Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 23/2003/QĐ-BYT ban hành Chương trình khung giáo dục Trung học chuyên nghiệp ngành hộ sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    630988





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu23/2003/QĐ-BYT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Y tế
      Ngày ban hành06/01/2003
      Người kýLê Ngọc Trọng
      Ngày hiệu lực 05/09/2003
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      BỘ Y TẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
      NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      --------------

      Số: 23/2003/QĐ-BYT

      Hà Nội, ngày 06
      tháng 01 năm 2003

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ
      VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH HỘ SINH

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của
      Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
      Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 quy định chi
      tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
      Căn cứ Quyết định số 21/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 6/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo
      dục và đào tạo ban hành Chương trình khung giáo dục Trung học chuyên nghiệp.
      Căn cứ vào văn bản thoả thuận số 8899/THCN&DN ngày 7 tháng 10 năm 2002 của
      Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học đào tạo - Bộ Y tế.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Ban
      hành kèm theo Quyết định này Chương trình khung giáo dục chuyên nghiệp Ngành Hộ
      sinh, thuộc nhóm ngành Sức khoẻ.

      Điều 2. Chương
      trình khung ngành Hộ sinh được áp dụng trong các trường đại học, cao đẳng,
      trung học chuyên nghiệp y tế từ năm học 2003.

      Điều 3. Vụ
      trưởng Vụ Khoa học - Đào tạo tiếp tục chỉ đạo và hướng dẫn các trường xây dựng
      chuơng trình chi tiết, biên soạn và phê duyệt các giáo trình, tài liệu giảng
      dạy, học tập.

      Điều 4. Các
      Ông (Bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng, Vụ trưởng các Vụ của Bộ Y tế, Hiệu trưởng
      các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp y tế chịu trách nhiệm thi
      hành Quyết định này.

       

       

      KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
      TẾ
      THỨ TRƯỞNG

      Lê Ngọc Trọng

       

      GIỚI
      THIỆU TỔNG QUÁT NGÀNH ĐÀO TẠO

      1. Bậc học: Trung học chuyên nghiệp

      2. Nhóm ngành đào tạo: Sức khoẻ

      3. Ngành đào tạo: Hộ sinh

      4. Mã số đào tạo: 367230

      5. Chức danh khi tốt nghiệp: Hộ sinh trung học

      6. Thời gian đào tạo: 2 năm

      7. Hình thức đào tạo: Chính quy

      8. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông
      trung học

      9. Cơ sở đào tạo: Các trường Trung học
      chuyên nghiệp Y tế, Các trường Cao đẳng và Đại học Y tế.

      10. Cơ sở làm việc:

      Người có bằng tốt nghiệp Hộ sinh trung học
      được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở Y tế Nhà nước hoặc các cơ sở Y tế
      ngoài công lập theo các quy chế tuyển dụng công chức và người lao động của Nhà
      nước.

      11. Bậc học sau trung học:

      Người Hộ sinh trung học nếu có nguyện vọng và
      đủ tiêu chuẩn có thể được đào tạo thành Hộ sinh trưởng, Cao đẳng hộ sinh hoặc
      ngành Đại học thích hợp.

       

      MÔ
      TẢ NHIỆM VỤ CỦA NGƯỜI HỘ SINH TRUNG HỌC

      1. Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ

      2. Chăm sóc bà mẹ trong thời kỳ thai nghén.

      3. Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ và đỡ đẻ an
      toàn.

      4. Chăm sóc bà mẹ sau đẻ và trẻ sơ sinh tại
      cơ sở y tế và tại nhà.

      5. Tham vấn nuôi con bằng sữa mẹ, hướng dẫn
      nuôi dưỡng và theo dõi sự tăng trưởng của trẻ em đến 5 tuổi.

      6. Tham gia thực hiện chương trình tiêm chủng
      mở rộng và các chương trình y tế chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ phụ nữ và trẻ em.

      7. Phát hiện, xử trí ban đầu một số bệnh cấp
      cứu và bệnh thông thường cho trẻ em.

      8. Tư vấn, cung cấp và hướng dẫn sử dụng các
      biện pháp tránh thai.

      9. Theo dõi, phát hiện và xử trí ban đầu
      những bất thường khi thực hiện các biện pháp kế hoạch hoá gia đình.

      10. Thực hiện quản lý sức khoẻ sinh sản tại
      cộng đồng.

      11. Thực hiện các kỹ năng thông tin, giáo
      dục, truyền thông trong công tác Dân số và Sức khoẻ sinh sản.

      12.Thực hiện Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân và
      những quy định về chuyên môn của Bộ Y tế.

