Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5120:2007 (ISO 4287 : 1997) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Nhám bề mặt: Phương pháp Profin – Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    592463





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN5120:2007
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành01/01/2007
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nMicrosoft Word - TCVN 5120-2007.doc\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN QUỐC\r\nGIA

      \r\n\r\n

      TCVN 5120\r\n: 2007

      \r\n\r\n

      ISO\r\n4287 : 1997

      \r\n\r\n

      ĐẶC\r\nTÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) - NHÁM BỀ MẶT: PHƯƠNG PHÁP PROFIN - THUẬT NGỮ,\r\nĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC THÔNG SỐ NHÁM BỀ MẶT

      \r\n\r\n

      Geometrical product\r\nspecifications (GPS) – Surface texture: Profin method - Terms,  efinitions and\r\nsurface texture parameters

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 5120 : 2007 thay thế TCVN 5120 :\r\n90.

      \r\n\r\n

      TCVN 5120 : 2007 hoàn toàn tương đương\r\nISO 4287 : 1997 và các sửa đổi 1 năm 1998 và sửa đổi 2 năm 2005.

      \r\n\r\n

      TCVN 5120 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA\r\nSẢN PHẨM (GPS) - NHÁM BỀ MẶT: PHƯƠNG PHÁP PROFIN - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC\r\nTHÔNG SỐ NHÁM BỀ MẶT

      \r\n\r\n

      Geometrical product\r\nspecifications (GPS) – Surface texture: Profin method - Terms,  efinitions and\r\nsurface texture parameters

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa\r\nvà các thông số để xác định nhám bề mặt (độ nhám, độ sóng và profin ban đầu)\r\nbằng các phương pháp profin.

      \r\n\r\n

      2. Tài liệu viện dẫn

      \r\n\r\n

      ISO 3274 : 1996, Geometrical Product\r\nSpecifications (GPS) Surface texture: Profile method - Nominal characteristics\r\nof contact (stylus) instruments {Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề\r\nmặt: Phương pháp profin - Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ tiếp xúc (đầu\r\ntiếp xúc)].

      \r\n\r\n

      ISO 4288 : 1996, Geometrieal Product\r\nSpecifications (GPS) Surface texture: Profil method - Rules and procedure for\r\nthe assessment of surface texture {Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề\r\nmặt: Phương pháp profin - Quy tắc và quy trình đánh giá nhám bề mặt].

      \r\n\r\n

      ISO 11562 : 1996, Geometrieal Product Specifications\r\n(GPS) Surface texture: Profile method - Metrological characterization of phase\r\ncorrect filters {Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt: Phương pháp\r\nprofin – Mô tả đặc trưng đo của bộ lọc hiệu chỉnh pha].

      \r\n\r\n

      3. Thuật ngữ và định\r\nnghĩa

      \r\n\r\n

      3.1. Thuật ngữ chung

      \r\n\r\n

      3.1.1. Bộ lọc profin (profile filter)

      \r\n\r\n

      Bộ lọc tách các profin thành các thành phần\r\nsóng dài và sóng ngắn (ISO 11562).

      \r\n\r\n

      Chú thích Có ba bộ lọc được sử dụng trong các\r\ndụng cụ đo độ nhám, độ sóng và profin ban đầu (xem Hình 1). Chúng có cùng một đặc\r\ntính truyền (sóng) được định nghĩa trong ISO 11562 nhưng có ngưỡng bước sóng\r\nkhác nhau.

      \r\n\r\n

      3.1.1.1. Bộ lọc profin ls (ls profile filter)

      \r\n\r\n

      Bộ lọc xác định chỗ giao nhau giữa các thành\r\nphần độ nhám và các thành phần sóng phẳng ngắn hơn, có mặt trên một bề mặt (xem\r\nHình 1).

      \r\n\r\n

      3.1.1.2. Bộ lọc profin lc (lc profile filter)

      \r\n\r\n

      Bộ lọc xác định chỗ giao nhau giữa các thành\r\nphần độ nhám và các thành phần độ sóng (xem Hình 1).

      \r\n\r\n

      3.1.1.3. Bộ lọc profin lf (lf profile filter)

      \r\n\r\n

      Bộ lọc xác định chỗ giao nhau giữa các thành\r\nphần độ sóng và các thành phần sóng phẳng dài hơn, có mặt trên một bề mặt (xem\r\nHình 1).

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      CHÚ DẪN:

      \r\n\r\n

      1          profin nhám

      \r\n\r\n

      2          profin độ sóng

      \r\n\r\n

      X          bước sóng

      \r\n\r\n

      Y          đặc tính truyền %

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Các phần cắt không ghi trên ký hiệu\r\nnhám.

