Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6439:2008 (ISO 4106 : 2004) về Mô tô – Quy tắc thử động cơ – Công suất hữu ích

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    511451





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệuTCVN6439:2008
      Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
      Cơ quanĐã xác định
      Ngày ban hành01/01/2008
      Người kýĐã xác định
      Ngày hiệu lực 01/01/1970
      Tình trạng Còn hiệu lực

      "\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 5401: 2010\r\n

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      TIÊU CHUẨN QUỐC\r\nGIA

      \r\n\r\n

      TCVN 6439\r\n: 2008

      \r\n\r\n

      ISO 4106\r\n: 2004

      \r\n\r\n

      MÔ\r\nTÔ - QUY TẮC THỬ ĐỘNG CƠ - CÔNG SUẤT HỮU ÍCH

      \r\n\r\n

      Motorcycles - Engine test\r\ncode - Net power

      \r\n\r\n

      Lời nói đầu

      \r\n\r\n

      TCVN 6439 : 2008 thay thế TCVN 6439 : 1998.

      \r\n\r\n

      TCVN 6439 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO\r\n4106 : 2004

      \r\n\r\n

      TCVN 6439 : 2008 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ và Môi trường ban\r\nhành.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      MÔ TÔ - QUY TẮC THỬ\r\nĐỘNG CƠ - CÔNG SUẤT HỮU ÍCH

      \r\n\r\n

      Motorcycles - Engine\r\ntest code - Net power

      \r\n\r\n

      1. Phạm vi áp dụng

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá tính\r\nnăng làm việc của động cơ được thiết kế cho mô tô, như định nghĩa trong TCVN 6211\r\n: 2203, đặc biệt để biểu thị các đường đặc tính công suất và suất tiêu thụ nhiên\r\nliệu ở chế độ toàn tải là hàm số của tốc độ động cơ, để đánh giá công suất hữu\r\ních. Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng với ISO 15550 đối với các động cơ đốt trong\r\nkiểu pít tông (cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén) – trừ động cơ pít tông tự do và\r\nđộng cơ pít tông quay, không tăng áp hoặc tăng áp và được trang bị bộ tăng áp kiểu\r\ncơ khí hoặc kiểu tuabô.

      \r\n\r\n

      2. Tài liệu viện dẫn

      \r\n\r\n

      Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, thì\r\náp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

      \r\n\r\n

      TCVN 6211 (ISO 3833) Phương tiện giao thông\r\nđường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa.

      \r\n\r\n

      TCVN 7861-1 (ISO 2710-1), Động cơ đốt trong kiểu\r\npít tông - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ.

      \r\n\r\n

      ISO 15550 : 2002, Internal combustion engines\r\n- Determination and method for the measurement of engine power - General requirements\r\n(Động cơ đốt trong - Phương pháp đo và xác định công suất động cơ - Yêu cầu\r\nchung).

      \r\n\r\n

      3. Thuật ngữ và định\r\nnghĩa

      \r\n\r\n

      Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định\r\nnghĩa trong TCVN 7861-1, ISO 15550 và sau đây:

      \r\n\r\n

      3.1. Công suất hữu ích (net power)

      \r\n\r\n

      Công suất thu được trên một băng thử tại đầu\r\nra trục khuỷu hoặc bộ phận tương đương ứng với vận tốc động cơ cùng với các\r\nthiết bị, thiết bị phụ được liệt kê trong cột 2 và được yêu cầu trong cột 3\r\n(được lắp để thử công suất hữu ích động cơ) của Bảng 1, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Chấp nhận từ ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      3.2. Mômen xoắn hữu ích (net torque)

      \r\n\r\n

      Mômen được truyền trên một băng thử tại đầu\r\nra trục khuỷu hoặc bộ phận tương đương của trục khuỷu ở tốc độ tương ứng của\r\nđộng cơ cùng với các thiết bị, thiết bị phụ được liệt kê trong cột 2 và được yêu\r\ncầu trong cột 3 (được lắp để thử công suất hữu ích động cơ) của Bảng 1, ISO 15500\r\n: 2002.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Chấp nhận từ ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      3.3. Suất tiêu thụ nhiên liệu (specific fuel consumption)

      \r\n\r\n

      Lượng nhiên liệu tiêu thụ của động cơ cho một\r\nđơn vị công suất và đơn vị thời gian.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH 1 Lượng dầu bôi trơn được trừ đi đối\r\nvới động cơ hai kỳ.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH 2 Chấp nhận từ ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      3.4. Thiết bị phụ (auxiliaries)

      \r\n\r\n

      Thiết bị và cơ cấu cần thiết để động cơ phù\r\nhợp với phép thử đã định.

