Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    592635





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN7835-F10:2007
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành01/01/2007
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN QUỐC GIA\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F10 : 2007

      \r\n\r\n

      ISO 105-F10 : 1989

      \r\n\r\n

      VẬT LIỆU DỆT -

      \r\n\r\n

      PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -

      \r\n\r\n

      PHẦN F10: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM ĐA\r\nXƠ

      \r\n\r\n

      Textiles\r\n- Tests for colour fastness -

      \r\n\r\n

      Part\r\nF10: Specification for adjacent fabric : Multifibre

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      Bộ TCVN 7835-F: 2007 thay thế TCVN\r\n4185 - 86.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F10 : 2007 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO 105-F10:1989.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F10 : 2007 do Ban kỹ\r\nthuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 38 Hàng dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

      \r\n\r\n

      Bộ TCVN 7835 - F : 2007, Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu gồm các phần sau:

      \r\n\r\n

      - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng len;

      \r\n\r\n

      - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng bông và visco;

      \r\n\r\n

      - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng polyamit;

      \r\n\r\n

      - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng polyeste;

      \r\n\r\n

      - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng acrylic;

      \r\n\r\n

      - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng tơ tằm;

      \r\n\r\n

      - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng axetat hai lần thế;

      \r\n\r\n

      - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm bằng triaxetat;

      \r\n\r\n

      - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải cọ sát chuẩn: Bông;

      \r\n\r\n

      - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho\r\nvải thử kèm đa xơ.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      VẬT\r\nLIỆU DỆT -

      \r\n\r\n

      PHƯƠNG\r\nPHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -

      \r\n\r\n

      PHẦN\r\nF10: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM ĐA XƠ

      \r\n\r\n

      Textiles\r\n- Tests for colour fastness -

      \r\n\r\n

      Part\r\nF10: Specification for adjacent fabric : Multifibre

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp\r\ndụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này qui định cho vải thử\r\nkèm đa xơ không nhuộm được sử dụng để đánh giá sự dây màu trong phép thử độ bền\r\nmàu. Vải thử kèm đa xơ có đặc tính dây màu đã được chuẩn hóa.

      \r\n\r\n

      2. Tài liệu\r\nviện dẫn

      \r\n\r\n

      Các tài liệu viện dẫn sau rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công\r\nbố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công\r\nbố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

      \r\n\r\n

      TCVN 4536: 2002 (ISO 105-A01:\r\n1994), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Nguyên tắc\r\nchung.

      \r\n\r\n

      TCVN 5466: 2002 (ISO 105-A02:\r\n1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám\r\nđể đánh giá sự thay đổi màu.

      \r\n\r\n

      TCVN 5467: 2002 (ISO 105-A03:\r\n1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám\r\nđể đánh giá sự dây màu.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835 - C10 (ISO 105-C10), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu với giặt bằng\r\nxà phòng hoặc xà phòng và soda. Phép thử B (2).

      \r\n\r\n

      TCVN 5236: 2002 (ISO 105-J02:\r\n1997), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02: Phương pháp\r\nsử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng len.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng bông và visco.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F03 (ISO 105-F03), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng polyamit.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F04 (ISO 105-F04), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng polyeste.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F05 (ISO 105-F05), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng acrylic.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F07 (ISO 105-F07), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng axetat hai lần thế.

      \r\n\r\n

      TCVN 7835-F08 (ISO 105-F08), Vật\r\nliệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải\r\nthử kèm bằng triaxetat.

      \r\n\r\n

      3. Các yêu cầu\r\nchung

      \r\n\r\n

      3.1. Mỗi thành phần của vải\r\nthử kèm đa xơ phải được làm từ xơ có đặc tính dây màu giống với đặc tính dây\r\nmàu của xơ được sử dụng trong các vải thử kèm xơ đơn tương ứng được qui định\r\ntrong TCVN 7835-F01 ÷ F05, F07, F08 (ISO 105-F01 ÷ F05, F07, F08). Đặc tính dây\r\nmàu của vải thử kèm đa xơ phải được xác định theo phương pháp nêu trong phụ lục\r\nA.

      \r\n\r\n

      3.2. Có hai loại vải thử kèm\r\nđa xơ như mô tả trong bảng 1.

      \r\n\r\n

      Bảng\r\n1 - Vải thử kèm đa xơ

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đa\r\n xơ DW

      \r\n

      \r\n

      Đa\r\n xơ TV

      \r\n

      \r\n

      Axetat\r\n hai lần thế

      \r\n

      Vải\r\n bông tẩy trắng

      \r\n

      Polyamit

      \r\n

      Polyeste

      \r\n

      Acrylic

      \r\n

      Len

      \r\n

      \r\n

      Axetat\r\n hai lần thế

      \r\n

      Vải\r\n bông tẩy trắng

      \r\n

      Polyamit

      \r\n

      Polyeste

      \r\n

      Acrylic

      \r\n

      Visco

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Một số qui trình thử độ bền màu\r\nkhông thể tiến hành nếu tồn tại len và/hoặc acetat hai lần thế. Trong trường\r\nhợp đó, phải sử dụng vải thử kèm đa xơ TV thay cho loại DW.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH 1: Để biết về nguồn cung\r\ncấp, tham khảo tại cơ quan tiêu chuẩn quốc gia.