      \r\n\r\n

      Hình 1 - Đặc tính\r\ntruyền của các profin độ nhám và các profin độ sóng

      \r\n\r\n

      3.1.2. Hệ tọa độ (corrdinate system)

      \r\n\r\n

      Hệ tọa độ để xác định các thông số về nhám bề\r\nmặt.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Thường dùng hệ trục tọa độ vuông góc\r\ntrong đó các trục tạo thành hệ tọa độ theo quy tắc bàn tay phải, trục X có phương\r\ntrùng với đường trung bình, trục Y nằm trên bề mặt thực và trục Z hướng ra\r\nngoài (từ vật liệu hướng ra môi trường xung quanh). Quy ước này được sử dụng\r\ncho phần còn lại của tiêu chuẩn này.

      \r\n\r\n

      3.1.3. Bề mặt thực (real surface)

      \r\n\r\n

      Bề mặt giới hạn vật thể và tách biệt vật thể\r\nvới môi trường xung quanh.

      \r\n\r\n

      3.1.4. Profin bề mặt (surface profile):

      \r\n\r\n

      Profin được tạo thành do sự giao nhau giữa bề\r\nmặt thực với một mặt phẳng quy định.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 2.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Trong thực tế, thường chọn một mặt\r\nphẳng có một pháp tuyến song song về mặt lý thuyết với bề mặt thực và theo hướng\r\nthích hợp.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 2 - Profin bề\r\nmặt

      \r\n\r\n

      3.1.5. Profin ban đầu (primany\r\nprofile)

      \r\n\r\n

      Xem ISO 3274.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Profin ban đầu là cơ sở để đánh giá\r\ncác thông số của profin ban đầu.

      \r\n\r\n

      3.1.6. Profin độ nhám (roughness profile):

      \r\n\r\n

      Profile thu được từ profin ban đầu bằng cách loại\r\nbỏ thành phần sóng dài thông qua sử dụng bộ lọc profin lc; profin này cần được\r\nsửa đổi.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 1.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1          Dải truyền\r\nđối với các profin độ nhám được xác định bởi các bộ lọc profin ls và lc (xem ISO 11562: 1996, 2.6 và 3.2).

      \r\n\r\n

      2          Profin độ nhám là cơ sở để đánh\r\ngiá các thông số profin độ nhám.

      \r\n\r\n

      3          Mối quan hệ mặc định giữa lc và ls được nêu trong ISO 3274 : 1996, 4.4.

      \r\n\r\n

      3.1.7. Profin độ sóng (waviness profile)

      \r\n\r\n

      Profin thu được bằng các ứng dụng tiếp sau\r\ncủa bộ lọc profin lf và bộ lọc profin lc đối với profin ban đầu, bằng cách\r\nloại bỏ thành phần sóng dài nhờ bộ lọc profin lf và loại bỏ thành phần sóng ngắn nhờ bộ lọc profin lc; profin này cần được sửa đổi.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1. Trước tiên cần lấy ra dạng danh nghĩa từ\r\nprofin tổng bằng các phương pháp bình phương nhỏ nhất thích hợp, trước khi áp\r\ndụng bộ lọc profin lf để tách ly profin\r\nđộ sóng. Đối với dạng danh nghĩa tròn, cũng nên tính đến bán kính trong quá\r\ntrình tối ưu hóa bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất và không giữ bán kính\r\nnày cố định ở giá trị danh nghĩa. Quy trình tách ly profin độ sóng này xác định\r\ntoán tử độ sóng lý tưởng.

      \r\n\r\n

      2. Dải truyền đối với các profin độ sóng được\r\nxác định bởi các bộ lọc profin lc\r\nvà lf (xem ISO 11562 :\r\n1996, 2.6 và 3.2).

      \r\n\r\n

      3. Profin độ sóng là cơ sở để đánh giá các\r\nthông số profin độ sóng.

      \r\n\r\n

      3.1.8. Các đường trung bình (mean lines)

      \r\n\r\n

      3.1.8.1. Đường trung bình của profin độ nhám (mean line for\r\nroughness profine):

      \r\n\r\n

      Đường tương ứng với thành phần profin sóng\r\ndài được loại bỏ bằng bộ lọc profin lc.\r\n

      \r\n\r\n

      (xem ISO 11562 : 1996, 3.2).

      \r\n\r\n

      3.1.8.2. Đường trung bình của profin độ sóng (mean line for the\r\nwaviness profile)

      \r\n\r\n

      Đường tương ứng với thành phần profin sóng\r\ndài được loại bỏ bằng bộ lọc profin lf.\r\n

      \r\n\r\n

      (xem ISO 11562 : 1996, 3.2).

      \r\n\r\n

      3.1.8.3. Đường trung bình của profin ban đầu (mean line for\r\nprimary profile)

      \r\n\r\n

      Đường được xác định bằng cách nối các điểm được\r\ntính toán theo phương pháp bình phương nhỏ nhất để tạo ra đường dạng danh nghĩa,\r\nthông qua profin ban đầu.

