Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 81/2011/TT-BCA Quy định biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú do Bộ Công an ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    372922
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu81/2011/TT-BCA
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Công An
    Ngày ban hành15/12/2011
    Người kýTrần Đại Quang
    Ngày hiệu lực 08/02/2012
    Tình trạng Hết hiệu lực
    THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    BỘ CÔNG AN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 81/2011/TT-BCA

    Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2011

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH VỀ BIỂU MẪU ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ

    Căn cứ Luật Cư trú ngày 29/11/2006;

    Căn cứ Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010;

    Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

    Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú như sau:

    Chương 1.

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định cụ thể về biểu mẫu, yêu cầu, cách ghi biểu mẫu và quản lý biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Cơ quan, người làm công tác đăng ký, quản lý cư trú.

    2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về Việt Nam sinh sống.

    Điều 3. Các biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú

    Các biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú (sau đây viết gọn là biểu mẫu) ký hiệu là HK, bao gồm:

    1. Bản khai nhân khẩu (ký hiệu là HK01) được dùng để kê khai nhân khẩu khi đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú.

    2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu là HK02) được sử dụng để thông báo khi có sự thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu như: Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú, xóa đăng ký thường trú, xóa đăng ký tạm trú, tách sổ hộ khẩu, đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, cấp giấy chuyển hộ khẩu, xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú…

    3. Phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu là HK03) được sử dụng để xác minh những hộ, nhân khẩu có những thông tin chưa rõ, chưa thống nhất …

    4. Phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu là HK04) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú, các đơn vị sử dụng để trao đổi thông tin khi có sự thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu.

    5. Phiếu khai báo tạm vắng (ký hiệu là HK05) được sử dụng cho người phải khai báo tạm vắng khai báo với Công an xã, phường, thị trấn nơi cư trú.

    6. Phiếu theo dõi hồ sơ hộ khẩu (ký hiệu là HK06) được cơ quan Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh lập để phục vụ việc theo dõi, tra cứu hồ sơ hộ khẩu.

    7. Giấy chuyển hộ khẩu (ký hiệu là HK07) được dùng để cấp cho các trường hợp chuyển nơi thường trú.

    8. Sổ hộ khẩu (ký hiệu là HK08) được dùng để cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú.

    9. Sổ tạm trú (ký hiệu là HK09) được dùng để cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký tạm trú.

    10. Sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký hiệu là HK10) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú sử dụng để theo dõi, ghi chép thông tin quá trình giải quyết đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giải quyết khiếu nại, tố cáo…

    11. Sổ đăng ký thường trú (ký hiệu là HK11) được cơ quan đăng ký, quản lý cư trú sử dụng để ghi chép kết quả đăng ký thường trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu; cấp giấy chuyển hộ khẩu, xóa đăng ký thường trú… Mẫu HK11 được lập theo thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, đường phố, tổ dân phố hoặc theo nhà ở tập thể của các cơ quan, tổ chức. Khi có những thay đổi thông tin của từng nhân khẩu trong hộ, cơ quan Công an lập sổ phải tiến hành điều chỉnh kịp thời nội dung thay đổi. Sổ đăng ký thường trú được lưu giữ và khai thác lâu dài.

    12. Sổ đăng ký tạm trú (ký hiệu là HK12) được Công an xã, phường, thị trấn sử dụng để ghi kết quả đăng ký tạm trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú; xóa đăng ký tạm trú; xác nhận nơi tạm trú; đổi, cấp lại sổ tạm trú cho công dân.

    13. Sổ tiếp nhận lưu trú (ký hiệu là HK13) được Công an xã, phường, thị trấn sử dụng để theo dõi việc tiếp nhận thông báo lưu trú theo quy định của Luật Cư trú.

    14. Túi hồ sơ hộ khẩu (ký hiệu là HK14) được Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sử dụng để lưu trữ hồ sơ hộ khẩu. Mỗi hộ đã đăng ký thường trú lập một túi hồ sơ hộ khẩu riêng.

    15. Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu là HK15) được Công an cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh sử dụng để thống kê hộ khẩu, nhân khẩu tại địa phương theo tháng, 06 tháng, năm và báo cáo lên cơ quan Công an cấp trên.

    Điều 4. Quản lý các biểu mẫu

    1. Công an các địa phương tổ chức in, phát hành tất cả các biểu mẫu, trừ mẫu HK08và mẫu HK09 do Bộ Công an in. Khi in, Công an các đơn vị, địa phương không được thay đổi nội dung của biểu mẫu; có trách nhiệm quản lý việc in, cấp phát, sử dụng biểu mẫu và có sổ sách theo dõi.

    2. Mẫu HK01, HK02, HK03,HK04, HK07, HK10, HK11, HK12, HK13 và mẫu HK15 in trên khổ giấy 210 mm x 297 mm, in đen trắng. Mẫu HK05 in trên khổ giấy 205 mm x 145 mm, mẫu HK06 in trên khổ giấy 80 mm x 130 mm, mẫu HK14 in trên khổ giấy 270 mm x 350 mm, in đen trắng.

    Mẫu HK08 (20 trang bao gồm cả bìa) và HK09 (12 trang bao gồm cả bìa) in theo mã số của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02ban hành kèm theo Thông tư này. Mẫu HK08, HK09 in trên khổ giấy 120 mm x 165 mm, in màu, có hoa văn, mật hiệu bảo vệ và được đóng số sẵn.

    3. Mẫu HK05 và HK07 được đóng thành quyển, gồm 02 phần có nội dung như nhau, một phần cấp cho người đến làm thủ tục khai báo tạm vắng hoặc cấp giấy chuyển hộ khẩu, một phần lưu tại cơ quan Công an có thẩm quyền.

    4. Biểu mẫu về đăng ký, quản lý cư trú được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Công an.

    Chương 2.

    CÁCH GHI BIỂU MẪU

    Điều 5. Yêu cầu ghi biểu mẫu

    1. Ghi chính xác những nội dung trong từng biểu mẫu, chữ viết phải rõ ràng, viết cùng một loại mực, không viết tắt.

    2. Người đến làm thủ tục đăng ký cư trú không biết chữ hoặc không thể tự kê khai được thì nhờ người khác kê khai hộ theo lời khai của mình. Người kê khai hộ phải kê khai trung thực, ký, ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về việc kê khai hộ đó.

    3. Các sổ phải được viết liên tục theo thứ tự từng trang, không được bỏ trống; phải ghi đầy đủ, rõ ràng các nội dung ở bìa và các trang của sổ.

    4. Các cột, mục trong biểu mẫu phải được ghi theo đúng chú thích hướng dẫn trong các biểu mẫu (nếu có) và quy định tại Thông tư này.

    5. Nghiêm cấm việc tự ý tẩy xóa, sửa chữa, bổ sung làm sai lệch nội dung đã ghi trong biểu mẫu.

    Điều 6. Thông tin chung trong biểu mẫu

    1. Thông tin chung trong các loại biểu mẫu bao gồm: Thông tin về cá nhân, về địa chỉ cư trú và về cơ quan có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú.

    2. Cách ghi thông tin về cá nhân

    Khi ghi thông tin về cá nhân phải căn cứ vào giấy khai sinh và các giấy tờ hộ tịch khác. Nếu không có các giấy tờ trên thì ghi theo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân, hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền cấp.

    a) Mục “Họ và tên”: Ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu;

    b) Mục “Ngày, tháng, năm sinh”: Xác định theo ngày, tháng, năm dương lịch và được ghi đầy đủ 02 chữ số cho ngày sinh, 02 chữ số cho các tháng sinh là tháng 01 và tháng 02, 04 chữ số cho năm sinh;

    c) Mục “CMND số” và mục “Hộ chiếu số”: Ghi đầy đủ số CMND và số hộ chiếu (nếu có cả hai giấy tờ này);

    d) Mục “Giới tính”: Nếu giới tính Nam thì ghi là Nam, nếu giới tính Nữ thì ghi là Nữ;

    đ) Mục “Nơi sinh”: Ghi nơi sinh theo giấy khai sinh;

    e) Mục “Quê quán”: Ghi quê quán theo giấy khai sinh. Nếu giấy khai sinh không có mục này thì ghi theo quê quán của cha hoặc quê quán của mẹ theo tập quán hoặc theo thỏa thuận của cha, mẹ. Trường hợp con ngoài giá thú, nếu không có quyết định công nhận cha cho con thì quê quán của con được xác định theo quê quán của mẹ. Phải ghi cụ thể địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Trường hợp địa danh hành chính đã có thay đổi thì ghi theo địa danh hành chính hiện tại;

    g) Mục “Quốc tịch”: Ghi quốc tịch Việt Nam, quốc tịch khác (nếu có);

    h) Mục “Dân tộc” và “Tôn giáo”: Ghi dân tộc, tôn giáo theo giấy khai sinh. Trường hợp không có giấy khai sinh thì ghi theo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền cấp;

    i) Mục “Nghề nghiệp, nơi làm việc”: Ghi rõ hiện nay làm nghề gì và tên cơ quan, đơn vị, tổ chức, địa chỉ nơi làm việc.

    3. Cách ghi thông tin về địa chỉ cư trú

    Ghi cụ thể, đầy đủ số nhà, phố, đường phố; tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trường hợp ở nước ngoài về đăng ký cư trú thì ghi rõ địa chỉ cư trú ở nước ngoài (ghi rõ tên nước phiên âm bằng tiếng Việt).

    4. Ghi thông tin về cơ quan có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú

    Dòng trên ghi cơ quan Công an cấp trên trực tiếp, dòng dưới ghi tên cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú.

    Điều 7. Cách ghi Bản khai nhân khẩu

    1. Mục “Trình độ học vấn”: Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở…; nếu không biết chữ thì ghi rõ “không biết chữ”);

    2. Mục “Trình độ chuyên môn”: Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ;

    3. Mục “Trình độ ngoại ngữ”: Ghi rõ tên văn bằng, chứng chỉ cao nhất được cấp (Anh A, Anh B hoặc Pháp A, Pháp B hoặc Nga A, Nga B …);

    4. Mục “Tóm tắt về bản thân (từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì)”: Ghi rõ từng khoảng thời gian (từ tháng, năm nào đến tháng, năm nào) thay đổi về chỗ ở và nghề nghiệp, nơi làm việc).

    5. Mục “Tiền án, tiền sự”: Ghi rõ tội danh, hình phạt theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án; đã được xóa án tích hay chưa hoặc đang trong giai đoạn bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử; đã hoặc đang chấp hành hình phạt; bị kết án phạt tù được hưởng án treo; hình phạt bổ sung; đã hoặc đang bị áp dụng biện pháp ngăn chặn của tố tụng hình sự hoặc bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng. Thời gian bị áp dụng biện pháp đó.

    Điều 8. Cách ghi Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

    1. Mục “Họ và tên chủ hộ” và “Quan hệ với chủ hộ” ghi như sau:

    a) Trường hợp đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm trú vào chỗ ở hợp pháp, được cấp sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú thì mục họ và tên chủ hộ ghi họ, tên người đến đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm trú, mục quan hệ với chủ hộ ghi là chủ hộ.

    b) Trường hợp được chủ hộ đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú thì họ và tên chủ hộ ghi họ, tên chủ hộ đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú, mục quan hệ với chủ hộ ghi mối quan hệ thực tế với chủ hộ đó.

    c) Trường hợp điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; xóa đăng ký thường trú, xóa đăng ký tạm trú; tách sổ hộ khẩu; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú thì ghi họ, tên chủ hộ, quan hệ với chủ hộ theo sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

    2. Mục “Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu”: Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: Đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu …

    3. Mục “Ý kiến của chủ hộ”: Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ, tên, ngày, tháng, năm.

    4. Mục “Xác nhận của Công an” ghi như sau:

    a) Trường hợp xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú thì cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú trước đây xác nhận nội dung theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 52/2010/TT-BCA ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú (sau đây viết gọn là Thông tư số 52).

    b) Trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất thì Công an xã, phường, thị trấn nơi đăng ký thường trú xác nhận việc bị mất đó.

    Điều 9. Cách ghi Phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu

    1. Mục “Kính gửi”: Ghi tên cơ quan nhận phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu và cấp trên trực tiếp của cơ quan đó. Trường hợp gửi phiếu xác minh cho cơ quan Công an cấp xã ngoài phạm vi địa giới hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì phải ghi đầy đủ địa giới hành chính của Công an xã đó (xã, huyện, tỉnh).

    2. Phần yêu cầu xác minh (mặt trước):

    a) Mục “Nội dung xác minh”: Ghi tóm tắt, rõ nội dung cần xác minh và thông tin về các nhân khẩu kèm theo (nếu có);

    b) Mục “Kết quả xác minh gửi về …”: Ghi tên cơ quan nơi lập phiếu xác minh và cấp trên trực tiếp của cơ quan đó. Trường hợp cơ quan Công an cấp xã lập phiếu xác minh gửi đi ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì phải ghi đầy đủ địa giới hành chính của Công an xã đó (xã, huyện, tỉnh);

    c) Mục “Trưởng Công an: …”: Trưởng Công an nơi gửi phiếu xác minh phải ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ và đóng dấu. Đối với Công an quận, huyện, thị xã của thành phố trực thuộc trung ương và Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh thì Chỉ huy Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội ký phiếu xác minh trong phạm vi cấp huyện, ngoài phạm vi cấp huyện thì Trưởng Công an cấp huyện ký phiếu xác minh.

    3. Phần trả lời xác minh (mặt sau):

    a) Mục “Kết quả xác minh”: Trả lời đầy đủ kết quả xác minh theo các nội dung yêu cầu xác minh. Trường hợp không có đối tượng xác minh hoặc thông tin về đối tượng không chính xác cũng phải trả lời;

    b) Mục “Trưởng Công an: …”: Trưởng Công an nơi gửi trả lời xác minh phải ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ và đóng dấu.

    Điều 10. Cách ghi Phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu

    1. Mục “Kính gửi”: Ghi tên cơ quan đăng ký, quản lý cư trú nơi nhận phiếu và cấp trên trực tiếp của cơ quan đó. Trường hợp thông báo về việc đã đăng ký thường trú phải gửi trực tiếp cho cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu để làm thủ tục xóa đăng ký thường trú. Nếu cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu (nơi đăng ký thường trú cũ) là cơ quan Công an cấp xã thì phải ghi đầy đủ địa giới hành chính của Công an xã đó (xã, huyện, tỉnh).

    2. Mục “Nội dung thay đổi”: Ghi đầy đủ, rõ ràng những nội dung thay đổi như: Đăng ký thường trú, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, xóa đăng ký thường trú… Trường hợp thông báo về việc đăng ký thường trú thì cơ quan Công an nơi chuyển đến phải ghi đầy đủ các thông tin sau: Họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi đăng ký thường trú cũ, nơi chuyển đến, họ và tên các nhân khẩu kèm theo cùng đăng ký thường trú, giấy chuyển hộ khẩu (số, ngày, tháng, năm cấp).

    3. Mục “Đề xuất, kiến nghị”: Ghi cụ thể ý kiến đề xuất, kiến nghị (nếu có). Trường hợp thông báo về việc đã đăng ký thường trú thì phải đề nghị cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu làm thủ tục đăng ký thường trú.

    Điều 11. Cách ghi Phiếu khai báo tạm vắng

    1. Mục “Nơi thường trú/ nơi tạm trú”: Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại.

    2. Mục “Lý do tạm vắng”: Ghi rõ lý do đi khỏi nơi cư trú.

    3. Phần phiếu cấp cho công dân thì Trưởng công an xã, phường, thị trấn nơi cấp phiếu khai báo tạm vắng phải ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu; phần lưu thì Trưởng Công an xã, phường, thị trấn và người khai báo chỉ cần ký, ghi rõ họ, tên.

    Điều 12. Cách ghi Phiếu theo dõi hồ sơ hộ khẩu

    1. Mặt trước

    a) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số”: Ghi theo số hồ sơ hộ khẩu trong tàng thư hồ sơ hộ khẩu;

    b) Mục “Danh sách những người trong hộ”: Ghi đầy đủ, chính xác từng người trong hộ.

    2. Mặt sau: Ghi tiếp danh sách những người trong hộ theo hướng dẫn tại mặt trước (nếu mặt trước không đủ để ghi).

    Điều 13. Cách ghi Giấy chuyển hộ khẩu

    1. Số giấy chuyển hộ khẩu: Ghi theo số thứ tự cấp giấy chuyển hộ khẩu từng năm tại cơ quan Công an có thẩm quyền.

    2. Mục “Lý do chuyển hộ khẩu”: Ghi rõ lý do chuyển hộ khẩu.

    3. Mục “Họ và tên chủ hộ nơi đi” và “quan hệ với chủ hộ”: Ghi họ, tên, mối quan hệ trực tiếp với chủ hộ nơi người đăng ký thường trú chuyển đi (nơi đề nghị cấp giấy chuyển hộ khẩu).

    4. Mục “Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu”: Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.

    Trường hợp chuyển cả hộ thì cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu phải ghi rõ chuyển đi cả hộ để thông báo cho cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến. Trước khi cấp sổ hộ khẩu mới, cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến thu lại sổ hộ khẩu cũ để lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.

    Điều 14. Cách ghi Sổ hộ khẩu

    1. Mặt trong của bìa trước

    a) Mục “Công an Tỉnh/TP”: Ghi hoặc in tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

    b) Mục “Số”: Mỗi sổ hộ khẩu được cấp một số riêng. Trường hợp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu thì số của sổ hộ khẩu đổi, cấp lại là số của sổ hộ khẩu trước;

    c) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số” và mục “Sổ đăng ký thường trú số”: Ghi theo số hồ sơ hộ khẩu và số của sổ đăng ký thường trú lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.

    2. Trang Chủ hộ: Mục “Lý do xóa đăng ký thường trú” ghi rõ lý do xóa đăng ký thường trú theo quy định tại Khoản 1 Điều 22 Luật Cư trú, như: Chết, ra nước ngoài định cư (ghi rõ tên nước), thay đổi nơi đăng ký thường trú …

    3. Các trang nhân khẩu có quan hệ với chủ hộ: Ghi theo cách ghi của trang chủ hộ. Mục quan hệ với chủ hộ thì ghi rõ như: Ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em, cháu ruột… Trường hợp được chủ hộ đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu thì ghi theo mối quan hệ thực tế.

    4. Các trang điều chỉnh thay đổi: Ghi rõ nội dung điều chỉnh như thay đổi chủ hộ; thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính… Cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu là cơ quan có thẩm quyền đăng ký thường trú.

    5. Cán bộ đăng ký phải ký, ghi rõ họ, tên tại các trang chủ hộ, từng trang nhân khẩu và điều chỉnh thay đổi (nếu có). Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền đăng ký thường trú phải ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu tại mặt trong của bìa trước, trang chủ hộ, từng trang nhân khẩu có trong sổ và trang điều chỉnh thay đổi (nếu có).

    6. Mỗi sổ hộ khẩu được dùng cho 01 hộ. Trường hợp số nhân khẩu trong hộ nhiều hơn số trang có mục “quan hệ với chủ hộ” thì ghi vào mặt trong trang bìa trước là “Quyển số 01” và được thành lập “Quyển số 2, Quyển số 3, v.v…”, có số trùng với số của quyển số 01. Mặt trong trang bìa trước ghi rõ là “Quyển số 2, Quyển số 3, v.v… và đóng dấu treo, trang chủ hộ ghi giống như quyển số 01, các trang còn lại ghi nhân khẩu tiếp theo.

    7. Trường hợp chuyển đến cả hộ, trước khi cấp sổ hộ khẩu mới, cơ quan đăng ký, quản lý cư trú nơi chuyển đến thu sổ hộ khẩu cũ và đóng dấu “Hủy” vào mặt trong của bìa trước tại mục ghi họ và tên chủ hộ và nơi thường trú, để lưu vào tàng thư. Trường hợp chuyển một người hoặc một số người trong hộ thì ghi rõ vào trang điều chỉnh thay đổi thông tin người chuyển đi, thời gian cấp giấy chuyển hộ khẩu, địa chỉ nơi đến.

    Điều 15. Cách ghi Sổ tạm trú

    Cách ghi các thông tin trong sổ tạm trú giống cách ghi sổ hộ khẩu và cần chú ý một số điểm sau đây:

    1. Mục “Sổ đăng ký tạm trú số”: Ghi theo số của sổ đăng ký tạm trú.

    2. Mục “Lý do xóa đăng ký tạm trú”: Ghi rõ lý do như: bị hủy kết quả đăng ký, không tạm trú tại nơi đăng ký tạm trú quá 6 tháng hoặc đã đăng ký thường trú…

    3. Mục “Điều chỉnh thay đổi”: Ghi đầy đủ nội dung thay đổi các thông tin trong sổ tạm trú.

    Điều 16. Cách ghi Sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu

    1. Mục “Nội dung yêu cầu giải quyết”: Ghi tóm tắt, đầy đủ nội dung yêu cầu giải quyết.

    2. Mục “Hồ sơ kèm theo”: Ghi đầy đủ, chính xác, các loại giấy tờ có trong hồ sơ đã tiếp nhận.

    3. Mục “Nhận hồ sơ”: Nếu cùng một người tiếp nhận nhiều hồ sơ trong ngày thì chỉ cần ghi họ, tên người nhận, ngày, tháng, năm tại dòng tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Nếu một ngày tiếp nhận nhiều hồ sơ thì chỉ cần ghi ngày, tháng, năm nhận hồ sơ tại dòng tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Đối với từng trường hợp tiếp nhận hồ sơ phải ghi rõ thời gian (ngày, tháng, năm) sẽ phải trả kết quả.

    4. Mục “Trả kết quả”: Ghi ngày, tháng, năm và kết quả giải quyết (đăng ký thường trú; điều chỉnh những thay đổi; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu; bổ sung thủ tục, kê khai lại hồ sơ, giấy tờ; không giải quyết đăng ký thường trú …).

    Điều 17. Cách ghi Sổ đăng ký thường trú

    1. Phần “Mục lục”: Ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu.

    2. Phần nội dung: Mỗi trang của sổ dùng để ghi thông tin về một hộ đã đăng ký thường trú. Dòng đầu tiên ghi chủ hộ, các dòng tiếp theo ghi lần lượt các nhân khẩu có trong hộ.

    a) Mục “Hồ sơ hộ khẩu số”: Ghi theo số hồ sơ hộ khẩu lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu;

    b) Mục “Người có thẩm quyền đăng ký”: Chỉ huy Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Trưởng Công an xã, thị trấn của huyện thuộc tỉnh ký, ghi rõ họ, tên. Trường hợp đăng ký một lần cho nhiều người thì người có thẩm quyền chỉ cần ký, ghi rõ họ, tên ở hàng ghi nhân khẩu cuối cùng;

    c) Mục “Nội dung điều chỉnh, thay đổi”: Ghi rõ nội dung như: thay đổi chủ hộ, thay đổi họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính; xóa đăng ký thường trú (ngày, tháng, năm xóa đăng ký thường trú, nơi chuyển đến); cấp giấy chuyển hộ khẩu (ngày, tháng, năm cấp giấy chuyển hộ khẩu, nơi chuyển đến); đổi, cấp lại sổ hộ khẩu…;

    d) Mục “Tờ số”: Ghi theo số thứ tự tại mục lục.

    Điều 18. Cách ghi Sổ đăng ký tạm trú

    1. Mục “Nơi tạm trú”: Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc;

    2. Mục “Họ và tên cán bộ đăng ký”: Nếu đăng ký cho nhiều người một lần thì chỉ cần ghi rõ họ, tên cán bộ đăng ký ở hàng ghi nhân khẩu cuối cùng;

    3. Mục “Nội dung điều chỉnh, thay đổi”: Ghi nội dung điều chỉnh, thay đổi và ngày, tháng, năm điều chỉnh, thay đổi nội dung đó.

    Điều 19. Cách ghi Sổ tiếp nhận lưu trú

    1. Mục “Lý do lưu trú”: Ghi rõ lý do như chữa bệnh, thăm thân, du lịch…;

    2. Mục “Địa chỉ lưu trú”: Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc;

    3. Mục “Hình thức, thời gian thông báo”: Ghi rõ hình thức trực tiếp hoặc bằng điện thoại, thời gian, họ, tên người thông báo lưu trú, số điện thoại (nếu có);

    4. Mục “Ghi chú”: Cán bộ tiếp nhận lưu trú ghi các trường hợp có nghi vấn, trường hợp cần thiết do yêu cầu đảm bảo an ninh, trật tự thì phải báo cáo ngay về Công an xã, phường, thị trấn

    Điều 20. Cách ghi túi hồ sơ hộ khẩu

    Mục “Nộp lưu ngày”: Ghi theo ngày, tháng, năm đưa hồ sơ hộ khẩu vào lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.

    Điều 21. Cách ghi Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu

    1. Phần hộ, nhân khẩu hiện đang cư trú (phần I)

    Mục “Nhân khẩu thành thị”: Thống kê số nhân khẩu hiện đang cư trú tại các quận, phường và thị trấn.

    2. Phần các loại hộ, nhân khẩu (phần II)

    a) Mục “Đi ngoài tỉnh”: Thống kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

    b) Mục “Đi ngoài huyện trong tỉnh”: Thống kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi huyện, quận, thị xã, thành phố khác trong cùng phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    c) Mục “Đi ngoài xã trong huyện”: Thống kê số hộ, nhân khẩu đã đăng ký thường trú nhưng chuyển đi phường, xã, thị trấn khác trong cùng phạm vi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

    d) Mục “Ngoài tỉnh đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến đăng ký tạm trú;

    đ) Mục “Ngoài huyện trong tỉnh đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ huyện, quận, thị xã, thành phố khác trong cùng phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến đăng ký tạm trú;

    e) Mục “Ngoài xã trong huyện đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ phường, xã, thị trấn khác trong cùng phạm vi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đến đăng ký tạm trú.

    3. Phần kết quả đăng ký, quản lý cư trú (phần III)

    Mục “Ngoài tỉnh đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến đăng ký thường trú.

    4. Khi thống kê phải ghi chính xác, đầy đủ các chỉ tiêu thông tin, thời điểm báo cáo, cán bộ thống kê ký, ghi rõ họ và tên; thủ trưởng đơn vị thống kê ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu.

    Điều 22. Cách tính tổng số hộ, nhân khẩu hiện đang cư trú

    (Tổng số hộ hiện đang cư trú gọi là X; Tổng số nhân khẩu hiện đang cư trú gọi là Y).

    1. Đối với cơ quan Công an cấp tỉnh

    a) X = Tổng số hộ đăng ký thường trú - Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến.

    b) Y = Tổng số nhân khẩu đăng ký thường trú - Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến.

    2. Đối với cơ quan Công an cấp huyện

    a) X = Tổng số hộ đăng ký thường trú - (Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh) + (Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến).

    b) Y = Tổng số nhân khẩu đăng ký thường trú - (Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh) + (Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến).

    3. Đối với Công an cấp xã

    a) X = Tổng số hộ đăng ký thường trú - (Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh + Tổng số hộ không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài xã trong huyện) + (Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến + Tổng số hộ đăng ký tạm trú ngoài xã trong huyện đến).

    b) Y = Tổng số nhân khẩu đăng ký thường trú - (Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài huyện trong tỉnh + Tổng số nhân khẩu không cư trú tại nơi đã đăng ký thường trú đi ngoài xã trong huyện) + (Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài tỉnh đến + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài huyện trong tỉnh đến + Tổng số nhân khẩu đăng ký tạm trú ngoài xã trong huyện đến).

    4. Tổng số nhân khẩu thành thị; nhân khẩu nữ; nhân khẩu từ 14 tuổi trở lên hiện đang cư trú thực hiện như cách tính như tổng số nhân khẩu hiện đang cư trú (Y) ở trên.

    5. Cột “Đối tượng quản lý”: Chỉ cần ghi tổng số đối tượng thuộc diện quản lý theo chức năng của lực lượng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

    Chương 3.

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 23. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/02/2012 và thay thế Quyết định số 698/2007/QĐ-BCA-C11 ngày 01/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.

    2. Các biểu mẫu đã in theo quy định tại Quyết định số 698/2007/QĐ-BCA-C11 thì được sử dụng cho đến hết.

    Điều 24. Trách nhiệm thi hành

    1. Tổng cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự, an toàn xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

    2. Tổng cục trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao có trách nhiệm phối hợp thực hiện Thông tư này.

    3 Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc nảy sinh thì phản ánh kịp thời về Bộ Công an (qua Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự, an toàn xã hội) để kịp thời hướng dẫn.

     

     

    Nơi nhận:
    - Các đồng chí Thứ trưởng (để chỉ đạo);
    - Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ (để thực hiện);
    - Công an tỉnh, TP trực thuộc TW; Sở Cảnh sát PCCC (để thực hiện);
    - Công báo;
    - Lưu: VT, C61 (C64).

    BỘ TRƯỞNG




    Thượng tướng Trần Đại Quang

     


    PHỤ LỤC SỐ 01

    SