Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ thông qua danh mục sửa đổi phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa IV, kỳ họp thứ 10 ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    626607





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu10b/2003/NQ-HĐ
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành30/07/2003
      Người kýNguyễn Trành
      Ngày hiệu lực 09/08/2003
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
      KHOÁ IV, KỲ HỌP THỨ 10
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 10b/2003/NQ-HĐ

      Đông Hà, ngày 30 tháng 7 năm 2003

       

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
      KHOÁ IV - KỲ HỌP THỨ 10

      (Từ ngày 28 đến ngày 30 tháng 7 năm 2003)

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      - Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

      - Sau khi xem xét tờ trình số 1173/TT-UB ngày o7 tháng 7 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị, phương án điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ danh mục và mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến phát biểu của đại biểu HĐND tỉnh,

      QUYẾT NGHỊ

      1. Nhất trí thông qua danh mục và mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo). Các khoản phí, lệ phí đã được HĐND tỉnh quy định trước đây không còn phù hợp với Nghị quyết này đều được bãi bỏ.

      2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể và tổ chức thực hiện tốt Nghị quyết này.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2003.

       

       

      Nơi nhận:
      -VPQH, VPCP, VP CTN
      -TVTU,UBND, UBMTTQVN tỉnh
      -Các Sở ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh
      -TT HĐND, UBND các huyện, thị
      -ĐB HĐND tỉnh
      -LĐ, CV VP HĐND tỉnh,
      -Lưu VP HĐND, VP UBND

      TM/ HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Trành

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
      (Kèm theo Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Khoản mục

      ĐVT

      Mức thu (đồng)

      I

      Phí chợ

       

       

      1

      Phí vệ sinh bến bãi,bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ.

       

       

       

      -Đối với xe ô tô tải

      đ/lượt/xe

      5.000

       

      -Đối với xe công nông, xe kéo

      đ/lượt/xe

      2.000

       

      -Đối với đò, ca nô vào bến

      đ/lượt/xe

      3.000

      2

      Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh

       

       

       

      -Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố

      đ/tháng/người

      4.000

       

      -Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm

      đ/tháng/người

      6.000

       

      -Người buôn bán ngoài bãi không cố định

      đ/lượt/xe

      500

      3

      Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hoá

       

       

       

      -Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5tấn

      đ/xe/lượt

      20.000

       

      -Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =

      đ/xe/lượt

      10.000

       

      -Đối với chủ phương tiện là xe công nông

      đ/xe/lượt

      5.000

      4

      Phí làm thủ tục sang nhượng lô quầy trong chợ

       

       

       

      -Hộ có lô quầy cố định hợp đồng >1năm

      đ/lần

      100.000

       

      -Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =

      đ/lần

      30.000

      II

      Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước

       

       

      1

      Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào)

       

       

       

      -Xe công nông

      đ/lượt/xe

      1.000

       

      -Xe ôtô dưới 5 tấn

      đ/lượt/xe

      3.000

       

      -Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn

      đ/lượt/xe

      5.000

       

      -Xe ôtô trên 10 tấn

      đ/lượt/xe

      10.000

      2

      Phí sử dụng bến bãi khác

       

       

       

      -Bến khai thác cát,đá, sạn, than, đất, bùn

      đ/m2/năm

      2.000

       

      -Bến bãi đỗ xe đạp thồ

      đ/xe/tháng

      5.000

       

      -Bến bãi đổ xe máy thồ

      đ/xe/tháng

      10.000

       

      -Bến bãi đổ xe công nông

      đ/xe/tháng

      20.000

       

      -Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến)

      P/tiện/lượt

      3.000

       

      -Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá, bằng thuyền, ca nô (tính cho tháng neo đậu)

      P/tiện/tháng

      15.000

       

      -Sử dụng sân bãi công

      đồng

      5%D/thu

       

      -Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có:

       

       

       

      +Khu vực bãi, bến:

       

       

       

      .Thuê địa điểm thu mua, chế biến

      đ/lô/tháng

      20.000

       

      .Thuê địa điểm kinh doanh

      đ/m2/tháng

      2.000

       

      .Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá

      đ/tấn

      10.000

       

      +Khu vực chợ:

       

       

       

      .Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che

      đ/m2/tháng

      10.000

       

      .Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che

      đ/m2/tháng

      3.000

      3

      Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài)

      đ/rớ chài/năm

      40.000

      III

      Phí dự thi, dự tuyển

       

       

      1

      Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp

       

       

       

      -Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II)

      đ/hs

      5.000

       

      -Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III)

      đ/hs

      10.000

       