      \r\n\r\n

      3.1.9. Chiều dài chuẩn (sampling length)

      \r\n\r\n

      lp, lr, lw

      \r\n\r\n

      Chiều dài theo phương trục X dùng để nhận\r\nbiết tính không theo quy luật đặc trưng cho profin được đánh giá.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Chiều dài chuẩn đối với các profin\r\nđộ nhám lr và profin độ sóng lw bằng trị số bước sóng đặc trưng\r\ncủa các bộ lọc profin lc và lf tương ứng. Chiều dài chuẩn đối với\r\nprofin ban đầu lp bằng chiều dài đánh giá.

      \r\n\r\n

      3.1.10. Chiều dài đánh giá (evaluation length)

      \r\n\r\n

      ln

      \r\n\r\n

      Chiều dài theo phương trục X dùng để\r\nđánh giá profin được đánh giá.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1. Chiều dài đánh giá có thể chứa một hoặc\r\nnhiều chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      2. Đối với các chiều dài đánh giá mặc định,\r\nxem ISO 4288 : 1996, 4.4. ISO 4288 không đề cập đến chiều dài đánh giá mặc định\r\ncho các thông số W.

      \r\n\r\n

      3.2. Thuật ngữ của\r\ncác thông số hình học (geometrical parameter terms)

      \r\n\r\n

      3.2.1. Thông số P (P-\r\nparameter)

      \r\n\r\n

      Thông số được tính toán từ profin ban đầu.

      \r\n\r\n

      3.2.2. Thông số R (R-\r\nparameter)

      \r\n\r\n

      Thông số được tính toán từ profin độ nhám.

      \r\n\r\n

      3.2.3. Thông số W (W- parameter)

      \r\n\r\n

      Thông số được tính toán từ profin độ sóng.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Có thể tính toán các thông số được\r\nđịnh nghĩa trong điều 4 từ profin bất kỳ. Chữ cái viết hoa đầu tiên trong ký\r\nhiệu thông số chỉ ra kiểu (loại) profin được đánh giá. Ví dụ, Ra được\r\ntính toán từ profin độ nhám, và Pt được tính toán từ profin ban đầu.

      \r\n\r\n

      3.2.4. Đỉnh profin (profin peak)

      \r\n\r\n

      Phần hướng ra ngoài (từ vật liệu hướng ra môi\r\ntrường xung quanh) của profin được đánh giá nối hai điểm lân cận nhau của chỗ\r\ngiao nhau giữa profin với trục X.

      \r\n\r\n

      3.2.5. Đáy profin (profin valley)

      \r\n\r\n

      Phần hướng vào trong (từ môi trường xung\r\nquanh hướng vào vật liệu) của profin được đánh giá nối hai điểm lân cận nhau của\r\nchỗ giao nhau giữa profin được đánh giá với trục X.

      \r\n\r\n

      3.2.6. Sự phân biệt của chiều cao và /hoặc\r\nkhoảng cách (height\r\nand/or spaceing discrimination)

      \r\n\r\n

      Chiều cao nhỏ nhất và khoảng cách (bước) nhỏ nhất\r\ncủa các đỉnh profin và các đáy profin của profin được đánh giá cần được tính\r\nđến.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH chiều cao nhỏ nhất của các đỉnh\r\nprofin và các đáy profin thường được quy định theo phần trăm của Pz, Rz,\r\nWz hoặc thông số biên độ khác, và khoảng cách nhỏ nhất được quy định\r\ntheo phần trăm của chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      3.2.7. Phần tử profin (profile element)

      \r\n\r\n

      Đỉnh profin và đáy profin liền kề nhau.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 3.

      \r\n\r\n

      Chú thích Phần dương hoặc âm của profin được\r\nđánh giá tại điểm bắt đầu hoặc kết thúc của chiều dài chuẩn luôn được xem là\r\nđỉnh profin hoặc đáy profin. Khi xác định một số phần tử profin trên nhiều\r\nchiều dài chuẩn thì các đỉnh và đáy của profin được đánh giá tại điểm bắt đầu\r\nhoặc kết thúc của mỗi chiều dài chuẩn chỉ được tính đến một lần tại điểm bắt\r\nđầu của mỗi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      3.2.8. Giá trị tung độ (ordinate value)

      \r\n\r\n

      Z(x)

      \r\n\r\n

      Chiều cao của profin được đánh giá tại vị trí\r\nx bất kỳ.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Chiều cao được xem là âm nếu tung\r\nđộ nằm dưới trục X, và dương trong trường hợp ngược lại.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Đường trung bình

      \r\n\r\n

      Hình 3 - Phần tử\r\nprofin

      \r\n\r\n

      3.2.9. Độ dốc cục bộ (local slope)

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Độ dốc của profin được đánh giá tại vị trí xi

      \r\n\r\n

      Xem Hình 4.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1. Trị số của độ dốc cục bộ và các thông số PDq, RDq và WDq phụ thuộc vào khoảng cách tung độ DX.

