Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 28/2007/QĐ-BKHCN ban hành “Quy định về việc chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    512056





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu28/2007/QĐ-BKHCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
      Ngày ban hành25/12/2007
      Người kýTrần Quốc Thắng
      Ngày hiệu lực 23/01/2008
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
      *****

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

      Số:
      28/2007/QĐ-BKHCN

      Hà
      Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2007

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH “QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM
      ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO”

      BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày
      06 tháng 10 năm 1999;
      Căn cứ Nghị định 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
      năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị
      định 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
      số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP;
      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban
      hành kèm theo Quyết định này “Quy định về việc chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm
      định phương tiện đo”.

      Điều 2. Quyết
      định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định
      số 27/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và
      Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).

      Điều 3. Tổng
      cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các
      tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
      trách nhiệm thi hành Quyết định này.
      /.

       

       

      Nơi nhận:
      - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng;
      - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
      - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
      - Chi cục TĐC các tỉnh, thành phố;
      - Viện KSND Tối cao;
      - Tòa án ND tối cao;
      - Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
      - Công báo;
      - Lưu VT, TĐC

      KT.
      BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Trần Quốc Thắng

       

      QUY ĐỊNH

      VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN
      ĐO
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      Chương 1

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Chứng
      nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo

      Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định
      phương tiện đo là việc cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền xem
      xét, chứng nhận chuẩn đo lường sử dụng để kiểm định phương tiện đo thuộc Danh mục
      phương tiện đo phải kiểm định (sau đây viết tắt là chuẩn đo lường để kiểm định).

      Điều 2. Giải
      thích từ ngữ

      Trong Quy định này, các từ ngữ dưới
      đây được hiểu như sau:

      1. Chuẩn đo lường là phương tiện kỹ
      thuật để thể hiện đơn vị đo lường và dùng làm chuẩn để xác định giá trị đại lượng
      thể hiện trên phương tiện đo.

      2. Mẫu chuẩn là một dạng đặc biệt của
      chuẩn đo lường. Mẫu chuẩn này là chất hoặc vật liệu có một hoặc một số thuộc
      tính đảm bảo tính đồng nhất và độ ổn định nhất định.

      Điều 3. Đối
      tượng chứng nhận

      Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm định
      sử dụng để kiểm định phương tiện đo và được quy định trong quy trình kiểm định
      phương tiện đo tương ứng phải được chứng nhận theo Quy định này.

      Điều 4. Điều kiện
      chứng nhận

      Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm định
      có đủ các điều kiện quy định dưới đây được xem xét, chứng nhận là chuẩn đo lường
      để kiểm định:

      1. Có đề nghị của tổ chức kiểm định
      đăng ký hoạt động tại Việt Nam và có phạm vi đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
      phù hợp với phạm vi kiểm định phương tiện đo được công nhận.

      2. Có giấy chứng nhận kiểm định chuẩn
      đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quy định này.

      3. Phải được sử dụng, duy trì, bảo
      quản theo quy định tại Chương 3 của Quy định này.

      Điều 5. Các
      hình thức chứng nhận

      1. Chứng nhận lần đầu là việc chứng
      nhận đối với chuẩn đo lường lần đầu được đề nghị chứng nhận.

      2. Chứng nhận lại là việc chứng nhận
      đối với các trường hợp sau đây:

      a) Chuẩn đo lường để kiểm định có
      Quyết định chứng nhận hết thời hạn hiệu lực;

      b) Chuẩn đo lường để kiểm định có
      Quyết định chứng nhận bị đình chỉ hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của
      Quy định này và đã hoàn thành việc khắc phục.

      Điều 6. Trách
      nhiệm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
      lượng (sau đây viết tắt là Tổng cục) chịu trách nhiệm thực hiện việc chứng nhận
      chuẩn đo lường để kiểm định.

      Điều 7. Trách
      nhiệm và quyền hạn của tổ chức kiểm định

      1. Tổ chức kiểm định chịu trách nhiệm
      ban hành Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định
      theo nội dung quy định tại Điều 11 của Quy định này.

      2. Sử dụng chuẩn đo lường để kiểm định
      phù hợp với phạm vi kiểm định được chứng nhận.

      3. Định kỳ thực hiện việc kiểm định
      chuẩn đo lường này theo quy định của quy trình kiểm định chuẩn đo lường tương ứng.

