Số hiệu | 629/LĐTBXH-LĐ |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 05/02/2007 |
Người ký | Đinh Kim Hoàng |
Ngày hiệu lực | 05/02/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/LĐTBXH-LĐ | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 |
Kính gửi : | - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Thực hiện thống nhất quy trình đăng ký lao động xây dựng
theo tiêu chuẩn ISO – 9000, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ
Chí Minh thông báo đến các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại
diện, chi nhánh các công ty nước ngoài đóng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
về hồ sơ, mẫu biểu phục vụ công tác khai trình sử dụng lao động như sau :
1. Công tác khai trình sử dụng lao động
1.1. Khai trình sử dụng lao động
- Trong thời hạn một tháng kể từ ngày bắt đầu hoạt động, các
doanh nghiệp, văn phòng đại diện, chi nhánh công ty nước ngoài tiến hành khai
trình tình hình sử dụng lao động theo mẫu số 1 đính kèm tại Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội thành phố. Báo cáo khai trình tình hình sử dụng lao động
được lập thành 4 bản.
1.2.Báo cáo tăng – giảm lao động :
- Trong quá trình hoạt động, các doanh nghiệp, văn phòng đại
diện, chi nhánh công ty nước ngoài có biến động tăng – giảm lao động thì báo
cáo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố mỗi tháng một lần vào cuối
tháng, cụ thể :
+ Đối với biến động tăng : doanh nghiệp, văn phòng đại diện,
chi nhánh công ty nước ngoài báo cáo khai trình bổ sung số lao động tăng trong
tháng theo biểu số 1 đính kèm và lập thành 4 bản
+ Đối với biến động giảm : doanh nghiệp, văn phòng đại diện,
chi nhánh công ty nước ngoài báo cáo số lao động nghỉ việc trong tháng theo
biểu số 2 đính kèm và lập thành 4 bản.
Các doanh nghiệp, văn phòng đại diện, chi nhánh công ty nước
ngoài thực hiện báo cáo khai trình sử dụng lao động chịu trách nhiệm về các nội
dung kê khai trong biểu. Các nội dung này phải phù hợp với hợp đồng lao động đã
giao kết thực tế với người lao động. Ngoài ra, các doanh nghiệp, văn phòng đại
diện, chi nhánh công ty nước ngoài không phải nộp bất kỳ hồ sơ nào đính kèm
theo biểu khai trình sử dụng lao động.
1.3. Báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm và
cả năm :
Trước ngày 05/01 và ngày 05/7 hàng năm, doanh nghiệp, văn
phòng đại diện, chi nhánh công ty nước ngoài có trách nhiệm báo cáo định kỳ 6
tháng đầu năm và cả năm về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tình hình sử
dụng lao động và nhu cầu tuyển dụng lao động mới theo biểu số 3 đính kèm. Riêng
đối với năm 2007, báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm đề nghị
doanh nghiệp, văn phòng đại diện, chi nhánh công ty nước ngoài thực hiện trước
01/3/2007.
2. Riêng đối với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
nhà hàng, cửa hàng ăn uống, vũ trường, massage, karaoke, khách sạn, nhà trọ
trên địa bàn thành phố, việc khai trình sử dụng lao động được tiến hành theo
các thủ tục sau :
2.1. Khai trình sử dụng lao động :
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoạt động, các doanh
nghiệp tiến hành khai trình sử dụng lao động theo biểu số 4 đính kèm tại Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội. Hồ sơ khai trình sử dụng được lập thành 5 bản
(đơn vị giữ 01 bản, 04 bản còn lại được lưu tại : Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội, cơ quan BHXH, công an phường xã nơi đơn vị hoạt động, cơ quan thuế).
Khi tiến hành đăng ký khai trình sử dụng lao động, đề nghị doanh nghiệp đính
kèm lý lịch cá nhân người lao động, hợp đồng lao động cá nhân để Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội tiến hành đối chiếu kiểm tra và trả lại ngay cho đơn vị.
2.2. Báo cáo tăng – giảm lao động :
- Trong quá trình hoạt động, các doanh nghiệp có biến động
lao động thì báo cáo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố 15 ngày 1
lần (vào đầu và giữa tháng).