       

      MỤC
      TIÊU ĐÀO TẠO TỔNG QUÁT

      Đào tạo người Hộ sinh có kiến thức và kỹ năng
      cơ bản trình độ bậc trung học về sức khoẻ sinh sản, làm nhiệm vụ cung cấp các
      dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em, dân số, kế hoạch hoá gia đình tại
      các cơ sở y tế và cộng đồng; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức
      kỷ luật; có tinh thần trách nhiệm trước sức khoẻ và tính mạng người bệnh; đủ
      sức khoẻ; không ngừng học tập để nâng cao trình độ.



      PHÂN
      PHỐI QUỸ THỜI GIAN KHOÁ HỌC

      (Tính theo Tuần)

      Năm học

      Học kỳ

      Lý thuyết và thực
      hành môn học

      THỰC TẬP

      Thi

      Nghỉ

      Lao động

      Dự trữ

      Tổng số

      Học kỳ

      Tốt nghiệp

      Hè

      Lễ tết

       

       

       

      Năm thứ nhất

      I

      20

       

      1

       

       

      3

      1

      1

      26

      II

      19

       

      1

       

      6

       

       

       

      26

      Năm thứ hai

      I

      17

      2 tuần thực tập tại
      cộng đồng

      1

       

       

      3

      1

      2

      26

      II

      13

      8 tuần thực tập tốt
      nghiệp

      1

      4

       

       

       

       

      26

      Tổng cộng

      69

      10

      4

      4

      6

      6

      2

      3

      104

       



      TỔNG
      QUAN CÁC MÔN HỌC

      TT

      TÊN MÔN HỌC

      THỜI GIAN

      TT MÔN HỌC

      TS

      LT

      TT

       

      Các môn học chung

      420

      253

      167

       

      1

      Giáo dục quốc phòng

      75

      22

      53

       

      2

      Chính trị

      90

      82

      8

       

      3

      Thể dục thể thao

      60

      4

      56

       

      4

      Ngoại ngữ

      120

      100

      20

       

      5

      Tin học

      45

      20

      25

       

      6

      Giáo dục pháp luật

      30

      25

      5

       

       

      Các môn học cơ sở

      324

      219

      105

       

      7

      Giải phẫu- sinh lý

      80

      50

      30

       

      8

      Vi sinh- ký sinh trùng

      24

      16

      8

       

      9

      Dược lý

      40

      36

      4

       

      10

      Dinh dưỡng

      20

      17

      3

       

      11

      Vệ sinh phòng bệnh

      30

      20

      10

       

      12

      Kỹ năng giao tiếp & GDSK

      30

      20

      10

       

      13

      Quản lý và tổ chức y tế

      30

      30

      0

       

      14

      Điều dưỡng cơ bản và Kỹ thuật điều dưỡng

      70

      30

      40

       

       

      Các môn học chuyên môn

      472

      365

      107

       

      15

      Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ

      35

      32

      3

       

      16

      Chăm sóc Bà mẹ trong kỳ thai nghén

      55

      45

      10

      540

      17

      Chăm sóc Bà mẹ trong khi đẻ

      90

      60

      30

       

      18

      Chăm sóc Bà mẹ sau đẻ

      20

      12

      8

       

      19

      Dân số-KHHGĐ

      45

      30

      15

      100

      21

      Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

      50

      45

      5

      100

      22

      Điều dưỡng Nội, Ngoại

      45

      45

      0

      160

      23

      ĐD bệnh Truyền nhiễm và các bệnh CK

      30

      30

      0

      40

      24

      Y học cổ truyền

      30

      22

      8

       

      25

      Cấp cứu ban đầu

      24

      12

      12

       

      26

      Phục hồi chức năng-Vật lý trị liệu

      24

      12

      12

       

      27

      Điều dưỡng cộng đồng

      24

      20

      4

       

      *

      Thực tập tại cộng đồng

       

       

       

      80

      *

      Thực tập tốt nghiệp

       

       

       

      320

       

      Tổng cộng

      1216

      837

      379

      1340

       

      Cộng toàn khoá

      2556

       

       

       

       



      PHÂN
      BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TOÀN KHOÁ

      QUY ĐỊNH MÔN THI HOẶC KIỂM TRA, SỐ TIẾT VÀ HỆ SỐ MÔN
      HỌC TƯƠNG ỨNG, THỰC TẬP VÀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

      TT Mã số

      Bố trí trong khoá
      học

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Học kỳ I

      Học kỳ II

      Học kỳ I

      Học kỳ II

      Tên môn học

      Số tiết

      Môn thi

      Môn
      K tra

      Môn thi

      Môn
      K tra

      Môn thi

      Môn
      K tra

      Môn thi

      Môn
      K tra

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệ số

      Số tiết

      Hệsố

       

      CÁC MÔN HỌC CHUNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chính trị

      90

      .....

