Số hiệu | 28/2007/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 25/12/2007 |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Ngày hiệu lực | 23/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
BAN HÀNH “QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM
ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày
06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị
định 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. Trần Quốc Thắng |
VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN
ĐO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Điều 1. Chứng
nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo
Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định
phương tiện đo là việc cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền xem
xét, chứng nhận chuẩn đo lường sử dụng để kiểm định phương tiện đo thuộc Danh mục
phương tiện đo phải kiểm định (sau đây viết tắt là chuẩn đo lường để kiểm định).
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn đo lường là phương tiện kỹ
thuật để thể hiện đơn vị đo lường và dùng làm chuẩn để xác định giá trị đại lượng
thể hiện trên phương tiện đo.
2. Mẫu chuẩn là một dạng đặc biệt của
chuẩn đo lường. Mẫu chuẩn này là chất hoặc vật liệu có một hoặc một số thuộc
tính đảm bảo tính đồng nhất và độ ổn định nhất định.
Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm định
sử dụng để kiểm định phương tiện đo và được quy định trong quy trình kiểm định
phương tiện đo tương ứng phải được chứng nhận theo Quy định này.
Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm định
có đủ các điều kiện quy định dưới đây được xem xét, chứng nhận là chuẩn đo lường
để kiểm định:
1. Có đề nghị của tổ chức kiểm định
đăng ký hoạt động tại Việt Nam và có phạm vi đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
phù hợp với phạm vi kiểm định phương tiện đo được công nhận.
2. Có giấy chứng nhận kiểm định chuẩn
đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quy định này.
3. Phải được sử dụng, duy trì, bảo
quản theo quy định tại Chương 3 của Quy định này.
Điều 5. Các
hình thức chứng nhận
1. Chứng nhận lần đầu là việc chứng
nhận đối với chuẩn đo lường lần đầu được đề nghị chứng nhận.
2. Chứng nhận lại là việc chứng nhận
đối với các trường hợp sau đây:
a) Chuẩn đo lường để kiểm định có
Quyết định chứng nhận hết thời hạn hiệu lực;
b) Chuẩn đo lường để kiểm định có
Quyết định chứng nhận bị đình chỉ hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của
Quy định này và đã hoàn thành việc khắc phục.
Điều 6. Trách
nhiệm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (sau đây viết tắt là Tổng cục) chịu trách nhiệm thực hiện việc chứng nhận
chuẩn đo lường để kiểm định.
Điều 7. Trách
nhiệm và quyền hạn của tổ chức kiểm định
1. Tổ chức kiểm định chịu trách nhiệm
ban hành Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định
theo nội dung quy định tại Điều 11 của Quy định này.
2. Sử dụng chuẩn đo lường để kiểm định
phù hợp với phạm vi kiểm định được chứng nhận.
3. Định kỳ thực hiện việc kiểm định
chuẩn đo lường này theo quy định của quy trình kiểm định chuẩn đo lường tương ứng.
4. Thực hiện việc sử dụng, duy trì,
bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo quy định tại chương 3 của Quy định
này.
5. Hằng năm, trước ngày 15 tháng 12
báo cáo tình hình sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu
quy định tại Phụ lục III của Quy định này với Tổng cục và Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng nơi tổ chức kiểm định đăng ký hoạt động.
6. Chấp hành việc kiểm tra, thanh
tra và các quy định khác của pháp luật về đo lường có liên quan.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHỨNG
NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
1. Hai (02) bộ hồ sơ đề nghị gửi về
Tổng cục, mỗi bộ gồm:
a) Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quy định này;
b) Hồ sơ về chuẩn đo lường để kiểm
định theo mẫu quy định tại Phục lục II của Quy định này;
c) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định
chuẩn đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quy định này.
2. Trường hợp chứng nhận lại, ít nhất
một (01) tháng trước khi Quyết định chứng nhận hết hiệu lực, tổ chức kiểm định
lập hai (02) bộ hồ sơ đề nghị gửi về Tổng cục. Ngoài hồ sơ quy định tại khoản 1
Điều này, phải có thêm:
a) Báo cáo tình hình sử dụng, duy
trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục III của
Quy định này;
b) Bản sao các biên bản thanh tra,
kiểm tra về đo lường (trường hợp có thanh tra).
1. Trong thời hạn năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Tổng cục thông báo
cho tổ chức kiểm định những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.
Điều 10. Giấy
chứng nhận kiểm định chuẩn đo lường
1. Giấy chứng nhận kiểm định chuẩn
đo lường phải được cấp bởi tổ chức được Tổng cục chỉ định thực hiện theo quy
trình kiểm định chuẩn đo lường do Tổng cục ban hành và phải theo mẫu quy định tại
Phụ lục IV của Quy định này.
2. Trường hợp giấy chứng nhận hiệu
chuẩn hoặc kiểm định chuẩn đo lường do tổ chức hiệu chuẩn, kiểm định của nước
ngoài cấp và được Tổng cục thừa nhận về kết quả hiệu chuẩn hoặc kiểm định thì
giấy chứng nhận hiệu chuẩn hoặc kiểm định đó được chấp nhận.
3. Trường hợp chuẩn đo lường là mẫu
chuẩn:
a) Giấy chứng nhận kết quả đánh giá
mẫu chuẩn phải được tổ chức được Tổng cục chỉ định cấp theo quy trình đánh giá
mẫu chuẩn do Tổng cục ban hành và theo mẫu quy định tại mục V của Quy định này;
b) Trường hợp giấy chứng nhận mẫu
chuẩn do tổ chức hiệu chuẩn nước ngoài cấp và được Tổng cục thừa nhận về kết quả
đánh giá mẫu chuẩn thì giấy chứng nhận mẫu chuẩn đó được chấp nhận.
SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN
CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Điều 11. Nội
dung của Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường
Nội dung chính của Quy định về việc
sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định phải bao gồm các quy định
sau:
1.Về việc sử dụng
a) Phải sử dụng đúng phạm vi được
chứng nhận;
b) Chỉ có người được giao nhiệm vụ
mới được phép sử dụng;
c) Chỉ sử dụng ở nơi đáp ứng được
điều kiện và môi trường làm việc;
d) Định kỳ thực hiện kiểm định chuẩn
đo lường theo quy định;
đ) Ghi chép nhật ký sử dụng.
2. Việc duy trì, bảo quản
a) Nơi duy trì, bảo quản phải đảm bảo
phù hợp với hướng dẫn sử dụng của chuẩn đo lường để kiểm định;
b) Định kỳ kiểm soát các điều kiện
duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định;
c) Có người được giao nhiệm vụ về
việc duy trì, bảo quản.
Điều 12. Tổ chức
thực hiện Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định
Việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn
đo lường phải được thực hiện theo đúng quy định do tổ chức kiểm định chuẩn đo
lường ban hành.
QUYẾT ĐỊNH CHỨNG NHẬN
CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Điều 13. Quyết
định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định
1. Căn cứ hồ sơ đề nghị, Tổng cục xem
xét, ra Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo (sau
đây viết tắt là Quyết định chứng nhận) cho tổ chức kiểm định. Quyết định chứng
nhận phải có các nội dung chủ yếu sau:
a) Tên (chuẩn đo lường);
b) Số, năm sản xuất;
c) Tên hãng sản xuất, nước sản xuất;
d) Ký hiệu, kiểu, các đặc trưng kỹ
thuật và đo lường chính;
đ) Phạm vi áp dụng kiểm định đối với
phương tiện đo;
e) Tên, địa chỉ của tổ chức kiểm định;
g) Thời hạn hiệu lực.
2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định
chứng nhận là năm (05) năm kể từ ngày ký.
Trường hợp thời hạn giá trị của Giấy
chứng nhận kết quả đánh giá mẫu chuẩn ít nhất hơn năm (05) năm thì thời hạn hiệu
lực của Quyết định chứng nhận đối với mẫu chuẩn là thời hạn giá trị của Giấy chứng
nhận này.
3. Nếu chuẩn đo lường để kiểm định
có những thay đổi về đặc trưng kỹ thuật đo lường chính so với Quyết định chứng
nhận đã cấp thì phải thực hiện việc chứng nhận theo hình thức chứng nhận lần đầu.
4. Quyết định chứng nhận được gửi tới
tổ chức kiểm định và các cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có liên quan.
Điều 14. Lưu
trữ hồ sơ của chuẩn đo lường để kiểm định
Hai (02) bộ hồ sơ của chuẩn đo lường
để kiểm định phải được lưu trữ ít nhất năm (05) năm sau khi Quyết định chứng nhận
hết hiệu lực. Một (01) bộ lưu tại Tổng cục, một (01) bộ lưu tại tổ chức kiểm định.
Điều 15. Chấm
dứt hiệu lực, đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận
1. Trường hợp chuẩn đo lường để kiểm
định không còn được sử dụng để kiểm định phương tiện đo, thủ trưởng tổ chức kiểm
định báo cáo bằng văn bản về Tổng cục. Căn cứ vào báo cáo của thủ trưởng tổ chức
kiểm định, Tổng cục ra Quyết định chấm dứt hiệu lực từng phần hoặc toàn bộ của
Quyết định chứng nhận đã cấp.
2. Trường hợp tổ chức kiểm định vi
phạm quy định tại Điều 7 của Quy định này, tùy theo mức độ vi phạm, Tổng cục ra
Quyết định đình chỉ hiệu lực một phần hoặc toàn bộ của Quyết định chứng nhận đã
cấp. Sau khi hoàn thành việc khắc phục, tổ chức kiểm định có quyền gửi hồ sơ đề
nghị chứng nhận lại.
Điều 16. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm
định sử dụng đề kiểm định phương tiện đo đã có trước thời điểm hiệu lực của Quyết
định này được tiếp tục sử dụng trong thời hạn mười hai (12) tháng kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực. Để được tiếp tục sử dụng sau thời hạn mười hai (12)
tháng nêu trên, các chuẩn đo lường này phải được chứng nhận theo Quy định này.
2. Các tổ chức kiểm định đã được Tổng
cục công nhận khả năng kiểm định đối với chuẩn đo lường thì được tiếp tục kiểm
định chuẩn đo lường theo phạm vi đã được công nhận trong thời hạn mười hai (12)
tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng hướng dẫn thực hiện Quy định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
phát sinh những khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ
để xem xét, giải quyết./.
| KT. Trần Quốc Thắng |
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CƠ | CỘNG |
Số: | ……., |
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
CHUẨN
ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Kính
gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Tên tổ chức kiểm định:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Đề nghị Tổng cục chứng nhận chuẩn
đo lường sau:
Tên:
Kiểu:
Ký hiệu, nhãn hiệu (nếu có):
Đặc trưng kỹ thuật, đo lường chính:
(ghi rõ đại lượng và đơn vị đo lường hoặc phạm vi đo, độ không đảm bảo đo hoặc
cấp chính xác, các đặc trưng kỹ thuật đo lường quan trọng khác)
Để kiểm định phương tiện đo:
TT | Tên | Phạm | Cấp/độ | Chế | Ký |
|
|
|
|
|
|
Hình thức: Chứng nhận lần đầu:
□ ; Chứng nhận lại: □
Tài liệu kèm theo:
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo) | Thủ |
HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CƠ | CỘNG |
Số: | ……., |
HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
Kính
gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Tên tổ chức kiểm định:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
1. Thông tin cơ bản về chuẩn đo lường:
- Tên:
- Số:
; Năm sản xuất (nếu có):
- Ký hiệu:
; Kiểu:
- Nhãn hiệu (nếu có):
- Hãng sản xuất:
- Nước sản xuất:
- Địa điểm sử dụng:
- Người chịu trách nhiệm bảo quản,
duy trì:
- Năm đưa vào sử dụng:
- Đặc trưng kỹ thuật đo lường
chính:
2. Hồ sơ kỹ thuật của chuẩn đo lường:
- Thuyết minh kỹ thuật của chuẩn để
kiểm định (thể hiện rõ nguyên lý hoạt động, các bộ phận chính, các đặc trưng kỹ
thuật, đo lường chính);
- Các ảnh chụp mặt trước (mặt thể
hiện giá trị đo lường), mặt sau, mặt trên, mặt dưới (nếu có), bên phải, bên
trái, ảnh chụp các phím vận hành … của chuẩn đo lường.
3. Sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn
đo lường để kiểm định:
- Quy định: (tên quy định, ngày ban
hành, người ban hành);
-Tình hình tổ chức thực hiện Quy định.
Tài liệu kèm theo:
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo) | Thủ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN CHUẨN ĐO
LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CƠ | CỘNG |
Số: | ……., |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN
CHUẨN
ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
(trong thời gian từ …/…./…… đến …/…./………..)
Kính
gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
1. Tên tổ chức kiểm định:
............................................................................................................................................
thuộc
...................................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại số: …………………..; Fax:
……………… Email .....................................................
Quyết định chứng nhận số: …………..
ngày … / …/ … Hết hạn
ngày: …/…/….................
2. Tình hình thực hiện việc kiểm định
chuẩn đo lường:
TT | Tên, | Nơi | Đặc | Giấy | Nơi | Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình thực hiện quy định về
sử dụng, duy trì, bảo quản:
4. Kiến nghị:
…………………………………………………………………………….
Tài liệu kèm theo:
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo). | Thủ |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
(Khổ
A4 mặt trước)
TÊN Name Địa Điện | CỘNG SOCIALIST Independence- | ||
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH CHUẨN ĐO LƯỜNG CERTIFICATE số Tên: Measurement Standard Kiểu: Type: Sản xuất tại: Manufacturer: Đặc trưng đo lường: Specifications: Nơi sử dụng: Place: Người/Đơn vị sử dụng User: Phương pháp kiểm định: Method of verification: Kết luận Conclusion: Có giá trị đến: (*) Valid until:
(*) Với điều kiện tôn trọng các quy (With respectfulness of rules of |
(Khổ
A4 mặt sau)
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH RESULTS ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
|
(Khổ
A5 mặt trước)
TÊN Địa Điện | CỘNG | ||
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH CHUẨN ĐO LƯỜNG Số: Tên chuẩn:....................................................................................................... ....................................................................................................................... Kiểu Sản xuất tại: Đăc trưng đo lường: ....................................................................................................................... Nơi sử dụng: Người/Đơn vị sử ....................................................................................................................... Phương pháp kiểm ....................................................................................................................... Kết luận: Có giá trị đến:
(*) Với điều kiện tôn trọng các |
(Khổ
A5 mặt sau)
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
|
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
(Khổ
A4 mặt trước)
TÊN Name Địa Điện | CỘNG SOCIALIST Independence- | ||
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN CERTIFICATE số Tên mẫu chuẩn: Reference material Kiểu: Type: Sản xuất tại: Manufacturer: Đặc trưng đo lường: Specifications: Nơi sử dụng: Place: Người/Đơn vị sử dụng User: Phương pháp đánh giá: Method of evaluation: Kết luận: Conclusion: Có giá trị đến: (*) Valid until:
(*) Với điều kiện tôn trọng các (With respectfulness of |
(Khổ
A4 mặt sau)
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN RESULTS ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
|
(Khổ
A5 mặt trước)
TÊN Địa Điện | CỘNG | ||
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN Số: Tên mẫu chuẩn:............................................................................................. .................................................................................................................... Kiểu Sản xuất tại: ……………………………. Đăc trưng đo lường: .................................................................................................................... Nơi sử dụng: Người/Đơn vị sử .................................................................................................................... Phương pháp đánh .................................................................................................................... Kết luận: Có giá trị đến:
(*) Với điều kiện tôn trọng các |
(Khổ
A5 mặt sau)
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 28/2007/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 25/12/2007 |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Ngày hiệu lực | 23/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
lượng cao
~2-5MB
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.