Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    494661





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu28/2008/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lai Châu
      Ngày ban hành09/12/2008
      Người kýLò Văn Giàng
      Ngày hiệu lực 09/12/2008
      Tình trạng Đã hủy


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LAI CHÂU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 28/2008/QĐ-UBND

      Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

      Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;

      Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

      Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.

      Căn cứ Nghị quyết số 129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;

      Xét, đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).

      Điều 2.

      1. Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng văn bản theo qui định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng văn bản.

      2. Đối với các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.

      3. Đối với các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.

      4. về thời gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.

      5. về tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:

      - Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND Huyện, Thị xã.

      - Riêng đối với việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.

      - Đối với các Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Văn phòng Chính Phủ; (Báo cáo)
      - Bộ Tài chính; (Báo cáo)
      - KTNN;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND tỉnh; (phối hợp)
      - Đ/c Chủ tịch, các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
      - Viện KSND tỉnh;
      - VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
      - Lưu VP, TM, TH,VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Lò Văn Giàng

       

      MỤC LỤC

      HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009

      STT

      TÊN BIỂU

      Trang

      I

      CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

       

      1

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

       

      2

      CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

       

      3

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

       

      4

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

       

      5

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

       

      6

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM

       

      7

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

       

      8

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

      9

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO

       

      10

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

       

      II

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

       

      1

      VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG

       

      2

      VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW

       

      3

      VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH

       

      4

      VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC

       

      5

      VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg

       

      6

      VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU

       

      7

      HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

       

      8

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH

       

      9

      VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH

       

      10

      ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG

       

      11

      VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI

       

      12

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ

       

      13

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ

       

      14

      ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

       

      15

      VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC

       

      III

      TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN

       

      1

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO

       

      2

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

       

      3

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY

       

      4

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

       

      5

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

       

      6

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS

       

      7

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ

       

      8

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

       

      9

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN

       

      10

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

      11

      CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

       

      12

      DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

       

      IV

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP

       

      1

      KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM

       

      2

      KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ

       

      3

      HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH

       

      4

      DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI

       

      5

      KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ

       

      6

      CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

       

       

      TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Thực hiện năm 2007

      Ước TH 2008

      Kế hoạch 2009

      So sánh %

      Ghi chú

      Ước TH 2008/KH 2008

      KH 2009/Ước TH 2008

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4=2/1

      5=3/2

      6

      I

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tốc độ tăng trưởng

      %

      15.8

      14.95

      14.50

       

       

       

       

      - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

      Tỷ đồng

      784.23

      901.47

      1,032.18

      98.80

      114.50

       

       

      + Nông, lâm, ngư nghiệp

      Tỷ đồng

      322.87

      337.78

      352.08

      96.82

      104.23

       

       

      + Công nghiệp, xây dựng

      Tỷ đồng

      225.31

      292.08

      363.02

      109.75

      124.29

       

       

      + Dịch vụ

      Tỷ đồng

      236.05

      271.61

      317.09

      91.32

      116.74

       

       

      - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

      %

      100

      100

      100

       

       

       

       

      + Nông, lâm, ngư nghiệp

      %

      39.97

      36.36

      32.70

      -1.03

      -3.66

      So sánh tuyệt đối

       

      + Công nghiệp, xây dựng

      %

      30.24

      33.04

      35.80

      0.94

      2.76

       

      + Dịch vụ

      %

      29.78

      30.60

      31.50

      0.09

      0.90

      2

      Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

      Triệu đồng

      4.95

      6.38

      7.53

      112.69

       

       

      3

      Tổng sản lượng lương thực

      Tấn

      137,355

      141,640

      146,500

      100.45

      103.43

       

       

      Bình quân lương thực/ đầu người/ năm

      Kg

      407.66

      412

      417.6

      100.4

      101.36

       

      4

      Diện tích cây công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích cây cao su

      Ha

      626.5

      1,538

      4,038

      94.56

      262.55

       

       

      Trong đó: trồng mới

      Ha

      494

      912

      2,500

      91

      274.12

       

       

      - Diện tích cây chè

      Ha

      3,233

      3,293

      3,393

      98.71

      103.04

       

       

      Trong đó: trồng mới

      Ha

      94.5

      60

      100

      60

      166.67

       

       

      + Sản lượng chè búp tươi

      Tấn

      16,532

      20,076

      20,840

      106.90

      103.81

       

       

      - Diện tích cây thảo quả

      Ha

      3,931

      4,267

      4,647

      103.12

      108.90

       

       

      Trong đó: trồng mới

      Ha

      446

      336

      380

      112

      113.1

       

      5

      Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

      %

      7.50

      4.98

      5.71

      -2.01

      0.73

      So sánh tuyệt đối

      6

      Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

      Triệu USD

       

      2.02

      2.05

       

      101.49

       

      7

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      152.1

      165

      170

      110

      103.03

       

      8

      Tái định cư các thủy điện

      Hộ

      1,472

      1,275

      1,600

      56.04

      125.49

       

       

      - Thủy điện Sơn La

      Hộ

      1,366

      1,075

      550

      100

       

       

       

      - Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát

      Hộ

      106

      200

      1,000

      16.67

      500

       

       

      - Thủy điện Lai Châu

      Hộ

       

       

      50

       

       

       

      II

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Dân số trung bình

      Người

      336,936

      343,787

      350,816

      100.05

      102.04

       

       

      - Tỷ lệ tăng dân số

      %

      2.06

      2.033

      2.04

      107.36

      100.55

       

       

      - Mức giảm tỷ lệ sinh

      %o

      1.22

      0.87

      0.90

      81.56

      103.45

       

       

      - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

      %o

      20.97

      19.14

      18.75

      104.76

      97.96

       

      10

      Số xã có điện

      Xã

      60

      66

      88

      88

      133.33

       

       

      - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

      %

      58.6

      61

      75

      84.14

      122.95

       

      11

      Phát thanh - Truyền hình

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh

      %

      70

      82

      89.7

      105.13

      109.35

       

       

      - Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình

      %

      60

      71.8

      80

      107.16

      111.42

       

      12

      Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)

      Xã

      50

      75

      98

      104.17

      130.67

       

       

      - Trong đó được công nhận mới trong năm

      Xã

      26

      25

      23

       

       

       

      13

      Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

      Xã

      24

      30

      35

      100

      116.67

       

      14

      Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân

      %

      3.32

      3.55

      4.10

      97

      115.67

       

      15

      Số trạm y tế có bác sỹ

      Xã

      1

      3

      3

      100

      100

       

      16

      Tỷ lệ hộ đói nghèo

      %

      39.89

      34.71

      28.95

      -3.33

      -5.76

      So sánh tuyệt đối

      17

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

      16.2

      21.3

      26.0

      101.43

      122.07

       

      18

      Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

      Người

      4,100

      4,200

      4,300

      100

      102.38

       

      19

      Số lượt người được tổ chức cai nghiện

      Lượt người

      891

      951

      1,000

      95.1

      105.15

       

      20

      Văn hóa, xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      55

      58

      63.8

      100

      110.06

       

       

      - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      16.4

      36.8

      45.8

      133.94

      124.43

       

       

      - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      35.5

      50

      66

      99.84

      132

       

      III

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      37.88

      38.18

      41

      -3.82

      2.82

      So sánh tuyệt đối

      22

      Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

      %

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

      %

      35

      45

      50

      100

      111.11

       

       

      - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

      50

      62

      73.5

      100

      118.55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
      (Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

       

       

       

      KH năm 2009/ Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

       

       

       

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10=2/1

      11

      A

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Sản lượng cây lương thực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng SLLT có hạt

      Tấn

      141,640

      146,500

      3,243

      25,550

      25,364

      30,172

      18,554

      21,142

      22,475

      103.43

       

       

      Trong đó: - Thóc

      Tấn

      103,536

      103,848

      1,955

      18,235

      13,884

      21,290

      14,074

      17,170

      17,240

      100.30

       

       

      - Riêng thóc ruộng

      Tấn

      96,631

      97,880

      1,955

      18,235

      12,924

      18,230

      12,826

      16,770

      16,940

      101.29

       

       

      Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT

      %

      68.22

      66.81

      60.28

      71.37

      50.95

      60.42

      69.13

      79.32

      75.37

      97.93

       

       

      Tổng diện tích đất gieo trồng

      Ha

      47,734

      48,295

      810

      7,320

      7,960

      14,305

      7,260

      5,210

      5,430

      101.18

       

      1

      Lúa mùa: Diện tích

      Ha

      17,844

      17,920

      460

      3,300

      2,600

      4,630

      2,230

      2,500

      2,200

      100.43

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      39.61

      39.78

      42.5

      44.5

      40.1

      33.6

      40

      42

      42

      100.42

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      70,681

      71,283

      1,955

      14,685

      10,426

      15,557

      8,920

      10,500

      9,240

      100.85

       

      2

      Lúa chiêm xuân: Diện tích

      Ha

      5,200

      5,315

       

      710

      460

      675

      930

      1,140

      1,400

      102.21

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      49.9

      50.04

       

      50

      54.3

      39.6

      42

      55

      55

      100.28

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      25,950

      26,597

       

      3,550

      2,498

      2,673

      3,906

      6,270

      7,700

      102.49

       

      3

      Lúa nương: Diện tích

      Ha

      6,794

      5,800

       

       

      800

      3,000

      1,300

      400

      300

      85.37

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      10.16

      10.29

       

       

      12

      10.2

      9.6

      10

      10

      101.24

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      6,905

      5,968

       

       

      960

      3,060

      1,248

      400

      300

      864.30

       

      4

      Cây ngô: Diện tích

      Ha

      17,896

      19,260

      350

      3,310

      4,100

      6,000

      2,800

      1,170

      1,530

      107.62

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      21.29

      22.15

      36.8

      22.1

      28

      14.8

      16

      33.95

      34.22

      104.01

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      38,104

      42,653

      1,288

      7,315

      11,480

      8,882

      4,480

      3,972

      5,236

      111.94

       

      II

      Cây Công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cây Công nghiệp ngắn ngày

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Cây lạc: Diện tích

      Ha

      1,279

      1,462

      3

      250

      350

      220

      419

      62

      158

      114.31

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      8.31

      9.23

      7.8

      12

      10

      6.9

      7

      10

      12

      111.03

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1,063

      1,349

      2

      300

      350

      152

      293

      62

      190

      126.92

       

      b

      Cây đậu tương: Diện tích

      Ha

      2,302

      2,533

      47

      645

      450

      471

      400

      220

      300

      110.03

       

       

      Năng suất

      Tạ/Ha

      9.43

      10.13

      9

      13

      10

      7

      7

      12

      12

      107.41

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2,170

      2,565

      42

      839

      450

      330

      280

      264

      360

      118.19

       

      2

      Cây Công nghiệp lâu năm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Cây chè

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng diện tích chè

      Ha

      3,293

      3,393

      630

      1,185

      33

      20

       

      1,312

      213

      103.04

       

       

      Trong đó: + Trồng mới

      Ha

      60

      100

       

      85

       

       

       

      15

       

      166.67

       

       

      + DT chè kinh doanh

      Ha

      2,265

      2,413

      612

      650

      30

       

       

      908

      213

      106.53

       

       

      - Sản lượng chè búp tươi

      Tấn

      20,076

      20,840

      7,250

      2,470

      120

       

       

      9,100

      1,900

      103.81

       

      b

      Cây thảo quả

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích

      Ha

      4,267

      4,647

      44

      1,012

      1,373

      228

      1,465

      361

      164

      108.90

       

       

      Trong đó: + DT trồng mới

      Ha

      336

      380

      10

      60

      70

      40

      150

      25

      25

      113.10

       

       

      - Sản lượng

      Tấn

      651

      690

       

      175

      210

      15

      220

      41.4

      28.5

      105.98

       

      c

      Cây cao su

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích

      Ha

      1,538

      4,038

       

      15

      1,131

      2,875

       

      17

       

      262.55

       

       

      Trong đó: + DT trồng mới

      Ha

      912

      2,500

       

       

      500

      2,000

       

       

       

      274.12

       

      III

      Chăn nuôi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng đàn gia súc

      Con

      281,972

      298,066

      15,563

      41,129

      54,078

      69,517

      33,906

      36,271

      47,602

      105.71

       

       

      Đàn trâu

      Con

      88,968

      91,629

      2,132

      13,820

      18,181

      22,277

      10,000

      13,701

      11,518

      102.99

       

       

      Đàn bò

      Con

      13,600

      14,560

      341

      845

      913

      1,470

      5,685

      1,120

      4,186

      107.06

       

       

      Đàn lợn

      Con

      179,404

      191,877

      13,090

      26,464

      34,984

      45,770

      18,221

      21,450

      31,898

      106.95

       

      2

      Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

      %

      4.98

      5.71

      6.86

      5.56

      5.38

      5.23

      6.01

      6.11

      6.02

      114.61

       

      B

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Diện tích mặt nước nuôi trồng TS

      Ha

      621

      650

      55

      110

      20

      165

      50

      90

      160

      104.65

       

      2

      Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt)

      Tấn

      1,026

      1,010

      190

      230

      70

      280

      60

      60

      120

      98.44

       

      C

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      38.18

      41

      23.3

      46.4

      40.22

      36.55

      47.74

      28.99

      32.49

      107.39

       

      2

      Trồng rừng mới

      Ha

       

      2,300

      100

      350

      350

      300

      150

      550

      500

       

       

      3

      Bảo vệ rừng

      Ha

       

      158,358

       

      5,971

      27,658

      8,333

      112,835

      3,224

      337

       

       

      4

      Khoanh nuôi tái sinh

      Ha

       

      103,008

       

      8,493

      20,039

      17,353

      49,777

      5,116

      2,230

       

       

       

      Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP

      Ha

       

      40,000

       

       

       

       

      40,000

       

       

       

       

       

      CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

       

       

       

       

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

       

       

       

       

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10=2/1

      11

      I

      GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94)

      Triệu đồng

      130,199

      164,195

      38,625

      29,417

      8,582

      6,860

      5,314

      57,363

      18,034

      126.11

       

      1

      Quốc doanh

      Triệu đồng

      39,309

      49,258

      14,535

      6,638

      1,719

      314

      764

      24,700

      588

      125.31

       

      2

      Ngoài quốc doanh

      Triệu đồng

      88,811

      112,659

      24,090

      22,779

      6,863

      4,268

      4,550

      32,663

      17,446

      126.85

       

      3

      Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

      Triệu đồng

      2,079

      2,278

       

       

       

      2,278

       

       

       

      109.57

       

      II

      SẢN PHẨM CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Điện phát ra

      1000Kw.h

      2,425

      14,315

       

      12,285

      0

       

      1380

       

      650

      590.31

       

      2

      Đá xây dựng

      Nghìn m3

      396

      409

      131

      122

      52

      34

      28

      16

      26

      103.28

       

      3

      Đá đen

      1000 viên

      550

      700

       

       

       

      700

       

       

       

      127.27

       

      4

      Nông cụ cầm tay

      Nghìn cái

      34.27

      42

      9.62

      1.13

      8.90

      5.62

      5.82

      3.28

      7.64

      122.59

       

      5

      Gỗ xẻ

      m3

      876

      950

      94

      109

      115

      244

      285

      23

      80

      108.45

       

      6

      Gỗ đồ mộc

      m3

      970

      1,020

      365

      65

      89

      41

      75

      77

      308

      105.15

       

      7

      Gạch đất nung

      1.000.000v

      52.1

      93

      25.5

      24.2

      7.2

       

      1.1

      7

      28

      178.50

       

      8

      Nước máy SX

      1000m3

      1,704

      2,058

      1,680

      42

      42

      36

      72

       

      186

      120.77

       

      9

      Chè chế biến

      Tấn

      3,125

      3,400

      1,100

      400

       

       

       

      1,900

       

      108.80

       

      10

      Trang in

      Triệu trang

      20

      17

      6

      3

      3

      1

      1

      1

      2

      85.00

       

      11

      Bột giấy

      Tấn

       

      300

       

       

       

      300

       

