Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    329232
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu33/2013/TT-BTNMT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
    Ngày ban hành25/10/2013
    Người kýNguyễn Mạnh Hiển
    Ngày hiệu lực 11/12/2013
    Tình trạng Hết hiệu lực

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 33/2013/TT-BTNMT

    Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2013.

    Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, TCQLĐĐ, KH, PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Mạnh Hiển

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
    (Kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Chương 1.

    QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lưu trữ tài liệu đất đai áp dụng cho các công việc sau:

    1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai.

    1.2. Chỉnh lý tài liệu đất đai.

    1.3. Bảo quản tài liệu đất đai.

    1.4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.

    2. Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc lưu trữ tài liệu đất đai bằng ngân sách Nhà nước.

    3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:

    3.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung định mức lao động bao gồm:

    a) Nội dung công việc: Xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.

    b) Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành tài nguyên môi trường và ngành văn thư lưu trữ”.

    c) Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị:

    a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), định mức thiết bị (máy móc).

    - Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).

    - Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian người lao động sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc cụ thể; đơn vị tính là ca.

    b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị, đơn vị tính như sau:

    - Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là (tháng);

    - Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

    Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

    Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) + 5% hao hụt.

    d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

    đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.

    4. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt

    4.1. Giải thích từ ngữ

    a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;

    b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;

    c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;

    d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.

    4.2. Quy định các chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    Viết tắt

    Kinh tế - kỹ thuật

    KT-KT

    Số thứ tự

    TT

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3

    LTV1, LTV2, LTV3

    Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6

    KTV1, KTV2, KTV6

    Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4

    KS3, KS4

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Mét giá tài liệu

    Mét giá

    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    GCN

    Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    BĐQSDĐ

    Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Cấp tỉnh

    Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

    Cấp huyện

    Xã, phường, thị trấn

    Cấp xã

    5. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá

    TT

    Danh mục tài liệu

    Đơn vị tài liệu

    Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét giá tài liệu

    1

    Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

    Mét giá

     

    2

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

    Hồ sơ

    100 hồ sơ

    3

    Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

    Hồ sơ

    130 hồ sơ

    4

    Hồ sơ đo đạc địa chính

     

     

    4.1

    Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

    Điểm

    20 điểm

    4.2

    Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

     

     

    a

    Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

    Mảnh

    400 mảnh

    b

    Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

    Mét giá

     

    c

    Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

    Mét giá

     

    5

    Hồ sơ địa chính

     

     

    5.1

    Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

    Hồ sơ

    200 hồ sơ

    5.2

    Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

    Hồ sơ

    300 hồ sơ

    5.3

    Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

    Bộ tài liệu

    5 bộ tài liệu

    5.4

    Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

    Quyển

    30 quyển

    5.5

    Bản lưu GCN

    Giấy

    2.000 giấy

    5.6

    Bản đồ địa chính sau đăng ký

    Mảnh

    400 mảnh

    6

    Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

     

     

    6.1

    Hồ sơ thống kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    Bộ tài liệu

    8 bộ tài liệu

    b

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    Bộ tài liệu

    7 bộ tài liệu

    c

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    Bộ tài liệu

    6 bộ tài liệu

    d

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    Bộ tài liệu

    5 bộ tài liệu

    6.2

    Hồ sơ kiểm kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    6 bộ tài liệu

    b

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    5 bộ tài liệu

    c

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    4 bộ tài liệu

    d

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    3 bộ tài liệu

    7

    Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

     

     

    7.1

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    5 bộ tài liệu

    b

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    4 bộ tài liệu

    c

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    3 bộ tài liệu

    d

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    2 bộ tài liệu

    7.2

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

    Bộ tài liệu

    7 bộ tài liệu

    b

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

    Bộ tài liệu

    6 bộ tài liệu

    c

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

    Bộ tài liệu

    5 bộ tài liệu

    d

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

    Bộ tài liệu

    4 bộ tài liệu

    8

    Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    3 bộ tài liệu

    9

    Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

    Bộ tài liệu

    3 bộ tài liệu

    10

    Hồ sơ thẩm định và bồi thường

    Mét giá

     

    11

    Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

    Mét giá

     

    Chương 2.