      .....

      45

      3

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      45

      3

      …

      ….

      2

      Giáo dục quốc phòng

      75

      ….

      ….

      75

      2

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      3

      Thể dục thể thao

      60

      ….

      ….

      30

      1

      ….

      ….

      30

      1

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      4

      Ngoại ngữ

      120

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      60

      3

      60

      3

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      5

      Tin học

      45

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      45

      2

      ….

      ….

      6

      Giáo dục Pháp luật

      30

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      30

      2

      ….

      ….

      ….

      ….

       

      CÁC MÔN CƠ SỞ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Giải phẫu-Sinh lý

      80

      80

      4

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      8

      Vi sinh - Ký sinh trùng

      24

      ….

      ….

      24

      1

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      1

      ….

      ….

      ….

      ….

      9

      Dược lý

      40

      ….

      ….

      40

      2

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      10

      Dinh dưỡng

      20

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      20

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      11

      Vệ sinh phòng bệnh

      30

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      30

      2

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      12

      Kỹ năng giao tiếp & GDSK

      30

      30

      2

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      13

      Quản lý và tổ chức y tế

      30

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      30

      2

      14

      Điều dưỡng cơ bản và Kỹ huật ĐD

      70

      ….

      ….

      70

      3

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

      ….

       

      MÔN CHUYÊN MÔN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ

      35

      35

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      16

      Chăm sóc bà mẹ trong kỳ thai

      55

      55

      3

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

       

      nghén

      90

      …..

      …..

      …..

      …..

      90

      4

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      17

      Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ

      20

      …..

      …..

      …..

      …..

      20

      1

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      18

      Chăm sóc bà mẹ sau đẻ

      45

      …..

      …..

      …..

      …..

      45

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      19

      Dân số - KHHGĐ

      50

      …..

      …..

      …..

      …..

      50

      3

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      21

      Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

      45

      45

      3

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      22

      Điều dưỡng nội, ngoại

      30

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      30

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      23

      ĐD Truyền nhiễm và các bệnh CK

      30

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      30

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      24

      Y học cổ truyền

      24

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      24

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      25

      Cấp cứu ban đầu

      24

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      24

      1

      26

      Phục hồi chức năng-VLTL

      24

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      24

      1

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      27

      Điều dưỡng cộng đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      THỰC TẬP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Thực tập lâm sàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Khoa Nội

      100

      …..

      …..

      40

      2

      60

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

       

      - Khoa Ngoại

      60

      …..

      …..

      60

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

       

      - Khoa Nhi

      100

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      60

      2

      …..

      …..

      …..

      …..

      40

      2

      …..

      …..

       

      - Khoa Truyền nhiễm & C. khoa

      40

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      40

      1

      …..

      …..

      …..

      …..

       

      - Khoa/Bệnh viện Sản-Phụ

      460

      …..

      …..

      …..

      …..

      …..

      .....

      120

      3

      120

      2

      …..

      .....

      220

      4

      …..

      …..

       

      - Phòng đẻ

      80

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      80

      2

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

       

      - Phòng KHGĐ

      100

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      100

      2

      .....

      .....

      .....

      .....

       

      Thực tập cộng đồng

      80

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      80

      2

      .....

      .....

       

       

       

      Thực tập tốt nghiệp

      320

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      .....

      320

      4

       

       



      CẤU
      TRÚC THỜI GIAN KHOÁ HỌC

      1. Thời gian toàn khoá:                                                2556

                  * Số tiết học các môn chung                              420

                  * Số tiết học các môn cơ sở                              324

                  * Số tiết học các môn chuyên môn                     1812

      2. Thời gian thực tập, thực hành:                                 1719

                  * Thời gian thực hành tại trường
      (labo)               379

                  * Thời gian thực hành bệnh viện                         940

                  * Thời gian thực tập cộng đồng                         80

                  * Thời gian thực tập tốt nghiệp                           320

      3. Tỷ lệ thực hành / lý thuyết:

                  *Thời gian thực hành                                         1719

                  *Thời gian học lý thuyết                                     837

      *Tỷ lệ TH/LT =                                                      2,
      05

       