      \r\n\r\n

      3.3. Có thể sử dụng vải có\r\ncấu trúc khác nhưng có cùng khổ vải và cùng đặc tính dây màu với vải đa xơ mô\r\ntả trong tiêu chuẩn này và điều này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      3.4. Vì có sự khác nhau\r\ntrong kết quả thử khi sử dụng vải thử kèm đa xơ thay cho vải thử kèm xơ đơn nên\r\nloại vải thử kèm đã sử dụng phải được đề cập trong báo cáo thử nghiệm.

      \r\n\r\n

      4. Đặc tính của\r\nvải

      \r\n\r\n

      4.1. Vật liệu làm sợi dọc

      \r\n\r\n

      Xơ: polyeste filamăng sáng (không\r\nchứa chất tăng trắng quang học)

      \r\n\r\n

      Sợi: 15,5 tex/27 filamăng/R02

      \r\n\r\n

                400 vòng xoắn/m hướng\r\nxoắn Z.

      \r\n\r\n

      4.2. Vật liệu làm sợi quang

      \r\n\r\n

      Xem bảng 2

      \r\n\r\n

      Bảng\r\n2 - Vật liệu làm sợi quang

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tính\r\n chất

      \r\n

      \r\n

      Axetat\r\n hai lần thể

      \r\n

      \r\n

      Bông\r\n tẩy trắng

      \r\n

      \r\n

      polyamit

      \r\n

      \r\n

      polyeste

      \r\n

      \r\n

      acrylic

      \r\n

      \r\n

      Len

      \r\n

      \r\n

      triaxetat

      \r\n

      \r\n

      visco

      \r\n

      \r\n

      Xơ\r\n cắt ngắn (stapen)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Độ\r\n sáng hoặc cấp

      \r\n

      \r\n

      Sáng

      \r\n

      \r\n

      "Chất\r\n lượng trung bình thấp" tới "sáng"

      \r\n

      \r\n

      nửa\r\n mờ

      \r\n

      \r\n

      nửa\r\n mờ

      \r\n

      \r\n

      nửa\r\n mờ

      \r\n

      \r\n

      Chất\r\n lượng "Australian 64's"

      \r\n

      \r\n

      Sáng

      \r\n

      \r\n

      nửa\r\n mờ

      \r\n

      \r\n

      Tex\r\n trên filamăng

      \r\n

      \r\n

      0,333

      \r\n

      \r\n

      __1)

      \r\n

      \r\n

      0,333

      \r\n

      \r\n

      0,17

      \r\n

      \r\n

      0,28

      \r\n

      \r\n

      __2)

      \r\n

      \r\n

      0,333

      \r\n

      \r\n

      0,17

      \r\n

      \r\n

      Chiều\r\n dài, mm

      \r\n

      \r\n

      50,8

      \r\n

      \r\n

      27\r\n đến 25,7

      \r\n

      \r\n

      38,0

      \r\n

      \r\n

      38,0

      \r\n

      \r\n

      38,0

      \r\n

      \r\n

      82,5\r\n ± 27

      \r\n

      \r\n

      50,8

      \r\n

      \r\n

      40,0

      \r\n

      \r\n

      Sợi

      \r\n

      Độ\r\n nhỏ

      \r\n

      Độ\r\n săn sợi đơn

      \r\n

      Vòng\r\n xoắn/m

      \r\n

      Độ\r\n săn sợi xe

      \r\n

      Vòng\r\n xoắn/m

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      640\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      570\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      590\r\n S

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      670\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      640\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      640\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      540\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      130\r\n S

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      640\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      30\r\n tex x 2

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      510\r\n Z

      \r\n

       

      \r\n

       

      \r\n

      400\r\n S

      \r\n

      \r\n

      Độ\r\n trắng 3)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      X

      \r\n

      Y

      \r\n

      Y

      \r\n

      W10

      \r\n

      \r\n

      0,320±0,003

      \r\n

      0,338±0,003

      \r\n

      80,0±2,0

      \r\n

      63±5

      \r\n

      \r\n

      0,318±0,003

      \r\n

      0,335±0,003

      \r\n

      86,0±2,0

      \r\n

      76±5

      \r\n

      \r\n

      0,320±0,003

      \r\n

      0,335±0,003

      \r\n

      83,0±2,0

      \r\n

      71±5

      \r\n

      \r\n

      0,318±0,003

      \r\n

      0,336±0,003

      \r\n

      80,0±2,0

      \r\n

      68±5

      \r\n

      \r\n

      0,318±0,003

      \r\n

      0,335±0,003

      \r\n

      82,0±2,0

      \r\n

      72±5

      \r\n

      \r\n

      0,338±0,003

      \r\n

      0,335±0,003

      \r\n

      65,0±2,0

      \r\n

      _4)