+ Đối với biến động tăng : doanh nghiệp báo cáo khai trình
bổ sung số lao động tăng trong tháng theo biểu số 4 đính kèm và lập thành 05
bản
+ Đối với biến động giảm : doanh nghiệp báo cáo số lao động
nghỉ việc trong tháng theo biểu số 5 đính kèm và lập thành 5 bản.
2.3. Báo cáo tình hình sử dụng lao động hàng quý :
Các doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng quý về
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố trước ngày 10 của tháng cuối quý
về tình hình sử dụng lao động và nhu cầu tuyển dụng lao động mới theo biểu số 6
đính kèm.
Hướng dẫn này được thực hiện bắt đầu từ ngày ký, thay thế
cho các hướng dẫn trước đây về công tác khai trình sử dụng lao động đối với các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh công ty
nước ngoài đóng trên địa bàn thành phố. Trong quá trình thực hiện có gì vướng
mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
(Phòng Lao động - Tiền lương - Tiền công) số 159 Pasteur Điện thoại : 8.295.900
để được hướng dẫn thêm.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC Đinh Kim Hoàng |
Biểu | |
Tên đơn vị: | BÁO CÁO KHAI TRÌNH TÌNH HÌNH SỬ |
Địa chỉ : | |
Cơ quan chủ quản: | |
Thành phần kinh tế: ................................................... |
|
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | LĐ có hộ khẩu | Địa chỉ nơi ở hiện nay của người | Trình độ văn hóa | Trình độ đào tạo theo nghề hoặc | Vị trí công việc | Hợp đồng lao động đã giao kết | Ghi chú | |||||
Nam | Nữ | Thành phố HCM | Tỉnh, thành phố khác | HĐLĐ Không xác định thời hạn | HĐLĐ xác định thời hạn Từ đủ 12 tháng đến 36 tháng | HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng | Ngày ký HĐLĐ |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | Chi nhánh A (tên chi nhánh, địa chỉ) |
|
|
|
| |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chi nhánh B (tên chi nhánh, địa chỉ) |
|
|
|
| |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x | x |
|
|
|
|
| x | x | x |
|
Cơ quan xác nhận: Tổng số lao động đã đăng ký: Trong đó nữ: Ngày ………. tháng …….. năm ……. đăng ký (Cơ quan tiếp nhận báo cáo) | Ngày.............. tháng Giám đốc đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Phần ghi thông tin về tên, địa chỉ đơn vị : Trường hợp đơn
vị, doanh nghiệp có các chi nhánh tại quận, huyện hoặc tỉnh, thành phố khác thì
khi khai trình lao động cho các chi nhánh này phải lần lượt kê khai và ghi rõ
tên, địa chỉ trụ sở chính, thông tin người lao động theo các chỉ tiêu của mẫu
báo cáo; tiếp theo ghi chi nhánh trực thuộc trụ sở chính và thông tin của người
lao động trong chi nhánh này .
Cột 2: Ghi đầy đủ họ tên người lao động đang làm việc tại
đơn vị
Cột 3,4: Ghi năm sinh tương ứng với giới tính của người lao
động.
Cột 5,6: Đối với lao động có hộ khẩu tại thành phố thì đánh
(x) vào cột 5, lao động là người ở các tỉnh khác đến đánh (x) vào cột 6.
Cột 7: Ghi rõ địa chỉ đang cư trú hiện nay của người lao
động
Cột 8,9: Ghi rõ trình độ văn hóa (học hết lớp mấy), trình độ
chuyên môn kỹ thuật của người lao động (trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp,
sơ cấp, bậc thợ, lao động phổ thông).