      -Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn

      đ/hs

      15.000

      IV

      Phí đấu thầu, đấu giá

       

       

      1

      Phí đấu thầu mua hàng hoá thực hiện theo Thông tư số 121/2000 TT-BTC ngày 29/12/2000 của BTC

       

       

      2

      Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng

      đ/phiên đấu

       

       

      -Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm=

       

      50.000

       

      -Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm>100 triệu đồng

       

      100.000

      V

      Phí qua đò (đò ngang)

       

       

      1

      Phí qua đò đối với người

      đ/lần/người

      1.000

      2

      Phí qua đò đối với xe đạp

      đ/lần/xe

      1.000

      3

      Phí qua đò đối với xe máy

      đ/lần/xe

      2.000

      VI

      Phí thư viện

       

       

      1

      Đối với thư viện tỉnh

       

       

       

      -Học sinh tiểu học

      đ/thẻ/năm

      5.000

       

      -Các đối tượng khác

      đ/thẻ/năm

      10.000

      2

      Đối với thư viện huyện, thị

       

       

       

      -Học sinh tiểu học

      đ/thẻ/năm

      3.000

       

      -các đối tượng khác

      đ/thẻ/năm

      5.000

      VII

      Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

       

       

      a

      Phí trông giữ theo lần gửi

       

       

      1

      Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa)

      đ/lần gửi

      500

      2

      Phí trông giữ xe máy (mức tối đa)

      đ/lần gửi

      1.000

      3

      Phí trông giữ xe ôtô (mức tối đa)

       

       

       

      +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi

      đ/lần gửi

      10.000

       

      +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên

      đ/lần gửi

      15.000

       

      +Xe vận tải

      đ/lần gửi

      15.000

      b

      Phí trông giữ do vi phạm pháp luật:

       

       

      b.1

      Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh:

       

       

      1

      Phí trông giữ xe đạp

      đ/ngày đêm

      2.500

      2

      Phí trông giữ xe ôtô

       

       

       

      +Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc

      đ/ngày đêm

      4.000

       

      +Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc

      đ/ngày đêm

      5.000

      3

      Phí trông giữ xe ôtô

       

       

       

      +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi

      đ/ngày đêm

      10.000

       

      +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên

      đ/ngày đêm

      15.000

       

      +Xe vận tải

      đ/ngày đêm

      15.000

      4

      Phí trông giữ xe công nông

      đ/ngày đêm

      6.000

      5

      Phí trông giữ các loại xe thô sơ

      đ/ngày đêm

      5.000

      b.2

      Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ:

       

       

      1

      Phí trông giữ xe đạp

      đ/ngày đêm

      2.000

      2

      Phí trông giữ xe môtô

       

       

       

      +Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50cc

      đ/ngày đêm

      3.000

       

      +Xe máy có dung tích xi lanh trên 50cc

      đ/ngày đêm

      4.000

      3

      Phí trông giữ xe ôtô

       

       

       

      +Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi

      đ/ngày đêm

      8.000

       

      +Xe ôtô từ 12 chỗ ngồi trở lên

      đ/ngày đêm

      10.000

       

      +Xe vận tải

      đ/ngày đêm

      10.000

      4

      Phí trông giữ xe công nông

      đ/ngày đêm

      5.000

      5

      Phí trông giữ các loại xe thô sơ

      đ/ngày đêm

      4.000

      c

      Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học

       

       

       

      -Phí trông giữ xe đạp (mức tối đa)

      đ/tháng/hs

      3.000

       

      -Phí trông giữ xe máy (Mức tối đa)

      đ/tháng/hs

      5.000

      VIII

      Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

       

       

      1

      Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai

      đ/hồ sơ

      10.000

      2

      Sao lục bản đồ

      đ/tờ

       

       

      -Khổ giấy A4, A3

      đ/tờ

      5.000

       

      -Khổ giấy A2, A1

      đ/tờ

      10.000

       

      -Khổ giấy A0

      đ/tờ

      15.000

      3

      Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ...)