      \r\n\r\n

      2. Công thức để đánh giá độ dốc cục bộ là

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Nên sử dụng công thức trên cho khoảng cách\r\nchuẩn được nêu trong ISO 3274 đối với bộ lọc được sử dụng, ở đây zi là\r\nchiều cao của điểm thứ i và DX là khoảng cách giữa\r\ncác điểm lân cận nhau của profin.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 4 - Độ dốc cục\r\nbộ

      \r\n\r\n

      3.2.10.

      \r\n\r\n

      Chiều cao của đỉnh profin (profile peak height)

      \r\n\r\n

      Zp

      \r\n\r\n

      Khoảng cách giữa trục X và điểm cao\r\nnhất của đỉnh profin.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 3.

      \r\n\r\n

      3.2.11. Chiều sâu của đáy profin (profile valley\r\ndepth)

      \r\n\r\n

      Zv

      \r\n\r\n

      Khoảng cách giữa trục X và điểm thấp\r\nnhất của đáy profin.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 3.

      \r\n\r\n

      3.2.12. Chiều cao của phần tử profin (profile element\r\nheight)

      \r\n\r\n

      Zt

      \r\n\r\n

      Tổng chiều cao của đỉnh và chiều sâu của đáy\r\ncủa một phần tử profin.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 3.

      \r\n\r\n

      3.2.13. Chiều rộng của phần tử profin (profile element\r\nwidth)

      \r\n\r\n

      Xs

      \r\n\r\n

      Chiều dài của đoạn trục X giao nhau với\r\nphần tử profin.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 3.

      \r\n\r\n

      3.2.14. Chiều dài vật liệu của profin ở mức c (material length of\r\nprofile at the level c)

      \r\n\r\n

      Ml(c)

      \r\n\r\n

      Tổng các chiều dài tiết diện thu được, giao\r\nnhau với phần tử profin bằng một đường song song với trục X ở mức c đã\r\ncho.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 5.

      \r\n\r\n

      Chiều dài chuẩn

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 5 - Chiều dài\r\nvật liệu

      \r\n\r\n

      4. Định nghĩa cho các\r\nthông số bề mặt của profin (surface profile parameter definitions)

      \r\n\r\n

      4.1. Các thông số\r\nbiên độ\r\n(đỉnh và đáy) [amplitude parameters (peak and valley)]

      \r\n\r\n

      4.1.1. Chiều cao lớn nhất của đỉnh profin (maximum profile\r\npeak height)

      \r\n\r\n

      Pp, Rp, Wp

      \r\n\r\n

      Chiều cao lớn nhất của đỉnh profin Zp\r\ntrong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 6.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 6 - Chiều cao lớn\r\nnhất của đỉnh profin (ví\r\ndụ của profin độ nhám)

      \r\n\r\n

      4.1.2. Chiều sâu lớn nhất của đáy profin (maximum profile\r\nvalley depth)

      \r\n\r\n

      Pv, Rv, Wv

      \r\n\r\n

      Chiều sâu lớn nhất của đáy profin trong phạm\r\nvi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 7.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 7 - Chiều sâu\r\nlớn nhất của đáy profin (ví dụ về profin độ nhám)

      \r\n\r\n

      4.1.3. Chiều cao lớn nhất của profin (maximum height of\r\nprofile)

      \r\n\r\n

      Pz, Rz, Wz

      \r\n\r\n

      Tổng của chiều cao lớn nhất của đỉnh profin Zp\r\nvà chiều sâu lớn nhất của đáy profin Zv trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 8.

      \r\n\r\n

      Chú thích Trong ISO 4287-1 : 1984, ký hiệu Rz\r\nđã được dùng để chỉ "chiều cao nhấp nhô theo mười điểm". Trong một số\r\nquốc gia, đang sử dụng các dụng cụ đo độ nhám bề mặt để đo thông tin cũ Rz.\r\nDo đó cần phải chú ý khi sử dụng các tài liệu kỹ thuật và bản vẽ hiện có bởi vì\r\nsự khác biệt giữa các kết quả nhận được với các loại dụng cụ khác nhau thường không\r\nphải là nhỏ một cách không đáng kể.

      \r\n\r\n

      4.1.4. Chiều cao trung bình của các phần tử\r\nprofin\r\n(mean height of profile elements)

      \r\n\r\n

      Pc, Rc, Wc

      \r\n\r\n

      Giá trị trung bình của các chiều cao của các\r\nphần tử profin Zt trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Xem Hình 9.