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    MỤC 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    1. Định mức lao động

    1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 1

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công nhóm/mét giá)

    1

    Công tác chuẩn bị

    1KTV6 + 1KS3

    0,05

    2

    Kiểm tra tài liệu

    1KTV6 + 1KS3

    1,00

    3

    Nhập kho

    1KTV6 + 1KS3

    0,20

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với mức quy định tại Bảng 1:

    Bảng 2

    TT

    Danh mục tài liệu

    Đơn vị tính mức

    Hệ số

    1

    Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

    Mét giá

    0,91

    2

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

    100 hồ sơ

    0,80

    3

    Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

    130 hồ sơ

    0,85

    4

    Hồ sơ đo đạc địa chính

     

     

    4.1

    Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

    20 điểm

    0,88

    4.2

    Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

     

     

    a

    Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

    400 mảnh

    0,80

    b

    Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

    Mét giá

    0,89

    c

    Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

    Mét giá

    0,40

    5

    Hồ sơ địa chính

     

     

    5.1

    Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

    200 hồ sơ

    1,00

    5.2

    Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

    300 hồ sơ

    1,06

    5.3

    Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

    5 bộ tài liệu

    0,90

    5.4

    Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

    30 quyển

    0,20

    5.5

    Bản lưu GCN

    2.000 giấy

    1,00

    5.6

    Bản đồ địa chính sau đăng ký

    400 mảnh

    0,80

    6

    Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

     

     

    6.1

    Hồ sơ thống kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    8 bộ tài liệu

    0,80

    b

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    7 bộ tài liệu

    0,80

    c

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    6 bộ tài liệu

    0,80

    d

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    5 bộ tài liệu

    0,80

    6.2

    Hồ sơ kiểm kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    6 bộ tài liệu

    0,85

    b

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    5 bộ tài liệu

    0,85

    c

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    4 bộ tài liệu

    0,85

    d

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,85

    7

    Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

     

     

    7.1

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    5 bộ tài liệu

    0,80

    b

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    4 bộ tài liệu

    0,82

    c

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,84

    d

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    2 bộ tài liệu

    0,86

    7.2

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

    7 bộ tài liệu

    0,80

    b

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

    6 bộ tài liệu

    0,82

    c

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

    5 bộ tài liệu

    0,84

    d

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

    4 bộ tài liệu

    0,86

    8

    Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,82

    9

    Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,80

    10

    Hồ sơ thẩm định và bồi thường

    Mét giá

    0,90

    11

    Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

    Mét giá

    0,85

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    2. Định mức dụng cụ

    2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 3

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    2,00

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    2,00

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    2,00

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,05

    5

    Ghế tựa

    Cái

    60

    2,00

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,50

    7

    Bàn dập gim loại to

    Cái

    24

    0,01

    8

    Xe đẩy

    Cái

    36

    0,10

    9

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,03

    10

    Bút bi

    Cái

    1

    0,01

    11

    Bút xóa

    Cái

    2

    0,01

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,50

    13

    Quạt trần 0,1kW

    Cái

    36

    0,34

    14

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,34

    15

    Bộ đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    30

    2,00

    16

    Máy hút bụi 2 kW

    Cái

    60

    0,02

    17

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,01

    18

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,05

    19

    Điện năng

    kW

     

    1,33

    Ghi chú:

    (1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    (2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4:

    Bảng 4

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,04

    2

    Kiểm tra tài liệu

    0,80

    3

    Nhập kho

    0,16

    2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    (1) Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 3.

    (2) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    (3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4

    3. Định mức thiết bị

    3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 5

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,20

    0,34

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    0,05

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,02

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,35

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,71

    Ghi chú:

    (1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    (2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

    3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    (1) Định mức thiết bị cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 5.

    (2) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    (3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4

    4. Định mức vật liệu

    4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN

    Bảng 6

    Tính cho 01 mét giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,02

    2

    Mực in lazer A4

    Hộp

    0,001

    3

    Mực photocopy

    Hộp

    0,003

    4

    Mực dấu lọ 60 ml

    Lọ

    0,01

    5

    Dây buộc

    Kg

    0,05

    6

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    0,01

    7

    Ghim dập

    Hộp

    0,02

    8

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    9

    Túi Clear

    Cái

    3,00

    10

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    1,00

    Ghi chú:

    (1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

    (2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

    4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    (1) Định mức vật liệu cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính bằng định mức Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký, cấp GCN trong Bảng 6.

