Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) phường 1, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    501933





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3014/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành15/07/2008
      Người kýNguyễn Thành Tài
      Ngày hiệu lực 15/07/2008
      Tình trạng Đã hủy


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
      -----

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -------

      Số: 3014/QĐ-UBND

      TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG 1, QUẬN BÌNH THẠNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
      Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
      Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2967/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5000/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 1, quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

      a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      CHỈ TIÊU

      Mã

      HT năm 2005

      QH đến năm 2010

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      26,52

      100,00

      26,52

      100,00

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

       

       

       

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

       

       

       

       

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

       

       

       

       

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      26,52

      100,00

      26,52

      100,00

      2.1

      * Đất ở

      OTC

      15,47

      58,33

      13,42

      50,60

      2.1.1

      - Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

      2.1.2

      - Đất ở tại đô thị

      ODT

      15,47

      100,00

      13,42

      100,00

      2.2

      * Đất chuyên dùng

      CDG

      10,01

      37,75

      12,06

      45,48

      2.2.1

      - Đất trụ sở cơ quan, CTSN

      CTS

      0,19

      1,90

      0,20

      1,66

      2.2.2

      - Đất quốc phòng, an ninh

      CQA

       

       

       

       

      2.2.3

      - Đất sản xuất, kinh doanh PNN

      CSK

      0,12

      1,20

      0,11

      0,91

      2.2.3.2

      + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

      SKC

      0,12

      100,00

      0,11

      100,00

      2.2.4

      - Đất có mục đích công cộng

      CCC

      9,70

      96,90

      11,75

      97,43

      2.2.4.1

      + Đất giao thông

      DGT

      6,22

      64,12

      7,19

      61,19

      2.2.4.2

      + Đất thủy lợi

      DTL

      0,02

      0,21

      1,06

      9,02

      2.2.4.3

      + Đất chuyền tải NL, truyền thông

      DNT

       

       

       

       

      2.2.4.4

      + Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,56

      5,77

      0,57

      4,85

      2.2.4.5

      + Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,54

      5,57

      0,57

      4,85

      2.2.4.6

      + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,43

      4,43

      0,43

      3,66

      2.2.4.7

      + Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

       

       

       

       

      2.2.4.8

      + Đất chợ

      DCH

      0,37

      3,81

      0,37

      3,15

      2.2.4.9

      + Đất di tích, danh thắng

      LDT

      1,56

      16,08

      1,56

      13,28

      2.3

      Đất tôn giáo, tín ngưỡng

      TTN

      0,01

      0,04

      0,01

      0,04

      2.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,04

      0,15

      0,04

      0,15

      2.5

      Đất sông rạch và mặt nước CD

      SMN

      0,99

      3,73

      0,99

      3,73

      2.6

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

      3

      ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

      CSD

       

       

       

       

       

      b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích

       

       

      1

      2

      3

      4

       

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

      NNP/PNN

       

       

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN/PNN

       

       

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP/PNN

       

       

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

      2

      CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

       

       

       

      3

      ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

      PN0(a)/PN1(a)

      0,02

       

      3.1

      Đất trụ sở cơ quan

      TS0/PN1(a)

      0,02

       

      3.2

      Đất quốc phòng, an ninh

      CQA/PN1(a)

       

       

      3.3

      Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

      CC0(a)/PN1(a)

       

       

      3.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD/PN1(a)

       

       

      3.5

      Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

      SMN/PN1(a)

       

       

      4

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

      PKT(a)/OTC

       

       

      4.1

      Đất chuyên dùng

      CDG/OTC

       

       

      4.2

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD/OTC

       

       

      4.3

      Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

      SMN/OTC

       

       

       

      c) Diện tích đất phải thu hồi:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

      Mã

      Diện tích

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      2,08

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2,05

      2.1.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

      2.1.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,05

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      0,03

      2.2.1

      Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

      CTS

      0,02

      2.2.2

      Đất quốc phòng, an ninh

      CQA

       

      2.2.3

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      0,01

      2.2.4

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

       

      2.3

      Đất tôn giáo, tín ngưỡng

      TTN

       

      2.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

       

      2.5

      Đất sông rạch và mặt nước CD

      SMN

       

      2.6

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 24 tháng 12 năm 2007.

      Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích năm 2005

      Các năm trong kỳ kế hoạch

      Năm 2006

      Năm 2007

      Năm 2008

      Năm 2009

      Năm 2010

      1

      2

      3

      4

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      26,52

      2.1

      * Đất ở

      OTC

      15,47

      15,43

      15,27

      13,73

      13,54

      13,42

      2.1.1

      - Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      2.1.2

      - Đất ở tại đô thị

      ODT

      15,47

      15,43

      15,27

      13,73

      13,54

      13,42

      2.2

      * Đất chuyên dùng

      CDG

      10,01

      10,05

      10,21

      11,75

      11,94

      12,06

      2.2.1

      - Đất trụ sở cơ quan, CT SN

      CTS

      0,19

      0,19

      0,17

      0,20

      0,20

      0,20

      2.2.2

      - Đất quốc phòng, an ninh

      CQA

       

       

       

       

       

       