      \r\n\r\n

      Chú thích Các thông số Pc, Rc, Wc yêu\r\ncầu có sự phân biệt của chiều cao và khoảng cách. Nếu không có quy định nào\r\nkhác, sự phân biệt chiều cao mặc định phải là 10 % của Pz, Rz, Wz và sự\r\nphân biệt khoảng cách mặc định phải là 1 % chiều dài chuẩn. Phải đáp ứng cả hai\r\nđiều kiện này.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 8 - Chiều cao lớn\r\nnhất của profin\r\n(ví dụ về profin độ nhám)

      \r\n\r\n

      4.1.5. Chiều cao tổng của profin (total height of\r\nprofile)

      \r\n\r\n

      Pt, Rt, Wt

      \r\n\r\n

      Tổng của chiều cao lớn nhất của đỉnh profin Zp\r\nvà chiều sâu lớn nhất của đáy profin Zv trong phạm vi chiều dài đánh\r\ngiá.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1.  Vì Pt, Rt, Wt được xác định trên\r\nchiều dài đánh giá mà không phải trên chiều dài chuẩn cho nên quan hệ sau đây\r\nluôn luôn được tuân thủ đối với mọi profin

      \r\n\r\n

      Pt ³ Pz, Rt ³ Rz, Wt ³ Wz

      \r\n\r\n

      2. Trong trường hợp mặc định, Pz bằng Pt.\r\nKhi đó nên sử dụng Pt.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 9 - Chiều cao của\r\ncác phần tử profin (ví\r\ndụ về profin độ nhám)

      \r\n\r\n

      4.2. Các thông số\r\nbiên độ\r\n(giá trị trung bình của các tung độ) [amplitude parameters (average of\r\nordinates)]

      \r\n\r\n

      4.2.1. Sai lệch trung bình cộng của profin được\r\nđánh giá\r\n(arithmentical mean deviation of the assessed profile)

      \r\n\r\n

      Pa, Ra, Wa

      \r\n\r\n

      Trung bình cộng của các giá trị tung độ tuyệt\r\nđối Z(x) trong phạm vi chiều dài chuẩn

      \r\n\r\n

      Pa, Ra,Wa =

      \r\n\r\n

      với l = lp, lr hoặc lw\r\ncho từng trường hợp.

      \r\n\r\n

      4.2.2. Sai lệch quân phương cho profin được\r\nđánh giá\r\n(root mean square deviation of the assessed profile)

      \r\n\r\n

      Pq, Rq, Wq

      \r\n\r\n

      Giá trị quân phương của các giá trị tung độ\r\nZ(x) trong phạm vi chiều dài chuẩn

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      với l = lp, lr hoặc lw cho từng\r\ntrường hợp.

      \r\n\r\n

      4.2.3. Độ nghiêng (không đối xứng) của profin\r\nđược đánh giá\r\n(skewness of the assessed profile)

      \r\n\r\n

      Psk, Rsk, Wsk

      \r\n\r\n

      Thương số của giá trị trung bình của lập phương\r\ncác giá trị tung độ Z(x) và lập phương của Pq, Rq hoặc Wq\r\ntương ứng trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1. Phương trình trên xác định Rsk, Psk\r\nvà Wsk cũng được xác định theo cách tương tự.

      \r\n\r\n

      2. Psk, Rsk và Wsk là các tiêu\r\nchuẩn để đánh giá độ không đối xứng của hàm mật độ xác suất (đường cong phân\r\nbố) của các giá trị tung độ.

      \r\n\r\n

      3. Các thông số này chịu ảnh hưởng lớn của\r\ncác đỉnh và đáy riêng lẻ.

      \r\n\r\n

      4.2.4. Độ dẹt của profin được đánh giá (kurtosis of the\r\nassessed profile)

      \r\n\r\n

      Pku, Rku, Wku

      \r\n\r\n

      Thương số của giá trị trung bình của lũy thừa\r\nbốn các giá trị tung độ Z(x) và lũy thừa bốn của Pq, Rq hoặc Wq\r\ntương ứng trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH

      \r\n\r\n

      1. Phương trình trên xác định Rku, Pku\r\nhoặc Wku cũng được xác định theo cách tương tự.

      \r\n\r\n

      2. Pku, Rku và Wku là các tiêu\r\nchuẩn để đánh giá độ nhọn của hàm mật độ xác suất (đường cong phân bố của các\r\ngiá trị tung độ).

      \r\n\r\n

      3. Các thông số này chịu ảnh hưởng lớn của\r\ncác đỉnh và đáy riêng lẻ.

      \r\n\r\n

      4.3. Các thông số\r\nkhoảng cách\r\n(spacing parameters)

      \r\n\r\n

      4.3.1. Chiều rộng trung bình của phần tử\r\nprofin\r\n(mean width of the profile elements)

      \r\n\r\n

      PSm, RSm, WSm

      \r\n\r\n

      Giá trị trung bình của các chiều rộng phần tử\r\nprofin Xs trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Xem Hình 10.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Các thông số PSm, RSm, WSm\r\nyêu cầu có sự phân biệt của chiều cao và khoảng cách. Nếu không có quy định nào\r\nkhác, sự phân biệt của chiều cao mặc định phải là 10 % của Pz, Rz, Wz và\r\nsự phân biệt khoảng cách mặc định phải là 1 % chiều dài chuẩn. Phải đáp ứng cả\r\nhai điều kiện này.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 10 - Chiều rộng\r\ncủa các phần tử profin

      \r\n\r\n

      4.4. Các thông số\r\n(lai)\r\n(hybrid\r\nparameters)

      \r\n\r\n

      4.4.1. Độ dốc quân phương của profin được đánh\r\ngiá (root\r\nmean square slope of the assessed profile)

      \r\n\r\n

      PDq, RDq, WDq

      \r\n\r\n

      Giá trị quân phương của các độ dốc tung độ\r\ndZ/dX trong phạm vi chiều dài chuẩn.