      \r\n\r\n

      4. Ký hiệu

      \r\n\r\n

      Các ký hiệu và chỉ số dưới dòng của chúng được\r\náp dụng theo Bảng 2 và 3 trong ISO 15550 : 2002, trừ ký hiệu sau đây:

      \r\n\r\n

      Ty nhiệt độ không khí nạp\r\nvào động cơ 1).

      \r\n\r\n

      5. Điều kiện chuẩn

      \r\n\r\n

      Điều kiện chuẩn phải theo điều 5, ISO 15550 :\r\n2002.

      \r\n\r\n

      6. Phương pháp thử

      \r\n\r\n

      6.1. Yêu cầu chung

      \r\n\r\n

      Phương pháp thử này được dùng để kiểm tra lại\r\ntrị số công suất hữu ích được công bố của kiểu động cơ. Phương pháp thử này đưa\r\nra đặc tính công suất / mômen của động cơ ở chế độ toàn tải như một hàm số của\r\ntốc độ động cơ bằng cách thiết lập đường đặc tính công suất và tiêu thụ nhiên\r\nliệu.

      \r\n\r\n

      6.2. Độ chính xác của thiết bị và dụng cụ đo

      \r\n\r\n

      6.2.1. Mômen xoắn

      \r\n\r\n

      Động lực kế của hệ thống đo mômen xoắn phải\r\ncó độ chính xác ± 1 % dải giá trị thang\r\nđo dùng cho phép thử.

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo momen xoắn phải được hiệu chỉnh để\r\ntính đến tổn thất ma sát. Độ chính xác có thể là ± 2 % đối với phép đo được tiến hành ở công suất nhỏ hơn 50\r\n% công suất lớn nhất.

      \r\n\r\n

      6.2.2. Tốc độ động cơ

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo tốc độ động cơ phải có độ chính\r\nxác theo 6.3.2.2, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      6.2.3. Dòng nhiên liệu

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo nhiên liệu phải có độ chính xác\r\ntheo 6.3.2.3, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      6.2.4. Nhiệt độ nhiên liệu

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo nhiệt độ nhiên liệu phải có độ\r\nchính xác theo 6.3.2.4, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      6.2.5. Nhiệt độ không khí nạp vào động cơ

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo nhiệt độ không khí phải có độ\r\nchính xác ± 1 K.

      \r\n\r\n

      6.2.6. Áp suất khí áp

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo áp suất khí áp phải có độ chính\r\nxác ± 70 Pa.

      \r\n\r\n

      6.2.7. Áp suất ngược trong hệ thống xả

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo áp suất ngược trong hệ thống xả phải\r\ncó độ chính xác ± 25 Pa.

      \r\n\r\n

      6.2.8. Độ ẩm phòng thử nghiệm

      \r\n\r\n

      Hệ thống đo độ ẩm phòng thử nghiệm phải có độ\r\nchính xác ± 11 % theo độ ẩm\r\ntương đối.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Độ chính xác đo độ ẩm tương đối ± 11 % tương ứng với độ chính xác ± 1 K của nhiệt kế bầu khô và ướt.

      \r\n\r\n

      6.3. Điều kiện chỉnh đặt và điều kiện thử

      \r\n\r\n

      6.3.1. Thiết bị và thiết bị phụ

      \r\n\r\n

      Trong quá trình thử, các thiết bị phụ phù hợp\r\nvới Bảng 1 và theo Bảng 1 của ISO 15550 : 2002 phải được lắp trên băng thử ở\r\ncác vị trí đúng như các vị trí của chúng trong quá trình làm việc đã dự định.

