Số hiệu | 02/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 11/01/2008 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày hiệu lực | 21/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QÐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY
ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân
ngày ngày 26 tháng 11 nam 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NÐ-CP ngày 03 tháng 12 nam 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NÐ-CP ngày 06 tháng 9 nam 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở tài chính tại Tờ trình số
06 ngày 09 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới các loại để làm cơ sở
cho việc: tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá
nhà, bàn giao nhà, tính giá trong hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân
sự, bồi thươờg giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà để phục vụ
cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính lệ
phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến
Tre.
Ðiều 2. Quyết định này
có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 2915/QÐ-UB
ngày 20 tháng 10 nam 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Ðiều 3. Các Ông (Bà) Chánh
Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nguyễn Thị Thanh Hà |
NHÀ, VẬT KIẾN
TRÚC XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2008/QÐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
giá nhà ở, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu,
chi phí về nhân công, chi phí về máy thi công để hoàn thiện khối lượng công trình,
hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình, được tính toán trên cơ sở:
-
Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
-
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, công bố kèm theo văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 nam 2007 của Bộ Xây dựng;
-
Thông báo giá vật liệu và trang trí nội thất tại thời điểm tính do liên Sở Tài chính
và Sở Xây dựng ban hành;
-
Hồ sơ thiết kế kiến trúc và kết cấu một số dạng nhà đại diện.
Bảng
giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm 12 chương, phân loại các dạng nhà, vật
kiến trúc theo từng kết cấu chịu lực chính. (ngoài kết cấu chính bao gồm cả: sê
nô, ban công, ốp cột, bồn hoa và khu bếp, nằm trong bảng giá).
Chương I: NHÀ MỘT TẦNG
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngan phòng xây gạch dày
100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 dạng nhà (số thứ tự 1 đến
30).
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung
cột sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà (số thứ tự 31 đến
60).
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không
có tường ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà
(số thứ tự 61 đến 90).
-
Móng, cột gạch, tường ngăn, bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc
ván ép. Bao gồm 25 loại nhà (số thứ tự 91 đến 115).
Chương II: NHÀ HAI TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương III: NHÀ BA TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương IV: NHÀ BỐN TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết
cấu cùng loại nhân với hệ số 0.95.
Chương V: NHÀ NĂM TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép.Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết
cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9.
Chương VI: NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch
cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Chương VII: NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
-
Kết cấu móng, khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
thạch cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Tiêu
chí biệt thự là nhà ở riêng biệt có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa, mặt nước),
có tường rào và lối ra vào riêng biệt. Trong biệt thự có đầy đủ và hoàn chỉnh các
buồng phòng để ở (ngủ, sinh hoạt chung, ăn…), phòng phụ (vệ sinh, bếp, kho, nhà
để xe…). Mỗi tầng có ít nhất 2 phòng ở quay mặt ra sân hay vườn. Trang thiết bị
kỹ thuật vệ sinh có chất lượng cao. Giải pháp kiến trúc, mỹ thuật, có trang trí,
hoàn thiện bên trong, bên ngoài nhà chất lượng cao hoặc tương đối cao. Ngôi nhà
có kết cấu chịu lực: khung cột bê tông hoặc tường gạch chịu lực, sàn gỗ hoặc bê
tông có lát vật liệu chất lượng cao. Mái bằng bê tông cốt thép hoặc mái ngói có
trần đảm bảo cách âm, cách nhiệt, chống nóng. (Trích theo Thông tư số 5/BXD-ĐT ngày
09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử
dụng và phân cấp nhà ở).
Chương VIII: NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP)
-
Kết cấu khung cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẳn, vách xây tường lửng, vách ván
gỗ, vách tol, vách lá, vách ván ép... có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 25 loại
nhà (số thứ tự 1 đến 25).
Chương IX: NHÀ TIỀN CHẾ
-
Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, có trần nhựa hoặc ván
ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
-
Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tol, gỗ, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao
gồm 20 loại nhà (số thứ tự 21 đến 40).
