Số hiệu | 64/2003/QĐ-BCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Công nghiệp |
Ngày ban hành | 22/04/2003 |
Người ký | Bùi Xuân Khu |
Ngày hiệu lực | 22/04/2003 |
Tình trạng | Đã hủy |
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2003/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÔNG TY BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp ;
Căn cứ Quyết định số 181/2002/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 84/2002/QĐ-BKH ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 11/2003/QĐ-BCN ngày 27 tháng 02 năm 2003 về việc chuyển Công ty Bóng đèn Điện Quang, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Sành - sứ - thuỷ tinh công nghiệp về trực thuộc Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Bóng đèn Điện Quang (có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công ty Bóng đèn Điện Quang có trách nhiệm tổ chức và tìm biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Công ty Bóng đèn Điện Quang có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Bùi Xuân Khu |
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CỦA CÔNG TY BÓNG ĐÈN ĐIỆN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 64/2003/QĐ-BCN ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kế hoạch 2003 |
I. Giá trị sản xuất công nghiệp | Tỷ đồng | 331,5 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Bóng đèn tròn | 1.000 sp | 17.000 |
2. Bóng đèn huỳnh quang | 1.000 sp | 19.000 |
III. Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 200,0 |
Trong đó : Doanh thu sản xuất CN | " | 199,5 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1.000 USD | 1.200 |
V. Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
1. Bóng đèn tròn | 1.000 sp | 100 |
2. Bóng đèn huỳnh quang | 1.000 sp | 1.100 |
VI. Giá trị nhập khẩu | 1.000 USD | 3.700 |
Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 64/2003/QĐ-BCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Công nghiệp |
Ngày ban hành | 22/04/2003 |
Người ký | Bùi Xuân Khu |
Ngày hiệu lực | 22/04/2003 |
Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.