      \r\n\r\n

      Bảng 1 - Thiết bị và thiết\r\nbị phụ

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      TT

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị và thiết\r\n bị phụ

      \r\n

      \r\n

      Được lắp trong quá\r\n trình thử

      \r\n

      \r\n

      1

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống nạp

      \r\n

      Các thiết bị điều khiển điện tử

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      Có, nếu là thiết bị sản xuất chuẩn (SPE)

      \r\n

      \r\n

      2

      \r\n

      \r\n

      Hệ thống xả

      \r\n

      Các thiết bị điều khiển điện tử

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      Có, nếu là thiết bị sản xuất chuẩn (SPE)

      \r\n

      \r\n

      3

      \r\n

      \r\n

      Thiết bị làm mát bằng chất lỏng

      \r\n

      Nắp động cơ

      \r\n

      \r\n

      Không

      \r\n

      \r\n

      4

      \r\n

      \r\n

      Bộ làm mát bằng dầu

      \r\n

      \r\n

      Có, nếu là thiết bị sản xuất chuẩn

      \r\n

      \r\n\r\n

      6.3.2. Điều kiện chỉnh đặt

      \r\n\r\n

      Các điều kiện chỉnh đặt phải theo 6.3.3, ISO 15550\r\n: 2002.

      \r\n\r\n

      6.3.3. Điều kiện thử

      \r\n\r\n

      6.3.3.1. Điều kiện thử phải theo 6.3.4.1,\r\n6.3.4.8 và 6.3.6 của ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      6.3.3.2. Ngoài việc thỏa mãn các yêu cầu của\r\n6.3.4.2, 6.3.4.3, 6.3.4.7, 6.3.4.9, 6.3.4.10, 6.3.4.11, 6.3.4.12 và 6.3.4.14\r\ncủa ISO 15550 : 2002, phải đáp ứng thêm các yêu cầu bổ sung sau:

      \r\n\r\n

      a) 6.3.4.2, ISO 15550 : 2002: các điều kiện\r\nvận hành ổn định phải đạt các quy định của nhà sản xuất;

      \r\n\r\n

      b) 6.3.4.3, ISO 15550 : 2002: nhiệt độ không\r\nkhí được đưa vào động cơ phải được đo tại điểm cách cửa vào bộ lọc không khí\r\nkhoảng 0,15 m, hoặc nếu không có bộ lọc không khí, cách bầu chứa khí nạp khoảng\r\n0,15 m;

      \r\n\r\n

      c) 6.3.4.7, ISO 15550 : 2002: không phải ghi\r\nsố liệu cho đến khi vận tốc động cơ được duy trì trong giới hạn quy định trong 6.3.4.8,\r\nISO 15550 : 2002 nếu điều kiện vận hành ổn định (mômen, vận tốc động cơ và nhiệt\r\nđộ) không được nhà sản xuất quy định, Phải ghi số liệu trong một thời gian cần thiết\r\nđể duy trì điều kiện vận hành ổn định. Điều kiện vận hành ổn định phải được thiết\r\nlập theo 6.3.4.8 ISO 15550 : 2002: cho mỗi lần đo và phải ghi thời gian đã duy\r\ntrì. Thời gian duy trì điều kiện vận hành ổn định phải bằng thời gian mỗi lần\r\nđo;

      \r\n\r\n

      d) 6.3.4.9, ISO 15550 : 2002: số liệu về tải\r\ntrọng phanh, tiêu thụ nhiên liệu và nhiệt độ không khí đưa vào động cơ phải\r\nđược lấy đồng thời và trong mỗi lần lấy phải là giá trị trung bình của hai giá\r\ntrị liên tiếp đã ổn định đối với tải trọng phanh và tiêu thụ nhiên liệu, hai\r\ngiá trị này không được sai khác nhau quá 2 %;

      \r\n\r\n

      e) 6.3.4.10, ISO 15550 : 2002: nếu nhà sản\r\nxuất không quy định nhiệt độ đối với động cơ cháy cưỡng bức làm mát bằng không\r\nkhí, nhiệt độ của vòng đệm buzi phải nhỏ hơn hoặc bằng 523 K. Cho phép đo nhiệt\r\nđộ vòng đệm buzi chỉ tại một xy lanh đại diện đối với động cơ nhiều xy lanh;