      KẾ HOẠCH ĐÀO
      TẠO THEO TỪNG HỌC KỲ

      HỌC KỲ I - NĂM THỨ
      NHẤT

      Quỹ thời gian: 20 tuần

      Tổng số tiết: 651

      - 2 tuần Giáo dục quốc phòng: 2 Tuần = 75 giờ

      - 13 tuần học tại trường:            13T x 32
      tiết = 416 tiết

      - 5 tuần còn lại:

      + Thực tập tại bệnh viện (buổi sáng): 5T x 20
      giờ =100 giờ

      + Học tại trường (buổi chiều): 5T x 12 tiết =
      60 tiết

      TT

      Môn học

      Số tiết

      Xếp loại/hệ số môn
      học

      Tổng

      LT

      TT

      Thi

      KTra

      1

      Giáo dục quốc phòng

      75

      22

      53

       

      2

      2

      Chính trị (I)

      45

      40

      5

       

      3

      3

      Thể dục thể thao

      30

      4

      26

       

      1

      4

      Giải phẫu- sinh lý

      80

      50

      30

      4

       

      5

      Vi sinh- Ký sinh trùng

      24

      16

      8

       

      1

      6

      Dược lý

      40

      36

      4

       

      2

      7

      Điều dưỡng cơ bản và Kỹ thuật điều dưỡng

      70

      20

      40

       

      3

      8

      Kỹ năng giao tiếp & Giáo dục sức khoẻ

      30

      20

      10

      2

       

      9

      Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ

      35

      32

      3

      2

       

      10

      Điều dưỡng Nội, Ngoại khoa

      55

      45

      10

      3

       

      11

      Chăm sóc Bà mẹ trong kỳ thai nghén

      45

      45

       

      3

       

       

      Cộng

      524

      335

      189

       

       

      *

      Thực tập tại khoa Nội (I)

      40

       

      40

       

      2

      *

      Thực tập tại khoa Ngoại

      60

       

      60

       

      2

       

      Tổng cộng

      624

      335

      289

       

       

       

      HỌC KỲ II - NĂM THỨ
      NHẤT

      Quỹ thời gian: 19
      Tuần

      Tổng số tiết: 608

      - 7 Tuần học tại trường: 7 x 32 tiết = 224
      tiết

      - 12 Tuần còn lại:

      + Thực tập tại bệnh viện (buổi sáng): 12T x
      20 tiết = 240 tiết

      + Học tại trường (buổi chiều): 12T x 12 tiết
      = 144 tiết

      TT

      Môn học

      Số tiết

      Xếp loại/hệ số môn
      học

      Tổng

      LT

      TT

      Thi

      KTra

      1

      Thể dục thể thao (II)

      30

       

      30

       

      1

      2

      Ngoại ngữ (I)

      60

      50

      10

       

      3

      3

      Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ

      90

      60

      30

      4

       

      4

      Chăm sóc bà mẹ sau khi đẻ

      20

      12

      8

      1

       

      5

      Chăm sóc sức khoẻ trẻ em

      50

      45

      5

      3

       

      6

      Dân số - KHHGĐ

      45

      30

      15

      2

       

      7

      Vệ sinh phòng bệnh

      30

      20

      10

       

      2

      8

      Điều dưỡng các bệnh Truyền nhiễm và bệnh
      chuyên khoa

      30

      30

       

       

      2

      Cộng

      355

      247

      108

       

       

      *

      Thực tập tại khoa Nhi (I)

      60

       

      60

       

      2

      *

      Thực tập tại khoa Nội (II)

      60

       

      60

      2

       

      *

      Thực tập tại khoa Sản-Phụ (I)

      120

       

      120

       

      3

      Tổng cộng

      595

      247

      348

       

       

       

      HỌC KỲ I - NĂM THỨ
      HAI

      Quỹ thời gian: 17
      Tuần

      và 2 Tuần thực tập
      tại cộng đồng

      Tổng số tiết: 624

      - Thực tập tại bệnh viện (buổi sáng): 17T x
      20 giờ = 340 tiết

      - Học tại trường (buổi chiều): 17T x 12 tiết
      = 204 tiết

      - Thực tập tại cộng đồng: 2T x 40 giờ = 80
      giờ

      TT

      Môn học

      Số tiết

      Xếp loại/hệ số môn
      học

      Tổng

      LT

      TT

      Thi

      KTra

      1

      Giáo dục pháp luật

      30

      25

      5

       

      2

      2

      Ngoại ngữ (II)

      60

      50

      10

      3

       

      3

      Cấp cứu ban đầu

      24

      12

      12

       

      2

      4

      Dinh dưỡng

      20

      17

      3

       

      1

      5

      Y học cổ truyền

      30

      22

      8

       

      2

      6

      Điều dưỡng cộng đồng

      24

      20

      4

      1

       

      Cộng

      188

      146

      42

       

       

      *

      Thực tập tại phòng đẻ

      80

       

      80

      2

       

      *

      Thực tập tại khoa Tuyền nhiễm

      40

       

      40

       

      1

       

      Thực tập tại khoa Sản-Phụ (II)

      120

       

      120

      3

       

      *

      Thực tập KHHGĐ

      100

       

      100

       

      2

      *

      Thực tập tại cộng đồng

      80

       

      80

       

      2

      Tổng cộng

      608

      146

      462

       

       

       

      HỌC KỲ II - NĂM THỨ
      HAI

      Quỹ thời gian: 13
      tuần

      và 8 tuần thực tập
      tốt nghiệp

      Tổng số tiết: 736

      - Thực tập tại bệnh viện (buổi sáng): 13T x
      20 tiết = 260 tiết

      - Học tại trường (buổi chiều): 13T x 12 tiết
      = 156 tiết

      - Thực tập tốt nghiệp: 8T x 40 giờ = 320 giờ

      TT

      Môn học

      Số tiết

      Xếp loại/hệ

      số môn học

      Tổng

      LT

      TT

      Thi

      KTra

      1

      Tin học

      45

      20

      25

      2

       

      2

      Quản lý và tổ chức y tế

      30

      30

      0

       

      2

      4

      Chính trị (II)

      45

      42

      3

      3

      1

      5

      PHCN-VLTL

      24

      12

      12

       

       

      Cộng

      144

      104

      40

       

       

      *

      Thực tập tại khoa Nhi (II)

      40

       

      40

      1

       

      *

      Thực tập tại khoa Sản-Phụ (III)

      220

       

      220

      4

       

      *

      Thực tập tốt nghiệp

      320

       

      320

      4

       

      Tổng cộng

      724

      104

      620

       

       

       

      HƯỚNG
      DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

      Chương trình khung ngành đào tạo Hộ sinh là
      văn bản quy phạm pháp luật cụ thể hoá cơ cấu nội dung, số môn học, thời lượng
      của các môn học, tỷ lệ thời gian giữa lý thuyết và thực hành, thực tập của khoá
      học 2 năm, được cấu trúc thành một hệ thống hoàn chỉnh và phân bố hợp lý về
      thời gian theo quy định của Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp
      nhằm đáp ứng mục tiêu và yêu cầu chất lượng đào tạo. Chương trình khung này chỉ
      áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy theo niên chế, các hình thức đào tạo
      không chính quy được thực hiện theo chương trình khung riêng.

      Chương trình khung đào tạo Hộ sinh được áp
      dụng từ năm học 2003. Căn cứ vào Chương trình khung đã được quy định, Hiệu
      trưởng các trường được phép đào tạo đối tượng này tổ chức xây dựng và ban hành
      Chương trình chi tiết của trường mình sau khi đã được thẩm định theo Quy định
      của Điều 8 Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000
      về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.

      Để thực hiện Chương trình khung đã ban hành,
      Hiệu trưởng các trường cần nghiên cứu kỹ những quy định của Chương trình khung
      để thực hiện trong trường mình.

      1- Cấu trúc của chương trình khung:

      Nội dung các hoạt động trong khoá đào tạo Hộ
      sinh gồm : Các môn học chung; các môn học cơ sở; các môn học chuyên môn; thực
      tập và thực tập tốt nghiệp; thi- kiểm tra kết thúc môn học và thi tốt nghiệp;
      nghỉ hè, lễ, tết; lao động công ích và mỗi năm học dự trữ 1 Tuần. Phần này đã
      được quy định tại Bảng phân phối quỹ thời gian khoá học.

      Mỗi năm học được chia làm 2 Học kỳ. Thời gian
      của các hoạt động trong khoá học được tính theo Tuần. Thời gian giảng dạy lý
      thuyết và thực hành các môn học được tính theo tiết, mỗi tiết là 45 phút. Mỗi
      ngày có thể bố trí học 1 hoặc 2 buổi, mỗi buổi không quá 6 tiết. Mỗi Tuần không
      bố trí quá 32 tiết lý thuyết. Thời gian thực tập, thực tập tốt nghiệp và lao
      động sản xuất được tính theo giờ, mỗi ngày không bố trí quá 8 giờ. Phần này đã
      được quy định tại các bản Kế hoạch đào tạo của từng Học kỳ.