    (2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

    MỤC 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 7

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công nhóm/mét giá)

    1

    Công tác chuẩn bị:

    Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)

    1KTV1+ 1KS4

    0,40

    2

    Thực hiện chỉnh lý tài liệu

     

     

    2.1

    Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

    1KTV1 + 1KS4

    0,61

    2.2

    Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

    1KTV1 + 1KS4

    3,12

    2.3

    Biên mục phiếu tin

    1KTV1 + 1KS4

    2,48

    2.4

    Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

    1KTV1 + 1KS4

    1,66

    2.5

    Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

    1KTV1 + 1KS4

    0,40

    2.6

    Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

    1KTV1 + 1KS4

    4,50

    2.7

    Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

    1KTV1 + 1KS4

    0,95

    2.8

    Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

    1KTV1 + 1KS4

    0,23

    2.9

    Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

    1KTV1 + 1KS4

    0,11

    2.10

    Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

    1KTV1 + 1KS4

    0,72

    2.11

    Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

    1KTV1 + 1KS4

    1,74

    2.12

    Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

    1KTV1 + 1KS4

    0,50

    3

    Kết thúc chỉnh lý:

    Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.

    1KTV1 + 1KS4

    0,08

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

    1.1.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

    Định mức lao động cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 7:

    Bảng 8

    TT

    Danh mục tài liệu

    Đơn vị tính mức

    Hệ số

    1

    Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

    Mét giá

    1,05

    2

    Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

    100 hồ sơ

    0,88

    3

    Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

    130 hồ sơ

    1,07

    4

    Hồ sơ đo đạc địa chính

     

     

    4.1

    Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

    20 điểm

    0,80

    4.2

    Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

     

     

    a

    Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

    400 mảnh

    0,30

    b

    Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

    Mét giá

    0,88

    c

    Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

    Mét giá

    0,85

    5

    Hồ sơ địa chính

     

     

    5.1

    Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

    200 hồ sơ

    1,00

    5.2

    Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

    300 hồ sơ

    1,06

    5.3

    Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

    5 bộ tài liệu

    0,90

    5.4

    Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

    30 quyển

    0,10

    5.5

    Bản lưu GCN

    2000 giấy

    0,90

    5.6

    Bản đồ địa chính sau đăng ký

    400 mảnh

    0,30

    6

    Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

     

     

    6.1

    Hồ sơ thống kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    8 bộ tài liệu

    0,88

    b

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    7 bộ tài liệu

    0,88

    c

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    6 bộ tài liệu

    0,88

    d

    Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

    5 bộ tài liệu

    0,88

    6.2

    Hồ sơ kiểm kê đất đai

     

     

    a

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    6 bộ tài liệu

    0,86

    b

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    5 bộ tài liệu

    0,86

    c

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    4 bộ tài liệu

    0,86

    d

    Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

    3 bộ

    tài liệu

    0,86

    7

    Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

     

     

    7.1

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    5 bộ tài liệu

    0,78

    b

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    4 bộ tài liệu

    0,79

    c

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,80

    d

    Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    2 bộ tài liệu

    0,81

    7.2

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

     

     

    a

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

    8 bộ tài liệu

    0,78

    b

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

    7 bộ tài liệu

    0,79

    c

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

    6 bộ tài liệu

    0,80

    d

    Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

    5 bộ tài liệu

    0,81

    8

    Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,82

    9

    Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

    3 bộ tài liệu

    0,80

    10

    Hồ sơ thẩm định và bồi thường

    Mét giá

    0,88

    11

    Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

    Mét giá

    0,85

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

    1.2. Định mức dụng cụ

    1.2.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 9

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    27,68

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    27,68

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    27,68

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,05

    5

    Ghế tựa

    Cái

    60

    27,68

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    6,92

    7

    Bàn dập gim loại nhỏ

    Cái

    24

    0,05

    8

    Bàn dập gim loại to

    Cái

    24

    0,03

    9

    Xe đẩy

    Cái

    36

    0,20

    10

    Giá đựng hồ sơ, bản đồ

    Cái

    96

    6,92

    11

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,01

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    6,92

    13

    Quạt trần 0,1kW

    Cái

    36

    4,64

    14

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    4,64

    15

    Bộ đèn neon 0,04 Kw

    Bộ

    12

    27,68

    16

    Máy hút bụi 2 kW

    Cái

    60

    0,21

    17

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    1,73

    18

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,01

    19

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,05

    20

    Điện năng

    kW

     

    40,08

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

    Bảng 10

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,02

    2

    Chỉnh lý tài liệu

    0,97

    2.1

    Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

    0,03

    2.2

    Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

    0,18

    2.3

    Biên mục phiếu tin

    0,14

    2.4

    Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

    0,10

    2.5

    Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

    0,02

    2.6

    Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

    0,26

    2.7

    Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

    0,05

    2.8

    Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

    0,01

    2.9

    Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

    0,01

    2.10

    Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

    0,04

    2.11

    Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

    0,10

    2.12

    Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

    0,03

    3

     Kết thúc chỉnh lý

    0,01

    1.2.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

    Định mức dụng cụ cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 9.