-
Riêng đối với kết cấu nhà tiền chế không vách được tính bằng 80% đơn giá cùng loại
nhà tại chương IX.
Chương X: TƯỜNG RÀO
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XI: HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ
Bao
gồm 3 loại (số thứ tự 1 đến 3).
Chương XII: SÂN NỀN, ĐAN
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XIII: CỘNG THÊM
Bao
gồm 13 loại (số thứ tự 1 đến 13).
Chương XIV: TRỪ ĐI
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
STT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
I | NHÀ MỘT TẦNG |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 2.029.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 1.488.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 1.318.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 1.293.000 |
5 | ’’ | , | ’’ | 1.258.000 |
6 | ’’ | , | ’’ | 1.108.000 |
7 | Riêng | , | ’’ | 1.989.000 |
8 | ’’ | , | ’’ | 1.408.000 |
9 | ’’ | , | ’’ | 1.278.000 |
10 | ’’ | , | ’’ | 1.253.000 |
11 | ’’ | , | ’’ | 1.218.000 |
12 | ’’ | , | ’’ | 1.068.000 |
13 | Riêng | , | ’’ | 1.969.000 |
14 | ’’ | , | ’’ | 1.388.000 |
15 | ’’ | , | ’’ | 1.258.000 |
16 | ’’ | , | ’’ | 1.233.000 |
17 | ’’ | , | ’’ | 1.198.000 |
18 | ’’ | , | ’’ | 1.048.000 |
19 | Riêng | , | ’’ | 1.954.000 |
20 | ’’ | , | ’’ | 1.373.000 |
21 | ’’ | , | ’’ | 1.243.000 |
22 | ’’ | , | ’’ | 1.218.000 |
23 | ’’ | , | ’’ | 1.183.000 |
24 | ’’ | , | ’’ | 1.033.000 |
25 | Riêng | , | ’’ | 1.919.000 |
26 | ’’ | , | ’’ | 1.338.000 |
27 | ’’ | , | ’’ | 1.208.000 |
28 | ’’ | , | ’’ | 1.183.000 |
29 | ’’ | , | ’’ | 1.148.000 |
30 | ’’ | , | ’’ | 998.000 |
| Móng, | Đ/m2 XD |
| |
31 | Riêng | , | ’’ | 1.318.000 |
32 | ’’ | , | ’’ | 778.000 |
33 | ’’ | , | ’’ | 623.000 |
34 | ’’ | , | ’’ | 598.000 |
35 | ’’ | , | ’’ | 563.000 |
36 | ’’ | , | ’’ | 413.000 |
37 | Riêng | , | ’’ | 1.279.000 |
38 | ’’ | , | ’’ | 737.000 |
39 | ’’ | , | ’’ | 583.000 |
40 | ’’ | , | ’’ | 558.000 |
41 | ’’ | , | ’’ | 552.000 |
42 | ’’ | , | ’’ | 402.000 |
43 | Riêng | , | ’’ | 1.264.000 |
44 | ’’ | , | ’’ | 722.000 |
45 | ’’ | , | ’’ | 568.000 |
46 | ’’ | , | ’’ | 543.000 |
47 | ’’ | , | ’’ | 508.000 |
48 | ’’ | , | ’’ | 358.000 |
49 | Riêng | , | ’’ | 1.249.000 |
50 | ’’ | , | ’’ | 708.000 |
51 | ’’ | , | ’’ | 553.000 |
52 | ’’ | , | ’’ | 528.000 |
53 | ’’ | , | ’’ | 493.000 |
54 | ’’ | , | ’’ | 343.000 |
55 | Riêng | , | ’’ | 1.218.000 |
56 | ’’ | , | ’’ | 672.000 |
57 | ’’ | , | ’’ | 518.000 |
58 | ’’ | , | ’’ | 493.000 |
59 | ’’ | , | ’’ | 458.000 |
60 | ’’ | , | ’’ | 308.000 |
| Móng, | Đ/m2 XD |
| |
61 | Riêng | , | ’’ | 1.725.000 |
62 | ’’ | , | ’’ | 1.183.000 |
63 | ’’ | , | ’’ | 1.029.000 |
64 | ’’ | , | ’’ | 1.004.000 |
65 | ’’ | , | ’’ | 969.000 |
66 | ’’ | , | ’’ | 819.000 |
67 | Riêng | , | ’’ | 1.684.000 |
68 | ’’ | , | ’’ | 1.143.000 |
69 | ’’ | , | ’’ | 988.000 |