      Chương trình đào tạo Hộ sinh gồm 27 môn học.
      Mỗi môn học đã được xác định số tiết học (bao gồm số tiết lý thuyết và thực
      hành môn học), hệ số môn học, xếp loại môn học (môn thi hay môn kiểm tra) và
      xác định thời gian thực hiện môn học theo Học kỳ của từng năm. Phần này đã được
      quy định tại Bảng phân bố chương trình đào tạo toàn khoá. Hiệu trưởng các
      trường căn cứ vào chương trình khung để lập kế hoạch đào tạo toàn khoá và kế
      hoạch đào tạo hàng năm.

      2- Đánh giá học sinh:

      Việc đánh gía kết quả học tập của học sinh
      trong đào tạo và khi kết thúc khoá học được thực hiện theo Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT
      ngày 14/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế
      kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp Trung học chuyên nghiệp hệ
      chính quy.

      3- Thực hiện môn học:

      Các môn học trong chương trình đào tạo Hộ
      sinh gồm 2 hoặc 3 phần sau đây:

      + Giảng dạy lý thuyết

      + Thực tập tại các phòng thực hành của nhà
      trường

      + Thực tập tại các bệnh viện, cơ sở khám chữa
      bệnh và tại cộng đồng

      3.1- Giảng dạy lý thuyết:

      Thực hiện tại các lớp học của nhà trường. Để
      nâng cao chất lượng giảng dạy, các trường cần cung cấp đầy đủ giáo trình môn
      học cho học sinh, các phương tiện, đồ dùng dạy học cho Thày và Trò, các giáo
      viên giảng dạy môn học cần áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, thực hiện
      lượng giá, đánh giá theo các quy định cho từng môn học.

      3.2- Thực tập tại các phòng thực hành của nhà
      trường:

      Với các môn học có phần thực tập tại phòng
      thực hành của nhà trường, các trường tổ chức để học sinh được thực tập đúng
      khối lượng thời gian và nội dung đã quy định. Có thể phân chia lớp học thành
      các nhóm nhỏ để học sinh được trực tiếp thực hiện các nội dung thực hành. Để
      đảm bảo chất lượng thực tập của học sinh, các trường cần xây dựng và hoàn thiện
      các phòng thực hành. Trong trường hợp nhà trường chưa đủ các phòng thực hành
      theo các môn học, nhà trường có thể liên hệ với các cơ sở trong và ngoài ngành
      Y tế để tạo ra các cơ sở thực tập cho học sinh. Học sinh được đánh gía kết qủa
      thực tập bằng điểm hệ số 1 hoặc hệ số 2 và được tính vào điểm tổng kết môn học.

      3.3- Thực tập tại bệnh viện

      - Thời gian: Tổng số thời gian thực tập lâm
      sàng tại bệnh viện là 940 giờ, được bố trí vào các buổi sáng của Học kỳ I năm
      thứ Nhất (5 tuần), Học kỳ II năm thứ Nhất (12 tuần), Học kỳ I năm thứ Hai (17
      tuần) và Học kỳ II năm thứ Hai (13 tuần).

      - Địa điểm:

      - Các Khoa, Phòng của Bệnh viện tỉnh hoặc
      Bệnh viện trung ương.

      - Khoa, Phòng của Bệnh viện Phụ- Sản tuyến
      tỉnh hoặc trung ương

      + Nhà Hộ sinh

      + Trung tâm BVBMTE/KHHGĐ

      * Nội dung:

      - Nội dung chủ yếu của thời gian thực tập lâm
      sàng tại Bệnh viện là thực hiện các kỹ thuật chăm sóc người bệnh, chăm sóc sức
      khoẻ Bà mẹ trong kỳ thai nghén, trong khi sinh; đỡ đẻ; chăm sóc Bà mẹ sau khi
      sinh, trẻ sơ sinh; kế hoạch hoá gia đình theo nội dung của các môn học - Tuyên
      truyền giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và người nhà bệnh nhân tập.