      \r\n\r\n

      f) 6.3.4.11, ISO 15550 : 2002: đối với động\r\ncơ cháy cưỡng bức phải đo nhiệt độ nhiên liệu ở gần đến mức có thể với đường vào\r\nbộ chế hòa khí hoặc cụm đường ống dẫn bơm nhiên liệu. Phải duy trì nhiệt độ\r\nnhiên liệu trong khoảng ± 5 K so với nhiệt độ\r\ndo nhà sản xuất quy định. Tuy nhiên, nhiệt độ nhiên liệu thử tối thiểu được\r\nphép bằng nhiệt độ không khí xung quanh. Nếu nhà sản xuất không quy định nhiệt\r\nđộ nhiên liệu thử, thì nhiệt độ phải là 298 K ± 20 K;

      \r\n\r\n

      g) 6.3.4.12, ISO 15550 : 2002: nhiệt độ dầu\r\nbôi trơn đo được trong bộ phận gom dầu hoặc tại đường ra của bộ làm mát nếu có,\r\nphải được duy trì trong giới hạn do nhà sản xuất động cơ quy định;

      \r\n\r\n

      h) 6.3.4.14, ISO 15550 : 2002: phải sử dụng xăng\r\nkhông chì đối với động cơ được lắp bộ xúc tác. Đặc tính kỹ thuật đối với nhiên\r\nliệu thử chỉ để tham khảo.

      \r\n\r\n

      CHÚ THÍCH Ví dụ về mẫu ghi đặc tính kỹ thuật được\r\nnêu trong Phụ lục A.

      \r\n\r\n

      6.3.4. Các yêu cầu phụ

      \r\n\r\n

      6.3.4.1. Khi đo vận tốc động cơ và lượng tiêu\r\nthụ nhiên liệu bằng một máy đo liên hợp đồng bộ tự động, thời gian đo không\r\nđược nhỏ hơn 10 s.

      \r\n\r\n

      6.3.4.2. Phải đo nhiệt độ thải ra tại một điểm\r\ntrong ống xả tiếp giáp với mặt bích đường ra của cụm ống xả hoặc lỗ xả.

      \r\n\r\n

      6.3.4.3. Nếu không thể lắp hệ thống khí thải\r\ntiêu chuẩn, phải tiến hành thử với một hệ thống khí thải cho phép đạt được đặc\r\ntính làm việc bình thường của động cơ phù hợp với các đặc tính do nhà sản xuất quy\r\nđịnh. Đặc biệt là trong phòng thử nghiệm, hệ thống khí thải được trích ra tại\r\nđiểm nối với hệ thống khí thải của băng thử, không được tạo ra trong ống trích\r\nkhí thải một áp suất sai khác với áp suất khí quyển lớn hơn ± 740 Pa khi động\r\ncơ làm việc, trừ khi nhà sản xuất có quy định đặc biệt về áp suất ngược trước\r\nkhi thử, trong trường hợp này phải sử dụng áp suất thấp hơn trong hai áp suất\r\ntrên.

      \r\n\r\n

      6.4. Tiến hành thử

      \r\n\r\n

      Phải tiến hành thử theo 6.3.5, ISO 15550 :\r\n2002 kèm theo quy định sau.

      \r\n\r\n

      Phải lấy thêm các số liệu ứng với tốc độ thấp\r\nnhất đến tốc độ cao nhất của động cơ do nhà sản xuất quy định. Phải tiến hành đo\r\ntức thì khi nhiệt độ vượt quá trị số quy định.

      \r\n\r\n

      7. Phương pháp hiệu\r\nchỉnh công suất

      \r\n\r\n

      7.1. Định nghĩa các hệ số am, aa và ac

      \r\n\r\n

      Các hệ số này là các hệ số phải nhân với công\r\nsuất đo được để xác định công suất động cơ khi tính đến hiệu suất truyền động\r\n(hệ số am) đã được dùng trong\r\nquá trình thử và trong điều kiện chuẩn được cho trong điều 5 (hệ số aa và ac).

      \r\n\r\n

      Công suất hiệu chỉnh, Po\r\n(nghĩa là công suất trong điều kiện chuẩn tại đầu ra trục khuỷu) được xác định\r\ntheo công thức (1) hoặc (2) tùy theo kiểu động cơ.