      \r\n\r\n

      4.5. Các đường cong\r\nvà các thông số có liên quan (curves and related parameters)

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Tất cả các đường cong và các thông số\r\ncó liên quan được xác định trên chiều dài đánh giá mà không được xác định trên\r\nchiều dài chuẩn, bởi vì trên chiều dài đánh giá, các đường cong và các thông số\r\ncó liên quan đạt được tính ổn định hơn.

      \r\n\r\n

      4.5.1. Tỷ số vật liệu của profin (matirial ratio of\r\nthe profile)

      \r\n\r\n

      Pmr(c), Rmr(c), Wmr(c)

      \r\n\r\n

      Tỷ số của chiều dài vật liệu các phần tử profin\r\nMl(c) ở mức c đã cho và chiều dài đánh giá

      \r\n\r\n

      Pmr(c), Rmr(c),\r\nWmr(c) =\r\n

      \r\n\r\n

      4.5.2. Đường cong tỷ số vật liệu của profin (material ratio\r\ncurve of the profile) (Đường cong Abbott - Firestone)

      \r\n\r\n

      Đường cong biểu thị tỷ số vật liệu của profin\r\nnhư là một hàm số của mức.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 11.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Đường cong này có thể được giải\r\nthích như là một hàm phân bố của giá trị tung độ Z(x) trong phạm vi chiều dài\r\nđánh giá.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 11 - Đường cong\r\ntỷ số vật liệu

      \r\n\r\n

      4.5.3. Chênh lệch chiều cao của tiết diện\r\nprofin\r\n(profile section height difference)

      \r\n\r\n

      Pdc, Rdc, Wdc

      \r\n\r\n

      Khoảng cách thẳng đứng giữa hai mức tiết diện\r\ncủa tỷ số vật liệu đã cho

      \r\n\r\n

      Rdc = C(Rmr1) - C(Rmr2);\r\n(Rmr1 < Rmr2).

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Phương trình trên xác định Rdc, Pdc\r\nvà Wdc cũng được xác định theo cách tương tự.

      \r\n\r\n

      4.5.4. Tỷ số vật liệu tương đối (relative material\r\nratio)

      \r\n\r\n

      Pmr, Rmr, Wmr

      \r\n\r\n

      Tỷ số vật liệu được xác định ở mức tiết diện\r\nprofin Rdc có liên quan với\r\nchuẩn CO.

      \r\n\r\n

      Pmr, Rmr, Wmr = Pmr,\r\nRmr, Wmr (C1)

      \r\n\r\n

      trong đó

      \r\n\r\n

      C1 = C0 - Rdc (hoặc Pdc hoặc Wdc)

      \r\n\r\n

      C0 = C(Pmr0, Rmr0, Wmr0)\r\n

      \r\n\r\n

      Xem Hình 12.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 12 - Sự cách\r\nbiệt của mức tiết diện profin (tỷ số vật liệu tương đối)

      \r\n\r\n

      4.5.5. Đường cong biên độ của chiều cao profin (profile height\r\namplitude curve)

      \r\n\r\n

      Đường cong phân bố các tung độ Z(x)\r\ntrong phạm vi chiều dài đánh giá.

      \r\n\r\n

      Xem Hình 13.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Các thông số đường cong biên độ\r\nchiều cao của profin được giới thiệu trong 4.2

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình 13 - Đường cong\r\nphân bố biên độ của chiều cao profin

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC A

      \r\n\r\n

      (quy định)

      \r\n\r\n

      Để dễ dàng cho việc\r\nký hiệu các thông số khi soạn thảo văn bản trên máy tính, cho phép sử dụng các\r\nký hiệu tương đương được giới thiệu trong Bảng.