       

       

       

       

      12

      Sản phẩm may mặc

      1000 cái

      121

      162

      65

      23

      20

      12

      10

      10

      22

      133.88

       

      13

      Quặng các loại

      Nghìn tấn

      15.9

      36.7

       

      23.3

      9.0

      4.4

       

       

       

      230.82

       

      14

      Xi măng

      Tấn

      2,793

      5,000

      5,000

       

       

       

       

       

       

      179.02

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      STT

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch 2009

      KH năm 2009/ ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      A

      B

      C

      1

      2

      3 = 2/1

      4

      I

      Thương mại DV - DL

       

       

       

       

       

       

      Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại

      Tỷ đồng

      1,028

      1,250

      121.60

       

       

      + Quốc doanh

      Tỷ đồng

      247

      285

      115.38

       

       

      + Ngoài quốc doanh

      Tỷ đồng

      781

      965

      123.56

       

      1

      Kinh doanh thương mại

       

       

       

       

       

       

      Mặt hàng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      - Xăng dầu

      Tấn

      25,500

      28,000

      110

       

       

      Trong đó: Dầu hỏa

      Tấn

      162

      270

      166.67

       

       

      - Muối I ốt

      Tấn

      2,370

      2,440

      102.95

       

       

      - Giống nông nghiệp

      Tấn

      900

      1,000

      111.11

       

       

      - Phân bón

      Tấn

      10,600

      12,000

      113.21

       

       

      - Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế

      Triệu đồng

      18,000

      20,500

      113.89

       

       

      - Giấy vở

      Tấn

      215

      220

      102.33

       

      2

      Dịch vụ du lịch

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số cơ sở kinh doanh DV - DL

      Cơ sở

      135

      142

      105.19

       

       

      - Tổng số lượt khách

      Lượt người

      68,000

      74,000

      108.82

       

       

      Trong đó: khách quốc tế

      Lượt người

      6,500

      8,000

      123.08

       

      II

      Xuất nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      Tổng kim ngạch XNK

      Triệu USD

      25.58

      55

      215.01

       

      1

      Giá trị xuất khẩu qua địa bàn

      Triệu USD

      20.38

      49

      240.43

       

       

      Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

      Triệu USD

      2.02

      2.05

      101.49

       

       

      Mặt hàng xuất khẩu chủ lực (của ĐP)

       

       

       

       

       

       

      - Thảo quả

      Tấn

      550

      570

      103.64

       

       

      - Chè

      Tấn

      1,985

      2,200

      110.83

       

       

      - Đá đen

      1.000 viên

      60

      100

      167

       

       

      - Hàng hóa khác

      Tấn

      3,200

      4,000

      125

       

      2

      Giá trị nhập khẩu

      Triệu USD

      5.2

      6.0

      115.38

       

       

      - Hàng tiêu dùng

      Triệu USD

      2.8

      3.4

      121.43

       

       

      - Hàng hóa khác

      Triệu USD

      2.4

      2.6

      108.33

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008

      Ghi chú

      A

      B

      C

      1

      2

      3 = 2/1

      4

       

      I

      Giá trị sản xuất (giá cố định 94)

      Triệu đồng

      22,603

      25,533

      112.97

       

       

      1

      Vận tải hành khách

      Triệu đồng

      15,332

      17,172

      112

       

       

      2

      Vận tải hàng hóa

      Triệu đồng

      7,271

      8,362

      115

       

       

      II

      Sản phẩm chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      1

      Vận tải hàng hóa

       

       

       

       

       

       

       

       - Khối lượng hàng hóa vận chuyển

      1000 tấn

      708

      814

      114.97

       

       

       

       - Khối lượng hàng hóa luân chuyển

      1000 T.km

      17,154

      19,727

      115

       

       

      2

      Vận tải hành khách

       

       

       

       

       

       

       

       - Khối lượng hành khách vận chuyển

      1000 hk

      681

      763

      112.04

       

       

       

       - Khối lượng hành khách luân chuyển

      1000hk.km

      13,996

      15,676

      112

       

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

       

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10=2/1

      11

      1

      Xóa đói giảm nghèo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số hộ

      Hộ

      67,033

      69,660

      6,000

      8,960

      12,370

      14,060

      8,920

      8,594

      10,756

      103.92

       

       

      - Số hộ đói nghèo

      Hộ

      23,269

      20,170

      190

      2,050

      3,640

      5,180

      3,100

      2,944

      3,066

      86.68

       

       

      - Tỷ lệ hộ nghèo

      %

      34.71

      28.95

      3.17

      22.88

      29.43

      36.84

      34.75

      34.26

      28.51

      83.41

       

       

      - Số hộ thoát nghèo trong năm

      Hộ

      2,525

      2,946

      36

      310

      540

      760

      440

      390

      470

      116.67

       

       

      - Tỷ lệ giảm hộ nghèo

      %

      5.18

      5.76

      0.53

      4.98

      5.94

      7.22

      5.99

      4.54

      4.37

      111.16

       

      2

      Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng số xã toàn tỉnh

      Xã

      98

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      100

       

       

      - Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)

      Xã

      72

      72

      1

      9

      15

      20

      14

      5

      8

      100

       

       

      - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

      Xã

      92

      96

      5

      14

      18

      22

      15

      10

      12

      104.35

       

       

      Tỷ lệ % trên tổng số xã

      %

      93.88

      97.96

      100

      100

      100

      95.65

      93.75

      100

      100

       

       

       

      - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

      Xã

      52

      59

      5

      8

      12

      11

      5

      8

      10

      113.46

       

       

      - Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo

      xã

      98

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      100

       

       

      Tỷ lệ % trên tổng số xã

      %

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

       

      - Số xã có bưu điện văn hóa xã

      Xã

      69

      74

      2

      13

      13

      22

      11

      6

      7

      107.25

       

       

      Tỷ lệ % trên tổng số xã

      %

      70.41

      83.15

      100

      92.86

      76.47

      100

      73.33

      66.67

      63.64

      118.09

       

       

      - Số xã có điện

      Xã

      66

      88

      5

      14

      18

      19

      13

      9

      10

      133.33

       

       

      - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

      %

      61

      75

      100

      92

      80

      51

      40

      87.2

      86.8

      122.95

       

      3

      Môi trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị

      %

      45

      50

      70

      60

      45

       

       

       

      65

      122.95

       

       

      - Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)

      %

      62

      73.5

      83.3

      80.4

      61.3

      63.1

      72.9

      76.9

      76.6

      118.55

       

      4

      Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp

      Giấy

      2,210

      9,779

      1,962

      1,546

      1,507

      900

      1,424

      1,440

      1,000

      442.5

       

      5

      Lao động việc làm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số người trong độ tuổi lao động

      Người

      177,634

      183,387

      11,016

      23,467

      33,514

      38,080

      27,080

      22,192

      28,038

      103.24

       

       

      Tỷ lệ so với dân số

      %

      51.67

      52.27

      52.5

      53

      52.80

      51.94

      52.95

      51.45

      51.45

      101.17

       

       

      - Số lao động chia theo khu vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Lao động thành thị

      Người

      26,750

      28,100

      7,900

      2,840

      2,920

      1,940

      4,200

      3,667

      4,633

      105.05

       

       

      + Lao động nông thôn

      Người

      150,884

      155,287

      3,116

      20,627

      30,594

      36,140

      22,880

      18,525

      23,405

      102.92

       

       

      - Số người trong độ tuổi có khả năng lao động

      Người

      175,280

      180,708

      10,860

      23,141

      33,047

      37,509

      26,674

      21,859

      27,618

      103.1

       

       

      - Số lao động được đào tạo trong năm

      Người

      9,100

      8,500

      735

      1,250

      1,440

      1,580

      1,345

      1,050

      1,100

      93.41

       

       

      Trong đó: + Lao động nữ

      Người

      3,400

      3,600

      500

      600

      600

      500

      600

      400

      400

      105.88

       

       

      + Đào tạo nghề

      Người

      8,600

      8,000

      600

      1,200

      1,400

      1,500

      1,300

      1,000

      1,000

      93.02

       

       

      - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động

      %

      21.30

      26.0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm

      Người

      4,200

      4,300

      300

      480

      710

      660

      540

      800

      810

      102.38

       

       

      Trong đó: Lao động nữ

      Người

      2,100

      2,142

      148

      240

      350

      329

      268

      400

      407

      102

       

       

      - Số hộ được vay vốn tạo việc làm

      Hộ

      600

      614

      197

      79

      80

      85

      82

      45

      46

      102.33

       

       

      Trong đó: Hộ nghèo

      Hộ

      300

      309

      99

      40

      40

      43

      41

      23

      23

      103.00

       

       

      - Số lao động chưa có việc làm ổn định

      Người

      5,572

      5,040

      340

      630

      900

      1,050

      740

      680

      700

      90.45

       

       

      - Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị

      %

      3

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị

      %

      1.8

      1.8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn

      %

      78

      78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn

      %

      78

      78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số lao động xuất khẩu trong năm

      Người

      50

      200

      20

      40

      35

      30

      20

      27

      28

      250

       

      6

      Trật tự an toàn xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số người lạm dụng ma túy

      Người

      2,890

      2,749

      172

      384

      644

      463

      543

      271

      272

      95.12

       

       

      - Số lượt người được tổ chức cai nghiện

      Lượt người

      951

      1,000

      95

      135

      220

      160

      220

      85

      85

      105.15

       

       

      Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06

      Lượt người

      50

      50

      5

      5

      10

      10

      10

      5

      5

      100

       

       

      + Cai tại các huyện, thị

      Lượt người

      901

      950

      90

      130

      210

      150

      210

      80

      80

      105.44

       

      7

      Giảm khả năng dễ bị tổn thương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm

      1000 đồng/năm

      5,760

      6,491

      7,490

      6,700

      6,590

      5,860

      5,680

      6,560

      6,560

      112.7

       

       

      - Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm

      1000 đồng/năm

      41,760

      48,037

      55,426

      49,580

      48,766

      43,364

      42,032

      48,544

      48,544

      115.03

       

       

      - Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh

      Hộ

      134

      140

      12

      18

      25

      28

      18

      19

      20

      104.14

       

       

      CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10 = 2/1

      11

      1

      Dân số

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dân số trung bình

      Người

      343,787

      350,816

      20,983

      44,278

      63,473

      73,313

      51,141

      43,132

      54,496

      102.04

       

       

      - Dân số thành thị

      Người

      50,178

      51,371

      14,753

      4,871

      6,030

      3,267

      7,415

      7,785

      7,250

      102.38

       

       

      - Dân số nông thôn

      Người

      293,609

      299,445

      6,230

      39,407

      57,443

      70,046

      43,726

      35,347

      47,246

      101.99

       

       

      - Tỷ lệ sinh

      %o

      24.77

      23.87

      18.62

      25.12

      25.78

      25.11

      26.48

      20.89

      20.89

      96.37

       

       

      - Tỷ lệ tăng tự nhiên

      %o

      19.14

      18.75

      14.81

      18.42

      20.98

      20.01

      20.48

      15.69

      15.69

      97.96

       

       

      - Mức giảm tỷ lệ sinh

      %o

      0.87

      0.90

      0.70

      0.90

      0.90

      1.00

      1.00

      0.80

      0.80

      103.45

       

       

      - Tỷ lệ tăng dân số

      %

      2.03

      2.04

      3.57

      2.07

      2.16

      2.04

      2.10

      1.61

      1.61

      -

       

      2

      Kế hoạch hóa gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

      %

      64

      67

      70

      70

      69

      61

      60

      65

      74

      104.69

       

       

      - Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai

      Người

       

      17,300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

      %

      21

      15.59

      14

      16

      14

      18.6

      17.5

      14.5

      14.5

      74.24

       

       

      - Số CB làm công tác dân số-KHHGĐ

      Người

      142

      160

      11

      20

      24

      29

      22

      16

      18

      113

       

       

      Trong đó: + Tuyến tỉnh

      Người

      16

      20

       

       

       

       

       

       

       

      125

       

       

      + Tuyến huyện, thị

      Người

      28

      42

      6

      6

      6

      6

      6

      6

      6

      150

       

       

      + Tuyến xã, phường

      Người

      98

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      100

       

      3

      Chăm sóc bảo vệ trẻ em

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Khám sàng lọc sứt môi hở hàm ếch

      Cháu

      60

      20

      1

      3

      4

      4

      3

      2

      3

      33.33

       

       

      + Phẫu thuật nụ cười

      Cháu

      30

      13

      1

      2

      2

      3

      2

      1

      2

      43.33

       

       

      - Khám sàng lọc khuyết tật chi

      Cháu

      72

      18

      1

      2

      3

      4

      3

      2

      3

      25

       

       

      + Phẫu thuật chi

      Cháu

      22

      15

      1

      2

      2

      3

      3

      2

      2

      68.18

       

       

      - Khám sàng lọc mắt

      Cháu

      30

      15

      1

      2

      2

      3

      2

      2

      3

      50

       

       

      + Phẫu thuật ánh mắt trẻ thơ

      Cháu

      15

      7

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      46.67

       

       

      CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
      Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10 = 2/1

      11

      I

      Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      1,036

      1,114

      30

      107

      142

      172

      125

      110

      178

      107.53

       

       

      - Giường bệnh tuyến tỉnh

      Giường

      230

      250

       

       

       

       

       

       

       

      108.7

       

       

      - Giường bệnh tuyến huyện, thị

      Giường

      410

      450

      10

      50

      70

      80

      60

      60

      120

      109.76

       

       

      + Tại bệnh viện huyện

      Giường

      340

      350

       

      50

      50

      50

      50

      50

      100

      102.94

       

       

      + Tại PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã

      Giường

      70

      100

      10

       

      20

      30

      10

      10

      20

      142.86

       

       

      - Giường bệnh trạm y tế xã, phường, thị trấn

      Giường

      396

      414

      20

      57

      72

      92

      65

      50

      58

      33.59

       

      2

      Số giường bệnh/10.000 dân

      Giường

      30.13

      31.75

      14.3

      24.17

      22.37

      23.46

      24.44

      25.5

      32.66

      105.37

       

      3

      Trạm y tế xã, phường, thị trấn

      Trạm

      98

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      100

       

      4

      Số trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ

      Trạm

      3

      3

       

       

       

      2

       

       

      1

      100

       

       

      - Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ

      %

      3.06

      3.06

       

       

       

      8.7

       

       

      8.33

      100

       

      5

      Số trạm y tế xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi

      Trạm

      74

      85

      5

      11

      16

      23

      10

      8

      12

      114.86

       

       

      - Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh trung học

      %

      75.51

      86.73

      100

      78.57

      88.89

      100

      62.5

      80

      100

       

       

      6

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      BV

      1

      1

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

      7

      Bệnh viện huyện

      BV

      5

      7

       

      1

      1

      2

      1

      1

      1

      140

       

      8

      Trung tâm y tế dự phòng thị xã

      TT

      1

      1

      1

       

       

       

       

       

       

      100

       

      9

      Phòng khám đa khoa khu vực

      PK

      6

      14

       

       

      3

      3

      3

      3

      2

      233

       

      10

      Đội y tế dự phòng

      ĐN

      6

      7

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      117

       

      11

      Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

      Xã

      30

      35

      5

      5

      7

      4

      2

      5

      7

      116.67

       

       

      - Tỷ lệ số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

      %

      30.61

      35.71

      100

      35.7

      38.9

      17.4

      12.5

      50

      58.3

      116.67

       

      II

      Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi

      %o

      40.17

      38.43

      30

      33

      35

      45

      46

      40

      40

      95.68

       

      2

      Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi

      %o

      62

      60.29

      50

      55

      58

      67

      68

      62

      62

      97.24

       

      3

      Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi

      %

      30

      28.2

      19

      30

      30

      32.4

      32

      27

      27

      94

       

      4

      Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

      1/100.000

      58.5

      48.14

      32

      42

      45

      56

      58

      52

      52

      82.29

       

      5

      Tỷ lệ TE

      %

      94.33

      95.33

      98

      96

      96

      94

      92

      95

      96

      101.06

       