      \r\n

      \r\n

      0,320±0,003

      \r\n

      0,338±0,003

      \r\n

      80,0±2,0

      \r\n

      63±5

      \r\n

      \r\n

      0,328±0,003

      \r\n

      0,345±0,003

      \r\n

      82,0±2,0

      \r\n

      47±5

      \r\n

      \r\n

      1) Micronaire: 4,4 trung bình

      \r\n

      2) Đường kính: 22,22 mm

      \r\n

      3) D65, góc quan trắc\r\n 100, tính toán theo TCVN 5236: 2002 (ISO 105-J02).

      \r\n

      4) Giá trị độ trắng cho xơ này sẽ\r\n được đề cập trong lần xuất bản sau của tiêu chuẩn này.

      \r\n

      \r\n\r\n

      4.3. Cấu trúc vải

      \r\n\r\n

      Khổ rộng mắc sợi trên lược của máy\r\ndệt: 127 cm

      \r\n\r\n

      Dệt:      6/6 trên dải vải chính

      \r\n\r\n

                  1/1 trên dải vải biên

      \r\n\r\n

      Số lượng sợi:

      \r\n\r\n

                  Sợi dọc: 35,4 sợi trên\r\ncm

      \r\n\r\n

                  Sợi ngang: 29,5 sợi\r\ntrên cm (trung bình)

      \r\n\r\n

      Mỗi sọc sợi ngang được đo theo\r\nhướng dọc phải rộng 1,5 cm, sọc theo hướng cắt phải có khổ rộng 0,5 cm đối với\r\nsợi polyeste cắt.

      \r\n\r\n

      Mẫu dệt thoi

      \r\n\r\n

                                          Loại\r\nDW                                               Loại TV

      \r\n\r\n

                              62\r\nsợi acetat hai lần thế                         62 sợi triacetat xơ ngắn

      \r\n\r\n

                              48 sợi bông\r\ntẩy trắng                            48 sợi bông tẩy trắng

      \r\n\r\n

                              56 sợi\r\npolyamit xơ ngắn                        56 sợi polyamit xơ ngắn

      \r\n\r\n

                              48 sợi\r\npolyeste xơ ngắn                        48 sợi polyeste xơ ngắn

      \r\n\r\n

                              44 sợi\r\nacrylic xơ ngắn                           44 sợi acrylic xơ ngắn

      \r\n\r\n

                              60 sợi len\r\nchải kỹ                                  60 sợi visco xơ ngắn

      \r\n\r\n

                              16 sợi\r\npolyeste xơ ngắn - sọc cắt -        16 sợ polyeste xơ ngắn

      \r\n\r\n

      4.4. Chuẩn bị

      \r\n\r\n

      Nên giặt vải dệt thoi trong một máy\r\nJig như sau:

      \r\n\r\n

      Đặt nước ở 70 0C với\r\nchất tẩy rửa không ion (phần ngưng của oxit etylen) và natri tetraphotphat.

      \r\n\r\n

      Chạy hai vòng, cho nhỏ giọt vào\r\nchậu.

      \r\n\r\n

      Giặt hai vòng ở 50 0C.

      \r\n\r\n

      Giặt hai vòng dưới dòng nước lạnh.

      \r\n\r\n

      Sấy ở 93 0C.

      \r\n\r\n

      Định hình khổ từ 114 cm đến 116 cm.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      Phụ lục A

      \r\n\r\n

      (qui\r\nđịnh)

      \r\n\r\n

      Phương pháp thiết lập sự ổn định về đặc tính dây\r\nmàu giữa các lô sản xuất khác nhau của vải thử kèm

      \r\n\r\n

      A.1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Phụ lục này qui định phương pháp\r\nkiểm soát chất lượng để thiết lập đặc tính dây màu không thay đổi giữa các lô\r\nsản xuất vải thử kèm khác nhau.

      \r\n\r\n

      A.2. Nguyên tắc

      \r\n\r\n

      Tiến hành phép thử so sánh sự dây\r\nmàu giữa mẫu thử của lô chuẩn và mẫu của lô mới. Sự dây màu của mỗi vải thử kèm\r\nsau đó được so sánh với thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.

      \r\n\r\n

      A.3. Thiết bị, dụng cụ và hóa\r\nchất

      \r\n\r\n

      A.3.1. Thiết bị, dụng cụ và hóa\r\nchất, như qui định trong TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10).