      đ/hồ sơ

      20.000

      IX

      Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

       

       

      1

      Đối với gia đình, cá nhân

      đ/hồ sơ

      20.000

      2

      Đối với tổ chức

      đ/hồ sơ

      50.000

      X

      Học phí giáo dục nghề nghiệp (Tại trường dạy nghề Tổng hợp tỉnh)

       

       

      1

      Học phí chính quy tập trung

       

       

       

      -Lớp nề (18 tháng)

      đ/tháng/hs

      40.000

       

      -Lớp mộc (18 tháng)

      đ/tháng/hs

      40.000

       

      -Lớp may công nghiệp dài hạn (18 tháng)

      đ/tháng/hs

      40.000

       

      -Lớp cơ khí dài hạn (24 tháng)

      đ/tháng/hs

      50.000

       

      -Lớp điện dài hạn (24 tháng)

      đ/tháng/hs

      50.000

      2

      Học phí học nghề ngắn hạn(cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí)

       

       

       

      -Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng)

      đ/tháng/hs

      200.000

       

      -Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng)

      đ/tháng/hs

      200.000

       

      -Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng)

      đ/tháng/hs

      200.000

       

      -Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng)

      đ/tháng/hs

      200.000

      XI

      Phí tham quan

      đ/người/lần

      từ 10.000 đến 25.000

      XII

      Thuỷ lợi phí

       

       

       

      -Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và thị xã Đông Hà

      kg thóc/ha/vụ (thóc loại I)

      250

       

      -Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và thi xã Quảng Trị

      kg thóc/ha/vụ (thóc loại I)

      290

      XIII

      Học phí (có phụ lục đính kèm)

       

       

      XIV

      Viện phí(trên 300 mức có phụ lục đính kèm)

       

       

      *Mức phí thuộc các khu vực chợ:

      -Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.

      -Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.

      -Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.

      *Mức phí bến bãi:

      -Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.

      -Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.

      *Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.

      *Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại bãi chợ, bãi biển, bãi hội chợ, vui chơi giải trí, biểu diễn phim ảnh nghệ thuật, bệnh viện, nhà ga, bến xe, trường học, bãi biển (giữ xe bãi biển đã bao gồm vé vào bãi...) trên địa bàn toàn tỉnh.

      *Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô theo lần gửi, nếu giữ qua đêm thì được áp dụng mức tối đa bằng 2 lần mức phí đã quy định cho 01 lần gửi.

      *Các bãi, bến và các địa điểm trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô đã đấu thầu hoặc khoán thì chủ nhận thầu, nhận khoán không được thu cao hơn mức thu quy định tại Quyết định này.

      *Tỷ lệ trích lại để chi phí cho đơn vị ra quyết định tạm giữ đối với phí trông giữ xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật:

      -Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 35% tổng số thu sau khi đã trừ thuế VAT.

      -Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật đưa vào các kho, bãi của đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 40% tổng số thu.

      -Các đơn vị trông giữ xe do vi phạm pháp luật có trách nhiệm bảo quản các loại xe không bị ảnh hưởng do mưa, nắng và giữ nguyên hiện trạng xe như thời điểm xe bị tạm giữ.

      *Về việc điều chỉnh mức thu các loại phí: Mức thu các loại phí trên đây được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, trường hợp xét thấy cần phải điều chỉnh mức thu một số loại phí để phù hợp với sự phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh, HĐND tỉnh uỷ quyền cho UBND tỉnh được phép điều chỉnh tăng hoặc giảm mức thu các loại phí trong phạm vi 20%.

       

      HỌC PHÍ
      (đính kèm phụ lục)

      I/ Mức thu học phí của ngành giáo dục thuộc các cấp học: Đồng/học sinh/năm.

      Số TT

      Ngành học

      Mức thu (đồng)

      T/phố, thị xã

      Đồng bằng

      Miền núi thấp, miền biển

      1

      Nhà trẻ, mẫu giáo

      40.000

      18.000

      13.000

      2

      Trung học cơ sở, bổ túc cơ sở

       

       

       

       

      Lớp 6

      9.000

      5.000

      3.000

       

      Lớp 7

      11.000

      7.000

      4.000

       

      Lớp 8

      13.000

      9.000

      5.000

       

      Lớp 9

      15.000

      10.000

      6.000

      3

      Trung học phổ thông

       

       

       

       

      Lớp 10

      18.000

      15.000

      7.000

       

      Lớp 11

      20.000

      17.000

      8.000

       

      Lớp 12

      22.000

      19.000

      9.000

      4

      Bổ túc trung học

      70.000

      60.000

       

      5

      Trung học phổ thông Bán công

      70.000

      60.000

       

      II/ Mức đóng góp tiền xây dựng trường học: Đồng/học sinh/năm.