Cột 10: Vị trí công việc hiện đang làm việc tại đơn vị
(trửơng phòng, thủ kho, thợ may…)
Cột 11,12,13 : Đánh dấu (x) vào các cột tương ứng
Cột 14: : Ghi rõ ngày giao kết hợp đồng lao động đang còn
hiệu lực
Biểu số 2 |
|
Tên đơn vị: | BÁO CÁO GIẢM LAO ĐỘNG |
Địa chỉ : | |
Cơ quan chủ quản: | |
Thành phần kinh tế: |
|
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | LĐ có hộ khẩu | Trình độ đào tạo theo nghề hoặc | Vị trí công việc | Thời gian bắt đầu làm việc tại đơn | Lý do giảm | Ghi chú | ||||||||
Nam | Nữ | Thành phố HCM | Tỉnh, thành phố khác | Nghỉ hưu | Hết thời hạn HĐLĐ | Thôi việc trước thời hạn | Mất việc làm | Tự ýbỏ việc | Sa thải do kỷ luật LĐ | Lý do khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Chi nhánh A (tên chi nhánh, địa chỉ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chi nhánh B (tên chi nhánh, địa chỉ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | X | x | x | x |
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
Cơ quan xác nhận: Tổng số lao động giảm: Trong đó nữ: Ngày ………. tháng …….. năm ……. (Cơ quan tiếp nhận báo cáo) | Ngày.............. tháng Giám đốc đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Trường hợp đơn vị, doanh nghiệp có các chi nhánh tại quận,
huyện hoặc tỉnh, thành phố khác : khi báo cáo lao động giảm phải báo cáo lần
lượt từng chi nhánh (ghi rõ tên chi nhánh, địa chỉ của chi nhánh) và thông tin
của người lao động giảm theo các chỉ tiêu trong mẫu báo cáo giảm cho đến hết.
Cột 2: Ghi đầy đủ họ tên người lao động đang làm việc tại
đơn vị
Cột 3,4: Ghi năm sinh tương ứng với giới tính của người lao
động.
Cột 5,6: Đối với lao động có hộ khẩu tại thành phố thì đánh
(x) vào cột 5, lao động là người ở các tỉnh khác đến đánh (x) vào cột 6.
Cột 7: Ghi trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động
(trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, bậc thợ, lao động phổ thông).
Cột 8: Vị trí công việc hiện đang làm việc tại đơn vị
(trưởng phòng, thủ kho, thợ may…)
Cột 9: Ghi rõ ngày tháng năm bắt đầu vào làm việc tại đơn
vị, doanh nghiệp
Cột 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 : đánh dấu (x) vào cột tương
ứng cho từng lý do giảm lao động.
Biểu số 3 |
|
Tên đơn vị: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị chủ quản: | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Địa chỉ: | --------------------------------- |
Điện thoại: | Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…. năm……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6
THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC NĂM)
VÀ DỰ KIẾN TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG CUỐI NĂM (HOẶC NĂM)
Kính gởi: ………………………
Đơn vị: Người
Số TT | Nội dung | Số lượng | Trong đó : Số lao động đã qua đào | Ghi chú |
I | Tổng số lao động có mặt đầu kỳ |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
II | Số lao động tăng, giảm trong kỳ |
|
|
|
1 | Số lao động tăng trong kỳ |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Số lao động giảm trong kỳ |
|
|
|
a | Nghỉ hưởng chế độ hưu trí |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
b | Thôi việc, mất việc làm |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
c | Sa thải do kỷ luật lao động |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
d | Lý do khác |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
III | Số lao động có mặt cuối kỳ |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
| Phân theo hợp đồng lao động |
|
|
|
1 | Số người ký HĐLĐ không xác định thời hạn |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Số người ký HĐLĐ xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
3 | Số người ký HĐLĐ dưới 12 tháng |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
IV | Dự kiến tuyển lao động của kỳ sau |
|
|
|
1 | Tổng số |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Phân theo hợp đồng lao động |
|
|
