Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo – Bộ nối 7 cực kiểu 12N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    613769





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN7479:2005
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành01/01/2005
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN VIỆT\r\nNAM

      \r\n\r\n

      TCVN 7479\r\n: 2005

      \r\n\r\n

      ISO\r\n1724 : 2003

      \r\n\r\n

      PHƯƠNG\r\nTIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ\r\nNỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH\r\nĐỊNH 12V

      \r\n\r\n

      Road vehicles –\r\nConnectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 7-pole\r\nconnector type 12N (normal) for vehicles with 12V nominal supply voltage

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 7479 : 2005 hoàn toàn tương đương với\r\nISO 1724 : 2003(E)

      \r\n\r\n

      TCVN 7479 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam\r\nbiên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công\r\nnghệ ban hành.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHƯƠNG TIỆN GIAO\r\nTHÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC\r\nKIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 12V

      \r\n\r\n

      Road vehicles –\r\nConnectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 7-pole\r\nconnector type 12N (normal) for vehicles with 12V nominal supply voltage

      \r\n\r\n

      1 Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định kích thước, các thử\r\nnghiệm và yêu cầu đối với bộ nối 7 cực kiểu 12N để nối điện giữa phương tiện\r\nkéo và được kéo có điện áp danh định 12V nhằm đảm bảo tính lắp lẫn giữa các bộ\r\nnối điện.

      \r\n\r\n

      Chú thích: Trên các phương tiện mới phát\r\ntriển và trong các trường hợp yêu cầu bộ nối điện có nhiều hơn 7 cực, có thể sử\r\ndụng bộ nối 13 cực theo ISO 11446[1] thay cho bộ nối 7 cực theo tiêu chuẩn này\r\nvà ISO 3732.

      \r\n\r\n

      2 Tiêu chuẩn viện dẫn

      \r\n\r\n

      ISO 1103, Road vehicles – Coupling balls for\r\ncaravans and light trailers – Dimensions (Phương tiện giao thông đường bộ –\r\nChốt kéo của rơ moóc kiểu caravan và rơ moóc hạng nhẹ – Các kích thước)

      \r\n\r\n

      ISO 3732, Road vehicles – Connectors for the electrical\r\nconnection of towing and towed vehicles – 7–pole connector type 12 S (supplementary)\r\nfor vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ\r\n– Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo – Bộ nối 7 cực kiểu 12S (bổ\r\nsung) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V)

      \r\n\r\n

      ISO 4091:2003, Road vehicles – Connector for the\r\nelectrical connection of towing and towed vehicles – Definitions, tests and\r\nrequirements (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện\r\nkéo và được kéo – Định nghĩa, yêu cầu và phương pháp thử)

      \r\n\r\n

      ISO 4141 (all part), Road vehicles – Multi – core\r\nconnecting cables (Phương tiện giao thông đường bộ – Cáp dẫn điện nhiều lõi\r\n(tất cả các phần))

      \r\n\r\n

      Ghi chú: Các ISO không ghi năm ban hành thì\r\náp dụng theo ISO ban hành mới nhất

      \r\n\r\n

      3 Thuật ngữ và định\r\nnghĩa

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định\r\nnghĩa nêu trong ISO 4091.

      \r\n\r\n

      4 Yêu cầu về kích\r\nthước

      \r\n\r\n

      4.1 Yêu cầu chung

      \r\n\r\n

      Các kích thước không quy định trong tiêu\r\nchuẩn này thì theo nhà sản xuất.

      \r\n\r\n

      Chân cắm của ổ nối điện và phích nối điện\r\nphải được xẻ rãnh nhằm tạo ra một lực ép lên chiều dài nhỏ nhất là 8,5 mm khi\r\nphích nối điện được nối với ổ nối điện

      \r\n\r\n

      4.2 Phích nối điện

      \r\n\r\n

      Các kích thước của\r\nphích nối điện phải phù hợp với hình 1. Phích nối điện phải có bốn chân cắm xẻ\r\nrãnh đàn hồi được đánh số 1, 3, 4 và 6, và ba lỗ cắm được đánh số 2, 5 và 7.