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Ký hiệu thông số

      \r\n

      \r\n

      Ký hiệu tương đương

      \r\n

      \r\n

      P∆q

      \r\n

      \r\n

      Pdq

      \r\n

      \r\n

      R∆q

      \r\n

      \r\n

      Rdq

      \r\n

      \r\n

      W∆q

      \r\n

      \r\n

      Wdq

      \r\n

      \r\n

      Pdc

      \r\n

      \r\n

      Pdc

      \r\n

      \r\n

      Rdc

      \r\n

      \r\n

      Rdc

      \r\n

      \r\n

      Wdc

      \r\n

      \r\n

      Wdc

      \r\n

      \r\n

      ds

      \r\n

      \r\n

      Ls

      \r\n

      \r\n

      dc

      \r\n

      \r\n

      Lc

      \r\n

      \r\n

      df

      \r\n

      \r\n

      Lf

      \r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC B

      \r\n\r\n

      (tham khảo)

      \r\n\r\n

      Biểu\r\nđồ tiến độ đánh giá bề mặt

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Hình B.1

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC C

      \r\n\r\n

      (tham khảo)

      \r\n\r\n

      So\r\nsánh các thuật ngữ cơ bản và các ký hiệu thông số giữa

      \r\n\r\n

      ISO 4287 : 1984 và\r\nISO 4287 : 1997 (TCVN 5120 : 2007)

      \r\n\r\n

      Bảng C.1 - Các thuật\r\nngữ cơ bản

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điều trong lần xuất\r\n bản 1997

      \r\n

      \r\n

      Thuật ngữ cơ bản,\r\n lần xuất bản 1997

      \r\n

      TCVN 5120 : 2007

      \r\n

      \r\n

      Lần xuất bản 1984

      \r\n

      TCVN 5120 : 2007

      \r\n

      \r\n

      Lần xuất bản 1997

      \r\n

      TCVN 5120 : 2007

      \r\n

      \r\n

      3.1.9

      \r\n

      \r\n

      Chiều dài chuẩn

      \r\n

      \r\n

      l

      \r\n

      \r\n

      lp, lw, lr 1)

      \r\n

      \r\n

      3.1.10

      \r\n

      \r\n

      Chiều dài đánh giá

      \r\n

      \r\n

      ln

      \r\n

      \r\n

      ln

      \r\n

      \r\n

      3.2.8

      \r\n

      \r\n

      Giá trị tung độ

      \r\n

      \r\n

      y

      \r\n

      \r\n

      Z(x)

      \r\n

      \r\n

      3.2.9

      \r\n

      \r\n

      Độ dốc cục bộ

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      3.2.10

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao đỉnh profin

      \r\n

      \r\n

      yp

      \r\n

      \r\n

      Zp

      \r\n

      \r\n

      3.2.11

      \r\n

      \r\n

      Chiều sâu đáy profin

      \r\n

      \r\n

      yv

      \r\n

      \r\n

      Zv

      \r\n

      \r\n

      3.2.12

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao của phần tử profin

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Zt

      \r\n

      \r\n

      3.2.13

      \r\n

      \r\n

      Chiều rộng của phần tử profin c

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Xs

      \r\n

      \r\n

      3.2.14

      \r\n

      \r\n

      Chiều dài vật liệu của profin ở mức c

      \r\n

      \r\n

      hp

      \r\n

      \r\n

      Ml(c)

      \r\n

      \r\n

      1) Các chiều dài chuẩn đối với ba profin khác\r\n nhau được gọi tên là lp (profin ban đầu), lw (profin độ sóng), lr\r\n (profin độ nhám).

      \r\n

      \r\n\r\n

      Bảng C.2 - Các thông\r\nsố của nhám bề mặt

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Điều trong lần xuất\r\n bản 1997

      \r\n

      \r\n

      Các thông số, lần\r\n xuất bản 1997

      \r\n

      \r\n

      Lần xuất bản 1984

      \r\n

      \r\n

      Lần xuất bản 1997\r\n (TCVN 5120 : 2007)

      \r\n

      \r\n

      Được xác định trong

      \r\n

      \r\n

      Chiều dài đánh giá

      \r\n

      ln

      \r\n

      \r\n

      Chiều dài chuẩn 1)

      \r\n

      \r\n

      4.1.1

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao lớn nhất của đỉnh profin

      \r\n

      \r\n

      Rp

      \r\n

      \r\n

      Rp 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.1.2

      \r\n

      \r\n

      Chiều sâu lớn nhất của đáy profin

      \r\n

      \r\n

      Rm

      \r\n

      \r\n

      Rv 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.1.3

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao lớn nhất của profin

      \r\n

      \r\n

      Ry

      \r\n

      \r\n

      Rz 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.1.4

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao trung bình của profin

      \r\n

      \r\n

      Rc

      \r\n

      \r\n

      Rc 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.1.5

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao tổng của profin

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Rt 2)

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4.2.1

      \r\n

      \r\n

      Sai lệch trung bình cộng của  profin được\r\n đánh giá

      \r\n

      \r\n

      Ra

      \r\n

      \r\n

      Ra 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.2.2

      \r\n

      \r\n

      Sai lệch quân phương của profin được đánh\r\n giá

      \r\n

      \r\n

      Rq

      \r\n

      \r\n

      Rq 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.2.3

      \r\n

      \r\n

      Độ nghiêng của profin được đánh giá

      \r\n

      \r\n

      Sk

      \r\n

      \r\n

      Rsm 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.2.4

      \r\n

      \r\n

      Độ dẹt của profin được đánh giá

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Rku 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.3.1

