Số hiệu | 110TCT/NV5 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 09/01/2003 |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày hiệu lực | 09/01/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110TCT/NV5 | Hà Nội, ngày 09 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: Công ty TNHH Phân bón hữu cơ Green Field
Trả lời công văn số 021/ CV-GF-02 ngày 12/12/2002 của Công ty TNHH Phân bón hữu cơ Green Field (Công ty Green Field) về việc miễn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với nhập khẩu máy móc, thiết bị để tạo tài sản cố định cho Công ty, Tổng cục Thuế có ý kiến như
sau:
Theo hướng dẫn tại Khoản 2.a Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thì Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không phải nộp thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được, nhập khẩu để tạo tài sản cố định của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc để thực hiện Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Để xác nhận các loại phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị thuộc diện trong nước chưa sản xuất được, Công ty Green Field phải căn cứ vào Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26/4/1999 của Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành Danh Mục các loại máy móc thiết bị, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, nếu thiết bị nhập khẩu của Công ty không nằm trong Danh Mục này thì Công ty sẽ được miễn thuế GTGT khi nhập khẩu
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty Green Field biết và đề nghị Công ty liên hệ trực tiếp với Cục thuế địa phương để được hướng dẫn cụ thể./.
| KT TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ Phạm Văn Huyến |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 110TCT/NV5 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 09/01/2003 |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày hiệu lực | 09/01/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.