      6

      Tỷ lệ trẻ sinh

      %

      6.17

      6.02

      3.5

      4.5

      6.5

      7.1

      7.3

      6.04

      7.2

      97.57

       

      7

      Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần

      %

      55.5

      60.17

      70

      58

      58

      55

      53

      63.7

      63.5

      108.41

       

      8

      Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván

      %

      87.33

      87.33

      95

      87

      87

      86

      82

      87.3

      87

      100

       

      9

      Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

      1000 người

       

      270

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Uốn ván

      1/100.000

       

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

       

       

       

      - Sốt rét

      %o

      13.08

      12.57

      6

      7

      8

      18

      25

      12

      12

      96.08

       

       

      - Lao

      %

      0.05

      0.04

      0.01

      0.02

      0.03

      0.05

      0.07

      0.05

      0.05

      74.19

       

       

      - HIV/ AIDS

      %

      0.28

      0.32

      0.35

      0.25

      0.30

      0.31

      0.35

      0.34

      0.34

      112.43

       

       

      Trong đó: Được chăm sóc, quản lý, tư vấn

      %

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Số lượt bệnh nhân được điều trị sốt rét

      Bệnh nhân

       

      45,000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

      %

       

      85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Uốn ván

      %

      0

      50

      50

      50

      50

      50

      50

      50

      50

       

       

       

      - Sốt rét

      %o

      0

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Lao

      %

      0

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

      0.3

       

       

       

      - HIV/ AIDS

      %

      14.67

      18.5

      18.5

      18.5

      18.5

      18.5

      18.5

      18.5

      18.5

      126.14

       

      14

      Tỷ lệ bướu cổ chung

      %

      5.50

      5.2

      5

      5.1

      5.5

      5.3

      5.5

      5

      5

      94.55

       

      15

      Tỷ lệ trẻ em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ

      %

      4.02

      3.9

      3.2

      4

      4

      4.1

      4.2

      3.9

      3.9

      97.10

       

      16

      Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng

      %o

      0.4

      0.4

      0.32

      0.38

      0.42

      0.45

      0.45

      0.39

      0.39

      100.42

       

      17

      Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người / năm

      1.000 đồng

      130

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      115.38

       

      18

      Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

      Xã

       

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

      Bệnh nhân

       

      90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Số người được khám để phát hiện bệnh phong

      1.000 người

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm

      1/100.000 dân

       

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đào tạo, tuyển mới y tá bản

      Người

      141

      60

       

      20

       

      20

      20

       

       

      42.55

       

      2

      Bác sỹ CKI y tế cộng đồng(1)

      Người

      32

      41

      4

      1

      4

      2

      4

       

      5

      128.13

       

      3

      Bác sỹ vùng II, III

      Người

      54

      60

       

      13

      10

      13

      12

      6

      6

      111.11

       

      4

      Dược sỹ CKI

      Người

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đại học y, dược(2)

      Người

      212

      267

      5

      35

      30

      20

      26

      10

      20

      125.94

       

      IV

      Tổng số cán bộ toàn ngành y tế

      Người

      1,857

      2,531

      103

      249

      287

      331

      275

      175

      273

      136.30

       

       

      Trong đó: Tổng số bác sỹ(3)

      Bác sỹ

      122

      144

      5

      9

      14

      15

      14

      5

      14

      118.03

       

       

      + Số bác sỹ/10.000 dân

      Bác sỹ

      3.55

      4.10

      2.38

      2.03

      2.21

      2.05

      2.74

      1.16

      2.57

      115.67

       

       

      - Tuyến tỉnh:

      Người

      635

      838

       

       

       

       

       

       

       

      131.97

       

       

      - Tuyến huyện:

      Người

      685

      1,105

      73

      165

      179

      193

      179

      115

      201

      161.31

       

       

      - Tuyến xã:

      Người

      537

      588

      30

      84

      108

      138

      96

      60

      72

      109.50

       

      - (1) Tổng số 41 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người

      - (2) Tổng số 267 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người

      - (3) Tổng số 144 bác sỹ, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ

       

      CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10 = 2/1

      11

      I

      Số học sinh có mặt đầu năm học

      Cháu

      99,788

      105,699

      7,781

      14,737

      19,556

      21,286

      15,732

      11,686

      14,921

      105.92

       

      1

      Hệ mầm non

      Cháu

      23,047

      25,901

      2,338

      3,894

      4,619

      5,693

      3,720

      2,536

      3,101

      112.38

       

       

      - Số cháu vào nhà trẻ

      Cháu

      2,008

      2,734

      685

      488

      414

      424

      342

      147

      234

      136.16

       

       

      - Số học sinh mẫu giáo

      H/sinh

      21,039

      23,167

      1,653

      3,406

      4,205

      5,269

      3,378

      2,389

      2,867

      110.11

       

      2

      Hệ phổ thông

      H/sinh

      71,694

      74,510

      5,083

      10,303

      13,867

      14,195

      10,866

      8,868

      11,328

      103.93

       

       

      Tr đó: học sinh các trường phổ thông DTNT trong tỉnh

      H/sinh

      1,626

      1,775

      400

      250

      250

      250

      250

      125

      250

      109.16

       

       

      - Chia theo bậc học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Phổ thông tiểu học

      H/sinh

      42,074

      41,999

      1,937

      5,824

      8,592

      9,215

      6,072

      4,825

      5,534

      99.82

       

       

      + Phổ thông trung học cơ sở

      H/sinh

      23,428

      25,435

      1,546

      3,824

      4,213

      4,351

      3,914

      3,283

      4,304

      108.57

       

       

      + Trung học phổ thông

      H/sinh

      6,192

      7,076

      1,600

      655

      1,062

      629

      880

      760

      1,490

      114.28

       

      3

      Hệ bổ túc văn hóa

      H/sinh

      5,047

      5,288

      360

      540

      1,070

      1,398

      1,146

      282

      492

      104.8

       

       

      - XMC và sau XMC

      H/sinh

      332

      559

       

      120

      201

      138

      50

      25

      25

      168.37

       

       

      - Phổ cập Trung học cơ sở

      H/sinh

      2,570

      2,349

       

      350

      689

      710

      450

      107

      43

      91.4

       

       

      - Học viên tại các trung tâm GDTX

      H/sinh

      2,145

      2,380

      360

      70

      180

      550

      646

      150

      424

      110.96

       

      II

      Số học sinh là dân tộc thiểu số

       

      80,356

      84,618

      2,847

      11,882

      16,774

      17,795

      13,743

      9,412

      12,165

      105.3

       

       

      Chia ra:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Mẫu giáo

      H/sinh

      18,267

      20,039

      555

      3,059

      3,817

      4,882

      3,242

      2,117

      2,367

      109.7

       

       

      - Tiểu học

      H/sinh

      37,765

      37,751

      819

      5,178

      8,235

      8,480

      5,904

      4,148

      4,987

      99.96

       

       

      - Trung học cơ sở

      H/sinh

      20,292

      22,112

      690

      3,322

      3,820

      3,906

      3,780

      2,720

      3,874

      108.97

       

       

      - Trung học phổ thông

      H/sinh

      4,032

      4,716

      783

      323

      902

      527

      817

      427

      937

      116.96

       

      III

      Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

      %

      85.37

      88.17

      99

      97

      85

      83

      82

      85.2

      86

      103.28

       

      IV

      Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      %

      90.67

      92.55

      97

      91

      90.3

      90.5

      93

      96

      96

       

       

       

      - Trung học cơ sở

      %

      78.2

      82.74

      88

      85

      77.4

      73

      88.7

      86.0

      86

       

       

       

      - Trung học phổ thông

      %

      58.51

      61.76

      86

      64

      50

      48

      42

      62

      60.5

       

       

      V

      Số xã đạt phổ cập trung học cơ sở (lũy kế)

      Xã

      75

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      130.67

       

       

      Trong đó: số xã được công nhận trong năm

      “

      25

      23

       

      1

      9

      5

      7

      1

       

      92

       

       

      - Tỷ lệ số xã đạt phổ cập trung học cơ sở

      %

      76.5

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

       

      VI

      Số huyện, thị đạt phổ cập Trung học cơ sở

      Huyện

      3

      7

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      233

       

       

      Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập Trung học cơ sở

      %

      50

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

       

      VII

      Hướng nghiệp dạy nghề cho H/sinh PT

      H/sinh

      2,780

      2,950

      750

      300

      400

      300

      400

      250

      550

      106.12

       

      VIII

      Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Duy trì phổ cập giáo dục tiểu học

      Xã

      98

      98

      5

      14

      18

      23

      16

      10

      12

      100

       

      2

      Tỷ lệ người biết đọc, biết viết

      %

      96.68

      97.17

      98

      97

      96

      95.5

      98

      97.17

      98.5

       

       

      IX

      Số trường đạt chuẩn quốc gia

      Trường

      13

      19

      5

      6

      1

      1

      1

      1

      4

      146.15

       

       

      Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

      %

      3.53

      4.95

      19.23

      12.77

      1.37

      1.20

      1.39

      2.56

      8.7

       

       

      X

      Tổng số giáo viên

      Người

      7,637

      8,304

      646

      1,234

      1,332

      1,746

      1,466

      830

      1,050

      108.73

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      96.58

      97.52

      97

      99

      96

      98

      97

      97.99

      97.9

       

       

      1

      Cấp mầm non

      Người

      1,605

      1,900

      211

      366

      283

      424

      292

      140

      184

      118.38

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      98.68

      99.45

      99

      100

      100

      99

      99.7

      99

      99

       

       

      2

      Cấp tiểu học

      Người

      3,686

      3,847

      147

      527

      655

      876

      758

      436

      448

      104.37

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      98.24

      99

      100

      100

      97.5

      99

      100

      98.5

      98.5

       

       

      3

      Cấp Trung học cơ sở

      Người

      1,865

      2,001

      146

      285

      316

      391

      338

      208

      317

      107.29

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      93.47

      94.89

      93.2

      98

      93.4

      96.5

      89.7

      96.7

      96.7

       

       

      4

      Cấp Trung học phổ thông

      Người

      481

      556

      142

      56

      78

      55

      78

      46

      101

      115.59

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      88.95

      90.13

      95

      85

      74

      94

      87

      96

      96

       

       

      XI

      Cơ sở vật chất trường học

      Trường

      368

      386

      26

      47

      73

      83

      72

      39

      46

      104.89

       

       

      Trong đó: trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện

      Trường

      6

      7

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      117

       

       

      - Trường mầm non

      Trường

      114

      122

      9

      14

      24

      25

      24

      12

      14

      107.02

       

       

      - Trường phổ thông tiểu học

      Trường

      120

      127

      7

      15

      25

      29

      25

      14

      12

      105.83

       

       

      - Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

      Trường

      14

      11

       

       

       

      1

      5

       

      5

      78.57

       

       

      - Trường trung học cơ sở (cấp 2)

      Trường

      99

      104

      5

      16

      20

      25

      15

      11

      12

      105.05

       

       

      - Trường trung học phổ thông (cấp 3)

      Trường

      15

      15

      4

      1

      3

      2

      2

      1

      2

      100

       

       

      - Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Trường

      6

      7

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      117

       

      XII

      Tổng số phòng học

      Phòng

      4,800

      5,525

      395

      712

      957

      1,058

      1,071

      565

      767

      115.10

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      65.06

      73.64

      98.99

      85.16

      76.20

      70.95

      63.75

      68.84

      67.78

       

       

      1

      Cấp mầm non

      Phòng

      1,205

      1,447

      97

      208

      258

      322

      264

      86

      212

      120.08

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      32.28

      51.77

      95.88

      69

      57

      35

      37

      52

      52

       

       

      2

      Cấp tiểu học

      Phòng

      2,590

      2,867

      121

      347

      517

      568

      603

      342

      369

      110.69

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      70.19

      76.16

      100

      89.3

      80.3

      83

      67

      65

      65

       

       

      3

      Cấp Trung học cơ sở

      Phòng

      763

      889

      86

      131

      125

      140

      166

      116

      125

      116.47

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      88.31

      91.56

      100

      96.9

      88

      99

      86

      87

      87

       

       

      4

      Cấp Trung học phổ thông

      Phòng

      181

      249

      66

      18

      45

      20

      26

      21

      53

      137.57

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

       

      5

      Các trung tâm giáo dục thường xuyên

      Phòng

      61

      73

      25

      8

      12

      8

      12

       

      8

      119.67

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

       

      Trong đó: phòng học dân tộc miền núi

      Phòng

      66

      66

      16

      8

      12

      10

      10

       

      10

      100.00

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ kiên cố hóa

      %

      100

      100

      100

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO

      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10 = 2/1

      11

      A

      VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Điện ảnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

      Buổi

      1,700

      1,760

      268

      230

      300

      384

      260

      150

      168

      103.53

       

       

      Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

      Buổi

      1,440

      1,465

      53

      210

      290

      374

      240

      140

      158

      101.74

       

       

      + Số buổi chiếu phục vụ chính trị

      Buổi

      260

      295

      215

      20

      10

      10

      20

      10

      10

      113.46

       

       

      - Số lượt người xem chiếu bóng trong năm

      1000 lượt

      472

      508

      43

      40

      86

      130

      77

      64

      68

      107.63

       

      2

      Công ty văn hóa tổng hợp (lĩnh vực HĐ công ích)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phát hành sách hoạt động thiếu nhi

      1000 bản

      19.3

      20.4

      3.5

      3.2

      3.5

      4

      3.2

       

      3

      105.7

       

       

      Trong đó: + Hoạt động kinh doanh

      “

      2.1

      2.5

      2.3

       

      0.2

       

       

       

       

      119.05

       

       

      + Phát hành sách tài trợ giáo dục

      “

      17.20

      18.1

      1.2

      3.2

      3.3

      4.0

      3.2

       

      3.2

      105.23

       

       

      - Phát hành sách khoa học kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật

      1000 bản

      5.0

      5.6

      3.7

      1.4

      0.5

       

       

       

       

      112

       

      3

      Nghệ thuật biểu diễn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

      Đơn vị

      1

      1

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      - Số buổi biểu diễn

      Buổi

      70

      78

      8

      11

      12

      17

      15

      6

      9

      111.43

       

       

      Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

      Buổi

      49

      57

      2

      9

      10

      15

      12

      4

      5

      116.33

       

      4

      Văn hóa thông tin cơ sở

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số đội thông tin lưu động

      Đội

      7

      8

      2

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      114

       

       

      - Số buổi hoạt động

      Buổi

      348

      475

      40

      60

      70

      83

      82

      65

      75

      136.49

       

       

      Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

      Buổi

      60

      60

      5

      10

      10

      18

      7

      5

      5

      100

       

       

      - Các huyện, thị

      Buổi

      288

      415

      35

      50

      60

      65

      75

      60

      70

      144.10

       

       

      - Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới

      Hộ

      40,839

      44,637

      4,615

      5,600

      5,876

      6,622

      5,400

      8,000

      8,524

      109.30

       

       

      Trong đó: Số hộ được công nhận

      Hộ

      33,322

      38,681

      4,500

      3,644

      5,116

      6,079

      5,200

      6,800

      7,342

      116.08

       

       

      - Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      58

      63.8

      75

      62

      60

      62

      62

      62.5

      63

      110.06

       

       

      - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      36.83

      45.8

      60

      43

      43

      43

      43

      44

      44.3

      124.43

       

       

      - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

      %

      50

      66

      66

      66

      66

      66

      66

      66

      66

      132

       

      5

      Thư viện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số sách mới

      Bản

      7,010

      9,291

      500

      600

      600

      450

      2,000

      829

      829

      132.54

       

       

      Trong đó: + Thư viện tỉnh

      Bản

      3,166

      3,483

       

       

       

       

       

       

       

      110.01

       

       

      + Thư viện huyện, thị

      Bản

      3,844

      5,808

      500

      600

      600

      450

      2,000

      829

      829

      151.09

       

       