      Ngành học

      Mức đóng góp

      Vùng thị xã, thị trấn

      Vùng khác

      Mầm non

      60.000đ

      40.000đ

      Tiểu học

      60.000đ

      50.000đ

      Trung học cơ sở

      70.000đ

      60.000đ

      Trung học phổ thông

      80.000đ

      60.000đ

      Trung học bổ túc

      80.000đ

      60.000đ

      Trung học PT Bán công

      Thu theo thoả thuận của phụ huynh học sinh có sự hướng dẫn của Sở Giáo dục và đào tạo

      III/ Học phí học nghề tại Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp (không tính nghề phổ thông):

      -Đối tượng không phải học sinh phổ thông: 50.000đ/học sinh/tháng

      -Học sinh hướng nghiệp dạy nghề phổ thông: 50.000đ/1 chứng chỉ nghề.

      IV/ Học phí các lớp ngoại ngữ học 10 tháng/chương trình Bộ quy định.

      -Bằng A: 150.000 đồng/ chứng chỉ

      -Bằng B: 200.000 đồng/ chứng chỉ

      -Bằng C: 250.000 đồng/ chứng chỉ.

      V/ Học phí trường trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

      * Đối với các lớp trung học chính quy:

      +Mức thu học phí 50.000 đồng/học sinh/1 học kỳ.

      * Đối với các lớp Trung học Tại chức:

      +Mức thu học phí 300.000đ/học sinh/1 học kỳ

      +Mức thu đóng góp xây dựng trường ban đầu 50.000đ/học sinh.

      VI/ Học phí Trường Trung học Y tế:

      +Mức thu đóng góp xây dựng ban đầu: 50.000đ/học sinh.

      +Mức thu học phí 50.000đ/học sinh.

       

      VIỆN PHÍ
      (đính kèm phụ lục)

      MỨC THU VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

      I/ MỨC THU:

      MỤC A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

      Số TT

      Nội dung

      Mức thu (Đvt: 1.000đồng)

      BV hạng 2

      BV hạng 3

      BV hạng 4

      1

      Khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa

      2

      1,5

      1

      2

      Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

      20

      15

      15

      3

      Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang)

      25

       

       

      4

      Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm X quang)

      35

      35

       

       

      MỤC B:

      B.1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

      Số TT

      Loại giường theo chuyên khoa

      Mức thu (Đvt: 1.000đồng)

      BV hạng 2

      BV hạng 3

      BV hạng 4

      1

      Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ

      10

      8

      5

      2

      Ngày giường bệnh nội khoa:

      Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi.

      7

      5

      3

      3

      Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ

      5

      4

      2

      4

      Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng

      3

      2

      1

      5

      Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

      Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

      13

       

       

      6

      Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

      8

      6

       

      7

      Loại 3: sau các phẩu thuật loại 2: bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

      6

      5

       

      8

      Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

      5

      4

      3

       

      B.2: BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

      (Đvt: 1.000 đồng)

      Số TT

      Ngày điều trị

      Giá một ngày điều trị

      BV hạng 2

      BV hạng 3

      BV hạng 4

      1

      Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu,

      60

      30

      20

      2

      Một ngày điều trị nội khoa

       

       

       

      2.1

      Các bệnh về máu Ung thư

      40

       

       

      2.2

      Nhi, Truyền nhiễm, hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.

      35

      20

      10

      2.3

      Đông y phục hồi chức năng

      15

      15

      10

      3

      Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

       

       

       

      3.1

      Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

      40

      25

      20

      3.2

      Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

      45

      35

      20

      3.3

      Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

      55

      40

       

      3.4

      Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%.

      80

       

       

       

      MỤC C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

      C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ.

      Đvt: đồng

      STT

      Tên các thủ thuật

      Giá dịch vụ

      1

      Thông đái

      4.000

      2

      Thụt tháo phân

      4.000

      3

      Chọc hút mạch

      7.000

      4

      Chọc hút tuyến giáp

      8.000

      5

      Chọc dò màng bụng/màng phôi

      7.000

      6

      Chọc rửa màng phôi/hút khí màng phôi

      30.000

      7

      Rửa bàng quang

      15.000

      8

      Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

      10.000

      9

      Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà

      15.000

      10

      Chạy thận nhân tạo (một lần)

      300.000

      11

      Thấm phân phúc mạc

      300.000

      12

      Sinh thiết da

      10.000

      13

      Sinh thiết hạch, cơ

      10.000

      14

      Sinh thiết tuỷ xương

      20.000

      15

      Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

      20.000

      16

      Sinh thiết ruột

      20.000

      17

      Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

      30.000

      18

      Soi ổ bụng+/-sinh thiết

      20.000

      19

      Soi dạ dày+/-sinh thiết

      20.000

      20

      Nội soi đại tràng+/-sinh thiết

      30.000

      21

      Soi Trực tràng+/-sinh thiết

      20.000

      22

      Soi bàng quang+/-sinh thiết u bàng quang

      40.000

      23

      Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

      50.000

      24

      Soi thực quản+/-nong hay sinh thiết

      30.000

      25

      Soi phế quản+/-lấy dị vật hay sinh thiết

      50.000

      26

      Soi thanh quản+/-lấy dị vật

      40.000

      27

      Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu Quá 30 lần trong một đợt điều trị)