      \r\n\r\n

      Đối với động cơ cháy cưỡng bức:

      \r\n\r\n

       (1)

      \r\n\r\n

      Đối với động cơ cháy do nén (diezen):

      \r\n\r\n

       (2)

      \r\n\r\n

      trong đó

      \r\n\r\n

      am là hệ số điều chỉnh đối với hiệu suất của truyền động;

      \r\n\r\n

      aa là hệ số hiệu chỉnh đối với điều kiện chuẩn dùng cho\r\nđộng cơ cháy cưỡng bức;

      \r\n\r\n

      ac là hệ số hiệu chỉnh đối với điều kiện chuẩn dùng cho động\r\ncơ cháy do nén (diezen);

      \r\n\r\n

      P là công suất đo được.

      \r\n\r\n

      7.2. Điều kiện khí quyển

      \r\n\r\n

      Điều kiện khí quyển trong quá trình thử\r\nphải theo 7.2, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      7.3. Xác định các hệ số hiệu chỉnh\r\ncông suất

      \r\n\r\n

      7.3.1. Xác định hệ số am

      \r\n\r\n

      Khi điểm đo ở đầu ra của trục khuỷu, hệ\r\nsố này bằng 1.

      \r\n\r\n

      Khi điểm đo không phải ở đầu ra của\r\ntrục khuỷu, hệ số này được tính theo công thức (3):

      \r\n\r\n

       (3)

      \r\n\r\n

      trong đó ht là hiệu suất\r\ntruyền động đặt giữa trục khuỷu và điểm đo.

      \r\n\r\n

      Hiệu suất truyền động ht này được xác\r\nđịnh bằng tích của các hiệu suất hi của mỗi thành phần của truyền động.

      \r\n\r\n

      ht = h1 x h2 x … hi (4)

      \r\n\r\n

      Hiệu suất hi của mỗi\r\nthành phần cấu thành truyền động phải theo Bảng 2.

      \r\n\r\n

      Bảng 2 - Hiệu\r\nsuất của thành phần truyền động

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Thành phần

      \r\n

      \r\n

      Kiểu

      \r\n

      \r\n

      Hiệu suất

      \r\n

      Ji

      \r\n

      \r\n

      Bánh răng

      \r\n

      \r\n

      Bánh răng trụ thẳng

      \r\n

      \r\n

      0,98

      \r\n

      \r\n

      Bánh răng xoắn

      \r\n

      \r\n

      0,98

      \r\n

      \r\n

      Bánh răng côn

      \r\n

      \r\n

      0,98

      \r\n

      \r\n

      Xích

      \r\n

      \r\n

      Con lăn

      \r\n

      \r\n

      0,95

      \r\n

      \r\n

      Xích chống ồn

      \r\n

      \r\n

      0,98

      \r\n

      \r\n

      Đai

      \r\n

      \r\n

      Có răng

      \r\n

      \r\n

      0,95

      \r\n

      \r\n

      Đai thang

      \r\n

      \r\n

      0,94

      \r\n

      \r\n

      Khớp nối thủy lực hoặc bộ biến đổi thủy lực

      \r\n

      \r\n

      Khớp nối thủy lực

      \r\n

      \r\n

      0,92

      \r\n

      \r\n

      Bộ biến đổi thủy lực không bị khóa

      \r\n

      \r\n

      0,92

      \r\n

      \r\n\r\n

      7.3.2. Hệ thống hiệu chỉnh aa đối với động cơ cháy\r\ncưỡng bức tăng áp và không tăng áp (có hoặc không có thiết bị làm mát khí nạp)

      \r\n\r\n

      Hệ số hiệu chỉnh aa đối với động cơ cháy\r\ncưỡng bức tăng áp và không tăng áp (có hoặc không có thiết bị làm mát khí nạp\r\nphải theo 7.3, ISO 15550 : 2002).