      - Tổng số sách có trong thư viện

      Bản

      56,715

      62,277

      1,450

      8,746

      4,053

      4,500

      6,050

      829

      7,749

      109.81

       

       

      Trong đó: + Thư viện tỉnh

      Bản

      25,504

      28,900

       

       

       

       

       

       

       

      113.32

       

       

      + Thư viện huyện, thị

      Bản

      31,211

      33,377

      1,450

      8,746

      4,053

      4,500

      6,050

      829

      7,749

      106.94

       

       

      - Tổng số lượt người đọc trong năm

      1000 lượt

      23,050

      25,900

      1,300

       

      5,500

      600

      4,300

       

      14,200

      112.36

       

      6

      Bảo tồn, bảo tàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Số hiện vật có đến cuối năm

      Hiện vật

      271

      1,771

       

       

       

       

       

       

       

      653.51

       

       

      Trong đó: Sưu tầm mới

      Hiện vật

      80

      1,500

       

       

       

       

       

       

       

      1,875

       

       

      - Số di tích đã được xếp hạng

      Di tích

      11

      12

      1

      2

      3

      3

      2

       

      1

      109.09

       

      7

      Xuất bản (nhà nước trợ giá)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số báo phát hành tại địa phương

      Tờ

      230,000

      230,000

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

      8

      Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện

      Xã

      83

      90

      5

      14

      16

      20

      15

      7

      13

      108.43

       

      II

      Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số đội chiếu bóng vùng cao

      Đội

      9

      9

      1

      2

      1

      2

      1

      1

      1

      100

       

      2

      Số nhà văn hóa trên địa bàn

      Nhà

      250

      359

      22

      45

      44

      54

      48

      42

      104

      143.60

       

       

      Trong đó: - Tỉnh quản lý

      Nhà

      1

      1

      1

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      - Huyện, thị quản lý

      Nhà

      243

      6

      1

      1

      1

      1

      1

       

      1

      2

       

       

      - Xã, phường quản lý

      Nhà

      243

      352

      20

      44

      43

      53

      47

      42

      103

      144.86

       

      3

      Số nhà thư viện

       

      5

      6

      1

      1

      1

      1

      1

       

      1

      120

       

       

      Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh

      Nhà

      1

      3

      1

       

      1

       

      1

       

       

      300

       

      4

      Quầy kinh doanh sách văn hóa phẩm

      Quầy

      8

      8

      2

      1

      1

      1

      2

       

      1

      100

       

      B

      THỂ DỤC - THỂ THAO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

      Người

      58,480

      61,099

      7,560

      8,013

      8,448

      11,437

      9,022

      4,000

      12,619

      104.48

       

       

      - Tỷ lệ so với dân số

      %

      17.01

      17.42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

      Gia đình

      6,380

      6,645

      1,730

      845

      820

      960

      810

      500

      980

      104.15

       

      3

      Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

      CLB

      169

      186

      56

      28

      25

      24

      23

      5

      25

      110.06

       

      4

      Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Sân thể thao

      Sân

      5

      6

      1

       

      1

       

      1

      1

      2

      120

       

       

      - Nhà luyện tập thể thao

      Nhà

      29

      33

      19

      3

      3

      3

      2

      1

      2

      113.79

       

       

      CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Ước TH 2008

      Kế hoạch năm 2009

      KH năm 2009/Ước TH 2008
      (%)

      Ghi chú

      Tổng số

      Theo huyện, thị

      Thị xã Lai Châu

      Huyện Tam Đường

      Huyện Phong Thổ

      Huyện Sìn Hồ

      Huyện Mường Tè

      Huyện Tân Uyên

      Huyện Than Uyên

      A

      B

      C

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10 = 2/1

      11

      I

      Chỉ tiêu hoạt động

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số giờ phát thanh

      Giờ/năm

      70,459

      70,459

      13,608

      6,439

      17,176

      6,361

      8,030

      9,422

      9,423

      100

       

       

      - Số giờ phát thanh CT địa phương

      Giờ/năm

      1,950

      1,950

      468

      234

      546

      156

      156

      195

      195

      100

       

      2

      Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

      Giờ/năm

      1,248

      1,248

      234

       

      312

      156

      156

      195

      195

      100

       

      3

      Tổng số giờ phát sóng FM

      Giờ/năm

      68,509

      68,509

      13,140

      6,205

      16,630

      6,205

      7,874

      9,227

      9,228

      100

       

       

      - FM đài tỉnh

      Giờ/năm

      13,140

      13,140

      13,140

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      - FM huyện và cụm dân cư

      Giờ/năm

      55,369

      55,369

       

      6,205

      16,630

      6,205

      7,874

      9,227

      9,228

      100

       

      4

      Tổng số giờ phát sóng truyền hình

      Giờ/năm

      175,100

      175,465

      50,735

      18,615

      29,930

      15,330

      27,275

      16,790

      16,790

      100.21

       

       

      - Đài truyền hình tỉnh

      Giờ/năm

      45,990

      50,735

      50,735

       

       

       

       

       

       

      110.32

       

       

      - Các trạm truyền hình huyện, thị

      Giờ/năm

      129,110

      124,730

       

      18,615

      29,930

      15,330

      27,275

      16,790

      16,790

      96.61

       

      5

      Tỷ lệ hộ được nghe đài phát thanh

      %

      82.0

      89.7

      100

      90

      89

      90

      84

      85

      85

       

       

      6

      Tỷ lệ hộ được nghe đài truyền hình

      %

      71.8

      80.0

      100

      85

      75

      70

      65

      85

      85

       

       

      II

      Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số trạm phát sóng FM

      Trạm

      33

      46

      2

      6

      10

      9

      9

      4

      6

      139.39

       

       

      - FM tỉnh

      Trạm

      2

      2

      2

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      - FM huyện, xã

      Trạm

      31

      44

       

      6

      10

      9

      9

      4

      6

      141.94

       

      2

      Số trạm truyền thanh huyện

      Trạm

      5

      6

       

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      120

       

      3

      Số đài, trạm phát lại truyền hình

       

      20

      20

       

      1

      5

      2

      5

      2

      3

      100

       

       

      - Đài truyền hình tỉnh

      Đài

      2

      2

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      - Đài truyền hình huyện, thị

      Đài

      5

      6

       

      1

      1

      1

      1

      1

      1

      120

       

       

      - Trạm truyền hình khu vực cụm, xã

      Trạm

      13

      12

       

       

      4

      1

      4

      1

      2

      92.31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Kế hoạch năm 2009

      Ghi chú

      Tổng số

      Vốn Đầu tư

      Vốn sự nghiệp

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      924,459

      812,821

      111,638

       

      A

      VỐN TRONG NƯỚC

      897,859

      786,221

      111,638

       

      I

      Vốn cân đối ngân sách địa phương

      196,424

      196,424

       

       

      1

      Vốn XDCB Tập trung

      129,624

      129,624

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      2

      Vốn đầu tư từ nguồn phụ thu khoáng sản

      7,000

      7,000

       

      Thực hiện khi có nguồn thu

      3

      Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      5,000

      5,000

       

      Thực hiện khi có nguồn thu

      4

      Vốn đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích

      4,000

      4,000

       

       

      5

      Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      50,800

      50,800

       

      Thực hiện khi có nguồn thu.

      1.1

      Thị xã Lai Châu

      38,500

      38,500

       

      Ngân sách tỉnh quản lý thu.

      1.2

      Huyện Tam Đường

      2,000

      2,000

       

      Cân đối NS huyện

      1.3

      Huyện Phong Thổ

      2,600

      2,600

       

      Cân đối NS huyện

      1.4

      Huyện Than Uyên

      3,700

      3,700

       

      Cân đối NS huyện

      1.5

      Huyện Tân Uyên

      2,500

      2,500

       

      Cân đối NS huyện

      1.6

      Huyện Sìn Hồ

      500

      500

       

      Cân đối NS huyện

      1.7

      Huyện Mường Tè

      1,000

      1,000

       

      Cân đối NS huyện

      II

      Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

      701,435

      589,797

      111,638

       

      1

      Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu khác

      432,250

      432,250

       

       

      1.1

      Đầu tư thực hiện Nghị quyết 37/NQ-TW

      70,890

      70,890

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.2

      Hỗ trợ đầu tư tỉnh huyện mới chia tách

      145,000

      145,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.3

      Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước

      57,000

      57,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.4

      Đầu tư thực hiện Quyết định 120/QĐ-TTg

      33,000

      33,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.5

      Đầu tư hạ tầng kinh tế cửa khẩu

      22,000

      22,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.6

      Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý

      15,000

      15,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.7

      Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, trung tâm y tế dự phòng huyện

      42,000

      42,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.8

      Đầu tư hạ tầng du lịch

      9,000

      9,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.9

      Đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc

      3,500

      3,500

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.10

      Đầu tư trung tâm giáo dục lao động - xã hội

      2,000

      2,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.11

      Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng

      3,000

      3,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.12

      Đầu tư thực hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

      5,000

      5,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.13

      Đầu tư tin học hóa cơ quan Đảng (ĐA06)

      1,860

      1,860

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.14

      Đầu tư cho quản lý bảo vệ biên giới

      11,000

      11,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.15

      Các dự án dân tộc thiểu số ít người

      1,000

      1,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.16

      Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

      6,000

      6,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      1.17

      Hỗ trợ đầu tư các dự án Trung tâm cụm xã

      5,000

      5,000

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      2

      Chương trình MTQG, 135 và 661

      269,185

      157,547

      111,638

       

      2.1

      Chương trình mục tiêu Quốc gia

      120,711

      34,200

      86,511

       

      1

      Chương trình MTQG giảm nghèo

      2,138

       

      2,138

      Có biểu chi tiết kèm theo

      2

      Chương trình MTQG về Việc làm

      130

       

      130

      Có biểu chi tiết kèm theo

      3

      Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

      3,200

       

      3,200

      Có biểu chi tiết kèm theo

      4

      Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm

      770

       

      770

      Có biểu chi tiết kèm theo

      5

      Chương trình MTQG Dân số & KHHGĐ

      3,966

       

      3,966

      Có biểu chi tiết kèm theo

      6

      Chương trình MTQG phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS

      13,581

      8,000

      5,581

      Có biểu chi tiết kèm theo

      7

      Chương trình MTQG về Văn hóa

      2,195

      600

      1,595

      Có biểu chi tiết kèm theo

      8

      Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

      931

       

      931

      Có biểu chi tiết kèm theo

      9

      Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

      28,100

      25,600

      2,500

      Có biểu chi tiết kèm theo

      10

      Chương trình MTQG giáo dục - đào tạo

      65,700

       

      65,700

      Có biểu chi tiết kèm theo

      2.2

      Chương trình 135

      88,277

      63,150

      25,127

      Có biểu chi tiết kèm theo

      2.3

      Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

      60,197

      60,197

       

      Có biểu chi tiết kèm theo

      B

      VỐN NƯỚC NGOÀI

      26,600

      26,600

       

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      339,268

      198,575

      129,624

       

       

       

       

       

       

      I

      Trả nợ vay tín dụng ­ưu đãi

       

       

       

       

       

       

      26,000

       

       

       

       

       

       

      II

      Trả nợ vay kho bạc Nhà n­ước

       

       

       

       

       

       

      40,000

       

       

       

       

       

       

      III

      Cân đối ngân sách huyện

       

       

       

       

       

       

      11,000

       

       

       

       

       

       

      1

      Huyện Tân Uyên

      Tân Uyên

       

       

       

       

       

      5,000

       

       

      UBND Tân Uyên

       

       

       

      2

      Huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

       

       

       

       

       

      3,000

       

       

      UBND Sìn Hồ

      Đầu t­ư dự án Hội trường HĐND-UBND huyện

       

       

      3

      Huyện M­ường Tè

      M­ưêng Tè

       

       

       

       

       

      3,000

       

       

      UBND Mường Tè

       

       

       

      IV

      Các dự án quy hoạch

       

       

       

       

      5,567

      2,140

      1,538

       

       

       

       

       

      1

      1

      Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2008

      2008

       

      772

      500

      272

      C

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

      2

      2

      Quy hoạch chi tiết khu dân cư phía bắc trục đường QL4D và đường vành đai thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      20ha

      659

      340

      319

      C

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

      3

      3

      Điều chỉnh quy hoạch chi tiết thị trấn Phong Thổ

      Phong Thổ

      2008

      2008

      25ha

      658

      400

      190

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      4

      4

      Quy hoạch hệ thống thoát n­ước thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      7500ha

      1,800

      900

      307

      C

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

      5

      5

      Quy hoạch chung thị trấn vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2008

      2008

       

      757

      -

      250

      C

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

      6

      6

      Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp M­ường So

      Phong Thổ

      2009

      2009

      200ha

      921

       

      200

      C

      KCM

      Sở Công thương

       

       

       

      V

      Các dự án đầu tư xây dựng

       

       

       

       

      333,701

      196,435

      51,086

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      332,883

      196,435

      49,486

       

       

       

       

       

      7

      1

      Thủy lợi Mồ Sì Câu xã Hoang Thèn

      Phong Thổ

      2004

      2006

      145ha

      7,100

      6,445

      547

      C

      QT

      Ban QLDA Phong Thổ

       

       

      8

      2

      Kè bảo vệ hai bên bờ suối Nậm Tần - xã Pa Tần

      Sìn Hồ

      2002

      2003

      80 ha

      877

      662

      135

      C

      QT

      Ban QLDA Sìn Hồ

       

       

      9

      3

      Tr­ường quân sự địa phư­ơng tỉnh

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      150-200HV

      8,679

      5,200

      1,500

      B

      HT

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

      10

      4

      Nhà khách huyện Than Uyên

      Than Uyên

      2006

      2006

      32 giường

      4,700

      3,265

      548

      C

      HT

      Huyện Ủy Than Uyên

      -

       

      11

      5

      Nhà tạm giữ xử phạt hành chính công an thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      15 đối tượng

      807

      700

      66

      C

      HT

      Công an tỉnh

       

       

      12

      6

      Nhà x­ưởng trung tâm dạy nghề và HTVL hội nông dân tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

       

      990

      900

      90

      C

      HT

      Hội nông dân

       

       

      13

      7

      Nhà khách tỉnh giai đoạn II

      T.x Lai Châu

      2006

      2006

      2539m2

      19,000

      16,369

      2,000

      B

      HT

      Văn phòng UBND tỉnh

       

       

      14

      8

      Đư­ờng tạm tại khu cấp đất cho doanh nghiệp và tái định cư­ thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      420m cấp phối

      471

      200

      246

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      15

      9

      Đư­ờng trục xung quanh Quảng trư­ờng trung tâm

      T.x Lai Châu

      2005

      2005

      0,48km

      6,506

      5,047

      700

      C

      HT

      Văn phòng UBND tỉnh

       

       

      16

      10

      Đ­ường nối khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (giai đoạn I)

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      2,1km

      14,500

      9,399

      1,000

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      17

      11

      Đường Thanh Niên - Ao cá Bác Hồ

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      0,51km

      5,394

      3,854

      160

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      18

      12

      Đường nối QL4D - Đường 58m - Khu dân c­ư số 2 (Đường qua công an)

      T.x Lai Châu

      2006

      2006

      1,6km

      10,120

      6,208

      1,000

      C

      HT

      Ban QLDA T.x Lai Châu

       

       

      19

      13

      Đường QL 4D - trung tâm hội nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai đoạn II

      T.x Lai Châu

      2005

      2005

      0,75km

      27,500

      22,305

      262

      B

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      20

      14

      Đường QL 4D - ao cá Bác Hồ - QL 4D tránh (đường 58m)

      T.x Lai Châu

      2005

      2005

      1,2km

      27,000

      22,635

      1,000

      B

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      21

      15

      Tái định c­ư bản Tả Làn Than - phường Tân Phong Thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2006

      2006

      78 hộ

      6,215

      5,138

      700

      C

      HT

      UBND T.x Lai Châu

       

       

      22

      16

      Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

       

      6,300

      2,565

      1,200

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      Giãn phần rải nhựa mặt đường

       