    1.3. Định mức thiết bị

    1.3.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 11

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,20

    4,69

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    0,05

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,02

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,35

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    87,10

    Ghi chú:

    (1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

    (2) Định mức thiết bị cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 11.

    1.3.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

    Định mức thiết bị cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 11.

    1.4. Định mức vật liệu

    1.4.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    Bảng 12

    Tính cho 01 mét giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,020

    2

    Mực in lazer A4

    Hộp

    0,014

    3

    Mực photocopy

    Hộp

    0,028

    4

    Mực dấu lọ 60 ml

    Lọ

    0,005

    5

    Dây buộc

    Kg

    0,05

    6

    Bút bi

    Cái

    0,05

    7

    Bút xóa

    Cái

    0,01

    8

    Bút chì

    Cái

    0,01

    9

    Bút ký

    Cái

    0,01

    10

    Kéo

    Cái

    0,01

    11

    Thước nhựa 40 cm

    Cái

    0,01

    12

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    0,92

    13

    Kìm gỡ ghim

    Cái

    0,01

    14

    Gọt chì

    Cái

    0,02

    15

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    10,00

    16

    Ghim dập

    Hộp

    0,02

    17

    Ghim vòng nhựa

    Hộp

    0,10

    18

    Tẩy

    Cục

    1,00

    19

    Băng dính loại 5cm

    Cuộn

    0,02

    20

    Bìa hồ sơ

    Tờ

    200,00

    21

    Hồ dán nhãn hộp

    Lọ

    0,02

    22

    Đĩa DVD

    Cái

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng mức quy định cho tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ.

    (2) Định mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 12.

    1.4.2. Chỉnh lý các tài liệu đất đai khác

    Định mức vật liệu cho chỉnh lý tài liệu đất đai khác tính như định mức quy định tại Bảng 12.

    - Riêng loại vật liệu là bìa hồ sơ tính định mức cho các loại tài liệu như sau: Văn bản hành chính về quản lý đất đai tính mức 126 bìa/mét giá; hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai tính mức 130 bìa/mét giá; hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và các loại tài liệu còn lại tính mức 100 bìa/mét giá; hồ sơ đăng ký, cấp mới GCN tính mức 300 hồ sơ/mét giá.

    - Chỉnh lý tài liệu là Bản đồ (bản đồ địa chính, bản đồ gốc, các loại bản đồ chuyên đề), bổ sung loại vật liệu cặp đựng tài liệu, mức là 10 cái/mét giá.

    2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

    2.1. Định mức lao động

    Bảng 13

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức (công/đĩa)

    DVD

    CD

    1

    Công tác chuẩn bị

    1KS3

    0,04

    0,04

    2

    Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

    1KS3

    0,21

    0,18

    3

    Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

    1KS3

    0,02

    0,02

    Ghi chú:

    Định mức lao động trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.

    Định mức lao động cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.

    2.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 14

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/đĩa DVD)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    0,22

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,22

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,22

    4

    Ghế tựa

    Cái

    96

    0,22

    5

    Tủ đựng đĩa

    Cái

    60

    0,05

    6

    Bút bi

    Cái

    1

    0,05

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,05

    8

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,04

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,04

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    0,22

    11

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,002

    12

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,01

    13

    Điện năng

    kW

     

    0,28

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu số lưu trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.

    Bảng 15

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    DVD

    CD

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,15

    0,17

    2

    Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

    0,78

    0,75

    3

    Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

    0,07

    0,08

    2.3. Định mức thiết bị

    Bảng 16

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/đĩa DVD)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,04

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,16

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,01

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,40

    0,01

    5

    Ổ cứng ngoài (1TB)

    Cái

    0,10

    0,16

    6

    Bộ SAN

    Bộ

    1,50

    0,01

    7

    Đầu ghi DVD, CD

    Cái

    0,04

    0,16

    8

    Điện năng

    kW

     

    1,75

    Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 17

    Tính cho 01 đĩa

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    3

    Hồ dán nhãn

    Lọ

    0,10

    4

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,60

    5

    Giấy A4

    Gram

    0,20

    6

    Mực in A4

    Hộp

    0,03

    7

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,01

    8

    Sổ thống kê

    Quyển

    0,02

    9

    Túi nilon đựng hồ sơ

    Cái

    1,20

    10

    Giấy đóng gói

    Tờ

    10,00

    11

    Giấy mục lục văn bản

    Tờ

    10,00

    Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD và đĩa CD tính theo hệ số quy định trong Bảng 15.