      \r\n

      \r\n

      Chiều rộng trung bình của phần tử profin

      \r\n

      \r\n

      Sm

      \r\n

      \r\n

      RSm 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.4.1

      \r\n

      \r\n

      Độ dốc quân phương của profin được đánh giá

      \r\n

      \r\n

      ∆q

      \r\n

      \r\n

      R∆q 2)

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

      4.5.1

      \r\n

      \r\n

      Tỷ số vật liệu của profin

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Rmr(c)

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4.5.3

      \r\n

      \r\n

      Chênh lệch chiều cao của tiết diện profin

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Rdc 2)

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      4.5.4

      \r\n

      \r\n

      Tỷ số vật liệu tương đối

      \r\n

      \r\n

      tp

      \r\n

      \r\n

      Rmr 2)

      \r\n

      \r\n

      x

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      Chiều cao mười điểm (được loại bỏ khỏi\r\n thông số ISO)

      \r\n

      \r\n

      Rz

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      1) Chiều dài chuẩn này là lr, lw và lp\r\n tương ứng với các thông số R, W và P; lp bằng ln

      \r\n

      \r\n

      2) Các thông số được xác định cho ba\r\n profin: profin ban đầu, profin độ sóng và profin độ nhám. Chỉ có các thông số\r\n profin độ nhám được chỉ dẫn trong bảng. Ví dụ: ba thông số được viết Pa\r\n (profin ban đầu), Wa (profin độ sóng) và Ra (profin độ nhám).

      \r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC D

      \r\n\r\n

      (tham khảo)

      \r\n\r\n

      Quan\r\nhệ với ma trận GPS

      \r\n\r\n

      Để biết được đầy đủ nội dung của ma trận GPS,\r\nxem ISO/TR 14638.

      \r\n\r\n

      D.1. Thông tin và cách sử dụng tiêu chuẩn này

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn TCVN 5120 : 2007 là tài liệu quan trọng\r\nđược biên soạn lại từ các tiêu chuẩn ISO 4287, ISO 11562 và ISO 3274. Ngoài ra,\r\ntiêu chuẩn đã được bổ sung thêm các định nghĩa về profin độ sóng, profin ban\r\nđầu và các thông số của chúng một cách thích hợp.

      \r\n\r\n

      D.2. Vị trí trong ma trận GPS

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này là một tiêu chuẩn chung về\r\nGPS, có ảnh hưởng tới hai mắt xích trong chuỗi các tiêu chuẩn về profin độ\r\nnhám, profin độ sóng và profin ban đầu trong ma trận chung về GPS được minh họa\r\nbằng biểu đồ trên Hình D.1.

      \r\n\r\n

      D.3. Các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan

      \r\n\r\n

      Các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan là các tiêu\r\nchuẩn trong chuỗi các tiêu chuẩn được chỉ dẫn trên Hình D.1.

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Các tiêu chuẩn GPS\r\n cơ bản

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Các tiêu chuẩn GPS\r\n toàn cần

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Ma trận GPS chung

      \r\n

      \r\n

      Số mắt xích

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      5

      \r\n

      \r\n

      6

      \r\n

      \r\n

      Kích thước

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Khoảng cách

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Bán kính

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Góc

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Dạng của đường độc lập với chuẩn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Dạng của đường phụ thuộc vào chuẩn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Dạng bề mặt độc lập với chuẩn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Dạng bề mặt phụ thuộc vào chuẩn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Hướng

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Vị trí

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Độ đảo theo vòng tròn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Độ đảo tổng

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Profin chuẩn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Profin độ nhám

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Profin độ sóng

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Profin ban đầu

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Khuyết tật bề mặt

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Cạnh

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n\r\n

      Hình D.1

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC E

      \r\n\r\n

      (tham khảo)

      \r\n\r\n

      THƯ\r\nMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

      \r\n\r\n

      [1] ISO/TR 14638 : 1995, Geometrical\r\nProduct Specification (GPS) – Masterplan (Đặc tính hình học của sản phẩm -\r\nSơ đồ chính).

      \r\n\r\n

      [2] VIM : 1993, International vocabulary\r\nof basic and general tems in metrology BIPM, IEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML\r\n(Từ vựng quốc tế của các thuật ngữ cơ bản và thuật ngữ chung về đo lường BIPM,\r\nIEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML).

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN5120:2007
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành01/01/2007
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
                                                      • Thông tư 01/2021/TT-BVHTTDL quy định về biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể thao đối với hội thể thao quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2021 về tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
                                                      • Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 3445/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Ngọc Hạnh do Chủ tịch nước ban hành
                                                      • Chỉ thị 3/CT-UBND về tập trung thực hiện nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn năm 2020 do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