      5.000

       

      Y học dân tộc và phục hồi chức năng

       

      28

      Châm cứu

      3.000

       

      Điện châm

      6.000

       

      Thuỷ châm (thống kê tiền thuốc)

      4.000

       

      Chôn chi

      10.000

       

      Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

      10.000

       

      Chọc tĩnh mạch dưới đòn

      30.000

       

      Súc rửa dạ dày

      50.000

       

      Thử thị lực đơn giản

      3.000

       

      Đo nhãn áp

      3.000

       

      Đo javal

      3.000

       

      Đo thị trường, áp điểm

      3.000

       

      Thử kính loạn thị

      3.000

       

      Soi đáy mắt

      5.000

       

      Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

      7.000

       

      Tiêm dưới kết mạc một mắt

      7.000

       

      Thông lệ đạo một mắt

      5.000

       

      Thông lệ đạo hai mắt

      8.000

       

      Lấy dị vật kết mạc một mắt

      7.000

       

      Lấy dị vật giác mạc nong một mắt

      15.000

       

      Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

      30.000

       

      Mổ mọng đơn một mắt

      30.000

       

      Mổ mọng kép một mắt

      40.000

       

      Khâu da mi, kết mạc mí bị rách

      30.000

       

      Chính chắp/lẹo

      10.000

       

      Mổ quặm một mi

      20.000

       

      Mổ quặm hai mi

      25.000

       

      Mổ quặm ba mi

      30.000

       

      Mổ quặm bốn mi

      35.000

       

      C.2.4 tai-mũi-họng

       

      1

      Trích rạch apxe Amidan

      25.000

      2

      Trích rạch apxe thành sau họng

      30.000

      3

      Cắt Amidan

      30.000

      4

      Chọc rửa xoang hàm (một lần)

      10.000

      5

      Chọc thông xoang trán/xoang bướm

      15.000

      6

      Lấy dị vật trong tai

      10.000

      7

      Lấy dị vật trong mũi không gây mê

      10.000

      8

      Lấy dị vật trong mũi có gây mê

      25.000

      9

      Lấy dị vật thực quản đơn giản

      25.000

      10

      Lấy dị vật thanh quản

      40.000

      11

      Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi

      15.000

      12

      Cắt Polvpe mũi

      20.000

      13

      Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ

      30.000

       

      C2.5 răng-hàm-mặt

       

      1

      Nhổ răng sửa/chân răng sửa

      2.000

      2

      Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

      3.000

      3

      Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

      5.000

      4

      Cắt lợi chùm răng số 8

      15.000

      5

      Nhổ răng số 8 bình thường

      15.000

      6

      Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

      20.000

      7

      Nhổ răng số 8 mọc ngần, có xương mở

      30.000

      8

      Cắt cuống chân răng

      10.000

      9

      Bấm gai xương ổ răng

      10.000

      10

      Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

      20.000

      11

      Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

      30.000

      12

      Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một lần

      10.000

      13

      Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

      15.000

      14

      Chích apxe viêm quanh răng

      10.000

      15

      Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

      20.000

      16

      Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần

      10.000

       

      Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

       

      17

      Hàn xi măng

      10.000

      18

      Hàn Amalgame

      20.000

      19

      Nhựa hoá trùng hợp

      25.000

      20

      Nhựa quanh trùng hợp

      35.000

       

      Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

       

      21

      Hàn xi măng

      10.000

      22

      Hàn Amalgame

      20.000

      23

      Nhựa hoá trùng hợp

      25.000

      24

      Nhựa quanh trùng hợp

      35.000

       

      Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

       

      25

      Hàn xi măng

      20.000

      26

      Hàn Amalgame

      25.000

      27

      Nhựa hoá trùng hợp

      40.000

      28

      Nhựa quanh trùng hợp

      50.000

       

      Răng giả tháo lắp

       

      29

      Một răng

      40.000

      30

      Hai răng

      50.000

      31

      Ba răng

      70.000

      32

      Bốn răng

      80.000

      33

      Năm răng

      100.000

      34

      Sáu răng

      110.000

      35

      Bảy răng

      120.000

      36

      Tám răng

      130.000

      37

      Chín răng đến mười hai răng

      150.000

      38

      Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ

      200.000

      39

      Cả hai hàm

      400.000

       

