Số hiệu | 51/2003/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 15/04/2003 |
Người ký | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày hiệu lực | 20/05/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 48/1998/NĐ-CP ngày 11 tháng 07 năm 1998 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng khoán;
Căn cứ Quyết định số 127/1998/QĐ-TTg ngày 11 tháng 07 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Giao dịch Chứng khoán;
Căn cứ công văn số 1046/VPCP-KTTH ngày 10 tháng 3 năm 2003 của Văn phòng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định 79/2000/QĐ-UBCK và Quyết định 05/1999/QĐ-UBCK3;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế lưu ký, thanh toán bù trừ và đăng ký chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 05/1999/QĐ-UBCK3 ngày 27 tháng 3 năm 1999 và Quyết định số 43/2000/QĐ-UBCK3 ngày 14 tháng 6 năm 2000 của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước như sau:
1. Khoản 5, Điều 2, Quyết định số 05/1999/QĐ-UBCK3 được sửa đổi như sau:
5. Thành viên lưu ký là công ty chứng khoán thành viên, ngân hàng thương mại được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép hoạt động lưu ký để tham gia dịch vụ lưu ký, thanh toán bù trừ và đăng ký chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán.
2. Khoản 3, Điều 18, Quyết định số 05/1999/QĐ-UBCK3 được sửa đổi như sau:
3. Tổ chức, cá nhân đầu tư không là thành viên lưu ký, nếu có yêu cầu lưu ký chứng khoán, phải gửi chứng khoán và làm thủ tục xin mở tài khoản lưu ký chứng khoán theo quy định của Trung tâm giao dịch chứng khoán.
3. Khoản 5, Điều 18 (bổ sung tại Quyết định số 43/2000/QĐ-UBCK3 ngày 14/6/2000) được sửa đổi lại như sau:
5. Tổ chức, cá nhân đầu tư nước ngoài muốn thực hiện các hoạt động mua bán chứng khoán trên Trung tâm giao dịch chứng khoán phải nộp Đơn xin cấp mã số đăng ký kinh doanh chứng khoán thông qua thành viên lưu ký theo quy định của Trung tâm giao dịch chứng khoán.
4. Điều 22, Quyết định số 05/1999/QĐ-UBCK3 được sửa đổi như sau:
Tài khoản lưu ký của thành viên lưu ký mở tại Trung tâm giao dịch chứng khoán được phân loại như sau:
Tài khoản lưu ký chứng khoán trong nước là tài khoản lưu ký chứng khoán được mở để quản lý chứng khoán lưu ký của người đầu tư là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
Tài khoản lưu ký chứng khoán nước ngoài là tài khoản lưu ký chứng khoán được mở để quản lý chứng khoán lưu ký của người đầu tư là tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này không còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Giám đốc Trung tâm giao dịch chứng khoán và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 51/2003/QD-BTC | Hanoi, April 15, 2003 |
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE REGULATION ON SECURITIES CUSTODY, CLEARING AND REGISTRATION, ISSUED TOGETHER WITH DECISION NO. 05/1999/QD-UBCK3 OF MARCH 27, 1999 AND DECISION NO. 43/2000/QD-UBCK3 OF JUNE 14, 2000 OF THE CHAIRMAN OF THE STATE SECURITIES COMMISSION
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the Government's Decree No. 48/1998/ND-CP of July 11, 1998 on securities and securities market;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 127/1998/QD-TTg of July 11, 1998 on the establishment of the Securities Trading Center;
Pursuant to the Government Office's Official Dispatch No. 1046/VPCP-KTTH of March 10, 2003 amending Decision No. 79/2000/QD-UBCK and Decision No. 05/1999/QD-UBCK3;
At the proposal of the Chairman of the State Securities Commission,
DECIDES:
Article 1.- To amend a number of articles of the Regulation on securities custody, clearing and registration, issued together with Decision No. 05/1999/QD-UBCK3 of March 27, 1999 and Decision No. 43/2000/QD-UBCK3 of June 14, 2000 of the Chairman of the State Securities Commission, as follows:
1. Clause 5, Article 2 of Decision No. 05/1999/QD-UBCK 3 is amended as follows:
5. Custody member is a member securities firm or a commercial bank licensed by the State Securities Commission for custody operation in order to provide securities custody, clearing and registration services at the Securities Trading Center.
2. Clause 3, Article 18 of Decision No. 05/1999/QD-UBCK3 is amended as follows:
3. If investing organizations and/or individuals, that are not custody members, wish to have their securities kept in custody, they shall have to deposit their securities and carry out procedures to apply for opening securities custody accounts according to the Securities Trading Center's regulations.
3. Clause 5 of Article 18 (supplemented by Decision No. 43/2000/QD-UBCK3 of June 14, 2000) is amended as follows:
5. Foreign investing organizations and/or individuals, that wish to conduct activities of buying and/or selling securities at the Securities Trading Center, must file their applications for granting securities business registration numeral codes through custody members according to the Securities Trading Center's regulations.
4. Article 22 of Decision No. 05/1999/QD-UBCK3 is amended as follows:
Custody accounts opened by custody members at the Securities Trading Center are categorized as follows:
Domestic securities custody accounts mean securities custody accounts opened for the management of custody securities of investors being Vietnamese organizations and individuals;
Foreign securities custody accounts mean securities custody accounts opened for the management of custody securities of investors being foreign organizations and individuals.
Article 2.- This Decision takes implementation effect 15 days after its publication on the Official Gazette. All the previous regulations contrary to this Decision shall be no longer effective.
Article 3.- The Chairman of the State Securities Commission, the director of the Securities Trading Center and the heads of the concerned units shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE Le Thi Bang Tam |
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 51/2003/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 15/04/2003 |
Người ký | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày hiệu lực | 20/05/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.