      4. Thực hiện việc sử dụng, duy trì,
      bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo quy định tại chương 3 của Quy định
      này.

      5. Hằng năm, trước ngày 15 tháng 12
      báo cáo tình hình sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu
      quy định tại Phụ lục III của Quy định này với Tổng cục và Chi cục Tiêu chuẩn Đo
      lường Chất lượng nơi tổ chức kiểm định đăng ký hoạt động.

      6. Chấp hành việc kiểm tra, thanh
      tra và các quy định khác của pháp luật về đo lường có liên quan.

      Chương 2

      TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHỨNG
      NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH

      Điều 8. Hồ sơ đề
      nghị

      1. Hai (02) bộ hồ sơ đề nghị gửi về
      Tổng cục, mỗi bộ gồm:

      a) Đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
      để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Quy định này;

      b) Hồ sơ về chuẩn đo lường để kiểm
      định theo mẫu quy định tại Phục lục II của Quy định này;

      c) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định
      chuẩn đo lường theo quy định tại Điều 10 của Quy định này.

      2. Trường hợp chứng nhận lại, ít nhất
      một (01) tháng trước khi Quyết định chứng nhận hết hiệu lực, tổ chức kiểm định
      lập hai (02) bộ hồ sơ đề nghị gửi về Tổng cục. Ngoài hồ sơ quy định tại khoản 1
      Điều này, phải có thêm:

      a) Báo cáo tình hình sử dụng, duy
      trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục III của
      Quy định này;

      b) Bản sao các biên bản thanh tra,
      kiểm tra về đo lường (trường hợp có thanh tra).

      Điều 9. Xử lý hồ
      sơ

      1. Trong thời hạn năm (05) ngày làm
      việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Tổng cục thông báo
      cho tổ chức kiểm định những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.

      2. Trong thời hạn
      mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Tổng cục ra
      Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định cho tổ chức kiểm định.

      Điều 10. Giấy
      chứng nhận kiểm định chuẩn đo lường

      1. Giấy chứng nhận kiểm định chuẩn
      đo lường phải được cấp bởi tổ chức được Tổng cục chỉ định thực hiện theo quy
      trình kiểm định chuẩn đo lường do Tổng cục ban hành và phải theo mẫu quy định tại
      Phụ lục IV của Quy định này.

      2. Trường hợp giấy chứng nhận hiệu
      chuẩn hoặc kiểm định chuẩn đo lường do tổ chức hiệu chuẩn, kiểm định của nước
      ngoài cấp và được Tổng cục thừa nhận về kết quả hiệu chuẩn hoặc kiểm định thì
      giấy chứng nhận hiệu chuẩn hoặc kiểm định đó được chấp nhận.

      3. Trường hợp chuẩn đo lường là mẫu
      chuẩn:

      a) Giấy chứng nhận kết quả đánh giá
      mẫu chuẩn phải được tổ chức được Tổng cục chỉ định cấp theo quy trình đánh giá
      mẫu chuẩn do Tổng cục ban hành và theo mẫu quy định tại mục V của Quy định này;

      b) Trường hợp giấy chứng nhận mẫu
      chuẩn do tổ chức hiệu chuẩn nước ngoài cấp và được Tổng cục thừa nhận về kết quả
      đánh giá mẫu chuẩn thì giấy chứng nhận mẫu chuẩn đó được chấp nhận.

      Chương 3

      SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN
      CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH

      Điều 11. Nội
      dung của Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường

      Nội dung chính của Quy định về việc
      sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định phải bao gồm các quy định
      sau:

      1.Về việc sử dụng

      a) Phải sử dụng đúng phạm vi được
      chứng nhận;

      b) Chỉ có người được giao nhiệm vụ
      mới được phép sử dụng;

      c) Chỉ sử dụng ở nơi đáp ứng được
      điều kiện và môi trường làm việc;

      d) Định kỳ thực hiện kiểm định chuẩn
      đo lường theo quy định;

      đ) Ghi chép nhật ký sử dụng.

