Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 05/2007/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thể dục, Thể thao do Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    519883
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu05/2007/TT-UBTDTT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanUỷ ban Thể dục Thể thao
    Ngày ban hành20/07/2007
    Người kýNguyễn Danh Thái
    Ngày hiệu lực 20/08/2007
    Tình trạng Còn hiệu lực

    UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO
    ******

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ********

    Số: 05/2007/TT-UBTDTT

    Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2007 

     

    THÔNG TƯ

    HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 112/2007/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỂ DỤC, THỂ THAO

    Căn cứ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thể dục, thể thao;

    Căn cứ Nghị định số 22/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Thể dục thể thao;

    Uỷ ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thể dục, thể thao (Nghị định  số 112/2007/NĐ-CP) như sau:

    I - VỀ CỘNG TÁC VIÊN THỂ DỤC, THỂ THAO

    1. Trình độ chuyên môn của cộng tác viên thể dục, thể thao được xác định căn cứ vào một trong các tiêu chuẩn sau đây:

    -     Là huấn luyện viên, hướng dẫn viên thể thao hoặc vận động viên có đẳng cấp từ cấp II trở lên;

    -     Có bằng cấp về chuyên ngành thể dục thể thao từ bậc trung cấp trở lên;

    -     Có giấy chứng nhận chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế tương ứng cấp.

    -     Có giấy chứng nhận được đào tạo chuyên môn do Sở thể dục thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp.

    Đối với các địa phương ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đảo nếu chưa có người đủ tiêu chuẩn quy định tại điểm này thì những người làm công tác văn hoá- xã hội, đoàn thanh niên, những hạt nhân phong trào thể dục thể thao…được xét làm cộng tác viên.

    2. Cộng tác viên thể dục, thể thao (sau đây gọi là cộng tác viên) được cấp thẻ theo mẫu thống nhất do Uỷ ban Thể dục thể thao phát hành (mẫu 01 kèm theo Thông tư này). Căn cứ quy định tại điểm 1 mục này, Phòng văn hoá thông tin- thể dục thể thao cấp huyện cấp thẻ cộng tác viên cho những cá nhân đủ tiêu chuẩn với thời hạn tuỳ thuộc vào khả năng và nhu cầu sử dụng cộng tác viên.

    3. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên:

    a) Uỷ ban nhân dân cấp xã tổng hợp, gửi bộ hồ sơ đến Phòng văn hoá thông tin- thể dục thể thao cấp huyện đề nghị cấp thẻ cho cộng tác viên, hồ sơ bao gồm:

    -        Giấy đề nghị cấp thẻ cộng tác viên của Uỷ ban nhân dân cấp xã (mẫu 02 kèm theo Thông tư này);

    -        Bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy xác nhận về trình độ chuyên môn;

    -        Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ của cơ sở y tế đa khoa cấp huyện trở lên;

    -        Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan công tác;

    -        02 ảnh 3 x4.

    b) Trong thời gian 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ vào tiêu chuẩn chuyên môn và nhu cầu sử dụng cộng tác viên, Phòng Văn hoá thông tin- thể dục thể thao cấp thẻ cộng tác viên. Trường hợp không cấp phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

    4. Hàng năm, Sở thể dục thể thao thống kê nhu cầu sử dụng cộng tác viên trên địa bàn để xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ cộng tác viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định 112/2007/NĐ-CP.

    5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng cộng tác viên để thực hiện nhiệm vụ vận động, tổ chức, hướng dẫn mọi người tập luyện, biểu diễn, thi đấu thể thao và tham gia các hoạt động phát triển phong trào thể dục, thể thao có trách nhiệm chi trả thù lao cho cộng tác viên theo hướng dẫn của liên bộ Uỷ ban Thể dục thể thao và Bộ Tài chính.

    Cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng cộng tác viên phải ký hợp đồng (mẫu số 03 kèm theo Thông tư này).

    II - VỀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO CỦA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP

    1.     Chứng chỉ về y học thể thao của bác sĩ, nhân viên y tế (là cán bộ, nhân viên trong câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp) theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Nghị định 112/2007/NĐ-CP do Viện khoa học thể dục thể thao hoặc cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành y học thể thao cấp.

    2.     Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 51 của Luật thể dục, thể thao.

    Sở Thể dục thể thao là cơ quan thường trực giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

    Trong thời gian 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 4 Điều 51 của Luật thể dục, thể thao, Sở thể dục thể thao có trách nhiệm chủ trì phối hợp với cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan của tỉnh kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp quy định tại Điều 50 của Luật thể dục, thể thao, Điều 11 Nghị định 112/2007/NĐ-CP và Thông tư này. Kết quả kiểm tra được lập thành văn bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.

    Căn cứ kết quả kiểm tra các điều kiện theo quy định, Sở thể dục thể thao trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kinh doanh hoạt động thể thao, bảo đảm đúng thời gian quy định tại Điều 51 của Luật thể dục, thể thao.

    III - VỀ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO

    1.     Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị từng môn thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao quy định tại Điều 13 Nghị định 112/2007/NĐ-CP là quy chuẩn được quy định trong luật từng môn thể thao do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Thể dục thể thao ban hành.

    2.     Cán bộ, nhân viên chuyên môn của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao có hướng dẫn tập luyện hoặc đào tạo vận động viên quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định 112/2007/NĐ-CP gồm:

    a.     Huấn luyện viên thể thao

    Huấn luyện viên thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao là người có bằng cấp về chuyên ngành thể dục, thể thao từ bậc trung cấp trở lên hoặc có chứng nhận chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế tương ứng cấp.

    Số lượng huấn luyện viên thể thao làm việc tại doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao phải bảo đảm theo yêu cầu đặc thù từng môn thể thao.

    Liên đoàn thể thao quốc gia, Hiệp hội thể thao quốc gia quy định số lượng tối thiểu huấn luyện viên huấn luyện số lượng người tập cụ thể đối với từng môn thể thao.

    b.     Bác sĩ hoặc nhân viên y tế

    Bác sĩ hoặc nhân viên y tế của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao là người có chứng chỉ về y học thể thao do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại điểm 1 mục II Thông tư này.

    Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao phải có bác sĩ hoặc nhân viên y tế thường trực.

    3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao theo quy định tại khoản 5 Điều 55 của Luật thể dục, thể thao.

    Sở thể dục thể thao là cơ quan thường trực giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.

    Trong thời gian 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 5 Điều 55 của Luật thể dục, thể thao, Sở thể dục thể thao có trách nhiệm chủ trì phối hợp với cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan của tỉnh kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao theo quy định tại khoản 2 Điều 55 của Luật thể dục, thể thao, Điều 13 của Nghị định 112/2007/NĐ-CP và Thông tư này. Kết quả kiểm tra được lập thành văn bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.

    Căn cứ kết quả kiểm tra các điều kiện theo quy định, Sở thể dục thể thao trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, bảo đảm thời gian quy định tại khoản 5 Điều 55 của Luật thể dục, thể thao.

    IV. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

    1.     Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

    2.     Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Uỷ ban Thể dục thể thao để kịp thời giải quyết.

     

    Nơi nhận:

    -    Thủ tướng chính phủ ;

    -     Các Phó thủ tướng;

    -    Văn phòng TW Đảng;

    -    Văn phòng Quốc hội;

    -    Văn phòng Chủ tịch nước;

    -    Văn phòng Chính phủ;

    -    Tòa án nhân dân tối cao;

    -   Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    -   Các bộ, các cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;

    -   Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;                

    -    HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    -    Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

    -   Các Vụ, đơn vị trực thuộc UBTDTT;

    -    Các sở TDTT các tỉnh, thành phố;

    -    Công báo;

    -    Lưu: VT, PC.

    BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

     

     

     

    Nguyễn Danh Thái

     

     

     

     

     

     


    MẪU SỐ 01

    MẪU THẺ CỘNG TÁC VIÊN

     

     

    Thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao, bề ngang 6 cm, bề dài 9cm. ảnh có đóng dấu nổi. Chữ ký của trưởng Phòng văn hoá thông tin- thể dục thể thao đóng dấu thẻ (đường kính 2cm). Thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao do Uỷ ban Thể dục thể thao phát hành.

    Mặt trước

    THẺ CỘNG TÁC VIÊN THỂ DỤC, THỂ THAO

     

    /UBND HUYỆN……….       CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM     PHÒNG VHTT- TDTT                            Độc lập - Tự do - Hạn h phúc

     

    THẺ
    CỘNG TÁC VIÊN THỂ DỤC, THỂ THAO

                                                                                            Số......

    /

     

                                     Họ và tên........................... Nam/Nữ

                                     Ngày sinh................ Số CMND..........

    /

     

                                     Có giá trị đến ngày.... tháng.... năm.....

                                    

    (Địa điểm), ngày.... tháng... năm....

    /TRƯỞNG PHÒNG VHTT-TDTT

    (ký tên, đóng dấu)

     

     

    //                                                                              9cm

     

    Mặt sau

     

     

    NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý:

     

    1. Chịu trách nhiệm về kết quả chuyên môn đối với công việc cộng tác;

    2. Không dùng thẻ cộng tác viên để thực hiện các hoạt động không thuộc nhiệm vụ được giao.

    3. Bảo quản thẻ, trường hợp mất phải báo ngay với cơ quan có thẩm quyền để được cấp lại.

     

     

     


    MẪU SỐ 02

     

    UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ....                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                       Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

     

                                        (Địa điểm), ngày ....... tháng ......... năm 200...

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ CỘNG TÁC VIÊN THỂ DỤC, THỂ THAO

     

    Kính gửi: Phòng Văn hóa thông tin- Thể dục thể thao......................

     

    Căn cứ quy định của Luật thể dục, thể thao, Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thể dục, thể thao, Thông tư     /2007/TT-UBTDTT ngày    tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban Thể dục thể thao, Uỷ ban nhân dân xã……đề nghị quý phòng xét cấp thẻ cộng tác viên thể dục, thể thao cho:

    Họ và tên: ..................................................................Nam/ Nữ:..................................

    Sinh ngày........ tháng .........năm .......... Dân tộc:........... Quốc tịch:............................

    Quê quán: ....................................................................................................................

    Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................

    Nghề nghiệp: ..............................................................................................................

    Nơi làm việc................................................................................................................

    Trình độ chuyên môn: ................................................................................................

    Hình thức cộng tác: .....................................................................................................

     

     

    TM.UBND XÃ…….

    (ký, đóng dấu)

     


    MẪU SỐ 03

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

    /

     


    (Địa điểm), ngày...... tháng...... năm 200.....

     

    HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC THỂ DỤC, THỂ THAO

     

    Chúng tôi, một bên là ông (bà):...................................................................

    Chức vụ: …….....................................

    Đại diện cho: ………………………. Điện thoại:            

    Fax:.........................................................Email:........................................................

    Địa chỉ: .....................................................................................................................

    Và một bên là ông (bà):.......................................... Nam/Nữ:...................................

    Sinh ngày.................. tháng.................... năm................ Điện thoại:.........................

    Dân tộc:.......................................................... Quốc tịch:..........................................

    Địa chỉ thường trú: ....................................................................................................

    Chứng minh thư số............ cấp ngày......... tháng............. năm......... tại....................

    Nghề nghiệp: .............................................................................................................

    Nơi làm việc: .............................................................................................................

    Trình độ chuyên môn: ...............................................................................................

    Thoả thuận ký kết hợp đồng cộng tác và cam kết thực hiện đúng các điều khoản sau đây:

    Điều 1: Thời hạn cộng tác

    Ông (bà)..........................................................làm việc theo hợp đồng cộng tác từ ngày ..............tháng ..............năm............ đến ngày............tháng..........năm..........

    Điều 2: Hình thức cộng tác

    Cộng tác theo hình thức: .............................................................................................

    Cộng tác theo vụ việc hay dài hạn: .............................................................................

    3: Mức thù lao

    Mức thù lao là: ............................................................................................................

    Cách thức chi trả: .....................................................................................................

    Điều 4: Quyền và nghĩa vụ cộng tác viên

    1. Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Điều 2 theo đúng thời hạn và yêu cầu chất lượng đã thoả thuận;

    2. Được nhận tiền bồi dưỡng và các chi phí hợp lý khác theo thoả thuận, đúng quy định của pháp luật;

    3. Chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do lỗi của mình gây ra trong quá trình cộng tác;

    4. Tuân thủ các quy định của pháp luật về thể dục, thể thao và các văn bản có liên quan.

    Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên sử dụng cộng tác viên

    1. Phân công nhiệm vụ cho cộng tác viên;

    2. Chi trả tiền bồi dưỡng và thanh toán các khoản chi phí hợp lý để cộng tác viên thực hiện nhiệm vụ;

    3. Thực hiện trách nhiệm khác theo thoả thuận và theo quy định của pháp luật.

    Điều 6: Điều khoản chung

    1. Những thoả thuận khác: ..........................................................................................

    .....................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................

    2. Hợp đồng cộng tác thể dục, thể thao có hiệu lực từ ngày.......tháng.........năm ...............đến ngày ................. tháng............. năm ...................................

    3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có những thay đổi, bổ sung thì 2 bên cùng bàn bạc giải quyết.

    Hợp đồng này làm thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

     

     

    Cộng tác viên                                                        Đơn vị sử dụng

                 (ký, ghi rõ họ tên)                                            (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

    • Thông tư 05/2007/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thể dục, Thể thao do Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
    • Thông tư 05/2007/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thể dục, Thể thao do Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
    • Thông tư 05/2007/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thể dục, Thể thao do Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành

    Bị hủy bỏ

      Được bổ sung

        Đình chỉ

          Bị đình chỉ

            Bị đinh chỉ 1 phần

              Bị quy định hết hiệu lực

                Bị bãi bỏ

                  Được sửa đổi

                    Được đính chính

                      Bị thay thế

                        Được điều chỉnh

                          Được dẫn chiếu

                            Văn bản hiện tại
                            Số hiệu05/2007/TT-UBTDTT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanUỷ ban Thể dục Thể thao
                            Ngày ban hành20/07/2007
                            Người kýNguyễn Danh Thái
                            Ngày hiệu lực 20/08/2007
                            Tình trạng Còn hiệu lực
                            Văn bản có liên quan

                            Hướng dẫn

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                • Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Quy định của Thông tư 05/2007/TT-BVHTTDL hướng dẫn Quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

                                Đình chỉ 1 phần

                                  Quy định hết hiệu lực

                                    Bãi bỏ

                                    • Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Quy định của Thông tư 05/2007/TT-BVHTTDL hướng dẫn Quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                    • Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

                                    Sửa đổi

                                      Đính chính

                                        Thay thế

                                        • Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Quy định của Thông tư 05/2007/TT-BVHTTDL hướng dẫn Quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

                                        Điều chỉnh

                                          Dẫn chiếu

                                            Văn bản gốc PDF

                                            Đang xử lý

                                            Văn bản Tiếng Việt

                                            Đang xử lý

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Điểm này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Phần này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Bãi bỏ

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Dẫn chiếu

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Điểm này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Dẫn chiếu

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Mục này hết hiệu lực từ ngày 01/07/2016 vì được công bố tại Danh Mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định 3313/QĐ-BVHTTDL năm 2016.

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Dẫn chiếu

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Dẫn chiếu

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Điểm này được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Bổ sung

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Dẫn chiếu

                                            Xem văn bản Được hướng dẫn

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Hướng dẫn

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL

                                            Xem văn bản Thay thế

                                            Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                              Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                            • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                               Tư vấn nhanh với Luật sư
                                            -
                                            CÙNG CHUYÊN MỤC
                                            • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                            • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                            • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                            • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                            • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                            • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                            • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                            • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                            • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                            • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                            • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                            • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                            BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                            • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                            • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                            • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                            • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                            • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                            • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                            • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                            • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                            • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                            • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                            • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                            • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                            LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                            • Tư vấn pháp luật
                                            • Tư vấn luật tại TPHCM
                                            • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                            • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                            • Tư vấn pháp luật qua Email
                                            • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                            • Tư vấn luật qua Facebook
                                            • Tư vấn luật ly hôn
                                            • Tư vấn luật giao thông
                                            • Tư vấn luật hành chính
                                            • Tư vấn pháp luật hình sự
                                            • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                            • Tư vấn pháp luật thuế
                                            • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                            • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                            • Tư vấn pháp luật lao động
                                            • Tư vấn pháp luật dân sự
                                            • Tư vấn pháp luật đất đai
                                            • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                            • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                            • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                            • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                            • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                            LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                            • Tư vấn pháp luật
                                            • Tư vấn luật tại TPHCM
                                            • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                            • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                            • Tư vấn pháp luật qua Email
                                            • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                            • Tư vấn luật qua Facebook
                                            • Tư vấn luật ly hôn
                                            • Tư vấn luật giao thông
                                            • Tư vấn luật hành chính
                                            • Tư vấn pháp luật hình sự
                                            • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                            • Tư vấn pháp luật thuế
                                            • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                            • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                            • Tư vấn pháp luật lao động
                                            • Tư vấn pháp luật dân sự
                                            • Tư vấn pháp luật đất đai
                                            • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                            • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                            • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                            • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                            • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                            • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                            Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                            Tìm kiếm

                                            Duong Gia Logo

                                            • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                               Tư vấn nhanh với Luật sư

                                            VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                            Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                             Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                            VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                            Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                             Email: danang@luatduonggia.vn

                                            VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                            Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                             Điện thoại: 1900.6568

                                              Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                            Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                            Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                            • Chatzalo Chat Zalo
                                            • Chat Facebook Chat Facebook
                                            • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                            • location Đặt câu hỏi
                                            • gọi ngay
                                              1900.6568
                                            • Chat Zalo
                                            Chỉ đường
                                            Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                            Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                            Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                            Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                            • Gọi ngay
                                            • Chỉ đường

                                              • HÀ NỘI
                                              • ĐÀ NẴNG
                                              • TP.HCM
                                            • Đặt câu hỏi
                                            • Trang chủ