      - Phụ tá Thầy thuốc thực hiện các kỹ thuật
      trong khám, chữa bệnh

      - Tham gia trực Bệnh viện

      - Ghi chép, sắp xếp hồ sơ, sổ sách, thuốc,
      dụng cụ tại khoa- phòng thực

      Phần thực tập lâm sàng tại các Bệnh viện là
      phần quan trọng nhất trong chương trình đào tạo Hộ sinh nhằm hình thành kỹ năng
      tay nghề cho người Hộ sinh.

      Mỗi phần thực tập lâm sàng tại bệnh viện được
      bố trí thành một môn học riêng thể hiện bằng hệ số môn học, xếp loại môn học
      (môn thi- môn kiểm tra)

      Thời gian thực tập tại bệnh viện của mỗi phần
      được bố trí tương ứng với thời điểm các môn học chuyên môn để học sinh thực
      hành và ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế chăm sóc BMTE/KHHGĐ.

      * Tổ chức thực tập:

      Căn cứ vào khối lượng thời gian, nội dung
      thực tập đã phân bổ theo từng học kỳ và tình hình thực tế của các cơ sở thực
      tập của trường và địa phương, Hiệu trưởng nhà trường bố trí các lớp học sinh
      thành từng nhóm (không quá 15 học sinh), quy định thời gian thực tập tại mỗi cơ
      sở thực hành để học sinh có thể luân phiên thực tập ở các cơ sở nhằm hoàn thiện
      năng lực nghề nghiệp toàn diện của học sinh. Tại mỗi cơ sở thực tập hoặc mỗi
      đợt thực tập, Hiệu trưởng quy định chỉ tiêu thực hành cho học sinh cần phải
      thực hiện.

      Trong thời gian học sinh thực tập tại bệnh
      viện phải có giáo viên của nhà trường hoặc giáo viên thỉnh giảng trực tiếp
      hướng dẫn học sinh.

      * Đánh giá:

      + Kiểm tra thường xuyên: Mỗi tuần thực tập
      tại Bệnh viện, học sinh được đánh giá bằng một điểm hệ số 1.

      + Kiểm tra định kỳ: Kết thúc mỗi phần trong
      môn học, học sinh được đánh giá bằng một điểm hệ số 2.

      Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra dịnh kỳ là
      một bài thi thực hành (kỹ thuật chăm sóc người bệnh, chăm sóc sức khoẻ bà mẹ,
      trẻ em, KHHGĐ).

      + Đánh giá kết thúc:

      Thực hiện theo quy định môn thi/môn kiểm tra
      và hệ số môn học đã được ghi trong Chương trình khung. Điểm thi hoặc kiểm tra
      kết thúc môn học là điểm bài thi thực hành (thực hiện quy trình kỹ thuật chăm
      sóc người bệnh, bà mẹ, trẻ em, KHHGĐ...) kết hợp với điểm hoàn thành các chỉ tiêu
      thực hành và điểm kiểm tra sổ thực tập của học sinh.

      3.4- Thực tập tại cộng đồng:

      Thời gian thực tập tại cộng đồng là 2 tuần
      (80 giờ) thực hiện vào cuối học kỳ I năm thứ Hai và được xác định là một môn
      học kiểm tra có hệ số 2.

      Địa điểm thực tập cộng đồng tại các Trạm y tế
      xã và cộng đồng dân cư trong xã.

      Nội dung thực tập tại cộng đồng là vận dụng
      các kiến thức, kỹ năng đã học tại nhà trường vào thực tế chăm sóc sức khoẻ bà
      mẹ, trẻ em, cung cấp các dịch vụ về Dân số/Kế hoạch hoá gia đình. Tham gia các
      hoạt động chăm sóc người bệnh đến khám, chữa bệnh tại Trạm y tế xã và các hoạt
      động về chăm sóc sức khoẻ cộng đồng.

      Ngay từ đầu khoá học nhà trường cần xác định
      các địa điểm học sinh sẽ đến thực tập. Căn cứ vào mục tiêu học tập toàn khoá,
      Hiệu trưởng các trường xác định mục tiêu, nội dung học tập, chỉ tiêu thực hành
      tại cộng đồng, phân công giáo viên của trường, bồi dưỡng giáo viên thỉnh giảng,
      chuẩn bị cơ sở vật chất, hậu cần... và lập kế hoạch cụ thể cho mỗi đợt thực tập
      tại cộng đồng cho các khoá đào tạo.

      Học sinh thực tập tại cồng đồng nhất thiết
      phải có giáo viên nhà trường hoặc kết hợp với giáo viên thỉnh giảng để hướng
      dẫn, quản lý, đánh giá học sinh. Không được "khoán trắng" công việc
      hướng dẫn học sinh cho Cán bộ y tế xã.

