Số hiệu | 2419/2005/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 20/07/2005 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày hiệu lực | 20/07/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: | Bến Tre, ngày 20 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG, ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ: 5125/2004/QĐ-UB NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 CỦA ỦY
BAN NHÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá
các loại đất;
Căn cứ Thông tư số: 114/2004/TT-BTC ngày 26
tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số:
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các lọai đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 24/2005/ NQ-HĐND ngày
07 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các tờ trình của Ủy ban nhân
dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung, đính
chính một số nội dung của Bảng quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết
định số: 5125/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có
phụ lục kèm theo). Các nội dung khác tại Quyết định số: 5125/2004/QĐ-UB của Ủy
ban nhân dân tỉnh giữ nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN Nguyễn Thị Thanh Hà |
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 2419/2005/QĐ-UBN
(Ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1/ Điều chỉnh:
Điều chỉnh giá đất hẻm: trang 13, cột 13, dòng
19: 280.000 đồng/m2. Điều chỉnh lại: 180.000 đồng/m2.
2/Đính chính:
- Trang 6, hàng 8: Nguyễn Đình Chiểu - Trọn đường
dài 471m. Đính chính lại dài 290m.
- Trang 6, hàng 9: Ngã tư cầu Mỏ Cày đến hết
ranh Chi điện lực Mỏ Cày dài 290m. Đính chính lại dài 471m.
- Trang 6, hàng 11: Từ ranh Phòng Kinh tế đến cuối
đường dài 471m. Đính chính lại dài 50m.
- Trang 6, hàng cuối: QL 60 đến hết Xí nghiệp Cơ
khí dài 112m. Đính chính lại dài 595m.
- Trang 7, hàng 2: Ngã ba Thom đến QL 60. Đính
chính lại Ngã ba Thom – QL 60.
- Trang 7, hàng 7: Ngã 3 lộ bờ đai ấp 4 thị trấn
Mỏ Cày đến rạch Đình ấp Tân Phước thị trấn Mỏ Cày dài 1920m. Đính chính lại dài
920m.
- Trang 7, hàng 8: Ngã 3 lộ bờ đai ấp 4 thị trấn
Mỏ Cày đến cống Rạch Vông ấp Tân Phước thị trấn Mỏ Cày dài 112m. Đính chính lại:
từ Rạch Đình ấp Tân Phước thị trấn Mỏ Cày đến cống Rạch Vông ấp Tân Phước thị
trấn Mỏ Cày dài 250m.
Trang 9, điểm d: Đất ở (thổ cư) tại các khu vực
khác thuộc phạm vi quy hoạch thị xã được tính = 200.000 đồng/m2. Đính chính lại:
Đất ở (thổ cư) tại các khu vực khác thuộc phạm vi quy hoạch phát triển đô thị
thị xã được tính = 200.000 đồng/m2.
3/Bổ sung:
ĐVT: 1.000 đồng/m2.
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của | Nhỏ hơn 50m | Từ 50m đến 100m | Từ 100m đến 200m | Trên 200m | Nhỏ hơn 50m | Từ 50m đến 100m | Từ 100m đến 200m | Trên 200m | Nhỏ hơn 50m | Từ 50m đến 100m | Từ 100m đến 200m | Trên 200m |
4.500 | 2.250 | 1.800 | 1.575 | 1.350 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.350 | 1.080 | 945 | 810 |
3.500 | 1.750 | 1.400 | 1.225 | 1.050 | 1.400 | 1.120 | 980 | 840 | 1.050 | 840 | 735 | 630 |
750 | 375 | 300 | 262 | 225 | 300 | 240 | 210 | 180 | 225 | 180 | 157 | 135 |
550 | 275 | 220 | 192 | 165 | 220 | 176 | 154 | 132 | 165 | 132 | 115 | 100 |
350 | 175 | 140 | 122 | 105 | 140 | 112 | 100 | 100 | 105 | 100 | 100 | 100 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 2419/2005/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 20/07/2005 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày hiệu lực | 20/07/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.