      \r\n\r\n

      7.3.3. Hệ số hiệu chỉnh aa đối với động cơ cháy\r\ndo nén (diezen)

      \r\n\r\n

      Hệ số hiệu chỉnh aa đối với động cơ cháy\r\ndo nén (diezen) phải theo 7.4, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      8. Đo và hiệu chỉnh\r\ntrị số độ khói đối với động cơ cháy do nén (diezen)

      \r\n\r\n

      Đo và hiệu chỉnh trị số độ khói đối với động\r\ncơ cháy do nén (diezen) phải theo điều 8, ISO 15550 : 2002.

      \r\n\r\n

      9. Báo cáo thử nghiệm

      \r\n\r\n

      9.1. Yêu cầu chung

      \r\n\r\n

      Báo cáo thử nghiệm phải theo 9.2, ISO 15550 :\r\n2002 và các điều bổ sung/mở rộng sau đây:

      \r\n\r\n

      Kết quả

      \r\n\r\n

      Công suất hữu ích lớn nhất:…………………. kW ở ……………\r\nr/min

      \r\n\r\n

      Mômen xoắn hữu ích lớn nhất:………………. N/m\r\nở………….. r/min

      \r\n\r\n

      Suất tiêu thụ nhiên liệu

      \r\n\r\n

      - ở công suất hữu ích lớn nhất …………………… g/kW.h

      \r\n\r\n

      - ở mômen xoắn hữu ích lớn nhất: …………………..\r\ng/kW.h

      \r\n\r\n

      Mô tả động cơ

      \r\n\r\n

      Loạt số: ……………….

      \r\n\r\n

      Động cơ trocoit

      \r\n\r\n

      Dạng:……………. Kiểu:…………………. Loạt số:………………………

      \r\n\r\n

      Epitrocoit hoặc hyprotroit (gạch bỏ một kiểu nếu\r\nkhông áp dụng)

      \r\n\r\n

      Đường bao: trong/ngoài (gạch bỏ một kiểu nếu không\r\náp dụng)

      \r\n\r\n

      Số buồng đốt giữa roto và stato, nghĩa là số\r\nbuồng kín theo chu vi đối với roto hoặc stato:

      \r\n\r\n

      Độ lệch tâm:………………. mm Bán kính sinh:………………….\r\nmm

      \r\n\r\n

      Chiều rộng làm việc:…….. mm Dung tích làm\r\nviệc của một buồng đốt:……………… cm3

      \r\n\r\n

      Số roto:…………………………. Thứ tự đánh\r\nlửa:………………………………………

      \r\n\r\n

      Tỷ số nén:…………………….... Số chu kỳ: hai hoặc\r\nbốn (gạch bỏ một kiểu nếu không áp dụng)

      \r\n\r\n

      Tỷ số truyền động

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      trong đó

      \r\n\r\n

      rg là tỷ số truyền giảm\r\ntốc;

      \r\n\r\n

      nc là vận tốc quay của\r\ntrục khuỷu (r/min);

      \r\n\r\n

      np là vận tốc quay của trục\r\ntrích công suất (r/min);

      \r\n\r\n

      Hệ thống kiểm soát khí thải hộp cacte

      \r\n\r\n

      Mô tả tóm tắt:...........

      \r\n\r\n

      Dạng:…………………. Kiểu: ………………….. Loạt số:\r\n…………………

      \r\n\r\n

      Làm mát bằng không khí tự nhiên

      \r\n\r\n

      Ống dẫn không khí (tiêu chuẩn): có/không\r\n(gạch bỏ một kiểu nếu không áp dụng)

      \r\n\r\n

      9.2. Trình bày kết quả là hàm số của tốc độ\r\nđộng cơ

      \r\n\r\n

      Đường đặc tính của mômen và công suất được\r\nhiệu chỉnh và suất tiêu thụ nhiên liệu phải được vẽ như  hàm số của tốc độ động\r\ncơ.

      \r\n\r\n

      Trình bày kết quả phải theo Bảng 3.