      Răng giả cố định

       

      40

      Răng chốt đơn giản

      40.000

      41

      Răng chốt đúc

      50.000

      42

      Mũ chụp nhựa

      45.000

      43

      Mũ chụp kim loại

      70.000

      44

      Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

      100.000

      45

      Câu răng mỗi thành phần

      60.000

      46

      Câu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

      100.000

      47

      Điều chỉnh cân khít răng

      15.000

      48

      Tháo cắt cầu răng

      15.000

      49

      Hàm khung kim loại

      400.000

       

      Sửa lại hàm củ

       

      50

      Vá hàm gáy

      25.000

      51

      Đệm hàm toàn bộ

      45.000

      52

      Gắn thêm một răng

      25.000

      53

      Thêm một móc

      15.000

      54

      Gắn thêm một móc bị sứt

      3.000

      55

      Thay nền hàm trên

      75.000

      56

      Thay nền hàm dưới

      60.000

       

      Các phẩu thuật hàm

       

      57

      Vết thương phần nền nông

      20.000

      58

      Vết thương phần nền nông > 5cm

      30.000

      59

      Vết thương phần nền sâu

      30.000

      60

      Vết thương phần nền sâu > 5cm

      40.000

       

      C3: Xét nghiệm và thăm dò chức năng

       

       

      C3.1: Xét nghiệm máu

       

      01

      Huyết đo

      6.000

      02

      Định lượng Hemoglobine

      5.000

      03

      Công thức máu

      6.000

      04

      Hồng lưới cầu

      10.000

      05

      Hematocit

      5.000

      06

      Máu lăng

      5.000

      07

      Thử nghiệm sức bền hồng cầu

      10.000

      08

      Số lượng tiểu cầu

      5.000

      09

      Test ngưng kết tổ tiểu cầu

      10.000

      10

      Test kết dính tiểu cầu

      10.000

      11

      Định nhóm BO

      5.000

      12

      RhD

      10.000

      13

      Rh dưới nhóm

      20.000

      14

      Nhóm bạch cầu

      20.000

      15

      Nghiệm pháp Coombs

      6.000

      16

      Tìm tế bào Hargraves

      10.000

      17

      Thời gian máu chảy

      2.000

      18

      Thời gian máu đông (milian/Lee-While)

      2.000

      19

      Co cục máu

      5.000

      20

      Thời gian quick

      5.000

      21

      Thời gian Howell

      5.000

      22

      T.E.G

      20.000

      23

      Định lượng FIBRINOGEN

      20.000

      24

      Định lượng PROTHROMBIN

      20.000

      25

      Tiêu thu PROTHROMBIN

      20.000

      26

      Yếu tố VIII/ Yếu tố IX

      20.000

      27

      Các thể barr

      20.000

      28

      Nhiểu sắc thể đồ

      40.000

      29

      Tuỷ đồ

      20.000

      30

      Hạch đồ

      10.000

      31

      Hoá học tế bào

      20.000

      32

      Xác định nồng độ cồn trong máu

      20.000

      33

      Xác định BCATURATE trong máu

      20.000

      34

      Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)

      Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE

      10.000

      35

      GLOBULINE:GLUCOSE: PHOSPHO: PROTEIN toàn phần:UER: ãIT URIC..

      10.000

      36

      PH máu, p02, pC02+ thông số tăng bằng kiểm toán

      10.000

      37

      Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

      Các xét nghiệm chức năng gan: BILIRUBIN toàn phần

      50.000

      38

      Trực tiếp/gián tiếp các ensyn

      PHOSPHATAXA kiềm, TRANSAMINAXA...)

      10.000

      39

      Định lượng THUYROXIN

      Định lượng THYGLYCERYDES/ PHOSPHOLIPIT/

      15.000

      40

      LIPTT toàn cầu/ Cholestrol toàn phần HDL

      Cholestrol/ HDL Cholestrol

      10.000

      41

      Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

      30.000

      42

      Tìm KST sốt rét trong máu

      3.000

      43

      Cấy máu+kháng sinh dồ

      25.000

      44

      Xét nghiệm HBsAg

      25.000

      45

      Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test

      40.000

      46

      Định lượng bổ thể trong huyết thanh

      20.000

      47

      Phản ứng cố định bổ thể

      20.000

      48

      Các phản ứng lên bông

      10.000

      49

      Test ROSE-WALLER

      20.000

      50

      Các phản ứng cố định bổ thể chuẩn đoán Syphilis

      20.000

      51

      Các phản ứng lê bông chẩn đoánSyphilis

      (Kahn, Kline, VDEL)