      Trong thời gian thực tập tại cộng đồng, mỗi
      tuần học sinh làm một bài kiểm tra thực hành (kiểm tra định kỳ - hệ số 2). Cuối
      đợt thực tập, mỗi học sinh làm một bản báo cáo kết quả thực hiện các nội dung
      thực tập, kết quả hoàn thành các chỉ tiêu thực tập và trình sổ thực tập. Trên
      cơ sở kết quả thực tập của học sinh, Giáo viên nhà trường kết hợp với giáo viên
      thỉnh giảng cho điểm kiểm tra kết thúc môn học (hệ số 3).

      4- Thực tập tốt nghiệp:

      - Thời gian: 8 Tuần vào cuối học kỳ II của
      năm thứ Hai

      Học sinh thực tập cả ngày tại cơ sở thực tập

      - Địa điểm:

      + Trạm y tế xã/ phường: 2 tuần

      + Khoa Sản, khoa Nhi bệnh viện huyện: 2 tuần

      + Bệnh viện trung ương, bệnh viện tỉnh: 4
      tuần

      - Tổ chức thực tập: Hiệu trưởng nhà trường
      quyết định địa điểm, thời gian thực tập tại mỗi địa điểm, nội dung và chỉ tiêu
      thực hành của học sinh trong thời gian thực tập tốt nghiệp.

      * Nội dung:

      Học sinh thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
      người Hộ sinh trung học dưới sự hướng dẫn cuả giáo viên nhà trường và giáo viên
      thỉnh giảng.

      * Đánh giá:

      + Kiểm tra định kỳ: Kết thúc thời gian thực
      tập tại tuyến xã, tuyến huyện và tuyến tỉnh (hoặc trung ương) học sinh thực
      hiện một bài kiểm tra thực hành (điểm hệ số 2).

      + Thi kết thúc môn học: Cuối đợt thực tập tốt
      nghiệp mỗi học sinh thực hiện một bài thi thực hành hoặc trình bày một tiểu
      luận. định.

      Nội dung kiểm tra định kỳ và thi kết thúc môn
      học do Hiệu trưởng quy

      Điểm thực tập tốt nghiệp được tính như một
      môn thi (hệ số môn học là 4) và là một trong những điều kiện xét dự thi thi tốt
      nghiệp.

      5- Thi tốt nghiệp:

      - Thời gian ôn thi và thi tốt nghiệp: 4 tuần

      - Môn thi tốt nghiệp:

      + Lý thuyết tổng hợp:

      Thi viết, thời gian làm bài 150 - 180 phút

      Sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp với
      câu hỏi thi trắc nghiệm

      Nội dung đề thi:            tổng hợp các môn
      chuyên môn.

      + Thực hành nghề nghiệp:

      Thí sinh thực hiện một hay một số quy trình
      kỹ thuật về SKSS (do Hiệu trưởng trường quyết định)

      - Hội đồng thi tốt nghiệp:

      Thực hiện theo Quyết định của Bộ Giáo Dục và
      đào tạo về quy chế thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp.

      Trên đây là một số hướng dẫn thực hiện chương
      trình đào tạo Hộ sinh trung học. Trong quá trình thực hiện khoá học, Hiệu
      trưởng các trường cần căn cứ vào các quy chế đào tạo trung học chuyên nghiệp
      của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Y tế để vận dụng vào nhà trường cho phù hợp
      nhằm đảm bảo mục tiêu và chất lượng đào tạo.

      Những ý kiến góp ý và đề nghị của các trường
      xin gửi về Vụ Khoa học đào tạo - Bộ Y tế, Vụ Trung học chuyên nghiệp và dạy
      nghề - Bộ Giáo dục & Đào tạo để nghiên cứu, hướng dẫn và giải quyết.

       

      VỤ KHOA HỌC ĐÀO TẠO
      BỘ Y TẾ

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu23/2003/QĐ-BYT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Y tế
                                Ngày ban hành06/01/2003
                                Người kýLê Ngọc Trọng
                                Ngày hiệu lực 05/09/2003
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Ninh, nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ và Quản lý bến xe khách Quảng Bình
                                                      • Quyết định 40/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Quy chế lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Công văn 11219/BGTVT-ATGT năm 2020 về tăng cường công tác kiểm soát tải trọng xe do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1329/QĐ-BTNMT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Khoản 5 Điều 5 của Quy định về đánh giá, phân loại viên chức và người đứng đầu cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