      \r\n\r\n

      Các kích thước tính\r\nbằng milimét

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      a – Đối với lỗ cắm         d – Rãnh dẫn hướng\r\nvà định vị

      \r\n\r\n

      b – Đối với chân cắm    e – Lấy giá trị này\r\nkhi nhỏ nhất = 19

      \r\n\r\n

      c – Đường kính vòng tròn đi qua tâm các chân\r\ncắm        f – Mặt cắt nhìn từ phía sau

      \r\n\r\n

      Hình 1 – Phích nối\r\nđiện

      \r\n\r\n

      4.3 Ổ nối điện

      \r\n\r\n

      Các kích thước của ổ nối điện phải phù hợp\r\nvới hình 2. ổ nối điện có bốn lỗ cắm được đánh số 1, 3, 4 và 6; và ba chân cắm\r\nxẻ rãnh đàn hồi được đánh số 2, 5 và 7.

      \r\n\r\n

      Nắp che của ổ nối điện phải tự đóng lại khi\r\nkhông nối với phích nối điện. Trong hình vẽ nắp che đang ở vị trí mở.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      a – Lỗ cắm số 1                                                                        f\r\n– Vành giữ phích nối điện

      \r\n\r\n

      b – Có thể thay đổi kết cấu khác miễn là các\r\nkích thước này vẫn nhỏ hơn đường kính lớn nhất

      \r\n\r\n

      g – Hình chiếu của nắp che

      \r\n\r\n

      c – Đường kính vòng tròn đi qua tâm các lỗ\r\ncắm            h – Góc vát từ 600 đến 900

      \r\n\r\n

      d – Vị trí của nắp che                                         i\r\n– Lỗ cắm

      \r\n\r\n

      e – Then dẫn hướng và định vị                           j\r\n– Chân cắm

      \r\n\r\n

      Hình 2 - ổ nối điện

      \r\n\r\n

      5 Sử dụng bộ nối điện

      \r\n\r\n

      5.1 Vị trí và khoảng trống xung quanh của bộ\r\nnối điện

      \r\n\r\n

      Ổ nối điện phải được lắp ở phía sau của phương\r\ntiện kéo và ở vị trí phù hợp với các đặc điểm kích thước cần thiết cho sự tương\r\nthích của các cơ cấu nối cơ khí phù hợp với ISO 1103.

      \r\n\r\n

      Khoảng trống nhỏ nhất xung quanh chỗ nối điện\r\nphải phù hợp với hình 3.

      \r\n\r\n

      Các kích thước tính\r\nbằng milimét

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      a – Khoảng trống theo phương nằm ngang.       b\r\n– Nắp che của ổ nối điện.

      \r\n\r\n

      c – Cáp dẫn điện.          d – Phần nối cáp\r\ndẫn điện với phích nối điện.

      \r\n\r\n

      e – Phích nối điện.         f – ổ nối điện.

      \r\n\r\n

      g – Góc không lớn hơn 600 phải cắt qua khoảng\r\ntrống theo phương nằm ngang.

      \r\n\r\n

      Hình 3 – Khoảng trống

      \r\n\r\n

      5.2 Dấu hiệu phân biệt

      \r\n\r\n

      Bộ nối kiểu 12N phải được phân biệt với bộ\r\nnối kiểu 12S (xem ISO 3732) bằng mầu, ít nhất là của các bộ phận cách điện. Bộ\r\nnối điện kiểu 12N phải có mầu sẫm và bền mầu, thường là mầu đen.

      \r\n\r\n

      5.3 Bố trí các cực nối

      \r\n\r\n

      Sự bố trí các cực nối của bộ nối điện phải\r\nphù hợp với bảng 1.