      23

      17

      Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu bố trí tái định c­ư dọc trục đường số 9 (đường qua Công an tỉnh)

      T.x Lai Châu

      2009

      2009

       

      2,800

      1,500

      700

      C

      HT

      UBND T.x Lai Châu

       

       

      24

      18

      San nền và hạ tầng kỹ thuật khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

       

      4,3ha

      10,640

      8,372

      900

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      25

      19

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước)

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      38ha; 1000hộ

      44,280

      18,500

      7,400

      B

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      26

      20

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 5 giai đoạn II

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      5,13ha

      20,800

      3,000

      4,500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      27

      21

      Cấp nước sinh hoạt khu dân cư­ số 4

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      14252m

      3,516

      3,000

      486

      C

      HT

      UBND T.x Lai Châu

       

       

      28

      22

      Cấp nước sinh hoạt nối đại lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      1682m

      805

      300

      505

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      29

      23

      Trạm xử lý và hệ thống cấp nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng phường Quyết Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      50m3/h

      2,673

      2,215

      398

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      30

      24

      Dự án cấp nước thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2007

      2008

      8000 m3/ngày đờm

      18,000

      6,000

      5,443

      B

      HT

      Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

       

       

      31

      25

      Điện chiếu sáng đại lộ Lê Lợi giai đoạn II

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      7,5km

      4,007

      1,500

      1,500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      32

      26

      Bãi rác thải thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

       

      3,5ha

      3,600

      1,656

      1,500

      C

      HT

      Công ty TNHH môi trường đô thị tỉnh

       

       

      33

      27

      Trụ sở làm việc Tỉnh ủy và các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh

      T.x Lai Châu

      2007

      2009

      nhà 9 tầng, cấp II

      75,603

      39,500

      15,000

      B

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

       

      b

      Các dự án khởi công mới

       

       

       

       

      818

      -

      1,600

       

       

       

       

       

      34

      1

      Cải tạo nhà khách tỉnh

      T.x Lai Châu

      2009

      2009

       

       

      -

      1,000

      C

      KCM

      Văn phòng UBND tỉnh

       

       

      35

      2

      Lắp đặt tuyến ống cấp nước qua khu TĐC số 5

      T.x Lai Châu

      2009

      2009

       

      818

      -

      600

      C

      KCM

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      1870/QĐ-UBND, 07/12/2007

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37 - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư­

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      383,551

      193,534

      70,890

       

       

       

       

       

       

      1

      Hỗ trợ ưu đãi đầu tư

       

       

       

       

      -

      -

      15,500

       

       

       

       

       

      1

      1.1

      Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng thấp huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2009

      2009

       

       

      -

      14,000

      C

      ƯĐ

       

       

       

      2

      1.2

      Các dự án khác

       

       

       

       

       

       

      1,500

       

       

       

       

       

       

      2

      Cân đối ngân sách huyện hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản

       

       

       

       

       

       

      2,000

       

       

       

      Tỉnh hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu t­ư trước ngày 28/2/08

       

       

      3

      Hỗ trợ xây dựng Bãi đỗ máy bay Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

      825

       

      500

       

       

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

      4

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      382,726

      193,534

      52,890

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      223,898

      149,364

      23,842

       

       

       

       

       

      3

      1

      Đường phìn Hồ - Phong Thổ

      Sìn Hồ

      1997

      2005

      60km

      87,000

      72,691

      266

      B

      QT

      Ban QLDA Sìn Hồ

       

       

      4

      2

      Đường Tà Ghềnh - Nậm Pậy

      Sìn Hồ

      2003

      2008

      10 km

      19,300

      11,974

      2,000

      C

      HT

      Ban QLDA Sìn Hồ

      JIC

       

      5

      3

      Đường Nậm Tàng - Nà Can

      Tam Đường

      2004

      2005

      5,8km

      7,792

      6,062

      800

      C

      HT

      Ban QLDA Tam Đường

       

       

      6

      4

      Trung tâm tư­ vấn dân số, gia đình và trẻ em tỉnh

      T.x Lai Châu

      2007

      2008

      627m2 sàn

      3,796

      1,596

      1,000

      C

      HT

      Chi cục Dân số KHHGĐ

       

       

      7

      5

      Trung tâm truyền thông tư vấn và CSDL dân cư­ thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2007

      2008

      194m2

      1,028

      611

      200

      C

      HT

      Chi cục Dân số KHHGĐ

       

       

      8

      6

      Trụ sở Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      267m2

      1,670

      550

      700

      C

      HT

      Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

       

       

      9

      7

      Trạm thú y huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2008

      2008

      180m2

      1,212

      772

      400

      C

      HT

      Chi cục thú y tỉnh

       

       

      10

      8

      Trạm bảo vệ thực vật Tam Đường

      Tam Đường

      2008

      2008

      157m2

      1,060

      600

      400

      C

      HT

      Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh

       

       

      11

      9

      Nâng cấp, cải tạo sân vận động thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

       

      20,000

      15,000

      1,500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      12

      10

      San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư­ số 6 giai đoạn I

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

      221.000m2

      34,200

      14,199

      6,200

      C

      HT

      UBND T.x Lai Châu

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      13

      11

      Hệ thống thoát nước qua khu dân c­ư số 2

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

       

      12,800

      3,500

      3,600

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      14

      12

      Hệ thống thoát nước khu dân cư số 4

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

       

      6,350

      3,000

      1,500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      15

      13

      Cơ sở hạ tầng chợ trung tâm thị trấn Mư­ờng Tè

      Mường Tè

      2007

      2007

      5660m2

      2960

      2,000

      600

      C

      HT

      UBND M­ờng Tè

       

       

      16

      14

      Trung tâm giống thủy sản Bình L­ư

      Tam Đường

      2006

      2007

      3ha

      11,740

      10,609

      676

      C

      HT

      Trung tâm giống thủy sản

       

       

      17

      15

      Nhà khách huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2007

      2007

      20 giường

      6,000

      2,700

      2,000

      C

      HT

      Ban QLDA Sìn Hồ

      -

       

      18

      16

      Đường điện hạ áp sau các trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu t­ư

      TĐ, PT, TU

      2008

      2008

      17.320m đường dây 0,4KV

      6,990

      3,500

      2,000

      C

      HT

      Sở Công thương

       

       

       

      b

      Các dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

      148,705

      43,500

      27,000

       

       

       

       

       

      19

      1

      Khối nhà G và Ngoại thất ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể và hành chính tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

       

      100,000

      32,000

      15,000

      B

      CT

      Sở Xây dựng

      Giãn phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất

       

      20

      2

      T­ượng đài “Bác Hồ với các dân tộc tỉnh Lai Châu”

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

       

      41,505

      10,500

      10,000

      C

      CT

      Sở Văn hóa

       

       

      21

      3

      Trụ sở Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2009

      2009

       

      7,200

      1,000

      2,000

      C

      CT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

       

      c

      Các dự án khởi công mới

       

       

       

       

      10,123

      670

      2,048

       

       

       

       

       

      22

      1

      Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mư­ờng tè

      Mường Tè

      2009

      2009

       

      4,725

      -

      1,000

      C

      KCM

      UBND Mường Tè

      763/QĐ-UBND, 05/6/08

       

      23

      2

      Trụ sở Chi cục thú y tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

      3 tầng

      5,350

      670

      1,000

      C

      KCM

      Chi cục Thú y tỉnh

      Năm 2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB

       

      24

      3

      Đền bù đường điện xã Hố Mít huyện Than Uyên

      Than Uyên

      2009

      2009

       

      25

      -

      25

      C

       

      UBND Than Uyên

      1298/QĐ-UBND, 09/9/2008

       

      25

      4

      Đền bù đường điện 35 KV xã Lê Lợi huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2009

      2009

       

      23

      -

      23

      C

       

      UBND Sìn Hồ

      1300/QĐ-UBND, 09/9/2008

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      533,125

      268,282

      145,000

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàn vốn ứng năm 2009

       

       

       

       

       

       

      50,000

       

       

       

       

       

       

      2

      Kết cấu hạ tầng thị trấn Phong Thổ

       

       

       

       

      89,329

      53,895

      15,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      89,329

      53,895

      15,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      Đường và hệ thống thoát nước nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I

      Phong Thổ

      2006

      2006

      2km

      10,980

      9,536

      557

      C

      QT

      Ban QLDA Phong Thổ

       

       

      2

      2

      Cầu thị trấn Phong Thổ

      Phong Thổ

      2006

      2007

      112m

      13,602

      9,825

      1,000

      C

      HT

      Sở Giao thông

       

       

      3

      3

      Trụ sở huyện ủy huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2006

      2006

      1958m2 sàn

      10,546

      7,372

      2,500

      B

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      4

      4

      Trụ sở HĐND - UBND huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2006

      2006

      1838m2 sàn

      15,390

      6,124

      6,043

      B

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      5

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2007

      2007

      4,5km

      23,900

      8,819

      3,000

      B

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      6

      6

      Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2006

      2006

      1811m2 sàn

      12,511

      10,568

      1,400

      B

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      7

      7

      Khuôn viên ngoại thất Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ

      Phong Thổ

      2007

      2007

       

      2,400

      1,651

      500

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

       

      3

      Kết cấu hạ tầng thị trấn Tam Đường

       

       

       

       

      106,596

      66,088

      15,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      104,742

      66,088

      14,000

       

       

       

       

       

      8

      1

      San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2006

      2006

      17,77ha

      29,831

      20,054

      3,000

      B

      HT

      Ban QLDA Tam Đường

       

       

      9

      2

      Đường trục vào khu TT hành chính huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2005

      2005

      0,5km

      12,649

      9,865

      1,000

      C

      HT

      Ban QLDA Tam Đường

       

       

      10

      3

      Đường số 4 và số 4A giai đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường

      Tam Đường

      2007

      2008

      820m

      8,912

      5,200

      2,000

      C

      HT

      UBND Tam Đường

       

       

      11

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2008

      2009

      10ha

      17,780

      2,000

      3,000

      C

      HT

      UBND Tam Đường

      Giãn phần rải nhựa mặt đường

       

      12

      5

      Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2006

      2006

      1888m2 sàn

      16,000

      13,111

      2,600

      B

      HT

      UBND Tam Đường

       

       

      13

      6

      Trụ sở huyện ủy huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2006

      2006

      2068m2 sàn

      8,070

      6,400

      1,200

      B

      HT

      UBND Tam Đường

       

       

      14

      7

      Trụ sở HĐND - UBND huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2006

      2006

      2757m2 sàn

      11,500

      9,458

      1,200

      B

      HT

      UBND Tam Đường

       

       

       

      b

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

      1,854

      -

      1,000

       

       

       

       

       

      15

      1

      Điện chiếu sáng nối QL4D - Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường

      Tam Đường

      2009

      2009

      32 cột

      1,854

      -

      1,000

      C

      KCM

      UBND Tam Đường

      2006/QĐ-UBND, 21/12/2007

       

       

      4

      Kết cấu hạ tầng thị xã Lai Châu

       

       

       

       

      337,200

      148,299

      65,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      337,200

      148,299

      65,000

       

       

       

       

       

      16

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh Lai Châu giai đoạn I

      T.x Lai Châu

      2007

      2008

      17,8ha

      55,400

      43,696

      1,000

      B

      HT

      Sở Xây dựng

      Ch­a đầu t­ các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng

       

      17

      2

      San gạt mặt bằng khu dân c­ư số 2 giai đoạn II

      T.x Lai Châu

      2007

      2007

      38ha; 1000hộ

      17,000

      13,203

      500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

      18

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn I

      T.x Lai Châu

      2008

       

      5ha

      19,000

      7,500

      3,500

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      19

      4

      Trụ sở các khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

       

      245,800

      83,900

      60,000

      B

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      94,548

      46,900

      57,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Hoàn vốn ứng năm 2009

       

       

       

       

       

       

      40,000

       

       

       

       

       

       

      b

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

      94,548

      46,900

      17,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân c­ư số 4 (giai đoạn II)

      T.x Lai Châu

      2008

      2009

       

      16,600

      7,000

      2,000

      C

      HT

      UBND T.x Lai Châu

      Giãn phần bê tông ápphan mặt đường

       

      2

      2

      Trụ sở làm việc HĐND, UBND, sở Kế hoạch & Đầu t­ư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh

      T.x Lai Châu

      2007

      2009

      nhà 9 tầng, cấp II

      77,948

      39,900

      15,000

      B

      HT

      Sở Xây dựng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120 - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      69,508

      50,652

      33,000

       

       

       

       

       

       

      1

      Cân đối NS huyện đầu t­ hạ tầng các xã biên giới

       

       

       

       

       

      -

      10,500

       

       

       

       

       

       

       

      - Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện M­ường Tè

      M­ường Tè

      2009

      2009

      6 xã

       

       

      3,000

       

       

      UBND Mư­ờng Tè

       

       

       

       

      - Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2009

      2009

      2 xã

       

       

      1,000

       

       

      UBND Sìn Hồ

       

       

       

       

      - Cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2009

      2009

      13 xã

       

       

      6,500

       

       

      UBND Phong Thổ

       

       

       

      2

      Cân đối NS huyện đầu tư đường dân sinh đến thôn bản thuộc các xã biên giới

       

       

       

       

       

      -

      3,820

       

       

       

       

       

       

       

      - Huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2009

      2009

      17km/5bản

       

       

      510

       

       

      UBND Phong Thổ

       

       

       

       

      - Huyện M­ường Tè

      Mường Tè

      2009

      2009

      81km/9bản

       

       

      2,430

       

       

      UBND M­ường Tè

       

       

       

       

      - Huyện Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2009

      2009

      25km/7bản

       

       

      880

       

       

      UBND Sìn Hồ

       

       

       

      3

      Cân đối NS huyện M­ường Tè đầu t­ư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33

      M­ờng Tè

       

       

       

       

       

      11,780

       

       

      UBND M­ường Tè

       

       

       

      4

      Rà phá bom mìn vật nổ, vật cản

       

       

       

       

       

       

      2,000

       

       

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

      5

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      69,508

      50,652

      4,900

       

       

       

       

       

      1

      5.1

      Đường Pa tần - Huổi luông

      Sìn Hồ

      2002

      2004

      25 km

      28,200

      25,266

      1,943

      B

      HT

      Ban QLDA Sìn Hồ

       

       

      2

      5.2

      Đường Pa Tần - Nậm Tiến - Nậm Tần

      Sìn Hồ

      2004

      2005

      25,3km

      17,300

      5,511

      783

      C

      HT

      Ban QLDA Sìn Hồ

      Dừng thi công; bố trí hết nhu cầu vốn

       

      3

      5.3

      Đường Sì Lờ Lầu - Mu Khì Hồ

      Phong Thổ

      2006

      2007

      3km

      7,000

      4,900

      1,356

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      5

      5.4

      Thủy lợi Dao Chải 1 xã Bản Lang

      Phong Thổ

      2004

      2005

      90ha

      6,648

      5,977

      603

      C

      QT

      Ban QLDA Phong Thổ

       

       

      6

      5.5

      Thủy lợi Mò Phì

      M­ờng Tè

      2005

      2006

      100ha

      10,360

      8,998

      215

      C

      HT

      Ban QLDA M­ờng Tè

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      44,578

      20,431

      22,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Dự án hoàn thành

       

       

       

       

      30,578

      20,431

      8,552

       

       

       

       

       

      1

      1

      Sân + kè cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng

      Phong Thổ

      2005

      2005

      130m

      5,072

      3,913

      127

      C

      QT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      2

      2

      Nhà ở tập thể cán bộ công nhân viên khu KTCK

      Phong Thổ

       

       

      CIII-2tầng

      2,382

      2,350

      23

      C

      QT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      3

      3

      Kè chống xói lở bờ sông Nậm Na

      Phong Thổ

       

       

      300m

      3,860

      3,560

      18

      C

      QT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      4

      4

      Tư­ờng chắn đất - rãnh thoát nước

      Phong Thổ

      2005

      2005

      164m

      636

      496

      41

      C

      QT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      5

      5

      Hạng mục nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV Ban quản lý khu KTCK MLT