      2. Việc duy trì, bảo quản

      a) Nơi duy trì, bảo quản phải đảm bảo
      phù hợp với hướng dẫn sử dụng của chuẩn đo lường để kiểm định;

      b) Định kỳ kiểm soát các điều kiện
      duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định;

      c) Có người được giao nhiệm vụ về
      việc duy trì, bảo quản.

      Điều 12. Tổ chức
      thực hiện Quy định về việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn đo lường để kiểm định

      Việc sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn
      đo lường phải được thực hiện theo đúng quy định do tổ chức kiểm định chuẩn đo
      lường ban hành.

      Chương 4

      QUYẾT ĐỊNH CHỨNG NHẬN
      CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH

      Điều 13. Quyết
      định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định

      1. Căn cứ hồ sơ đề nghị, Tổng cục xem
      xét, ra Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo (sau
      đây viết tắt là Quyết định chứng nhận) cho tổ chức kiểm định. Quyết định chứng
      nhận phải có các nội dung chủ yếu sau:

      a) Tên (chuẩn đo lường);

      b) Số, năm sản xuất;

      c) Tên hãng sản xuất, nước sản xuất;

      d) Ký hiệu, kiểu, các đặc trưng kỹ
      thuật và đo lường chính;

      đ) Phạm vi áp dụng kiểm định đối với
      phương tiện đo;

      e) Tên, địa chỉ của tổ chức kiểm định;

      g) Thời hạn hiệu lực.

      2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định
      chứng nhận là năm (05) năm kể từ ngày ký.

      Trường hợp thời hạn giá trị của Giấy
      chứng nhận kết quả đánh giá mẫu chuẩn ít nhất hơn năm (05) năm thì thời hạn hiệu
      lực của Quyết định chứng nhận đối với mẫu chuẩn là thời hạn giá trị của Giấy chứng
      nhận này.

      3. Nếu chuẩn đo lường để kiểm định
      có những thay đổi về đặc trưng kỹ thuật đo lường chính so với Quyết định chứng
      nhận đã cấp thì phải thực hiện việc chứng nhận theo hình thức chứng nhận lần đầu.

      4. Quyết định chứng nhận được gửi tới
      tổ chức kiểm định và các cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có liên quan.

      Điều 14. Lưu
      trữ hồ sơ của chuẩn đo lường để kiểm định

      Hai (02) bộ hồ sơ của chuẩn đo lường
      để kiểm định phải được lưu trữ ít nhất năm (05) năm sau khi Quyết định chứng nhận
      hết hiệu lực. Một (01) bộ lưu tại Tổng cục, một (01) bộ lưu tại tổ chức kiểm định.

      Điều 15. Chấm
      dứt hiệu lực, đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận

      1. Trường hợp chuẩn đo lường để kiểm
      định không còn được sử dụng để kiểm định phương tiện đo, thủ trưởng tổ chức kiểm
      định báo cáo bằng văn bản về Tổng cục. Căn cứ vào báo cáo của thủ trưởng tổ chức
      kiểm định, Tổng cục ra Quyết định chấm dứt hiệu lực từng phần hoặc toàn bộ của
      Quyết định chứng nhận đã cấp.

      2. Trường hợp tổ chức kiểm định vi
      phạm quy định tại Điều 7 của Quy định này, tùy theo mức độ vi phạm, Tổng cục ra
      Quyết định đình chỉ hiệu lực một phần hoặc toàn bộ của Quyết định chứng nhận đã
      cấp. Sau khi hoàn thành việc khắc phục, tổ chức kiểm định có quyền gửi hồ sơ đề
      nghị chứng nhận lại.

      Chương 5

      ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

      Điều 16. Điều
      khoản chuyển tiếp

      1. Chuẩn đo lường của tổ chức kiểm
      định sử dụng đề kiểm định phương tiện đo đã có trước thời điểm hiệu lực của Quyết
      định này được tiếp tục sử dụng trong thời hạn mười hai (12) tháng kể từ ngày
      Quyết định này có hiệu lực. Để được tiếp tục sử dụng sau thời hạn mười hai (12)
      tháng nêu trên, các chuẩn đo lường này phải được chứng nhận theo Quy định này.

      2. Các tổ chức kiểm định đã được Tổng
      cục công nhận khả năng kiểm định đối với chuẩn đo lường thì được tiếp tục kiểm
      định chuẩn đo lường theo phạm vi đã được công nhận trong thời hạn mười hai (12)
      tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

      Điều 17. Tổ chức
      thực hiện

      1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
      lượng hướng dẫn thực hiện Quy định này.

