi hành |
- Tiểu mục 15: Phí trọng tài; |
- Tiểu mục 16: Phí tống đạt, uỷ |
14/ |
- Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch; |
- Tiểu mục 02: Lệ phí hộ tịch, |
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp hộ |
- Tiểu mục 04: Lệ phí áp dụng tại |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn |
- Tiểu mục 06: Lệ phí nộp đơn |
- Tiểu mục 07: Lệ phí nộp đơn |
- Tiểu mục 08: Lệ phí giải quyết |
- Tiểu mục 09: Lệ phí nộp đơn |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp phiếu |
15/ |
- Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ |
- Tiểu mục 02: Lệ phí trước bạ |
- Tiểu mục 16: Lệ phí địa |
- Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 05: Lệ phí nộp đơn yêu |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn |
- Tiểu mục 07: Lệ phí duy trì, |
- Tiểu mục 08: Lệ phí công bố |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp thẻ |
- Tiểu mục 10: Lệ phí đăng ký, |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 12: Lệ phí đăng ký, |
- Tiểu mục 13: Lệ phí đăng ký, |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp biển |
|
16/ |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 02: Lệ phí cấp |
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấp |
- Tiểu mục 18: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 20: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 21: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 22: Lệ phí cấp chứng |
- Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 25: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 27: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 28: Lệ phí cấp thẻ |
- Tiểu mục 29: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 31: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 32: Lệ phí kiểm tra |
- Tiểu mục 33: Lệ phí cấp |
- Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 35: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 36: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 37: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 39: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 40: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 41: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 42: Lệ phí cấp thẻ, |
- Tiểu mục 43: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 44: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 45: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 46: Lệ phí đăng ký |
- Tiểu mục 47: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 48: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 50: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 51: Lệ phí xét đơn |
- Tiểu mục 52: Lệ phí đặt chi |
- Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 54: Lệ phí cấp bằng, |
- Tiểu mục 55: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 56: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 58: Lệ phí cấp hạn |
- Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 60: Lệ phí đăng ký |
- Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 62: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 63: Lệ phí đóng dấu |
- Tiểu mục 64: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 66: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 72: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 73: Lệ phí cấp và |
- Tiểu mục 74: Lệ phí dán tem |
- Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 77: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 78: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 80: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 81: Lệ phí độc quyền |
- Tiểu mục 82: Lệ phí độc quyền |
17/ |
- Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào |
- Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào |
- Tiểu mục 03: Lệ phí ra, vào |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 05: Lệ phí hàng |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng |
18/ |
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép |
- Tiểu mục 02: Lệ phí làm |
- Tiểu mục 03: Lệ phí áp tải hải |
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy |
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn |
- Tiểu mục 07: Lệ phí chứng thực |
- Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp |
- Tiểu mục 09: Lệ phí xác nhận |
- Tiểu mục 10: Lệ phí công chứng. |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 148/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 06/12/2002 |
Người ký | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày hiệu lực | 01/01/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.