      2.2.3

      - Đất sản xuất, KD PNN

      CSK

      0,12

      0,12

      0,11

      0,11

      0,11

      0,11

      2.2.3.2

      + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

      SKC

      0,12

      0,12

      0,11

      0,11

      0,11

      0,11

      2.2.4

       - Đất có mục đích công cộng

      CCC

      9,70

      9,74

      9,93

      11,44

      11,63

      11,75

      2.2.4.1

      + Đất giao thông

      DGT

      6,22

      6,26

      6,42

      6,88

      7,07

      7,19

      2.2.4.2

      + Đất thủy lợi

      DTL

      0,02

      0,02

      0,02

      1,06

      1,06

      1,06

      2.2.4.3

      + Đất chuyền tải NL, truyền thông

      DNT

       

       

       

       

       

       

      2.2.4.4

      + Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,56

      0,56

      0,57

      0,57

      0,57

      0,57

      2.2.4.5

      + Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,54

      0,54

      0,56

      0,57

      0,57

      0,57

      2.2.4.6

      + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,43

      0,43

      0,43

      0,43

      0,43

      0,43

      2.2.4.7

      + Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

      2.2.4.8

      + Đất chợ

      DCH

      0,37

      0,37

      0,37

      0,37

      0,37

      0,37

      2.2.4.9

      + Đất di tích, danh thắng

      LDT

      1,56

      1,56

      1,56

      1,56

      1,56

      1,56

      2.2.4.10

      + Đất bãi thải, xử lý chất thải

      RAC

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất tôn giáo, tín ngưỡng

      TTN

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      2.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      0,04

      2.5

      Đất sông rạch và mặt nước CD

      SMN

      0,99

      0,99

      0,99

      0,99

      0,99

      0,99

      2.6

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      3

      ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích

      Chia ra các năm

      Năm 2006

      Năm 2007

      Năm 2008

      Năm 2009

      Năm 2010

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

      NNP/PNN

       

       

       

       

       

       

      2

      CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

       

       

       

      3

      ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

      PN0(a)/PN1(a)

      0,02

       

      0,02

       

       

       

      3.1

      Đất trụ sở cơ quan

      TS0/PN1(a)

      0,02

       

      0,02

       

       

       

      3.2

      Đất quốc phòng, an ninh

      CQA/PN1(a)

       

       

       

       

       

       

      3.3

      Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

      CC0(a)/PN1(a)

       

       

       

       

       

       

      3.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD/PN1(a)

       

       

       

       

       

       

      3.5

      Đất sông suối và mặt nuớc CD

      SMN/PN1(a)

       

       

       

       

       

       

      4

      ĐẤT PNN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

      PKT(a)/OTC

       

       

       

       

       

       

      4.1

      Đất chuyên dùng

      CDG/OTC

       

       

       

       

       

       

      4.3

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD/OTC

       

       

       

       

       

       

      4.4

      Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

      SMN/OTC

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch thu hồi đất:

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

      Mã

      Diện tích

      Chia ra các năm

      Năm 2006

      Năm 2007

      Năm 2008

      Năm 2009

      Năm 2010

      1

      2

      3

      4

      6

      7

      8

      9

      10

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất sản xuất nông nghiệp

      SXN

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất lâm nghiệp

      LNP

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      2,08

      0,04

      0,19

      0,54

      0,19

      0,12

      2.1

      Đất ở

      OTC

      2,05

      0,04

      0,16

      0,54

      0,19

      0,12

      2.1.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

      2.1.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,05

      0,04

      0,16

      0,54

      0,19

      0,12

      2.2

      Đất chuyên dùng

      CDG

      0,03

       

      0,03

       

       

       

      2.2.1

      Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

      CTS

      0,02

       

      0,02

       

       

       

      2.2.2

      Đất quốc phòng, an ninh

      CQA

       

       

       

       

       

       

      2.2.3

      Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

      CSK

       

       

       

       

       

       

      2.2.4

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất tôn giáo, tín ngưỡng

      TTN

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 1 quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

      Nguyễn Thành Tài

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3014/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành15/07/2008
                                Người kýNguyễn Thành Tài
                                Ngày hiệu lực 15/07/2008
                                Tình trạng Đã hủy

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2864/VPCP-NN năm 2021 về kiến nghị cho phép áp dụng thí điểm cơ chế, quy trình đặc thù để rút ngắn thời gian thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và bàn giao mặt bằng dự án có thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 1095/BYT-MT năm 2021 về kiểm tra công tác phòng, chống dịch COVID-19 tại cơ sở sản xuất, kinh doanh và khu công nghiệp do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 6679/BNV-VTLTNN năm 2020 về phương hướng, nhiệm vụ công tác văn thư, lưu trữ năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn 5132/BXD-QHKT năm 2020 về hình thức tài trợ kinh phí lập các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Kế hoạch 177/KH-UBND về cải thiện và nâng cao chỉ số cải cách hành chính (par index) tỉnh Hà Giang năm 2020
                                                      • Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Kế hoạch 878/KH-BHXH phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện “Chiến dịch thanh tra trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội năm 2020” do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh hành trình xe buýt Tuyến số 15 thuộc Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2012 đến 2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