      2. Trong quá trình thực hiện, nếu
      phát sinh những khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ
      để xem xét, giải quyết./.

       

       

      KT.
      BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Trần Quốc Thắng

       

      PHỤ LỤC 1

      ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      CƠ
      QUAN CHỦ QUẢN
      TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
      *****

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

      Số:
      …………….

      …….,
      ngày    tháng    năm 200…

       

      ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN

      CHUẨN
      ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH

      Kính
      gửi:
      Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      Tên tổ chức kiểm định:

      Địa chỉ:

      Điện thoại:
                         
      Fax:

      Đề nghị Tổng cục chứng nhận chuẩn
      đo lường sau:

      Tên:

      Kiểu:

      Ký hiệu, nhãn hiệu (nếu có):

      Đặc trưng kỹ thuật, đo lường chính:
      (ghi rõ đại lượng và đơn vị đo lường hoặc phạm vi đo, độ không đảm bảo đo hoặc
      cấp chính xác, các đặc trưng kỹ thuật đo lường quan trọng khác)

      Để kiểm định phương tiện đo:

      TT

      Tên
      phương tiện đo

      Phạm
      vi đo

      Cấp/độ
      chính xác

      Chế
      độ kiểm định

      Ký
      hiệu và tên quy trình kiểm định phương tiện đo

       

       

       

       

       

       

      Hình thức: Chứng nhận lần đầu:   
      □  ; Chứng nhận lại:    □

      Tài liệu kèm theo:

       

      Nơi nhận:

      - Như trên;

      - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo)

      Thủ
      trưởng

       

      PHỤ LỤC 2

      HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      CƠ
      QUAN CHỦ QUẢN
      TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
      *****

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

      Số:
      …………….

      …….,
      ngày    tháng    năm 200…

       

      HỒ SƠ CHUẨN ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH

      Kính
      gửi:
      Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      Tên tổ chức kiểm định:

      Địa chỉ:

      Điện thoại:
                         
      Fax:

      1. Thông tin cơ bản về chuẩn đo lường:

      - Tên:

      - Số:                                        
      ; Năm sản xuất (nếu có):

      - Ký hiệu:                                 
      ; Kiểu:

      - Nhãn hiệu (nếu có):

      - Hãng sản xuất:

      - Nước sản xuất:

      - Địa điểm sử dụng:

      - Người chịu trách nhiệm bảo quản,
      duy trì:

      - Năm đưa vào sử dụng:

      - Đặc trưng kỹ thuật đo lường
      chính:

      2. Hồ sơ kỹ thuật của chuẩn đo lường:

      - Thuyết minh kỹ thuật của chuẩn để
      kiểm định (thể hiện rõ nguyên lý hoạt động, các bộ phận chính, các đặc trưng kỹ
      thuật, đo lường chính);

      - Các ảnh chụp mặt trước (mặt thể
      hiện giá trị đo lường), mặt sau, mặt trên, mặt dưới (nếu có), bên phải, bên
      trái, ảnh chụp các phím vận hành … của chuẩn đo lường.

      3. Sử dụng, duy trì, bảo quản chuẩn
      đo lường để kiểm định:

      - Quy định: (tên quy định, ngày ban
      hành, người ban hành);

      -Tình hình tổ chức thực hiện Quy định.

      Tài liệu kèm theo:

       

      Nơi nhận:

      - Như trên;

      - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo)

      Thủ
      trưởng

       

      PHỤ LỤC 3

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN CHUẨN ĐO
      LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      CƠ
      QUAN CHỦ QUẢN
      TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
      *****

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

      Số:
      …………….

      …….,
      ngày    tháng    năm 200…

       

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG, DUY TRÌ, BẢO QUẢN

      CHUẨN
      ĐO LƯỜNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH
      (trong thời gian từ …/…./…… đến …/…./………..)

      Kính
      gửi:
      Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      1. Tên tổ chức kiểm định:

      ............................................................................................................................................

      thuộc
      ...................................................................................................................................

      Địa chỉ:
      ................................................................................................................................