      \r\n\r\n

      A.3.2. Mẫu vải thử kèm chuẩn\r\nkhông nhuộm và vải thử kèm cần thử, mỗi mẫu có kích thước 40 mm x 100 mm.

      \r\n\r\n

      A.3.3. Đối với sự dây màu\r\ncủa vải polyamit, len và tơ tằm: Irgalan Orange RL-KWL 250 % (thuốc\r\nnhuộm C.I Vàng axit 86) (thuốc nhuộm C.I Acid Orange 86). Đối với sự dây màu\r\ncủa bông và visco: Solophenyl Blue GL 230 % (C.I xanh trực tiếp 71)\r\n(thuốc nhuộm C.I Direct Blue 71). Đối với sự dây màu của axetat hai lần thế và\r\ntriaxetat, polyamit và polyeste: Terasil Yellow 2GW 200 % (thuộc nhuộm\r\nC.I Vàng phân tán 54) (thuốc nhuộm C.I Disperse Yellow 54). Đối với sự dây màu\r\ncủa polyeste, axetat hai lần thế, triaxetat và polyamit: Terasil Navy Blue\r\nBGLN (thuốc nhuộm C.I Xanh phân tán 130) (thuốc nhuộm C.I Disperse Blue\r\n130).

      \r\n\r\n

      A.4. Cách tiến hành

      \r\n\r\n

      A.4.1. Đặt mẫu thử vải chuẩn\r\nkhông nhuộm và vải thử kèm không nhuộm cần thử (A.3.2) vào các cốc đựng riêng\r\nbiệt và cho thêm vào mỗi cốc lượng dung dịch xà phòng cần thiết (xem A.3.1) và\r\ndung dịch nhuộm phù hợp (xem điều A.7).

      \r\n\r\n

      A.4.2. Xử lý mỗi mẫu ở nhiệt\r\nđộ 50 0C ± 2 0C trong 45 phút.

      \r\n\r\n

      A.4.3. Lấy mẫu vải ra, giặt\r\nhai lần trong nước lạnh loại 3 (xem A.3.1) và sau đó dưới dòng nước lạnh đang\r\nchảy trong 10 phút rồi vắt khô. Mở mẫu vải ra và phơi khô trong không khí ở\r\nnhiệt độ không vượt quá 60 0C.

      \r\n\r\n

      A.4.4. Đánh giá sự dây màu\r\ncủa mẫu vải thử kèm chuẩn bằng cách sử dụng thang màu xám để đánh giá sự dây\r\nmàu (xem A.3.1) để đảm bảo rằng cấp dây màu là 3-4.

      \r\n\r\n

      A.4.5. So sánh sự dây màu\r\ngiữa vải thử kèm chuẩn và vải thử kèm cần thử bằng cách sử dụng thang màu xám\r\nđể đánh giá sự thay đổi màu (xem A.3.1).

      \r\n\r\n

      A.5. Đánh giá kết quả

      \r\n\r\n

      Vải thử kèm cần thử được chấp nhận\r\nđặc tính dây màu của nó khi sự chênh lệch về màu sắc giữa sự dây màu của vải\r\nchuẩn và của vải thử không lớn hơn 4-5 khi đo bằng thang màu xám để đánh giá sự\r\nthay đổi màu.

      \r\n\r\n

      A.6. Báo cáo thử nghiệm

      \r\n\r\n

      Báo cáo sự dây màu của vải thử kèm\r\ncần thử (xem điều A.5).

      \r\n\r\n

      A.7. Chú thích

      \r\n\r\n

      Lượng thuốc nhuộm được sử dụng phải\r\nđảm bảo sự dây màu của mẫu chuẩn là 3-4 trong khi cũng đảm bảo còn thuốc nhuộm\r\nở trong dung dịch thử sau khi kết thúc phép thử. Các nồng độ thuốc nhuộm sau\r\nđây được đưa ra để tham khảo:

      \r\n\r\n

      Irgalan Orange RL-KWL (250 %) :\r\n0,025 g/l.

      \r\n\r\n

      Solophenyl Blue GL (230 %) : 0,0015\r\ng/l.

      \r\n\r\n

      Terasil Yellow 2GW (200 %): 0,002\r\ng/l.

      \r\n\r\n

      Terasil Navy Blue BGLN (100 %) :\r\n0,100 g/l.

      \r\n\r\n

      Phép thử phải được tiến hành riêng\r\nvới từng loại thuốc nhuộm.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN7835-F10:2007
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành01/01/2007
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Ngoại vụ về lĩnh vực ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Quyết định 1000/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thiết bị bảo vệ trong võ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 98/QĐ-UBDT năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Đề án Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 (giai đoạn II) do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 1784/TTg-CN về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 4274/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu
                                                      • Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