|
a | Số người ký HĐLĐ không xác định thời hạn |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
b | Số người ký HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
c | Số người ký HĐLĐ dưới 12 tháng |
|
|
|
| Trong đó Nữ |
|
|
|
3 | Hình thức tuyển |
|
|
|
a | Tự tuyển |
|
|
|
b | Thông qua tổ chức giới thiệu việc làm |
|
|
|
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Ghi chú: Các đơn vị, doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo định kỳ theo
biểu mẫu quy định về cơ quan quản lý lao động trước ngày 05/1 và ngày 05/7 hàng
năm
Biểu số 4 |
|
Tên đơn vị: ................................................................. | BÁO CÁO KHAI TRÌNH TÌNH HÌNH SỬ ( Dùng cho cơ sở kinh doanh dịch |
Địa chỉ : | |
Cơ quan chủ quản: .................................................... | |
Thành phần kinh tế: |
|
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Lao động có hộ khẩu | Địa chỉ nơi ở hiện nay của người | Trình độ văn hóa | Trình độ đào tạo theo nghề hoặc | Vị trí công việc | Hợp đồng lao động đã giao kết | Thu nhập | |||||||
Nam | Nữ | Thành phố HCM | Tỉnh, thành phố khác | HĐLĐ Không xác định thời hạn | HĐLĐ xác định thời hạn Từ đủ 12 tháng đến 36 tháng | HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng | Ngày ký HĐLĐ | |||||||||
Tổng Thu nhập | Trong đó tiền lương chính | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng | X | X | X | X |
|
|
|
| X | X | x |
|
|
|
Cơ quan xác nhận: Tổng số lao động đã đăng ký: Trong đó nữ: Ngày ………. tháng …….. năm ……. đăng ký (Cơ quan tiếp nhận báo cáo) | Ngày.............. tháng Giám đốc đơn vị (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Phần ghi thông tin về tên, địa chỉ đơn vị : Địa chỉ cơ sở kinh
doanh dịch vụ
Cột 2: Ghi đầy đủ họ tên người lao động đang làm việc tại
đơn vị
Cột 3,4: Ghi năm sinh tương ứng với giới tính của người lao
động.
Cột 5,6: Đối với lao động có hộ khẩu tại thành phố thì đánh
(x) vào cột 5, lao động là người ở các tỉnh khác đến đánh (x) vào cột 6.
Cột 7: Ghi rõ địa chỉ đang cư trú hiện nay của người lao
động
Cột 8,9: Ghi rõ trình độ văn hóa (học hết lớp mấy), trình độ
chuyên môn kỹ thuật của người lao động (trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp,
sơ cấp, bậc thợ, lao động phổ thông).
Cột 10: Vị trí công việc hiện đang làm việc tại đơn vị
(trửơng phòng, thủ kho, tiếp viên, phục vụ…)
Cột 11, 12, 13: Đánh dấu X vào các cột tương đương
Cột 14: Ghi rõ ngày ký hợp đồng lao động đang còn hiệu lực
Cột 15: Ghi thu nhập hàng tháng bao gồm tiền lương và các
khoản phụ cấp
Cột 16 : Trong đó tiền lương
Biểu số 5 |
|
Tên đơn vị: ............................................................. | BÁO CÁO GIẢM LAO ĐỘNG (Dùng cho cơ sở kinh doanh dịchvụ |
Địa chỉ : .................................................................. | |
Cơ quan chủ quản: | |
Thành phần kinh tế: |
|
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | LĐ có hộ khẩu | Trình độ đào tạo theo nghề hoặc | Vị trí công việc | Thời gian bắt đầu làm việc tại đơn | Lý do giảm | Ghi chú | ||||||||
Nam | Nữ | Thành phố HCM | Tỉnh, thành phố khác | Nghỉ hưu | Hết thời hạn HĐLĐ | Thôi việc trước thời hạn | Mất việc làm | Tự ýbỏ việc | Sa thải do kỷ luật LĐ | Lý do khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | X | x | x | x |
|
|
| x | x | x | x | x | x | x |
|
Cơ quan xác nhận: Tổng số lao động giảm: Trong đó nữ: Ngày ………. tháng …….. năm ……. (Cơ quan tiếp nhận báo cáo) | Ngày.............. tháng GIÁM ĐỐC ĐƠN VỊ
|
Ghi chú:
Cột 2: Ghi đầy đủ họ tên người lao động.
Cột 3,4: Ghi năm sinh tương ứng với giới tính của người lao
động.
Cột 5,6: Đối với lao động có hộ khẩu tại thành phố thì đánh
(x) vào cột 5, lao động là người ở các tỉnh khác đến đánh (x) vào cột 6.
Cột 7: Ghi trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động
(trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, bậc thợ, lao động phổ thông).