      Phong Thổ

      2007

      2007

       

      728

      676

      27

      C

      QT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      6

      6

      Tuyến kè dọc theo chân ta luy dư­ơng (từ khu dân cư­ đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

      Phong Thổ

       

       

      428m

      2,900

      2,727

      25

      C

      HT

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

      7

      7

      Kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ

      Phong Thổ

      2008

      2008

      394m

      15,000

      6,709

      8,291

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

       

      b

      Các dự án khởi công mới

       

       

       

       

      14,000

      -

      13,448

       

       

       

       

       

      8

      1

      Các dự án: Trạm kiểm soát liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt…

      Phong Thổ

      2009

      2009

       

      14,000

       

      13,448

      C

      KCM

      Ban QLDA Cửa Khẩu

       

       

       

      KẾ HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức vốn đối ứng

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      109,972

      10,894

      15,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Đối ứng các dự án thủy lợi OFID

       

       

       

       

      27,502

      -

      5,142

       

       

       

       

       

      1

      1

      Thủy lợi Dao Chải 2

      Phong Thổ

      2008

      2010

      70ha

      4,706

      -

      700

      C

      CT

      UBND Phong Thổ

      OFID

       

      2

      2

      Thủy lợi Tả Páo Hồ

      Phong Thổ

      2008

      2010

      200ha

      6,000

      -

      1,000

      C

      CT

      UBND Phong Thổ

      OFID

       

      3

      3

      Thủy nông Mí Mu

      M­ờng Tè

      2008

      2009

      30ha

      1,097

      -

      400

      C

      CT

      UBND M­ờng Tè

      OFID

       

      4

      4

      Thủy lợi Nậm Sẻ

      M­ờng Tè

      2008

      2009

      40ha

      1,697

      -

      400

      C

      CT

      UBND M­ờng Tè

      OFID

       

      5

      5

      Thủy lợi Nậm Pé 2

      Tam Đường

      2008

      2010

      200ha

      3,791

      -

      700

      C

      CT

      UBND Tam Đường

      OFID

       

      6

      6

      Thủy lợi Hua Đán

      Than Uyên

      2008

      2010

      80ha

      4,412

      -

      700

      C

      CT

      UBND Than Uyên

      OFID

       

      7

      7

      Thủy lợi Nậm Lưng

      Than Uyên

      2008

      2009

      50ha

      1,836

      -

      400

      C

      CT

      UBND Than Uyên

      OFID

       

      8

      8

      Thủy lợi Nậm Bon

      Tân Uyên

      2008

      2010

      80ha

      2,756

      -

      500

      C

      CT

      UBND Tân Uyên

      OFID

       

      9

      9

      Chi phí ban QLDA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2009

      2010

       

      1,207

       

      342

      C

      CT

      Sở Kế hoạch và Đầu t­

      OFID

       

       

      b

      Đối ứng các dự án JBIC

       

       

       

       

      14,708

      4,132

      5,358

       

       

       

       

       

      10

      1

      Lưới điện hạ thế xã Nậm Cần, Pắc Ta

      Than Uyên

      2007

      2008

       

      1,213

      660

      520

      C

      HT

      Sở Công thương

      JBIC

       

      11

      2

      Bổ sung hạng mục đập đầu mối và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Than Uyên

      Than Uyên

      2007

      2008

      1000m3/ng.đ

      1,950

      872

      599

      C

      HT

      UBND Than Uyên

      JBIC

       

      12

      3

      Thủy lợi Khun Há

      Tam Đường

      2007

      2008

      200ha

      3,215

      1,400

      1,626

      C

      HT

      UBND Tam Đường

      JBIC

       

      13

      4

      Nhà máy xử lý và cấp nước thị trấn Phong Thổ

      Phong Thổ

      2008

      2009

      1.000 m3/ng.đ

      4,730

      400

      800

      C

      HT

      Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

      JBIC

       

      14

      5

      Đường Tam Đường - Thèn Sin - Bản Mấn

      Tam Đường

      2007

      2009

      11 km

      3,600

      800

      1,813

      C

      CT

      UBND Tam Đường

      JBIC

       

       

      c

      Đối ứng dự án ODA Hàn Quốc

       

       

       

       

      18,000

      -

      1,000

       

       

       

       

       

      15

      1

      Thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh

      T.x Lai Châu

      2008

      2010

      300 giường

      18,000

       

      1,000

      B

      KCM

      Bệnh viên đa khoa tỉnh

      Hàn Quốc

       

       

      d

      Đối ứng dự án đầu tư nguồn vốn Na Uy

       

       

       

       

      12,000

      4,200

      2,000

       

       

       

       

       

      16

      1

      Cấp nước thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2010

      8.000m3/ng.đ

      12,000

      4,200

      2,000

      B

      CT

      Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu

      Na Uy

       

       

      e

      Đối ứng các dự án giảm nghèo (WB)

       

       

       

       

      32,000

      -

      1,000

       

       

       

       

       

      17

      1

      Dự án giảm nghèo tỉnh Lai Châu (GĐ 2009-2013)

      Các huyện, thị

      2009

      2013

       

      32,000

       

      1,000

      C

      KCM

      UBND các huyện, thị

      WB

       

       

      f

      Đối ứng dự án ODA khác

       

       

       

       

      5,762

      2,562

      500

       

       

       

       

       

      18

      1

      Đối ứng dự án năng lượng nông thôn 2 (RE2)

      Toàn tỉnh

      2006

      2009

      12 xã

      5,762

      2,562

      500

      C

      HT

      Sở Công thương

      WB

       

       

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

       Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       269,037

       63,803

       42,000

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án hoàn thành

       

       

       

       

       9,528

       7,588

       1,197

       

       

       

       

       

      1

      1

      San ủi MB bệnh viện đa khoa tỉnh

      T.x Lai Châu

      2005

      2005

       

      9,528

      7,588

       1,197

      C

      HT

      Ban QLDA CTXD tỉnh

       

       

       

      b

      Các dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       259,509

       56,215

       40,803

       

       

       

       

       

      2

      2

      Bệnh viện đa khoa tỉnh (xây lắp)

      T.x Lai Châu

      2006

      2009

      300 giường

      255,000

      56,215

       40,000

      B

      CT

      Sở Y tế

       

       

      3

      3

      Đối ứng (50%) dự án Hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh mới

      T.x Lai Châu

      2009

      2009

       

      4,509

       -

       803

      C

      CT

      Sở Y tế

      873/QĐ-UBND, 09/6/2008

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

       Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       57,650

       41,369

       9,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông nội thị thị tứ M­ờng So

      Phong Thổ

      2007

      2007

       

      2,000

      1,787

       186

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      2

      2

      Đền bù hỗ trợ khu du lịch Vàng Bó

      Phong Thổ

      2008

      2008

       

      6,000

      1,695

       4,300

      C

      HT

      UBND Phong Thổ

       

       

      3

      3

      Công viên hồ phía thư­ợng l­ưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2008

      2008

      14,9ha

      49,650

       37,887

       4,514

      C

       HT

      UBND T.x Lai Châu

      266a/QĐ-UBND, 29/2/2008

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193 - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      3,000

       

       

       

       

       

       

      I

      UBND huyện Mường Tè

       

       

       

       

      1,360

       

       

      UBND M­ường Tè

      Cân đối NS huyện

       

      1

      1

      Điểm dân cư bản Nà Hừ 1 xã Bum Nưa

      Mường Tè

      2009

      2009

      45hộ

      810

       

      KCM

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ di chuyển

       

       

       

      45hộ

      450

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhà lớp học, đường dân sinh

       

       

       

       

      360

       

       

       

       

       

      2

      2

      Điểm dân cư bản Lè Giằng xã Ka Lăng

      Mường Tè

      2008

      2009

      24hộ

      550

       

      CT

       

       

       

       

       

      - Nhà lớp học tiểu học và nhà lớp học mầm non

       

       

       

       

      550

       

       

       

       

       

       

      II

      UBND huyện Sìn Hồ

       

       

       

       

      1,030

       

       

      UBND Sìn Hồ

      Cân đối NS huyện

       

      3

      1

      Điểm dân cư bản Nậm Đắc xã Pú Đao

      Sìn Hồ

      2009

      2009

      18hộ

      1,030

       

      KCM

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ di chuyển

       

       

       

      18hộ

      180

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhà lớp học, nước sinh hoạt

       

       

       

       

      850

       

       

       

       

       

       

      III

      UBND huyện Tam Đường

       

       

       

       

      610

       

       

      UBND Tam Đường

      Cân đối NS huyện

       

      4

      1

      Điểm dân cư bản Lao Chải xã Khun Há

      Tam Đường

      2009

      2009

      20hộ

      610

       

      KCM

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ di chuyển

       

       

       

      20hộ

      200

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhà lớp học tiểu học và mầm non

       

       

       

       

      410

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

       Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       36,374

       24,386

       11,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      Đường tuần tra BG Hua Bum - Nậm Tần

      M­ường Tè

      2005

      2006

      36km

      20,274

      13,711

       6,563

      B

      HT

      Biên phòng tỉnh

       

       

      2

      2

      Đường Ma Lù Thàng - Chợ Sì Choang

      Phong Thổ

      2003

      2004

      40,2 km

      11,900

      9,240

       1,672

      C

      HT

      Biên phòng tỉnh

       

       

      3

      3

      Đường từ Bản Pa Thắng ra biên giới Việt - Trung

      M­ường Tè

      2008

      2008

      3,4km NTB

      4,200

      1,435

       2,765

      C

      HT

      Biên phòng tỉnh

       

       

       

      KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      3,323

      2,497

      6,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      Trụ sở xã Sùng Phài

      Tam Đường

      2006

      2008

      212m2

      3,323

      2,497

      826

      C

      HT

      UBND Tam Đường

      Mới bổ sung TMĐT

       

      2

      2

      Trụ sở làm việc xã Nậm Manh

      Mường Tè

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND M­ường Tè

      Cân đối NS huyện

       

      3

      3

      Trụ sở làm việc xã Hua Nà

      Than Uyên

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND Than Uyên

      Cân đối NS huyện

       

      4

      4

      Trụ sở làm việc xã Trung Đồng

      Tân Uyên

      2009

      2009

      440m2

       

       

      734

      C

      KCM

      UBND Tân Uyên

      Cân đối NS huyện

       

      5

      5

      Trụ sở làm việc xã Giang Ma

      Tam Đường

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND Tam Đường

      Cân đối NS huyện

       

      6

      6

      Trụ sở làm việc xã Phúc Than

      Than Uyên

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND Than Uyên

      Cân đối NS huyện

       

      7

      7

      Trụ sở làm việc xã Phúc Khoa

      Tân Uyên

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND Tân Uyên

      Cân đối NS huyện

       

      8

      8

      Trụ sở làm việc xã Tà Mung

      Than Uyên

      2009

      2009

      440m2

       

       

      740

      C

      KCM

      UBND Than Uyên

      Cân đối NS huyện

       

       

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

      5,000

       

       

       

       

       

      1

      1

      TTCX Thèn Xin

      Tam Đường

      2009

      2009

      1,200

      C

      KCM

      UBND Tam Đường

       

       

       

       

      - Chợ TTCX

       

       

       

      1,200

       

       

       

       

       

      2

      2

      TTCX Dào San

      Phong Thổ

      2009

      2009

      3,000

      C

      KCM

      UBND Phong Thổ

       

       

       

       

      - Chợ Dào San

       

       

       

      3,000

       

       

       

       

       

      3

      3

      TTCX Tà Ngảo

      Sìn Hồ

      2009

      2009

      800

      C

      KCM

      UBND Sìn Hồ

       

       

       

       

      - Nhà ở giáo viên (trường trung học cơ sở)

       

       

       

      800

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33 - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

       Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       5,000

       

       

      UBND Mư­ờng Tè

       Cân đối NS huyện Mương Tè

       

      3

      1

      Điểm ĐCĐC bản Tá Pạ - xã Ka Lăng

      M­ường Tè

      2008

      2009

      102 hộ

       

       

       

       

       

       

      4

      2

      Điểm ĐCĐC bản Là Si - xã Thu Lũm

      Mư­ờng Tè

      2008

      2009

      43 hộ

       

       

       

       

       

       

      5

      3

      Điểm ĐCĐC bản Hà Si - xã Pa ủ

      M­ường Tè

      2008

      2009

      46 hộ

       

       

       

       

       

       

      6

      4

      Điểm ĐCĐC bản Dền Thàng - xã Pa Vệ Sủ

      M­ường Tè

      2008

      2009

      39 hộ

       

       

       

       

       

       

      7

      5

      Điểm ĐCĐC bản Nậm Pặm - xã Mư­ờng Tè

      M­ường Tè

      2008

      2009

      32 hộ

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch năm 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu t­ư

      Ghi chú

       

      KC

      HT

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      45,144

      18,026

      8,360

       

       

       

       

       

       

      I

      Vốn đầu tư phủ sóng phát thanh miền núi phía bắc

       

       

       

       

      4,135

      635

      3,500

       

       

       

       

       

      1

      1

      Các trạm truyền thanh không dây

      Các huyện thị

      2008

      2008

      15 trạm

      4,135

      635

      3,500

      C

      HT

      Đài PTTH tỉnh

       

       

       

      II

      Đầu tư­ Trung tâm giáo dục lao động xã hội

       

       

       

       

      24,000

      4,000

      2,000

       

       

       

       

       

      2

      1

      Trung tâm 05, 06 tỉnh Lai Châu

      T.x Lai Châu

      2007

      2010

       

      24,000

      4,000

      2,000

      B

      CT

      Sở Lao động

       

       

       

      III

      Đầu tư­ đề án tin học cơ quan Đảng (ĐA06)

       

       

       

       

      5,850

      3,751

      1,860

       

       

       

       

       

      3

      1

      Đề án tin học các cơ quan Đảng

      T.x Lai Châu

      2004

      2004

       

      5,850

      3,751

      1,860

      C

      HT

      Văn phòng tỉnh ủy

       

       

       

      IV

      Hỗ trợ phát triển dân tộc Si La (dân tộc thiểu số ít ngư­ời)

       

       

       

       

      11,159

      9,640

      1,000

       

       

       

       

       

      4

      1

      Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc Si La

       

       

       

       

      11,159

      9,640

      1,000

      C

      KCM

      Ban dân tộc

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      2,138

       

      I

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      1,200

       

      1

      Dự án khuyến nông, lâm, ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề

      1,200

       

      II

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      938

       

      1

      Dự án dạy nghề cho người nghèo

      610

       

      2

      Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

      179

       

      3

      Trợ giúp pháp lý

      80

       

      4

      Hoạt động giám sát đánh giá

      69

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      130

       

      I

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      130

       

      1

      Tập huấn cán bộ

      40

       

      2

      Giám sát đánh giá

      90

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch 2009
      (vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      3,200

       

       

      I

      Công an tỉnh

      2850

       

       

      1

      Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống ma túy

      440

       

       

      2

      Hỗ trợ cho các đơn vị trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động…

      300

       

       

      3

      Hỗ trợ công tác đấu tranh phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy

      840

       

       

      4

      Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới

      250

       

       

      5

      Hỗ trợ công cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện

      1,020

       

       

       

      - Hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy

      980

       

       

       

      - Quản lý điều hành công tác cai nghiện và sau cai

      40

       

       

      II

      Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy

      350

       

       

      1

      Ban chỉ đạo huyện Phong Thổ

      50

       

       

      2

      Ban chỉ đạo huyện Sìn Hồ

      50

       

       

      3

      Ban chỉ đạo huyện Mường Tè

      50

       

       

      4

      Ban chỉ đạo huyện Tam Đường

      50

       

       

      5

      Ban chỉ đạo huyện Than Uyên

      50

       

       

      6

      Ban chỉ đạo huyện Tân Uyên

      50

       

       