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n

      \r\n\r\n

      Bảng 3 - Trình bày kết\r\nquả đường đặc tính

      \r\n\r\n

      Ngày: ………………… Thời gian bắt đầu thử: ………………\r\nThời gian kết thúc thử: ……….… Thời gian đạt điều kiện vận hành ổn định: …………s

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Tốc độ động cơ

      \r\n

      \r\n

      Động lực kế đo tốc\r\n độ

      \r\n

      \r\n

      Động lực kế đo tải trọng

      \r\n

      \r\n

      Mômen xoắn tại đầu\r\n trục khuỷu

      \r\n

      \r\n

      Công suất thu được

      \r\n

      \r\n

      Độ khói đo được

      \r\n

      \r\n

      Nhiệt độ

      \r\n

      \r\n

      Tổng áp suất khí\r\n quyển

      \r\n

      \r\n

      Hệ số hiệu chỉnh

      \r\n

      \r\n

      Công suất hiệu chỉnh

      \r\n

      \r\n

      Mômen xoắn hiệu\r\n chỉnh tại đầu ra trục khuỷu

      \r\n

      \r\n

      Suất tiêu hao nhiên\r\n liệu b

      \r\n

      \r\n

      Hệ số điều chỉnh độ\r\n khói

      \r\n

      \r\n

      Độ khói hiệu chỉnh

      \r\n

      \r\n

      Được thiết lập

      \r\n

      \r\n

      Được đo

      \r\n

      \r\n

      Không khí nạp

      \r\n

      \r\n

      Làm mát a

      \r\n

      \r\n

      Dầu

      \r\n

      \r\n

      Khí thải

      \r\n

      \r\n

      Nhiên liệu

      \r\n

      \r\n

      Khô

      \r\n

      \r\n

      Ướt

      \r\n

      \r\n

      r/min

      \r\n

      \r\n

      r/min

      \r\n

      \r\n

      N

      \r\n

      \r\n

      Nm

      \r\n

      \r\n

      kW

      \r\n

      \r\n

      m-1

      \r\n

      \r\n

      K

      \r\n

      \r\n

      kPa

      \r\n

      \r\n

      aa

      \r\n

      \r\n

      kW

      \r\n

      \r\n

      Nm

      \r\n

      \r\n

      g/kWh

      \r\n

      \r\n

      aa

      \r\n

      \r\n

      m-1

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      a Quy định điểm đo (gạch phần không áp dụng)

      \r\n

      - tại đầu ra của chất lỏng làm mát;

      \r\n

      - tại vòng đệm của buzi

      \r\n

      - tại các điểm khác (phải quy định các điểm\r\n này);

      \r\n

      b Không có hiệu chỉnh công suất.

      \r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n
      \r\n
      \r\n\r\n

      \r\n\r\n

      PHỤ\r\nLỤC A

      \r\n\r\n

      (quy định)

      \r\n\r\n

      VÍ\r\nDỤ VỀ MẪU GHI YÊU CẦU KỸ THUẬT NHIÊN LIỆU THỬ

      \r\n\r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      \r\n

      Đặc tính kỹ thuật

      \r\n

      \r\n

      Đơn vị

      \r\n

      \r\n

      Phương pháp thử

      \r\n

      \r\n

      Trị số ốctan nghiên cứu (RON)

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      ISO 5164

      \r\n

      \r\n

      Tỷ trọng tương đối 15 oC/4 oC\r\n (trọng lượng riêng)

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

      ISO 3675

      \r\n

      \r\n

      Áp suất hơi reid

      \r\n

      \r\n

      kPa

      \r\n

      \r\n

      ISO 3007

      \r\n

      \r\n

      Thành phần cất phân đoạn:

      \r\n

      Điểm sôi đầu

      \r\n

      10 % (thể tích)

      \r\n

      50 % (thể tích)

      \r\n

      90 % (thể tích)