      \r\n\r\n

      Bảng 1 – Bố trí các\r\ncực nối

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Cực số

      \r\n

      \r\n

      Chức năng của cực\r\n nối

      \r\n

      \r\n

      Mầu của cáp dẫn\r\n điện

      \r\n

      (để nhận biết)

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      Đèn báo rẽ trái

      \r\n

      \r\n

      Vàng

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      Đèn sương mù phía sau

      \r\n

      \r\n

      Xanh da trời

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      Dây dẫn về chung (dây trung tính)

      \r\n

      \r\n

      Trắng

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      Đèn báo rẽ phải

      \r\n

      \r\n

      Xanh lá cây

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a,\r\n sau bên phải

      \r\n

      \r\n

      Nâu

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

      Đèn phanh

      \r\n

      \r\n

      Đỏ

      \r\n

      \r\n

      7

      \r\n

      \r\n

      Đèn vị trí, đèn hiệu, đèn biển số a,\r\n sau bên trái

      \r\n

      \r\n

      Đen

      \r\n

      \r\n

      a Đèn biển số sau không được nối với đồng\r\n thời cả hai cực nối số 5 và 7.

      \r\n

      \r\n\r\n

      5.4 Ký hiệu các cực nối

      \r\n\r\n

      Số ký hiệu của các cực nối phải được ghi cố\r\nđịnh ở phía trong nắp che của ổ nối điện, và trên các bề mặt nối của cả ổ nối\r\nvà phích nối.

      \r\n\r\n

      Kích thước của chữ ký hiệu phải không nhỏ hơn\r\n2 mm. Tuy nhiên ở chỗ kích hạn chế về khoảng trống có thể kích thước nhỏ hơn.

      \r\n\r\n

      5.5 Đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối

      \r\n\r\n

      Các đầu nối với cáp dẫn điện của các cực nối\r\nphải có khả năng nối với các cáp dẫn điện có diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa\r\nnhư sau:

      \r\n\r\n

      - Đối với các cực nối số 1, 2, 4, 5, 6 và 7: 1,5\r\nmm2

      \r\n\r\n

      - Đối với cực nối số 3: 2,5 mm2

      \r\n\r\n

      5.6 Cáp dẫn điện

      \r\n\r\n

      Cáp dẫn điện phải thỏa mãn các yêu cầu của\r\nISO 4141.

      \r\n\r\n

      5.7 Bảo vệ phích nối điện khi không sử dụng

      \r\n\r\n

      Để bảo vệ phích nối điện không bị nước hoặc các\r\nvật thể bên ngoài xâm nhập vào và các hư hỏng bất thường, trên các phương tiện\r\nđược kéo phải có hộp bảo vệ phích nối điện khi phích nối điện không cắm vào ổ\r\nnối điện.

      \r\n\r\n

      6 Các thử nghiệm và\r\nyêu cầu

      \r\n\r\n

      6.1 Yêu cầu chung

      \r\n\r\n

      Bộ nối điện phù hợp với tiêu chuẩn này phải được\r\nthử theo trình tự quy định trong bảng 2; quy trình thử được nêu trong ISO 4091.\r\nBộ nối điện phải thỏa mãn các yêu cầu của ISO 4091, trừ các yêu cầu quy định\r\nkhác với các yêu cầu được nêu trong các mục dưới đây.

      \r\n\r\n

      Bảng 2 – Trình tự thử

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Nội\r\n dung thử

      \r\n

      \r\n

      Nhóm\r\n mẫu thử

      \r\n

      \r\n

      A

      \r\n

      \r\n

      B

      \r\n

      \r\n

      C

      \r\n

      \r\n

      D

      \r\n

      \r\n

      E

      \r\n

      \r\n

      Kiểm\r\n tra bằng quan sát

      \r\n

      \r\n

      1,8

      \r\n

      \r\n

      1,11

      \r\n

      \r\n

      1,8

      \r\n

      \r\n

      1,10

      \r\n

      \r\n

      1,11

      \r\n

      \r\n

      Kiểm\r\n tra kích thước

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Thử\r\n nối

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      Thử\r\n ngắt

      \r\n

      \r\n

      7

      \r\n

      \r\n

      10

      \r\n

      \r\n

      7

      \r\n

      \r\n

      9

      \r\n

      \r\n

      9

      \r\n

      \r\n

      Cơ\r\n cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn điện

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      3,9

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      3,8

      \r\n

      \r\n

      3,8

      \r\n

      \r\n

      Độ\r\n bền theo phương vuông góc với trục ở nhiệt độ thấp

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Cường\r\n độ dòng điện cho phép