      15.000

      52

      Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

      20.000

      53

      Điện dị huyết thanh/Palasma (Protein, Lipoprotein, các Hymoglobine bất thường hay)

      20.000

       

      C3.2. Xét nghiệm nước tiểu

       

      01

      Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

      20.000

      02

      Định lượng ALDOSTERON

      30.000

      03

      Định lượng BACBITURATE

      20.000

      04

      Định lượng CATECHOLAMIN

      20.000

      05

      Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL-

      5.000

      06

      Protein/Đường niệu

      3.000

      07

      Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis

      5.000

      08

      Ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza

      5.000

      09

      Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobinlinogen

      5.000

      10

      Điện di Protein niệu

      20.000

      11

      Xác định GONADOTROPHIN để chuẩn đoán thai nghén

       

       

      + Phương pháp hoá học miễn dịch

      10.000

       

      + Phương pháp tiêm động vật

      20.000

      12

      Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

      25.000

      13

      Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

      25.000

      14

      Định lượng OESTROGEN toàn phần

      25.000

      15

      Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANERTIOL

      25.000

      16

      PORPHYRIN: định lượng

      25.000

      17

      PORPHYRIN: định tính

      10.000

      18

      Định lượng chì/asen/Thuỷ ngân...

      20.000

      19

      Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

      2.000

      20

      Xác định

      3.000

      21

      Soi tươi tìm vi khuẩn

      6.000

      22

      Nuôi cấy phân lập

      10.000

      23

      Tiêm truyền động vật

      20.000

      24

      Kháng sinh đồ

      10.000

       

      C3.3 Xét nghiệm phân

       

      01

      Tìm BILIRUBIn

      5.000

      02

      Xác định Can xi, Phospho

      5.000

      03

      Xác định các men Amelase/Trypsin/Mucinase

      6.000

      04

      Xác định mở trong phân

      20.000

      05

      Xác định máu trong phân

      5.000

      06

      Urobilin, Urobilinogen: Định tính

      5.000

      07

      Soi tươi

      6.000

      08

      Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P. phú

      8.000

      09

      Nuôi cấy phân lập

      10.000

      10

      Kháng sinh đồ

      10.000

       

      C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch vi viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ô khớp, dịch âm đạo)

       

       

      Vi khuẩn - ký sinh trùng

       

      01

      Soi tươi

      6.000

      02

      Soi có nhuộm tiêu bản

      10.000

      03

      Nuôi cây

      10.000

      04

      Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán

      20.000

      05

      Kháng sinh đồ

      10.000

       

      Xét nghiệm tế bào

       

      06

      Đếm tế bào

      5.000

      07

      Nuôi cây là nhiểm sắc thể đồ

      25.000

       

      Xét nghiệm hoá học

       

      08

      Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy)

      4.000

       

      C3.5 Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

       

      01

      Xử lý và đọc các tiêu bán ninh thiết

      6.000

      02

      Xét nghiệm độc chất

      20.000

       

      C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

       

      01

      Điện tâm đồ

      8.000

      02

      Điện não đồ

      15.000

      03

      Lưu huyết não

      30.000

      04

      Các chức năng hô hấp

      10.000

      05

      Đo chuyển hoá cơ bản

      10.000

      06

      Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan

      20.000

      07

      Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Lactaza)

      20.000

      08

      Nghiện pháp đồ Conggo

      20.000

      09

      Test thanh thải Creatinien

      20.000

      10

      Test thanh thải Ure

      20.000

      11

      Test dung nạp Funbultamit

      25.000

      12

      Test dung nạp Glucagon

      25.000

      13

      Test thanh thải Phenolfophthaleine

      30.000

       

      C3.7 Các thăm dò đông vi phóng xạ

       

      01

      Đời sống hồng cầu

      15.000

      02

      Độ tập trung 1131 tuyến giáp

      20.000

      03

      Điều trị Basedow băng 1131

      35.000

      04

      Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

      15.000

      05

      Ghi hình não

      30.000

      06

      Ghi hình tuyến giáp

      20.000

      07

      Ghi hình phổi

      30.000

      08

      Ghi hình thận

      25.000

      09

      Ghi hình gan

      30.000

      10

      Ghi hình lách

      20.000

      11

      Ghi hình tuỷ sống

      20.000

      12

      Ghi hình tuyến cận giáp

      30.000

      13

      Ghi hình tim

      40.000

      14

      Ghi hình xương sọ

      25.000

      15

      Ghi hình xương chậu

      30.000

      16

      Ghi hình bánh rau thai

      40.000

      17

      Ghi hình tuỷ

      40.000

       