70 | ’’ | , | ’’ | 964.000 |
71 | ’’ | , | ’’ | 928.000 |
72 | ’’ | , | ’’ | 778.000 |
73 | Riêng | , | ’’ | 1.664.000 |
74 | ’’ | , | ’’ | 1.123.000 |
75 | ’’ | , | ’’ | 968.000 |
76 | ’’ | , | ’’ | 943.000 |
77 | ’’ | , | ’’ | 908.000 |
78 | ’’ | , | ’’ | 758.000 |
79 | Riêng | , | ’’ | 1.649.000 |
80 | ’’ | , | ’’ | 1.108.000 |
81 | ’’ | , | ’’ | 954.000 |
82 | ’’ | , | ’’ | 928.000 |
83 | ’’ | , | ’’ | 893.000 |
84 | ’’ | , | ’’ | 743.000 |
85 | Riêng | , | ’’ | 1.614.000 |
86 | ’’ | , | ’’ | 1.073.000 |
87 | ’’ | , | ’’ | 918.000 |
88 | ’’ | , | ’’ | 893.000 |
89 | ’’ | , | ’’ | 858.000 |
90 | ’’ | , | ’’ | 708.000 |
| Móng, | Đ/m2 XD |
| |
91 | Riêng | , | ’’ | 1.041.00 |
92 | ’’ | , | ’’ | 886.000 |
93 | ’’ | , | ’’ | 861.000 |
94 | ’’ | , | ’’ | 826.000 |
95 | ’’ | , | ’’ | 676.000 |
96 | Riêng | , | ’’ | 1.001.000 |
97 | ’’ | , | ’’ | 847.000 |
98 | ’’ | , | ’’ | 821.000 |
99 | ’’ | , | ’’ | 786.000 |
100 | ’’ | , | ’’ | 636.000 |
101 | Riêng | , | ’’ | 981.000 |
102 | ’’ | , | ’’ | 827.000 |
103 | ’’ | , | ’’ | 801.000 |
104 | ’’ | , | ’’ | 766.000 |
105 | ’’ | , | ’’ | 616.000 |
106 | Riêng | , | ’’ | 966.000 |
107 | ’’ | , | ’’ | 812.000 |
108 | ’’ | , | ’’ | 786.000 |
109 | ’’ | , | ’’ | 751.000 |
110 | ’’ | , | ’’ | 606.000 |
111 | Riêng | , | ’’ | 931.000 |
112 | ’’ | , | ’’ | 777.000 |
113 | ’’ | , | ’’ | 751.000 |
114 | ’’ | , | ’’ | 716.000 |
115 | ’’ | , | ’’ | 566.000 |
II | NHÀ HAI TẦNG |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 2.360.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 1.893.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 1.642.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 1.617.000 |
5 | ’’ | , | ’’ | 1.582.000 |
6 | Riêng | , | ’’ | 2.320.000 |
7 | ’’ | , | ’’ | 1.853.000 |
8 | ’’ | , | ’’ | 1.602.000 |
9 | ’’ | , | ’’ | 1.577.000 |
10 | ’’ | , | ’’ | 1.542.000 |
11 | Riêng | , | ’’ | 2.300.000 |
12 | ’’ | , | ’’ | 1.833.000 |
13 | ’’ | , | ’’ | 1.582.000 |
14 | ’’ | , | ’’ | 1.557.000 |
15 | ’’ | , | ’’ | 1.522.000 |
16 | Riêng | , | ’’ | 2.285.000 |
17 | ’’ | , | ’’ | 1.818.000 |
18 | ’’ | , | ’’ | 1.567.000 |
19 | ’’ | , | ’’ | 1.542.000 |
20 | ’’ | , | ’’ | 1.507.000 |
III | NHÀ BA TẦNG |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 2.242.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 1.798.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 1.560.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 1535.000 |
5 | ’’ | , | ’’ | 1500.000 |
6 | Riêng | , | ’’ | 2.202.000 |
7 | ’’ | , | ’’ | 1.750.000 |
8 | ’’ | , | ’’ | 1.520.000 |
9 | ’’ | , | ’’ | 1.495.000 |
10 | ’’ | , | ’’ | 1.460.000 |
11 | Riêng | , | ’’ | 2.182.000 |
12 | ’’ | , | ’’ | 1.738.000 |
13 | ’’ | , | ’’ | 1.500.000 |
14 | ’’ | , | ’’ | 1.476.000 |
15 | ’’ | , | ’’ | 1.441.000 |
16 | Riêng | , | ’’ | 2.167.000 |