      \r\n

      Điểm sôi cuối

      \r\n

      Cặn cuối

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      oC

      \r\n

      oC

      \r\n

      oC

      \r\n

      oC

      \r\n

      oC

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

      ISO 3405

      \r\n

      \r\n

      Phân tích hydrocacbon

      \r\n

      - Olefin

      \r\n

      - Aromatic

      \r\n

      - Bão hòa

      \r\n

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

      ISO 3837

      \r\n

      \r\n

      Độ bền chống oxy hóa

      \r\n

      \r\n

      min

      \r\n

      \r\n

      ISO 7536

      \r\n

      \r\n

      Nhựa tồn động

      \r\n

      \r\n

      mg/100 m3

      \r\n

      \r\n

      ISO 6246

      \r\n

      \r\n

      Lượng sunfua

      \r\n

      \r\n

      %

      \r\n

      \r\n

      ISO 4260, ISO 8754

      \r\n

      \r\n

      Hàm lượng chì

      \r\n

      Tính chất tẩy rửa

      \r\n

      Tính chất ankyl chì

      \r\n

      \r\n

      g/dm3

      \r\n

      \r\n

      ISO 3830

      \r\n

      \r\n

      Tỷ số cacbon/hydrogen

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Benzen

      \r\n

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      MTBE

      \r\n

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Methanol

      \r\n

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Dầu

      \r\n

      \r\n

      % thể tích phân\r\n đoạn

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n

      Tỷ số hỗn hợp nhiên liệu bôi trơn

      \r\n

      \r\n

      -

      \r\n

      \r\n

       

      \r\n

      \r\n\r\n

       

      \r\n\r\n

      THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM\r\nKHẢO

      \r\n\r\n

      [1] ISO 3007, Petroleum products and crude petroleum\r\n- Determination of vapour pressure - Reid method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp\r\nsuất bay hơi - Phương pháp Reid).

      \r\n\r\n

      [2] ISO 3405, Petroleum products -\r\nDetermination of distillation characteristics at atmospheric pressure (Sản phẩm\r\ndầu mỏ - Xác định các đặc chưng cất ở áp suất khí quyển).

      \r\n\r\n

      [3] ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum\r\nproducts - Laboratory determination of density - Hydrometer method (Dầu thô và sản\r\nphẩm lỏng của dầu mỏ - Xác định trong phòng thí nghiệm tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương\r\nđối - Phương pháp tỷ trọng kế).

      \r\n\r\n

      [4] ISO 3830, Petroleum products - Determination\r\nof lead content of gasoline - Iodine monochloride method (Sản phẩm dầu mỏ -\r\nXăng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp iốt monoclorua).

      \r\n\r\n

      [5] ISO 3837, Liquid petroleum products - Determination\r\nof hydrocarbon types - Fluorescent indicator adsorption method (Sản phẩm lỏng\r\ncủa dầu mỏ - Xác định mẫu hydrocacbon - Phương pháp hấp thụ có chỉ báo huỳnh\r\nquang).

      \r\n\r\n

      [6] ISO 4260, Petroleum products and\r\nhydrocarbons - Determination of sulfur content - Wickbold combustion method\r\n(Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon - Xác định hàm lượng sunfua - Phương pháp đốt\r\ncháy wickbold).

      \r\n\r\n

      [7] ISO 5164, Motor fuels - Determination of\r\nknock characteristics - Research method (Nhiên liệu động cơ - Xác định đặc tính\r\nva đập - Phương pháp nghiên cứu).

      \r\n\r\n

      [8] ISO 6246, Petroleum products - Gum content\r\nof light middle distilllate fuels - Jet evaporation method (Sản phẩm dầu mỏ -\r\nHàm lượng nhựa của nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình - Phương pháp bay hơi\r\nJet).

      \r\n\r\n

      [9] ISO 7536, Petroleum products - Determination\r\nof oxidation stability of gasoline - Induction period method (Xăng - Xác định độ\r\nbền chống oxy hóa - Phương pháp cảm ứng theo chu kỳ).

      \r\n\r\n

      [10] ISO 8754. Petroleum products -\r\nDetermination of sulfur content - Energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry\r\n(Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng sunfua - Phương pháp huỳnh quang tia X).

      \r\n\r\n

      \r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệuTCVN6439:2008
                                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                                Cơ quanĐã xác định
                                Ngày ban hành01/01/2008
                                Người kýĐã xác định
                                Ngày hiệu lực 01/01/1970
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn và thi đấu do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Công văn 2193/SGDĐT-KTKĐ năm 2021 hướng dẫn xét tuyển lớp 10 chuyên, tích hợp, lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2021-2022 Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 11/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 33/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
                                                      • Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Kế hoạch 3385/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025”
                                                      • Văn bản hợp nhất 05/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Đê điều do Văn phòng Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Mục 2.6, 2.8, 2.9, 2.10, Khoản 2 Điều 1 tại Quyết định 2788/QĐ-UBND về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