    MỤC 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

    1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

    1.1. Định mức lao động

    Bảng 18

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công/m² kho)

    1

    Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

    1 KTV2

    0,003

    2

    Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

    1 KTV2

    0,001

    3

    Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

    1 KTV2

    0,150

    4

    Vệ sinh sàn kho

    1 KTV2

    0,006

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 19:

    Bảng 19

    TT

    Loại kho

    Hệ số

    1

    Kho chuyên dụng

    1,00

    2

    Kho thông thường

    1,20

    3

    Kho tạm

    1,50

    1.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 20

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/m2 kho)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    0,13

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,13

    3

    Mũ BHLĐ

    Cái

    6

    0,13

    4

    Găng tay

    Đôi

    3

    0,13

    5

    Khẩu trang

    Cái

    3

    0,13

    6

    Thảm chùi chân

    Cái

    6

    0,13

    7

    Khăn lau

    Cái

    1

    0,01

    8

    Cây lau nhà

    Cái

    6

    0,04

    9

    Thang nhôm

    Cái

    36

    0,01

    10

    Xô nhựa

    Cái

    12

    0,05

    11

    Chổi quét nhà

    Cái

    3

    0,03

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,03

    13

    Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm

    Cái

    12

    1,67

    14

    Quạt trần 0,1kW

    Cái

    36

    0,02

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,02

    16

    Bộ đèn neon 0,04 kW

    Bộ

    12

    0,13

    17

    Máy hút bụi 2 kW

    Cái

    60

    0,01

    18

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,001

    19

    Điện năng

    kW

     

    0,25

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.

    1.3. Định mức thiết bị

    Bảng 21

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/m2 kho)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,02

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,40

    Ghi chú:

    Định mức thiết bị trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 22

    Tính cho 01 m² kho

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Xà phòng

    Kg

    0,003

    2

    Nước tẩy

    Lít

    0,014

    3

    Nước máy

    m³

    0,001

    Ghi chú: Định mức vật liệu tính như nhau cho Vệ sinh các loại kho bảo quản tài liệu đất đai.

    2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

    2.1. Định mức lao động

    Bảng 23

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công/mét giá)

    1

    Công tác chuẩn bị

    1 KTV2

    0,10

    2

    Thực hiện vệ sinh tài liệu

    1 KTV2

    2,28

    3

    Kết thúc vệ sinh tài liệu

    1 KTV2

    0,20

    2.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 24

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    2,06

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    2,06

    3

    Mũ BHLĐ

    Cái

    6

    2,06

    4

    Găng tay

    Đôi

    3

    2,06

    5

    Khẩu trang

    Cái

    3

    2,06

    6

    Kính BHLĐ

    Cái

    12

    2,06

    7

    Khăn lau

    Cái

    1

    0,40

    8

    Chổi lông mềm

    Cái

    6

    0,10

    9

    Xe đẩy

    Cái

    36

    0,03

    10

    Xô nhựa

    Cái

    12

    0,50

    11

    Chổi quét nhà

    Cái

    3

    0,10

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,52

    13

    Quạt trần 0,10 kW

    Cái

    36

    0,35

    14

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,35

    15

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    12

    2,06

    16

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,02

    17

    Điện năng

    kW

     

    1,44

    2.3. Định mức thiết bị

    Bảng 25

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,35

    2

    Điện năng

    kW

     

    5,16

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 26

    Tính cho 01 mét giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Xà phòng

    Kg

    0,003

    2

    Nước máy

    m³

    0,001

    3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

    3.1. Định mức lao động

    Bảng 27

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công /tờ A4)

    1

    Công tác chuẩn bị

    1 LTV2

    0,04

    2

    Thực hiện vá dán tài liệu

    1 LTV2

    0,12

    3

    Bàn giao tài liệu

    1 LTV2

    0,02

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy khổ A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với diện tích phải dán. Mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng 28 đối với mức quy định trên.

    Bảng 28

    TT

    Loại tài liệu

    Hệ số

    1

    Tài liệu khổ A3; A4

    1,00

    2

    Tài liệu khổ A1; A2

    1,05

    3

    Tài liệu khổ A0

    1,10

    3.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 29

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/tờ tài liệu khổ A4)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    0,14

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,14

    3

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,04

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,04

    5

    Con lăn

    Cái

    12

    0,01

    6

    Bàn tu bổ

    Cái

    36

    0,14

    7

    Hộp đèn

    Cái

    36

    0,14

    8

    Quạt trần 0,10 kW

    Cái

    36

    0,02

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,02

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    12

    0,14

    11

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    12

    Điện năng

    kW

     

    0,24

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định ở Bảng 29.