Cột 8: Vị trí công việc hiện đang làm việc tại đơn vị
(trưởng phòng, thủ kho, Tiếp viên, phục vụ…….)
Cột 9: Ghi rõ ngày tháng năm bắt đầu vào làm việc tại đơn
vị, doanh nghiệp
Cột 10, 11, 12, 13, 14, 15 : đánh dấu (x) vào cột tương ứng
cho từng lý do giảm lao động
Cộ 16: Ghi cụ thể lý do giảm lao động ngoài các lý do được
nêu từ cột (10) đến (15).
Biểu số 6
Tên đơn vị:……………………………………… Đơn vị chủ quản:……………………………….. Địa chỉ :………………………………………….. Điện thoại:……………………………………….. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
| TP Hồ Chí Minh, ngày…. tháng…. năm…… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
QUÝ………../NĂM…………
( Dùng cho cơ sở kinh doanh dịchvụ )
Kính gởi
:……………………………………………………………………..
Đơn vị: Người
Số TT | Nội dung | Số lượng | Trong đó: số lao động đã qua đào | Ghi chú |
I | Tổng số lao động có mặt đầu kỳ Trong đó Nữ |
|
|
|
II | Số lao động dưới 18 tuổi |
|
|
|
III 1 | Số lao động tăng giảm trong kỳ Số lao động tăng trong kỳ Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Số lao động giảm trong kỳ Trong đó Nữ |
|
|
|
a | Thôi việc, mất việc làm Trong đó Nữ |
|
|
|
b | Sa thải do kỷ luật lao động Trong đó Nữ |
|
|
|
c | Lýdo khác Trong đó Nữ |
|
|
|
III | Số lao động có mặt cuối kỳ Trong đó Nữ |
|
|
|
1 | Phân theo hợp đồng lao động |
|
|
|
a | Số người ký HĐLĐ không xác định thời hạn Trong đó Nữ |
|
|
|
b | Số người ký HĐLĐ xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 Trong đó Nữ |
|
|
|
c | Số người ký HĐLĐ dưới 12 tháng Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Phân theo tình trạng việc làm |
|
|
|
a | Số người có việc làm Trong đó Nữ |
|
|
|
b | Số người không có việc làm Trong đó Nữ |
|
|
|
IV | Thu nhập bình quân Trong đó : Tiền lương |
|
|
|
V | Dự kiến tuyển lao động của kỳsau |
|
|
|
1 | Tổng số Trong đó Nữ |
|
|
|
2 | Phân theo hợp đồng lao động |
|
|
|
a | Số người ký HĐLĐ không xác định thời hạn Trong đó Nữ
|
|
|
|
b | Số người ký HĐLĐ xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 Trong đó Nữ |
|
|
|
c | Số người ký HĐLĐ dưới 12 tháng Trong đó Nữ |
|
|
|
3 | Hình thức tuyển |
|
|
|
a | Tự tuyển |
|
|
|
b | Thông qua tổ chức giới thiệu việc làm |
|
|
|
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Ghi chú: Các cơ sở kinh doanh dịch vụ có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng quý
theo biểu mẫu quy định về cơ quan quản lý lao động trước ngày 10 tháng cuối quýMẫu
01/ĐKSLĐ
ĐĂNG KÝ CẤP SỔ LAO ĐỘNG
Tên đơn vị:
Thành phần kinh tế:
Địa chỉ:
Tên cơ quan chủ quản:
Thuộc Bộ, ngành, tỉnh, TP: Tổng số sổ danh sách này …… sổ,
từ số … đến số …
Mã số quản lý của cơ quan lao động
STT | Họ tên | Năm sinh | Địa chỉ có hộ khẩu | Địa chỉ nơi đang ở | Hợp đồng lao động | Số sổ lao động | Ghi chú | |||
Nam | Nữ | Ký ngày | Loại HĐ | Công việc thỏa thuận | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
| Ngày …….tháng …… năm 200… Thủ trưởng đơn vị
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 629/LĐTBXH-LĐ |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 05/02/2007 |
Người ký | Đinh Kim Hoàng |
Ngày hiệu lực | 05/02/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.