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Điện\r\n trở nối

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4,7

      \r\n

      \r\n

      3,6

      \r\n

      \r\n

      4,7

      \r\n

      \r\n

      4,7

      \r\n

      \r\n

      Thử\r\n dòng điện theo chu kỳ

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Điện\r\n áp cho phép

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      5,8

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

      5,10

      \r\n

      \r\n

      Tải\r\n tĩnh

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Độ\r\n bền lâu

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

      Thử\r\n nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Phun\r\n muối

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n\r\n

      6.2 Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp\r\ndẫn điện

      \r\n\r\n

      Thử cơ cấu khóa hãm và khả năng giữ cáp dẫn\r\nđiện theo ISO 4091. Thử khả năng giữ cáp dẫn điện của phích nối điện khi không\r\nnối với ổ nối điện với lực bằng (250N ± 5N).

      \r\n\r\n

      6.3 Thử nối và ngắt

      \r\n\r\n

      Thử nối và ngắt của bộ nối điện theo ISO 4091\r\nvới lực nối phải ≤ 200 N, và lực ngắt phải nằm trong khoảng từ 50 N đến 200 N.

      \r\n\r\n

      6.4 Thử phun muối

      \r\n\r\n

      Thử phun muối theo ISO 4091: 2003, nhưng\r\nkhông áp dụng các bước b) và c)

      \r\n\r\n

      6.5 Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ

      \r\n\r\n

      Thử nhiệt độ/ độ ẩm theo chu kỳ theo ISO\r\n4091:2003 nhưng thay đổi các bước từ d) tới g) như sau:

      \r\n\r\n

      d) Hạ thấp nhiệt độ tc xuống tới\r\n(-250C ± 20C) trong thời gian 2,5 giờ

      \r\n\r\n

      e) Giữ nhiệt độ tc tại (-250C\r\n± 20C) trong thời gian 2 giờ

      \r\n\r\n

      f) Tăng nhiệt độ tc lên tới (750C\r\n± 20C) trong thời gian 1,5 giờ

      \r\n\r\n

      g) Giữ nhiệt độ tc tại (750C\r\n± 20C) trong thời gian 2 giờ.

      \r\n\r\n

      6.6 Thử độ bền lâu

      \r\n\r\n

      Thử độ bền lâu theo ISO 4091 nhưng chỉ với\r\n1000 chu kỳ.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      THƯ MỤC

      \r\n\r\n

      [1] ISO 11446 1) , Road vehicles –\r\nConnectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – 13\r\n–pole connector for vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao\r\nthông đường bộ – Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo – Bộ nối 13 cực\r\nsử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V)

      \r\n\r\n

      1) Đã xuất bản (sửa đổi của ISO 11446:1995)

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN7479:2005
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành01/01/2005
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 37/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện và Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 8719/BNN-QLCL năm 2020 về tăng cường kiểm soát chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu vào Trung Quốc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 363/QĐ-VKSTC năm 2020 quy định về hướng dẫn hoạt động của Kiểm sát viên tham gia phiên tòa dân sự phúc thẩm do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Công văn 5078/BNN-TCLN năm 2020 về áp mã HS đối với ván ghép thanh khi xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 739/QĐ-BTC năm 2020 về phân cấp thẩm quyền xử lý đối với tang vật vi phạm hành chính là hàng hóa, vật phẩm dễ bị hư hỏng theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư 57/2018/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