Số hiệu | 79/2003/QĐ-BNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 08/08/2003 |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Ngày hiệu lực | 04/09/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi khoản 2
và khoản 3 của Điều 11 bản Quy định kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật nhằm mục đích đăng ký tại Việt Nam. (Ban hành kèm theo Quyết định số
50/2003/QĐ-BNN ngày 25/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) như sau:
1. Khoản 2 của
Điều được sửa đổi như sau:
Khảo nghiệm diện rộng là khảo nghiệm
tiến hành trên quy mô lớn, có diện tích từ 300 đến 500 m2/ô khảo
nghiệm, không nhắc lại; phải tiến hành ở 2 vùng sản xuất nông nghiệp (miền Bắc
và miền Nam), mỗi vùng ít nhất ở một địa điểm và tiến hành trong một vụ sản xuất.
Đối với cây trồng hoặc dịch hại chỉ có ở một vùng sản xuất nông nghiệp thì phải
tiến hành khảo nghiệm ít nhất tại hai địa điểm điển hình trong vùng sản xuất
đó.
Đối với cây lâu năm và đối tượng
khảo nghiệm đặc biệt (dịch hại nông sản trong kho, sâu bệnh hại rừng,
) thì kích
thước ô khảo nghiệm thực hiện theo quy trình khảo nghiệm chuyên ngành.
2. Khoản 3 của
Điều 11 được sửa đổi như sau:
Đối với thuốc bảo vệ thực vật phải
xác định thời gian cách ly được tiến hành ở hai vùng sản xuất nông nghiệp (miền
Bắc và miền Nam), mỗi vùng ít nhất ở một địa điểm và trong 2 vụ sản xuất. Đối với
cây trồng chỉ có ở một vùng sản xuất nông nghiệp thì tiến hành xác định thời
gian cách ly tại 2 địa điểm trong vùng sản xuất đó.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản
phẩm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
| Bùi (Đã |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 79/2003/QĐ-BNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 08/08/2003 |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Ngày hiệu lực | 04/09/2003 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.