    3.3. Định mức thiết bị

    Bảng 30

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW)

    Định mức

    (ca/tờ tài liệu khổ A4)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,02

    2

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,002

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,47

    Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức ở Bảng 30.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 31

    Tính cho 01 tờ tài liệu khổ A4

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,01

    2

    Giấy dó

    Tờ

    0,30

    3

    Vải màn

    Mét

    0,003

    4

    Keo dán (hồ dán) chuyên dụng

    Gram

    0,05

    5

    Kéo cắt giấy

    Cái

    0,01

    6

    Thước kẻ 40cm

    Cái

    0,01

    7

    Dao xén

    Cái

    0,01

    8

    Bút chì

    Cái

    0,01

    9

    Bút bi

    Cái

    0,01

    Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định tại Bảng 31.

    4. Quét (Scan) tài liệu

    Áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

    5. Bảo quản tài liệu dạng số

    5.1. Định mức lao động

    Bảng 32

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức (công/đĩa)

    DVD

    CD

    1

    Công tác chuẩn bị

    1 KS3

    0,20

    0,20

    2

    Bảo quản dữ liệu và thiết bị

    1 KS3

    0,63

    0,61

    3

    Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

    1 KS3

    0,20

    0,20

    Ghi chú:

    (1) Định mức lao động trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.

    (2) Định mức cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.

    5.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 33

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/đĩa DVD)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    0,82

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,82

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,82

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    60

    0,31

    5

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,01

    6

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,82

    7

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,21

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,21

    9

    Quạt trần 0,10 kW

    Cái

    36

    0,14

    10

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,14

    11

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    12

    0,82

    12

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    13

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,05

    14

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,31

    15

    Điện năng

    kW

     

    1,24

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.

    Bảng 34

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    DVD

    CD

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,19

    0,20

    2

    Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

    0,62

    0,60

    3

    Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

    0,19

    0,20

    5.3. Định mức thiết bị

    Bảng 35

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Mức

    (ca/đĩa DVD)

    1

    Máy điều hòa nhiệt độ

    Cái

    2,20

    0,14

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,31

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,08

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,40

    0,03

    5

    Ổ cứng ngoài

    Cái

    0,04

    0,31

    6

    Bộ SAN

    Bộ

    0,04

    0,01

    7

    Điện năng

    kW

     

    4,85

    Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 36

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,10

    2

    Mực in laser

    Hộp

    0,02

    3

    Bông lau

    Kg

    0,001

    4

    Ghim dập

    Hộp

    0,03

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0,03

    6

    Bút bi

    Cái

    0,03

    7

    Sổ ghi chép

    Cuốn

    0,03

    8

    Đĩa CD

    Cái

    1,00

    9

    Đĩa DVD

    Cái

    1,00

    Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 34.

    6. Thống kê tài liệu

    6.1. Định mức lao động

    Bảng 37

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công /lần)

    1

    Công tác chuẩn bị

    1 LTV3

    0,30

    2

    Thống kê danh mục, số lượng

    1 LTV3

    2,00

    3

    Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

    1 LTV3

    1,70

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

    6.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 38

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/lần thống kê)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    3,20

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    3,20

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    3,20

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    3,20

    5

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,80

    6

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,10

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,80

    8

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,54

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,54

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    12

    3,20

    11

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,02

    12

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,02

    13

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,10

    14

    Điện năng

    kW

     

    2,05

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

    6.3. Định mức thiết bị

    Bảng 39

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/lần thống kê)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,54

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,10

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,03

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,40

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    10,73

    Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 40

    Tính cho 100 mét giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,10

    2

    Mực in laser A4

    Hộp

    0,02

    3

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    4

    Ghim vòng

    Hộp

    0,01

    5

    Bút bi

    Cái

    0,01

    6

    Bút chì

    Cái

    0,01

    7

    Cặp clear

    Cái

    1,00

    Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

    7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

    7.1. Định mức lao động

    Bảng 41

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    (công nhóm/mét giá

    1

    Công tác chuẩn bị

    1 LTV1 + 1 KTV1

    0,40

    2

    Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

    1 LTV1 + 1 KTV1

    0,25

    3

    Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

    1 LTV1 + 1 KTV1

    0,05

    Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42:

    Bảng 42

    TT

    Nội dung công việc

    Hệ số

    1

    Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho

    1,00

    2

    Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

    0,86

    7.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 43

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    18

    1,12

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    1,12

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    1,12

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,08

    5

    Ghế tựa

    Cái

    60

    1,12

    6

    Xe đẩy

    Cái

    36

    0,08

    7

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,05

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,28

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,19

    10

    Bộ đèn neon 0,04 Kw

    Bộ

    12

    1,12

    11

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    12

    Máy xén giấy 1 kW

    Cái

    36

    0,21

    13

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,02

    14

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,08

    15

    Điện năng

    kW

     

    2,37

    Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 43.

    7.3. Định mức thiết bị

    Bảng 44

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (kW/h)

    Định mức

    (ca/mét giá)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,19

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,08

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,02

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,40

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,06

    Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 44.

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng 45

    Tính cho 01 mét giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,06

    2

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    3

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    4

    Mực máy photocopy

    Hộp

    0,01

    5

    Dây buộc

    Cuộn

    0,01

    6

    Bút chì

    Cái

    0,01

    7

    Bút bi

    Cái

    0,01

    8

    Bút dạ

    Cái

    0,01

    9

    Kéo

    Cái

    0,01

    Ghi chú: Định mức vật liệu quy định tại Bảng 45 tính chung cho việc tiêu hủy 01 mét giá tài liệu dạng giấy hết giá trị bảo quản trong kho và tài liệu dạng giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý.

    MỤC 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

    1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

    1.1. Định mức lao động

    Bảng 46

    TT

    Nội dung công việc

    Định biên

    Định mức

    công/trang

    công/mảnh

    1

    Tiếp nhận yêu cầu, làm thủ tục khai thác

    1 KTV6

    0,008

    0,008

    2

    Chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu

     

     

     

    a

    Bộ phận lưu trữ tra tìm tài liệu

    1 KTV6

    0,018

    0,018

    b

    Chuyển bộ phận nhân bản

    1 KTV6

    0,007

    0,015

    c

    Nhận tài liệu từ bộ phận nhân bản và cấp chứng thực lưu trữ

    1 KTV6

    0,013

    0,013

    3

    Hoàn tất thủ tục khai thác và bàn giao tài liệu

    1 KTV6

    0,026

    0,026

    Ghi chú:

    (1) Định mức lao động trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức lao động tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (3) Định mức lao động đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    1.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 47

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (tháng)

    Định mức

    ca/trang

    ca/mảnh

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Bộ

    12

    0,058

    0,064

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,058

    0,064

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,058

    0,064

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,003

    0,003

    5

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,058

    0,064

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,014

    0,016

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,014

    0,016

    8

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,010

    0,011

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,010

    0,011

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    12

    0,058

    0,064

    11

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,001

    0,001

    12

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,003

    0,003

    13

    Điện năng

    kW

     

    0,031

    0,034

    Ghi chú:

    (1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức dụng cụ tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (3) Định mức dụng cụ đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    1.3. Định mức thiết bị

    1.3.1. Trang tài liệu

    Bảng 48

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW/h)

    Định mức

    (ca/trang)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,010

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,003

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,001

    4

    Máy in laser

    Cái

    0,40

    0,0003

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,208

    Ghi chú:

    (1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (3) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    1.3.2. Mảnh bản đồ

    Bảng 49

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (kW/h)

    Định mức

    (ca/mảnh)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,011

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,003

    3

    Máy photocopy A0

    Cái

    1,50

    0,001

    4

    Máy in laser

    Cái

    0,40

    0,0003

    5

    Máy in Plotter HP500

    Cái

    0,10

    0,020

    6

    Điện năng

    kW

     

    0,244

    Ghi chú:

    (1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ tài liệu dạng giấy. Khi số lượng mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi mảnh tăng thêm  tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    1.4. Định mức vật liệu

    1.4.1. Trang tài liệu

    Bảng 50

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,020

    2

    Ghim dập

    Hộp

    0,001

    3

    Mực photo áp dụng photo A4

    Hộp

    0,0025

    4

    Mực in laser đen trắng  A4

    Hộp

    0,0008

    5

    Mực dấu

    Lọ 60ml

    0,002

    6

    Ghim vòng

    Hộp

    0,010

    7

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    0,010

    8

    Bút bi

    Cái

    0,010

    9

    Cặp tài liệu

    Cái

    0,080

    10

    Kéo cắt giấy

    Cái

    0,010

    Ghi chú:

    (1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy và số. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    1.4.2. Mảnh bản đồ

    Bảng 51

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    1

    Giấy A4

    Gram

    0,020

    2

    Giấy A0

    tờ

    1,000

    3

    Ghim dập

    Hộp

    0,001

    4

    Mực photo áp dụng photo A4

    Hộp

    0,0025

    5

    Mực photo áp dụng photo A0

    Hộp

    0,0004

    6

    Mực in áp dụng in mầu A4

    Hộp

    0,002

    7

    Mực in áp dụng in mầu A0

    4 hộp

    0,010

    8

    Mực dấu

    Lọ 60ml

    0,002

    9

    Ghim vòng

    Hộp

    0,010

    10

    Bút bi

    Cái

    0,010

    11

    Thước nhựa 100cm

    Cái

    0,010

    12

    Kéo cắt giấy

    Cái

    0,010

    13

    Cặp tài liệu

    Cái

    0,080

    Ghi chú:

    (1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy.

    Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

    (2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

    (3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

    2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

    2.1. Nội dung công việc

    - Thực hiện các nội dung như Phục vụ khai thác thông tin tài liệu bằng hình thức trực tiếp.

    - Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc qua cổng thông tin điện tử (Internet).

    2.2. Định mức

    Các định mức quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.

    3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo.

    3.1.2. Định biên: 1 KS3

    3.1.3. Định mức: 1,00 công/lần báo cáo

    3.2. Định mức dụng cụ

    Bảng 52

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (Tháng)

    Định mức

    (ca/lần báo cáo)

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    0,80

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,80

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    0,80

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,80

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    0,10

    6

    Tủ đựng tài liệu

    Cái

    60

    0,20

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,20

    8

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,01

    9

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,13

    10

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,13

    11

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    12

    0,80

    12

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    13

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,05

    14

    Ổn áp dùng chung 10 KVA

    Cái

    60

    0,01

    15

    Lưu điện cho máy tính

    Cái

    60

    0,02

    16

    Điện năng

    kW

     

    1,22

    3.3. Định mức thiết bị

    Bảng 53

    TT

    Danh mục thiết bị

    Đơn vị tính

    Công suất

    (kW/h)

    Định mức

    (ca/lần báo cáo)

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,20

    0,13

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,40

    0,02

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,40

    0,01

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,50

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,63

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 54

    Tính cho 01 lần báo cáo

    TT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Giấy A4

    Gram

    0,01

    4

    Mực in A4

    Hộp

    0,001

    5

    Mực photocopy

    Hộp

    0,001

    6

    Bút bi

    Cái

    0,10

    7

    Cặp tài liệu

    Cái

    1,00

     

    MỤC LỤC

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

    Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    Mục 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    1. Định mức lao động

    1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    2. Định mức dụng cụ

    2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    3. Định mức thiết bị

    3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

    3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    4. Định mức vật liệu

    4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN

    4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

    Mục 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

    1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

    1.1. Định mức lao động

    1.2. Định mức dụng cụ

    1.3. Định mức thiết bị

    1.4. Định mức vật liệu

    2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức dụng cụ

    2.3. Định mức thiết bị

    Mục 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

    1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

    1.1. Định mức lao động

    1.2. Định mức dụng cụ

    1.3. Định mức thiết bị

    2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức dụng cụ

    2.3. Định mức thiết bị

    2.4. Định mức vật liệu

    3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

    3.1. Định mức lao động

    3.2. Định mức dụng cụ

    3.3. Định mức thiết bị

    3.4. Định mức vật liệu

    4. Quét (Scan) tài liệu

    5. Bảo quản tài liệu dạng số

    5.1. Định mức lao động

    5.2. Định mức dụng cụ

    5.3. Định mức thiết bị

    5.4. Định mức vật liệu

    6. Thống kê tài liệu

    6.1. Định mức lao động

    6.2. Định mức dụng cụ

    6.3. Định mức thiết bị

    6.4. Định mức vật liệu

    7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

    7.1. Định mức lao động

    7.2. Định mức dụng cụ

    7.3. Định mức thiết bị

    7.4. Định mức vật liệu

    Mục 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

    1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

    1.1. Định mức lao động

    1.2. Định mức dụng cụ

    1.3. Định mức thiết bị

    1.4. Định mức vật liệu

    2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

    2.1. Nội dung công việc

    2.2. Định mức

    3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

    3.1. Định mức lao động

    3.2. Định mức dụng cụ

    3.3. Định mức thiết bị

    3.4. Định mức vật liệu

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu33/2013/TT-BTNMT
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                              Ngày ban hành25/10/2013
                              Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                              Ngày hiệu lực 11/12/2013
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                              • Thông tư 03/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt
                                                  Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa
                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                  • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                  • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                  • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                  • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                  • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                  • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                  • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                  • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                  • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                  • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                  • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                  • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