      Điện thoại số: …………………..; Fax:
      ………………   Email .....................................................

      Quyết định chứng nhận số: …………..
      ngày … / …/ …           Hết hạn
      ngày: …/…/….................

      2. Tình hình thực hiện việc kiểm định
      chuẩn đo lường:

      TT

      Tên,
      ký hiệu, nhãn hiệu (nếu có) của chuẩn đo lường để kiểm định

      Nơi
      sản xuất

      Đặc
      trưng đo lường chính

      Giấy
      chứng nhận (tên, số, ngày cấp)

      Nơi
      cấp

      Ngày
      hết giá trị

       

       

       

       

       

       

       

      3. Tình hình thực hiện quy định về
      sử dụng, duy trì, bảo quản:

      4. Kiến nghị:
      …………………………………………………………………………….

      Tài liệu kèm theo:

       

      Nơi nhận:

      - Như trên;

      - Lưu: VT, … (đơn vị soạn thảo).

      Thủ
      trưởng

       

      PHỤ LỤC 4

      MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH ĐO LƯỜNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      (Khổ
      A4 mặt trước)

      TÊN
      TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH

      Name
      of verification unit

      Địa
      chỉ (Add.)……………

      Điện
      thoại (Tel.)…………

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      SOCIALIST
      REPUBLIC OF VIETNAM

      Independence-
      Freedom- Happiness

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH CHUẨN ĐO LƯỜNG

      CERTIFICATE
      OF VERIFICATION

      số
      (N0):

      Tên:

      Measurement Standard

      Kiểu:                                       
      Số:

      Type:                                      
      Serial No:

      Sản xuất tại:                                                                                         
      Năm:

      Manufacturer:                   
                                                                          Year:

      Đặc trưng đo lường:

      Specifications:

      Nơi sử dụng:

      Place:

      Người/Đơn vị sử dụng

      User:

      Phương pháp kiểm định:

      Method of verification:

      Kết luận

      Conclusion:

      Có giá trị đến: (*)

      Valid until:

       

      Kiểm
      định viên

      Verifier

      …,
      ngày      tháng      năm

      Date
      of issue

      Thủ
      trưởng tổ chức kiểm định

      Director

      (*) Với điều kiện tôn trọng các quy
      định về sử dụng và bảo quản

      (With respectfulness of rules of
      use and maintenance)

      (Khổ
      A4 mặt sau)

      KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

      RESULTS
      OF VERIFICATION

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

       

      (Khổ
      A5 mặt trước)

      TÊN
      TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH

      Địa
      chỉ: …….

      Điện
      thoại ….

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH CHUẨN ĐO LƯỜNG

      Số:
      ………………

      Tên chuẩn:.......................................................................................................

      .......................................................................................................................

      Kiểu
      …………………….                      
      số: ........................................................

      Sản xuất tại:
      ……………………………. Năm ......................................................

      Đăc trưng đo lường:
      ........................................................................................

      .......................................................................................................................

      Nơi sử dụng:
      ...................................................................................................

      Người/Đơn vị sử
      dụng:
      ....................................................................................

      .......................................................................................................................

      Phương pháp kiểm
      định:...................................................................................

      .......................................................................................................................

      Kết luận:
      .........................................................................................................

      Có giá trị đến:
      (*)

       

      Kiểm
      định viên

      .....,
      ngày      tháng    năm

      Thủ
      trưởng tổ chức kiểm định

      (Ký
      tên đóng dấu)

      (*) Với điều kiện tôn trọng các
      quy định về sử dụng và bảo quản



      (Khổ
      A5 mặt sau)

      KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

       

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

       

       

      PHỤ LỤC 5

      MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm
      2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      (Khổ
      A4 mặt trước)

      TÊN
      TỔ CHỨC

      Name
      of verification unit

      Địa
      chỉ (Add.)……………

      Điện
      thoại (Tel.)…………

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      SOCIALIST
      REPUBLIC OF VIETNAM

      Independence-
      Freedom- Happiness

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN

      CERTIFICATE
      OF EVALUATION FOR REFERENCE MATERIAL

      số
      (N0):

      Tên mẫu chuẩn:

      Reference material

      Kiểu:                                       
      Số:

      Type:                                      
      Serial No:

      Sản xuất tại:                                                                                         
      Năm:

      Manufacturer:                                                                                       
      Year:

      Đặc trưng đo lường:

      Specifications:

      Nơi sử dụng:

      Place:

      Người/Đơn vị sử dụng

      User:

      Phương pháp đánh giá:

      Method of evaluation:

      Kết luận:

      Conclusion:

      Có giá trị đến: (*)

      Valid until:

       

      Người
      đánh giá

      Evaluator

      …,
      ngày      tháng      năm

      Date
      of issue

      Thủ
      trưởng

      Director

      (*) Với điều kiện tôn trọng các
      nguyên tắc sử dụng và bảo quản

      (With respectfulness of
      conditions of use and maintenance)



      (Khổ
      A4 mặt sau)

      KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN

      RESULTS
      OF EVALUATION OF REFERENCE MATERIAL

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

       

       

      (Khổ
      A5 mặt trước)

      TÊN
      TỔ CHỨC

      Địa
      chỉ: …….

      Điện
      thoại ….

      CỘNG
      HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      ******

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN

      Số:
      ………………

      Tên mẫu chuẩn:.............................................................................................

      ....................................................................................................................

      Kiểu
      …………………….                      
      số: .....................................................

      Sản xuất tại: …………………………….
      Năm ...................................................

      Đăc trưng đo lường:
      .....................................................................................

      ....................................................................................................................

      Nơi sử dụng:
      ................................................................................................

      Người/Đơn vị sử
      dụng:
      ..................................................................................

      ....................................................................................................................

      Phương pháp đánh
      giá...................................................................................

      ....................................................................................................................

      Kết luận:
      ......................................................................................................

      Có giá trị đến:
      (*)

       

      Người
      đánh giá

      .....,
      ngày      tháng    năm

      Thủ
      trưởng

      (Ký
      tên đóng dấu)

      (*) Với điều kiện tôn trọng các
      nguyên tắc sử dụng và bảo quản

      (Khổ
      A5 mặt sau)

      KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MẪU CHUẨN

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

            
      .................................................................................................................

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

      • Quyết định 28/2007/QĐ-BKHCN ban hành “Quy định về việc chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo” do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu28/2007/QĐ-BKHCN
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
                              Ngày ban hành25/12/2007
                              Người kýTrần Quốc Thắng
                              Ngày hiệu lực 23/01/2008
                              Tình trạng Hết hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                              • Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ Khoa học và công nghệ - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ ban hành

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                      • Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập

                                      Sửa đổi

                                        Đính chính

                                          Thay thế

                                            Điều chỉnh

                                              Dẫn chiếu

                                                Văn bản gốc PDF

                                                Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
                                                lượng cao

                                                Tải
                                                văn bản gốc

                                                Định dạng PDF, kích thước
                                                ~2-5MB

                                                Văn bản Tiếng Việt

                                                Đang xử lý






                                                .

                                                Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                  Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                -
                                                CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                • Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
                                                • Quyết định 495/QĐ-TTg về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Y khoa Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                • Quyết định 68/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                • Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
                                                • Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
                                                • Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
                                                • Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                • Quyết định 208/QĐ-BGTVT năm 2020 về định mức sử dụng phương tiện phà, ca nô tại các bến phà thuộc cụm phà Vàm Cống đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                • Tư vấn pháp luật
                                                • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                • Tư vấn luật qua Facebook
                                                • Tư vấn luật ly hôn
                                                • Tư vấn luật giao thông
                                                • Tư vấn luật hành chính
                                                • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                • Tư vấn pháp luật thuế
                                                • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                • Tư vấn pháp luật lao động
                                                • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                Tìm kiếm

                                                Duong Gia Logo

                                                •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                   Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                 Email: danang@luatduonggia.vn

                                                VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                 Điện thoại: 1900.6568

                                                  Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                • Chatzalo Chat Zalo
                                                • Chat Facebook Chat Facebook
                                                • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                • location Đặt câu hỏi
                                                • gọi ngay
                                                  1900.6568
                                                • Chat Zalo
                                                Chỉ đường
                                                Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                • Gọi ngay
                                                • Chỉ đường

                                                  • HÀ NỘI
                                                  • ĐÀ NẴNG
                                                  • TP.HCM
                                                • Đặt câu hỏi
                                                • Trang chủ