      7

      Ban chỉ đạo Thị xã Lai Châu

      50

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      770

       

       

      I

      Công an tỉnh

      630

       

       

      1

      Quản lý, điều hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống tội phạm

      148

       

       

      2

      Hỗ trợ các đơn vị tham gia thực hiện công tác phòng chống tội phạm

      45

       

       

      3

      Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội

      377

       

       

      4

      Hỗ trợ công tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới

      60

       

       

      II

      Trợ cấp cân đối UBND các huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm

      140

       

       

      1

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tam Đường

      20

       

       

      2

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Sìn Hồ

      20

       

       

      3

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Mường Tè

      20

       

       

      4

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Phong Thổ

      20

       

       

      5

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Than Uyên

      20

       

       

      6

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm huyện Tân Uyên

      20

       

       

      7

      Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm thị xã Lai Châu

      20

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch 2009
       (vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      3,966

       

       

      I

      Sở Y tế

      3,966

       

       

      1

      Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

      1,050

       

       

      2

      Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

      658

       

       

      3

      Dự án đảm bảo hậu cần kế hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

      127

       

       

      4

      Dự án nâng cao năng lực quản lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

      1,220

       

       

      5

      Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ

      431

       

       

      6

      Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam

      480

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch năm 2009

      Ghi chú
      (chủ đầu tư)

      Tổng số

      Trong đó

      Vốn
      ĐTPT

      vốn sự nghiệp

       

      TỔNG SỐ

      13,581

      8,000

      5,581

       

      I

      Sở Y tế

      13,581

      8,000

      5,581

       

      1

      Các dự án đầu tư phát triển

      8,000

      8,000

      -

       

      1.1

      Trung tâm Phòng chống Sốt rét và bướu cổ

      2,000

      2,000

       

      Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng

      1.2

      Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

      1,350

      1,350

       

      Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

      1.3

      Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội

      4,650

      4,650

       

      Sở Y tế

      2

      Các dự án khác

      5,581

      -

      5,581

       

      1

      Dự án phòng, chống bệnh lao

      42

       

      42

       

      2

      Dự án phòng, chống bệnh phong

      193

       

      193

       

      3

      Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

      1,284

       

      1,284

       

      4

      Dự án phòng chống HIV/AIDS

      1,534

       

      1,534

       

      5

      Dự án phòng chống suy dinh dưỡng TE

      1,202

       

      1,202

       

      5.1

      Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

      919

       

      919

       

      5.2

      Giám sát vi chất dinh dưỡng

      283

       

      283

       

      6

      Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

      410

       

      410

       

      7

      Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản

      444

       

      444

       

      8

      Dự án tiêm chủng mở rộng

      380

       

      380

       

      9

      Dự án kết hợp quân - dân

      92

       

      92

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch 2009

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Vốn ĐTPT

      Vốn sự nghiệp

       

      TỔNG SỐ

      2,195

      600

      1,595

       

      I

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2,095

      600

      1,495

       

      1

      Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

      100

       

      100

       

       

      - Bảo tồn, phục dựng các điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng

      100

       

      100

       

      2

      Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

      225

       

      225

       

       

      - Hỗ trợ xây dựng, tổ chức hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn

      75

       

      75

       

       

      - Biểu dương khen thưởng các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng)

      100

       

      100

       

       

      - Đào tạo, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ

      50

       

      50

       

      3

      Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa;

      740

       

      740

       

       

      - Cấp trang thiết bị cho TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh

      85

       

      85

       

       

      - Cấp thiết bị đội thông tin lưu động (2 huyện)

      60

       

      60

       

       

      - Cấp thiết bị cho nhà văn hóa xã (4 nhà)

      80

       

      80

       

       

      - Cấp thiết bị cho nhà văn hóa thôn, bản (11nhà)

      165

       

      165

       

       

      - Xây dựng cụm cổ động cửa khẩu Ma Lù Thàng

      350

       

      350

       

      4

      Dự án bản, làng có hoàn cảnh đặc biệt

      615

      600

      15

       

       

      - Xây dựng nhà văn hóa Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ

      600

      600

       

       

       

      - Hỗ trợ tổ chức các hoạt động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt

      15

       

      15

       

      5

      Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng

      130

       

      130

       

       

      - Cấp sách thư viện tỉnh

      70

       

      70

       

       

      - Cấp sách thư viện các huyện

      60

       

      60

       

      6

      Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới

      225

       

      225

       

       

      - Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã)

      225

       

      225

       

      7

      Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa

      60

       

      60

       

       

      - Máy chiếu video 100 inches

      60

       

      60

       

      II

      UBND huyện Than Uyên

      100

       

      100

       

      1

      Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

      100

       

      100

       

       

      - Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên

      100

       

      100

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch 2009
       (vốn SN)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      931

       

       

      I

      Sở Y tế

      931

       

       

      1

      Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP

      203

       

       

      2

      Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP

      215

       

       

      3

      Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm

      213

       

       

      4

      Dự án đảm bảo ATTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm

      100

       

       

      5

      Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng

      70

       

       

      6

      Dự án đảm bảo VSATTP, thức ăn đường phố

      130

       

       

       

      KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Địa điểm

      Kế hoạch năm 2009

      Ghi chú

       

      Tổng số

      Vốn đầu tư

      Vốn SN

       

      TỔNG SỐ

       

      28,100

      25,600

      2,500

       

       

      A

      Vốn trong nước

       

      7,500

      7,200

      300

       

       

      I

      Cấp nước sinh hoạt tập trung (1)

       

      7,200

      7,200

       

       

       

      1

      Cấp nước trung tâm xã Thân Thuộc

      Tân Uyên

      900

      900

       

      CT

       

      2

      Cấp nước bản Phìn Khò xã Bum Tở

      Mường Tè

       

       

       

      KCM

       

      3

      Cấp nước trung tâm xã Bum Nưa

      Mường Tè

       

       

       

      KCM

       

      4

      NSH bản Nậm Tàng xã Bản Bo

      Tam Đường

       

       

       

      KCM

       

      5

      N/c NSH trung tâm xã Bản Hon

      Tam Đường

       

       

       

      KCM

       

      6

      NSH bản Hưng Bình xã Bình Lư

      Tam Đường

       

       

       

      KCM

       

      7

      NSH Bản Nậm Đắc xã Pú Đao

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      II

      Vốn sự nghiệp

       

      300

       

      300

       

       

      1

      Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)

       

      300

       

      300

       

       

       

       - Truyền thông, giám sát đánh giá

       

      300

       

      300

       

       

      B

      Vốn Tài trợ nước ngoài

       

      20,600

      18,400

      2,200

       

       

      I

      Cấp nước sinh hoạt tập trung (1)

       

      14,500

      14,500

       

       

       

      1

      Mở rộng mạng lưới Huổi Én - Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây Sơn xã Mường So

      Phong Thổ

      613

      613

       

      CT

       

      2

      NSH Hợp 1,2 xã Bản Lang

      Phong Thổ

       

       

       

      KCM

       

      3

      NSH bản Khiêng thị trấn Than Uyên

      Than Uyên

       

       

       

      KCM

       

      4

      NSH Bản Phiêng Se xã Mường Khoa

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      5

      NSH bản Nong Quang xã Khoen On

      Than Uyên

       

       

       

      KCM

       

      6

      NSH bản Hoàng Hà,Km2, Long Thăng xã Pắc Ta

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      7

      NSH bản Phiêng Phát 2,3 xã Trung Đồng

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      8

      NSH Nậm Pắc xã Tà Hừa

      Than Uyên

       

       

       

      KCM

       

      9

      NSH Bản Pắc Lý xã Pắc Ta

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      10

      NSH bản trung tâm xã Tà Ngảo

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      11

      NSH trung tâm xã Nậm Cuổi

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      12

      NSH bản Nậm Lò xã Nậm Tăm

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      13

      NSH bản Nậm Pề xã Nậm Cha

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      14

      NSH xã Ma Quai

      Sìn Hồ

       

       

       

      KCM

       

      II

      Vệ sinh môi trường

       

      3,900

      3,900

       

       

       

      1

      Trường học (2)

       

      2,400

      2,400

       

       

       

      1.1

      Trường tiểu học số 1, bản Phiêng Hào xã Mường Khoa

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      1.2

      Trường học bản Vàng San+ Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè

      Mường Tè

       

       

       

      KCM

       

      1.3

      Trường tiểu học Bản Lum xã Pắc Ta

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      1.4

      Trường tiểu học bản Cẩm Chung xã Mường Than

      Than Uyên

       

       

       

      KCM

       

      1.5

      Trường tiểu học Bản Hua Cưởm 1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc

      Tân Uyên

       

       

       

      KCM

       

      2

      Trạm Y tế xã (3)

       

      1,500

      1,500

       

      KCM

       

      2.1

      Trạm y tế xã: Kan Hồ, Mù Cả, Bum Nưa, Tà Tổng

      Mường Tè

       

       

       

       

       

      2.2

      Trạm y tế xã: Nậm Cha, Nậm Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban

      Sìn Hồ

       

       

       

       

       

      III

      Vốn sự nghiệp

       

      2,200

       

      2,200

       

       

      1

      Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)

       

      600

       

      600

       

       

      1.1

      Truyền thông, giám sát đánh giá

       

      400

       

      400

       

       

      1.2

      Chi phí ban chỉ đạo

       

      200

       

      200

       

       

      2

      Hội Nông dân tỉnh

       

      600

       

      600

       

       

      2.1

      Tập huấn, truyền thông

       

      50

       

      50

       

       

      2.2

      Xây dựng mô hình vệ sinh

       

      550

       

      550

       

       

      3

      Hội liên hiệp Phụ nữ

       

      500

       

      500

       

       

      3.1

      Tập huấn, truyền thông

       

      50

       

      50

       

       

      3.2

      Xây dựng mô hình vệ sinh

       

      450

       

      450

       

       

      4

      Sở Y tế

       

      250

       

      250

       

       

       

      - Tập huấn, truyền thông và giám sát chất lượng nước

       

      250

       

      250

       

       

      5

      Sở Giáo dục- Đào tạo

       

      250

       

      250

       

       

       

      - Tập huấn, truyền thông

       

      250

       

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (1) Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND các huyện, thị lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt./.

      (2) Công trình vệ sinh trường học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

      (3) Công trình vệ sinh trạm y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án chuyển sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.

       

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch 2009
      (Vốn SN)

      Ghi chú
      (Chủ đầu tư)

       

      TỔNG SỐ

      65,700

       

       

      I

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      51,400

       

       

      1

       Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

      8,300

       

       

      2

      Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy

      1,950

       

       

      3

       Dự án đào tạo cán bộ tin học đưa tin học vào nhà trường

      3,000

       

       

      4

       Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục

      250

       

       

      5

      Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn

      10,900

      Có biểu chi tiết riêng

       

      6

      Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học

      27,000

      Có biểu chi tiết riêng

       

      II

      Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh

      200

       

       

       

       Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục

      200

       

       

      III

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      13,300

       

       

      1

      Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

      11,800

       

       

      1.1

      Công tác giám sát, đánh giá hoạt động dạy nghề

      100

       

       

      1.2

      Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn I)

      1,500

      Trường trung cấp nghề

       

      1.3

      Dự án Trường Dạy nghề tỉnh (giai đoạn II)

      5,850

      Trường trung cấp nghề

       

      1.4

      Mua sắm thiết bị dạy nghề trường trung cấp nghề

      1,500

      Trường trung cấp nghề

       

      1.5

      Xây dựng chương trình, giáo trình, mua tài liệu dạy nghề

      100

       

       

      1.6

      Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giáo viên dạy nghề

      50

       

       

      1.7

      Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi)

      1,000

      UBND huyện Than Uyên

       

      1.8

      Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên

      500

      UBND huyện Than Uyên

       

      1.9

      Xây dựng Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Mường Tè

      1,200

      UBND huyện Mường Tè

       

      2

      Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật

      1,500

       

       

      IV

      Hội Nông dân tỉnh

      800

       

       

      1

      Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

      800

       

       

      1.1

      Mua sắm thiết bị dạy nghề

      300

       

       

      1.2

      Xây dựng, nâng cấp nhà xưởng

      500

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009

      Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm

      xây dựng

      Thời gian KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

      16,805

      13,671

      10,900

       

       

       

       

       

       

      I

      Dự án hoàn thành

       

       

       

      8,269

      7,252

      1,017

       

       

       

       

       

      1

      1

      Trường THCS xã Hồ Thầu

      Tam Đường

      2007

      8 phòng

      2,388

      2,036

      352

      C

      HT

      UBND Tam Đường

       

       

      2

      2

      Trường THPT Mường Than

      Than Uyên

      2007

      9phòng

      4,716

      4,374

      342

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      3

      3

      Trường mầm non Khun Há

      Tam Đường

      2007-2008

      2 phòng

      965

      842

      123

      C

      HT

      UBND huyện Tam Đường

       

       

      4

      4

      Dự án Giáo dục TH cho TE có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng)

      Các huyện

       05-07

       

      200

       

      200

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      DA WB

       

       

      II

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      8,536

      6,419

      2,117

       

       

       

       

       

      5

      1

      Trường THPT Ka Lăng (hạ tầng kỹ thuật)

      Mường Tè

       08-09

      1,5ha

      4,150

      3,219

      931

      C

      CT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      6

      2

      Trường THPT Dào San

      Phong Thổ

       08-09

      606m2

      4,386

      3,200

      1,186

      C

      CT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

      III

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

      7,766

       

       

       

       

       

      7

      1

      Trường Phổ thông DTNT tỉnh (nhà ở nội trú + hạ tầng KT)

      Thị xã Lai Châu

      2009-2010

      35 phòng

       

       

      2,400

      C

      KCM

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      8

      2

      Nhà ở bán trú học sinh và sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè

      Mường Tè

      2009-2010

       

       

       

      1,500

      C

      KCM

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      9

      2

      Trường THPT Ka Lăng (Nhà ở bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ)

      Mường Tè

      2009-2010

       

       

       

      3,566

      C

      KCM

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      10

      3

      Sửa chữa nhà ở bán trú Trường THPT số 1 Than Uyên

      Than Uyên

      2009-2010

       

       

       

      300

      C

      KCM

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Địa điểm xây dựng

      Thời gian KC-HT

      Năng lực thiết kế

      Tổng mức đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008

      Kế hoạch 2009

      Nhóm dự án

      Loại dự án

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Dự án

      Đề mục

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

      45,577

      34,324

      27,000

       

       

       

       

       

       

      I

      Dự án hoàn thành

       

       

       

      32,743

      27,717

      4,755

       

       

       

       

       

      1

      1

      Trường THCS thị trấn Tam Đường

      Tam Đường

      2006-2007

      649 hs

      14,794

      14,228

      300

      B

      HT

      BQLDA huyện Tam Đường

       

       

      2

      2

      Trường THCS Đoàn Kết - thị xã lai châu

      Thị xã Lai Châu

      2007-2008

      412m2

      2,495

      2,292

      203

      C

      HT

      UBND thị xã Lai Châu

       

       

      3

      3

      Trường mầm non khu dân cư số 2

      Thị xã Lai Châu

      2007-2008

      794m2

      3,029

      2,430

      599

      C

      HT

      UBND thị xã Lai Châu

       

       

      4

      4

      Trường mầm non khu dân cư số 4

      Thị xã Lai Châu

      2007-2008

      684m2

      2,727

      2,416

      311

      C

      HT

      UBND thị xã Lai Châu

       

       

      5

      5

      Nhà lớp học Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

      Thị xã Lai Châu

      2007-2008

      12 phòng

      5,660

      4,060

      1,600

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

      7

      6

      Trường THCS xã Bum Tở huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu

      Mường Tè

      2007-2008

      5 phòng

      550

      400

      150

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       Đối ứng ADB

       

      8

      7

      Trường THCS Bum Nưa II huyện Mường Tè - Lai Châu

      Mường Tè

      2007-2008

      6 phòng

      786

      400

      386

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       Đối ứng ADB

       

