Số hiệu | 486TCT/DTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 27/02/2004 |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày hiệu lực | 27/02/2004 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486 TCT/DTNN | Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2004 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Bình thuận
Trả lời công văn số 1160 CT/KTQD ngày 3 tháng 12 năm 2003 của Cục thuế tỉnh Bình Thuận về doanh thu tính thuế nhà thầu nước ngoài, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Về doanh thu tính thuế của nhà thầu nước ngoài đối với trường hợp giao thầu cho nhà thầu phụ Việt Nam:
Căn cứ hướng dẫn tại điểm 2, phần Mục 1, phần C Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 2 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính thì nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam, ký hợp đồng giao bớt một phần việc cho các nhà thầu phụ Việt Nam thì doanh thu tính thuế của nhà thầu không bao gồm phần giá trị hợp đồng do các nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện.
Như vậy, trường hợp nhà thầu nước ngoài ký Hợp đồng với nhà thầu phụ Việt Nam để giao bớt một phần công việc được quy định tại Hợp đồng nhà thầu ký với Bên Việt Nam ký hợp đồng thì doanh nghiệp tính thuế của nhà thầu nước ngoài không bao gồm phần giá trị Hợp đồng cho các nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện.
Như vậy, trường hợp nhà thầu nước ngoài ký Hợp đồng với nhà thầu phụ Việt Nam để giao bớt một phần công việc được quy định tại Hợp đồng nhà thầu ký với Bên Việt Nam ký hợp đồng thì doanh thu tính thuế của nhà thầu nước ngoài không bao gồm phần giá trị Hợp đồng do các nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện.
Trường hợp nhà thầu nước ngoài ký hợp đồng mua hàng hoá, dịch vụ tại thị trường Việt Nam để thực hiện Hợp đồng nhà thầu thì không được coi là Hợp đồng giao bớt một phần việc cho nhà thầu phụ Việt Nam và không được trừ ra khỏi doanh thu tính thuế của nhà thầu nước ngoài.
Khi quyết toán nghĩa vụ thuế của nhà thầu nước ngoài. Bên Việt Nam ký hợp đồng phải cung cấp cho cơ quan thuế các chứng từ chứng minh việc nhà thầu nước ngoài giao thầu cho nhà thầu phụ Việt Nam: bản sao hợp đồng ký giữa nhà thầu nước ngoài và nhà thầu phụ Việt Nam; bản sao quyết toán, thanh lý hợp đồng ký giữa nhà thầu nước ngoài và nhà thầu phụ Việt Nam (nếu có), bản sao hoá đơn của nhà thầu phụ Việt Nam (các bản sao nói trên phải có xác nhận của đại diện có thẩm quyền của nhà thầu nước ngoài).
2. Về doanh thu tính thuế của nhà thầu nước ngoài đối với trường hợp nhà thầu cung cấp máy móc thiết bị nhập khẩu:
Căn cứ hướng dẫn tại Mục C Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính; Căn cứ hướng dẫn tại điểm 4, mục II, Phần A Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 thì doanh thu tính thuế của nhà thầu nước ngoài không đăng ký thực hiện chế độ kế toán Việt Nam được xác định như sau:
Trường hợp, hợp đồng ký kết giữa Bên Việt Nam ký hợp đồng tách riêng được giá trị máy móc, thiết bị, vật tư xây dựng nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được thì doanh thu tính thuế GTGT của nhà thầu nước ngoài không bao gồm giá trị máy móc, thiết bị, vật tư xây dựng nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được. Phần giá trị máy móc, thiết bị, vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được vẫn được tính vào doanh thu tính thuế TNDN của nhà thầu nước ngoài theo hướng dẫn tại Thông tư 169/1998/TT-BTC.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế được biết và thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ Phạm Văn Huyến |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 486TCT/DTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 27/02/2004 |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày hiệu lực | 27/02/2004 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.