      C4. Chuẩn đoán bằng hình

       

       

      C4.1 Chuẩn đoán bằng siêu âm

       

      01

      Siêu âm

      15.000

      02

      Siêu âm màu

      50.000

       

      C4.2 Chiếu chụp X quang

       

       

      C4.2-1 Soi chiếu X quang

       

       

      C4.2-2 chụp các X quang các chi

       

      01

      Các đốt ngón tay hay ngón chân

      10.000

      02

      Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷ tay/cánh tay

      15.000

      03

      bàn tay có-1/2 dưới cẳng tay: ẵ trên cẳng khuỷ tay

      15.000

      04

      Khuỷ tay- canh tay

      15.000

      05

      bàn chân/ có chân/ ẵ dưới cẳng chân

      15.000

      06

      ẵ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi

      15.000

      07

      Khớp vai kể cả xương đòn và xơưng bả vai

      15.000

      08

      khớp hang

      15.000

      09

      Khớp chân

      15.000

       

      C4.2-3 chụp các X quang vùng đầu

       

      10

      Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng

      15.000

      11

      Các xoang

      15.000

      12

      Xương chùm, mõm châm

      15.000

      13

      Xương đá các tư thế

      15.000

      14

      Các xương mắt (hóc mắt, xoang hàm, xoang trán)

      15.000

      15

      Các khớp thái dương-hàm

      15.000

      16

      Chụp ổ răng

      10.000

       

      C4.2-4 chụp các X quang cột sống

       

      17

      Các đốt sống cổ

      15.000

      18

      Các đốt sống ngực

      15.000

      19

      Các sống thắt lưng-cùng

      15.000

      20

      Cộtu sống cùng cụt

      15.000

      21

      Chụp 2 đoạn liên tục

      30.000

      22

      Chụp 3 đoạn trở lên

      40.000

      23

      nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

      20.000

       

      C4.2-5 chụp các X quang vùng ngực

       

      24

      Phổi thẳng

      15.000

      25

      Phổi nghiêng

      15.000

      26

      Chụp thực quản (có uống Barite)

      25.000

      27

      Xương úc, xương sườn

      15.000

       

      C4.2-4 chụp các x quang cột sống

       

      28

      Thận bình thường

      15.000

      29

      Thận có chuẩn bị (UIV)

      40.000

      30

      Thận niệu quạn ngược dòng

      30.000

      31

      Bụng bình thường

      15.000

      32

      Có bơm hơi màng bụng

      25.000

      33

      Thực quản (có hoặc không có uống Barite)

      25.000

      34

      Dạ dày, tá tràng có chất cản quang

      40.000

      35

      Chụp khung đại tràng

      30.000

      36

      Chụp túi mật

      25.000

       

      C4.2-7 một số kỹ thuật chụp các X quang với chất cạn quang

       

      37

      Chụp động mạch não

      30.000

      38

      Chụp não thất

      30.000

      39

      Tử cung, vòi trứng

      25.000

      40

      Phế quản

      25.000

      41

      Tuỷ sống

      25.000

      42

      Chụp vòm mũi họng

      15.000

      43

      Chụp ống tai họng

      15.000

      44

      Chụp họng thanh quản

      15.000

      45

      Chụp cắt lớp thanh quản/Phổi

      40.000

      46

      Chụp CT Ses

      1.000.000

      MỤC D: CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG, XÃ ĐỘC LẠP DƯỢC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ SAU:

      1. Thu tiền đỡ đẻ thường: 20.000đ/lần

      2. Thu tiền thay băng (1lần kể cả bông băng): 1.000đ/lần

      3. Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc : 1.000đ/lần

      4. Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu: 2.000đ/lần

      5. Tiền khám bệnh một lần: 1.000đ/lần

      Số kinh phí này bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở. Riêng chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo Thông tư số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động TBXH- Ban Vật giá Chính phủ.

      II. Phạm vi áp dụng:

      - Bệnh viện tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2

      - Các Trung tâm Y tế huyện, thị xã có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc Trung tâm; Bệnh viện khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.

      - Các Trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu10b/2003/NQ-HĐ
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành30/07/2003
                                Người kýNguyễn Trành
                                Ngày hiệu lực 09/08/2003
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch, lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn 422/TTg-CN năm 2021 phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
                                                      • Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 39/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