      9

      8

      Trường THCS Bình Lư

      Tam Đường

      2007-2008

      8 phòng

      1,136

      813

      323

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       Đối ứng ADB

       

      10

      10

      Trường THCS Thị trấn Sìn Hồ

      Sìn Hồ

      2007-2008

      8 phòng

      1,138

      400

      733

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       Đối ứng ADB

       

      11

      11

      Trường THPT Than Uyên số III

      Than Uyên

      2007-2008

      13 phòng

      428

      278

      150

      C

      HT

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       Đối ứng ADB

       

       

      II

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      12,834

      6,607

      5,845

       

       

       

       

       

      13

      1

      Trường THCS Quyết Thắng

      Thị xã Lai Châu

      2008-2009

      300hs

      6,970

      2,857

      3,800

      C

      CT

      UBND thị xã Lai Châu

       

       

      14

      2

      Trường Tiểu học số 1 thị xã Lai Châu

      Thị xã Lai Châu

      2008-2009

      12 phòng

      5,864

      3,750

      2,045

      C

      CT

      Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu

       

       

       

      III

      Dự án Khởi công mới

       

       

       

       

       

      16,400

       

       

       

       

       

      15

      1

      Trường Cao đẳng Cộng đồng

      Thị xã Lai Châu

       

       

       

       

      14,500

      B

      KCM

      Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh

       

       

      16

      2

      Nhà Ban giám hiệu trường Mầm non Đoàn Kết thị xã Lai Châu

      Thị xã Lai Châu

       

       

       

       

      900

      C

      KCM

      UBND thị xã Lai Châu

       

       

      17

      3

      Trường Mần non thị trấn Tam Đường

      Tam Đường

       

       

       

       

      1,000

      C

      KCM

      UBND huyện Tam Đường

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM 2009

      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Khối lượng

      Kế hoạch năm 2009

      Ghi chú

      Xã

      Bản

      Tổng số

      Vốn đầu tư

      Sự nghiệp

      DA xây dựng cơ sở hạ tầng

      Tổng số

      DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng

      Duy tu

      bảo dưỡng

      DA hỗ trợ phát triển sản xuất

      Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý

      Chi phí ban chỉ đạo

       

      Tổng số

      72

      37

      88,277

      63,150

      25,127

      4,875

      3,978

      15,510

      325

      439

       

      1

      Thị xã Lai Châu

      1

      6

      2,285

      1,700

      585

      150

      55

      380

       

       

       

      2

      Huyện Tam Đường

      9

      5

      11,010

      7,950

      3,060

      615

      495

      1,950

       

       

       

      3

      Huyện Phong Thổ

      15

      4

      17,505

      12,600

      4,905

      960

      825

      3,120

       

       

       

      4

      Huyện Sìn Hồ

      20

      2

      22,690

      16,300

      6,390

      1,230

      1,100

      4,060

       

       

       

      5

      Huyện Mường Tè

      14

       

      15,628

      11,200

      4,428

      840

      788

      2,800

       

       

       

      6

      Huyện Than Uyên

      8

      7

      10,285

      7,450

      2,835

      585

      440

      1,810

       

       

       

      7

      Huyện Tân Uyên

      5

      13

      8,110

      5,950

      2,160

      495

      275

      1,390

       

       

       

      8

      Ban Dân tộc

       

       

      764

       

      764

       

       

       

      325

      439

       

       

      DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVTKL: ha

      13,877.2

      ĐVTV: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số

      BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè

      BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ

      BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ

      BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường

      BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu

      BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên

      BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

      Khối lượng

      Vốn đầu tư

       

       

      Tổng số

       

      60,197

      -

      19,886

      -

      10,859

      -

      14,128

      -

      6,598

      -

      1,011

       

      2,426

      -

      3,700

       

      I

      Lâm sinh

       

      48,693.7

       

      17,857

       

      7,981

       

      13,082

       

      4,498

       

      936

       

      1,978

       

      2,361

       

      1

      Bảo vệ rừng

      128,359

      17,437

      82,835

      10,008

      8,333

      1,298

      27,659

      5,178

      5,971

      597

      -

      -

      337

      34

      3,224

      322

       

       

      - Năm thứ nhất

      36,282

      3,628

      35,193

      3,519.3

      190.0

      19.0

      155.0

      15.5

      477.0

      47.7

       

       

      59

      6

      208.0

      21

       

       

      - Năm thứ 2

      3,652

      365

      2,548

      255

      343

      34.3

      173.0

      17

      461

      46

       

      -

      127

      13

       

       

       

       

      - Năm thứ 3

      28,393

      2,839

      27,583

      2,758

      170

      17.0

      185.3

      19

      398.0

      40

       

      -

      56

      6

       

       

       

       

      - Năm thứ 4

      59,412

      10,542

      17,347

      3,459

      7,519

      1,216

      26,999

      5,112

      4,635

      464

      -

      -

      48

      5

      2,863

      286

       

       

      + 5 xã trọng điểm

      10,374

      1,037

      -

      -

      2,833.4

      283.3

      2,757.0

      275.7

      1,921.0

      192.1

      -

      -

       

       

      2,863.0

      286.3

       

       

      + 21 xã biên giới

      46,010

      9,202

      17,246.1

      3,449.2

      4,644.5

      928.9

      24,119.2

      4,823.8

       

      -

       

      -

       

       

       

      -

       

       

      + Các xã khác

      3,027

      303

      100.8

      10.1

      41.1

      4.1

      123.0

      12.3

      2,714.4

      271.4

      -

      -

      48.0

      5

       

       

       

       

      - Năm thứ 5

      621

      62

      163.5

      16.4

      111.0

      11.1

      146.0

      14.6

       

       

       

       

      46.8

      5

      153

      15.3

       

      2

      Khoanh nuôi tái sinh rừng

      93,008

      15,200

      39,777

      6,724

      17,353

      2,992

      20,039

      3,900

      8,493

      849

      -

      -

      2,230

      223

      5,116

      512

       

      a

      KNXTTS tự nhiên

      93,008

      15,200

      39,777

      6,724

      17,353

      2,992

      20,039

      3,900

      8,493

      849

      -

      -

      2,230

      223

      5,116

      512

       

       

      - Năm thứ nhất

      4,807

      481

      4,807

      481

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      - Năm thứ 2

      3,715

      372

      1,500

      150

       

       

       

       

      454

      45

       

       

      1,292

      129

      469

      47

       

       

      - Năm thứ 3

      5,000

      500

      5,000

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Năm thứ 4

      70,915

      12,991

      27,464

      5,493

      16,341

      2,890

      19,738

      3,870

      4,696

      470

      -

      -

      -

      -

      2,677

      268

       

       

      + 5 xã trọng điểm

      6,375

      638

      -

      -

      3,776.5

      377.7

      776.0

      77.6

      1,063

      106.3

      -

      -

       

       

      760.0

      76.0

       

       

      + 21 xã biên giới

      58,990

      11,798

      27,464.0

      5,492.8

      12,564.0

      2,512.8

      18,962

      3,792

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      -

       

       

      + Các xã khác

      5,550

      555

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,633

      363.3

      -

      -

       

       

      1,917.4

      191.7

       

       

      - Năm thứ 5

      8,570

      857

      1,006.4

      100.6

      1,012

      101

      301.0

      30.1

      3,343.0

      334.3

      -

      -

      938.0

      94

      1,969

      196.9

       

      3

      Chăm sóc rừng trồng

      1,459.5

      1,967.3

      -

      -

      156.8

      856.6

      341.0

      444.0

      514.9

      346.8

      21.2

      11.2

      240.4

      186.4

      185.2

      122.3

       

       

      - Năm thứ 2

      311.7

      1,271.6

      -

      -

      97.0

      818.5

      36.6

      269.1

      67.8

      77.6

      -

      -

      92.1

      86.0

      18.2

      20.4

       

       

      + Chăm sóc

      312

      309

       

       

      97.0

      107.5

      36.6

      17.0

      67.8

      77.6

       

       

      92.1

      86.0

      18.2

      20.4

       

       

      + Chuyển đổi nương rẫy

      -

      963

       

       

       

      711.0

       

      252.1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Năm thứ 3

      231

      182

       

       

      5.2

      4.3

      35.6

      28.5

      106.8

      88.5

       

       

      83.3

      60.7

       

       

       

       

      - Năm thứ 4

      917

      514

       

       

      54.6

      33.8

      268.8

      146.4

      340.3

      180.7

      21.2

      11.2

      65.0

      39.7

      167

      101.9

       

      4

      Trồng rừng tập trung

      2,300

      13,715

      150

      1,125

      300

      2,775

      350

      3,500

      350

      2,450

      100

      925

      500

      1,535

      550

      1,405

       

      4.1

      Rừng phòng hộ

      1,600

      13,225

      150

      1,125

      300

      2,775

      350

      3,500

      350

      2,450

      100

      925

      200

      1,325

      150

      1,125

       

       

      - Trồng rừng trên đất Ia, Ib

      950

      3,800

      100

      400

      150

      600

      150

      600

      250

      1,000

      50

      200

      150

      600

      100

      400

       

       

      - Trồng rừng trên đất nương rẫy

      650

      9,425

      50

      725

      150

      2,175

      200

      2,900

      100

      1,450

      50

      725

      50

      725

      50

      725

       

      4.2

      Trồng rừng sản xuất

      700

      490

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      210

      400

      280

       

       

      - HTX, doanh nghiệp

      700

      490

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

       

      300

      210

      400

      280

       

      5

      Công trình đường băng cản lửa

      76

      375

      -

      -

      12

      60

      12

      60

      52

      255

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      - XD đường băng xanh cản lửa

      74

      370

       

       

      12

      60

      12

      60

      50

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chăm sóc đường băng cản lửa

      2.2

      4.8

       

       

       

       

       

       

      2

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Năm thứ 2

      2

      5

       

       

       

       

       

       

      2.2

      4.8

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Hạ tầng lâm sinh (10% TS)

      -

      6,020.0

      -

      600

      -

      2,240

      -

      -

      -

      1,740

      -

      -

      -

      290

      -

      1,150

       

      1

      Trụ sở BQLDA + vườn ươm (tiếp chi)

      -

      3,570

       

       

       

      1,890

       

       

       

      1,390

       

       

       

      290

       

       

       

      2

      Trụ sở BQLDA + vườn ươm (khởi công mới)

      -

      1,750

       

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,150

       

      3

      Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Bản Giang, Bản Hon (KCM)

      -

      350

       

       

       

       

       

       

       

      350

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Pa Tần (KCM)

      -

      350

       

       

       

      350

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Hoạt động khuyến lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)

       

      806.0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Quản lý bảo vệ rừng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Chi phí SN quản lý

       

      4,677.5

       

      1,428.6

      -

      638.5

      -

      1,046.5

      -

      359.8

      -

      74.9

      -

      158.2

      -

      188.9

       

       

      - Chủ dự án (8%)

       

      3,895

       

      1,428.6

       

      638.5

       

      1,046.5

       

      359.8

      -

      74.9

       

      158.2

       

      188.9

       

       

      - Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)

       

      782.0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: triệu đồng

      STT

      Tên chương trình mục tiêu

      Kế hoạch năm 2009

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      43,393

       

       

      1

      Kinh phí thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em

      190

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      2

      Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

      2,500

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      3

      Chương trình phát triển NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

      31,768

       

       

      4

      Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị phát sóng truyền thanh, truyền hình

      4,000

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      5

      Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà báo địa phương

      215

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      6

      Dự án hỗ trợ phát triển dân tộc ít người và chương trình 304

      320

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      7

      Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

      400

      Có biểu chi tiết kèm theo

       

      8

      Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính

      4,000

       

       

       

      KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      190

       

       

      I

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      190

       

       

      1

      Đề án Truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý

      140

       

       

       

      - Tuyên truyền vận động

      80

       

       

       

      - Nâng cao năng lực quản lý

      60

       

       

      2

      Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục

      30

       

       

      3

      Đề án ngăn ngừa và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm

      20

       

       

       

      KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Địa điểm

      xây dựng

      Đơn vị tính

      Khối lượng

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

      2,500

       

       

      I

      UBND huyện Tam Đường

       

       

       

      1,450

       

       

      1

      Điểm dân cư bản Nà Can xã Bản Bo

      Tam Đường

       

       

      1,050

       

       

       

      - Thủy lợi Nà Can xã Bản Bo

       

      ha

      12

      1,050

      Chuyển tiếp

       

      2

      Điểm dân cư bản Tà Chải xã Hồ Thầu

      Tam Đường

       

      12

      400

      Dự án mới

       

       

      - Hỗ trợ di chuyển

       

      hộ

      12

      120

       

       

       

      - Nhà lớp học tiểu học

       

       

       

      280

       

       

      II

      UBND huyện Sìn Hồ

       

       

       

      128

       

       

      1

      Điểm dân cư bản Nà Phân xã Pu Sam Cáp

      Sìn Hồ

       

       

      128

      Chuyển tiếp

       

       

      - Nhà lớp học bản Nà Phân 1,2

       

      Công trình

      2

      128

      Chuyển tiếp

       

      III

      UBND huyện Phong Thổ

       

       

       

      922

       

       

      1

      Điểm dân cư bản Chàng Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ

      Phong Thổ

      hộ

      31

      922

      Dự án mới

       

       

      - Hỗ trợ di chuyển

       

      hộ

      31

      620

       

       

       

       - Nhà lớp học tiểu học

       

       

       

      302

       

       

       

      HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên chương trình mục tiêu

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      4,000

       

       

      I

      Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

      4,000

       

       

      1

      Kè chống sạt khu TT truyền dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh

      635

       

       

      2

      Đài TT - TH huyện Tam Đường

      1,365

       

       

      3

      Tháp Anten truyền hình thuộc trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh

      600

       

       

      4

       Đài PT-TH huyện Phong Thổ

      700

       

       

      5

      Đầu tư thiết bị cho Đài PT-TH huyện Tân Uyên

      700

       

       

       

      DỰ ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên chương trình, dự án

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      320

       

       

      I

      Ban Dân tộc tỉnh

      320

       

       

      1

      Hỗ trợ sản xuất

      62

       

       

      2

      Hỗ trợ làm nhà ở

      40

       

       

      3

      Hỗ trợ giáo dục

      200

       

       

      4

      Chi phí quản lý dự án

      18

       

       

       

      KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên chương trình mục tiêu

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      215

       

       

      I

      Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

      170

       

       

      1

      Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm nghệ thuật

      170

       

       

      II

      Toàn soạn báo tỉnh

      45

       

       

      1

      Hỗ trợ báo chí

      45

       

       

       

      CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM 2009
      (Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên chương trình mục tiêu

      Kế hoạch năm 2009
      (Vốn sự nghiệp)

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      400

       

       

      I

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      400

       

       

      1

      Nâng cao năng lực quản lý nhà nước

      210

       

       

       

      - Nâng cao năng lực quản lý nhà nước

      200

       

       

       

      - Quản lý, giám sát

      10

       

       

      2

      Phòng chống bệnh nghề nghiệp

      40

       

       

      3

      Tuyên truyền, huấn luyện an toàn lao động

      150

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu28/2008/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lai Châu
                                Ngày ban hành09/12/2008
                                Người kýLò Văn Giàng
                                Ngày hiệu lực 09/12/2008
                                Tình trạng Đã hủy

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                            • Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã của tỉnh Lai Châu

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Thông báo 12584/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột màu Permanent Yellow GG 02 dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                    • Công văn 7878/BTC-TCHQ năm 2014 về hoàn thuế xuất khẩu hàng tái xuất quá 365 ngày do Bộ Tài chính ban hành
                                                    • Công văn 4717/BTC-QLCS năm 2014 chốt dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước để báo cáo Quốc hội khóa XIII kỳ họp thứ 7 do Bộ Tài chính ban hành
                                                    • Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                    • Nghị quyết 61/2013/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                    • Sắc lệnh số 613/SLĐB về việc tổ chức Bộ thương binh và Cựu binh do Chủ tịch Chính phủ Việt Nam ban hành
                                                    • Quyết định 24/2013/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