17 | ’’ | , | ’’ | 1.723.000 |
18 | ’’ | , | ’’ | 1.485.000 |
19 | ’’ | , | ’’ | 1.461.000 |
20 | ’’ | , | ’’ | 1.426.000 |
IV | NHÀ BỐN TẦNG |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 SD |
| |
| Cách | ’’ |
| |
V | NHÀ NĂM TẦNG |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 SD |
| |
| Cách | ’’ |
| |
VI | NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THƯ) |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 3.044.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 2.502.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 2.167.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 2.142.000 |
VII | NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ) |
|
| |
| Móng, | Đ/m2 SD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 3.348.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 2.807.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 2.447.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 2.242.000 |
| Bảng |
|
| |
VIII | NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP) |
|
| |
| Khung | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 556.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 423.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 394.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 358.000 |
5 | ’’ | , | ’’ | 306.000 |
6 | Riêng | , | ’’ | 526.000 |
7 | ’’ | , | ’’ | 383.000 |
8 | ’’ | , | ’’ | 354.000 |
9 | ’’ | , | ’’ | 318.000 |
10 | ’’ | , | ’’ | 266.000 |
11 | Riêng | , | ’’ | 506.000 |
12 | ’’ | , | ’’ | 363.000 |
13 | ’’ | , | ’’ | 334.000 |
14 | ’’ | , | ’’ | 298.000 |
15 | ’’ | , | ’’ | 246.000 |
16 | Riêng | , | ’’ | 491.000 |
17 | ’’ | , | ’’ | 348.000 |
18 | ’’ | , | ’’ | 319.000 |
19 | ’’ | , | ’’ | 283.000 |
20 | ’’ | , | ’’ | 231.000 |
21 | Riêng | , | ’’ | 456.000 |
22 | ’’ | , | ’’ | 313.000 |
23 | ’’ | , | ’’ | 284.000 |
24 | ’’ | , | ’’ | 268.000 |
25 | ’’ | , | ’’ | 216.000 |
IX | NHÀ TIỀN CHẾ |
|
| |
| Móng | Đ/m2 XD |
| |
1 | Riêng | , | ’’ | 645.000 |
2 | ’’ | , | ’’ | 625.000 |
3 | ’’ | , | ’’ | 590.000 |
4 | ’’ | , | ’’ | 490.000 |
5 | Riêng | , | ’’ | 605.000 |
6 | ’’ | , | ’’ | 585.000 |
7 | ’’ | , | ’’ | 550.000 |
8 | ’’ | , | ’’ | 450.000 |
9 | Riêng | , | ’’ | 585.000 |
10 | ’’ | , | ’’ | 565.000 |
11 | ’’ | , | ’’ | 530.000 |
12 | ’’ | , | ’’ | 430.000 |
13 | Riêng | , | ’’ | 570.000 |
14 | ’’ | , | ’’ | 550.000 |
15 | ’’ | , | ’’ | 515.000 |
16 | ’’ | , | ’’ | 415.000 |
17 | Riêng | , | ’’ | 535.000 |
18 | ’’ | , | ’’ | 515.000 |
19 | ’’ | , | ’’ | 480.000 |
20 | ’’ | , | ’’ | 380.000 |
| Móng | Đ/m2 XD |
| |
21 | Riêng | , | ’’ | 462.000 |
22 | ’’ | , | ’’ | 442.000 |
23 | ’’ | , | ’’ | 407.000 |
24 | ’’ | , | ’’ | 307.000 |
25 | Riêng | , | ’’ | 422.000 |
26 | ’’ | , | ’’ | 402.000 |
27 | ’’ | , | ’’ | 367.000 |
28 | ’’ | , | ’’ | 272.000 |
29 | Riêng | , | ’’ | 402.000 |
30 | ’’ | , | ’’ | 382.000 |
31 | ’’ | , | ’’ | 347.000 |
32 | ’’ | , | ’’ | 252.000 |
33 | Riêng | , | ’’ | 387.000 |
34 | ’’ | , | ’’ | 367.000 |
35 | ’’ | , | ’’ | 332.000 |
36 | ’’ | , | ’’ | 237.000 |
37 | Riêng | , | ’’ | 352.000 |
38 | ’’ | , | ’’ | 332.000 |
39 | ’’ | , | ’’ | 297.000 |
40 | ’’ | , | ’’ | 202.000 |
| Riêng |
|
| |
X | TƯỜNG RÀO |
|
| |
1 | Tường | Đ/m2 XD | 228.000 | |
2 | Tường | ’’ | 138.000 | |
3 | Tường | ’’ | 114.000 | |
4 | Tường | ’’ | 72.000 | |
5 | Trụ | ’’ | 35.000 | |
6 | Trụ | ’’ | 10.000 | |
XI | HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ |
|
| |
1 | Hồ | Đ/m3 XD | 750.000 | |
2 | Hồ | ’’ | 550.000 | |
3 | Hồ | ’’ | 400.000 | |
XII | SÂN NỀN,ĐAN |
|
| |
1 | Sân | Đ/m2 XD | 100.000 | |
2 | Sân | ’’ | 60.000 | |
3 | Sân | ’’ | 90.000 | |
4 | Sân | ’’ | 65.000 | |
5 | Sân | ’’ | 40.000 | |
6 | Trụ, | Đ/m3 XD | 1.900.000 | |
XIII | CỘNG THÊM |
|
| |
1 | Nhà | Đ/m2 sàn XD | 200.000 | |
2 | Tường | Đ/m2 | 55.000 | |
3 | Tường, | ’’ | 75.000 | |
4 | Gác | ’’ | 250.000 | |
5 | Gác | ’’ | 150.000 | |
6 | Gác | ’’ | 385.000 | |
7 | Gác | ’’ | 350.000 | |
8 | Gác | ’’ | 300.000 | |
9 | Đối | ’’ | 180.000 | |
10 | Nhà | ’’ | 850.000 | |
11 | Nhà | ’’ | 900.000 | |
12 | Nhà | ’’ | 935.000 | |
13 | Nhà | ’’ | 1.125.000 | |
| Đối |
|
| |
XIV | TRỪ ĐI |
|
| |
1 | Trần | Đ/m2 XD | 55.000 | |
2 | Trần | ’’ | 90.000 | |
3 | Tường | ’’ | 50.000 | |
4 | Tường | ’’ | 100.000 | |
5 | Tường | ’’ | 35.000 | |
6 | Tường | ’’ | 120.000 | |
7 | Nhà | ’’ | 70.000 |
Riêng
đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất có nhà,
vật kiến trúc để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như
sau:
-
Nhà chưa tô tường, được tính bằng 80% giá trị cùng loại nhà mới xây hoàn thiện.
-
Chuồng trại, mái che, xây dựng bằng gỗ tạp đơn giá: 50.000 đồng/m2 xây
dựng.
-
Chuồng trại, nền bê tông cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn giá:
200.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 250.000 đồng/m2
xây dựng.
-
Chuồng trại, nền bê tông không cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn
giá: 150.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 200.000 đồng/m2
xây dựng.
-
Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội
đồng Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thị tính theo đơn giá vật liệu, nhân
công tại thời điểm hiện hành.
-
Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện,
thị và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh d? trình Ủy ban tỉnh phê duyệt thì
được thực hiện theo phương án đang trình./.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 02/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 11/01/2008 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày hiệu lực | 21/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.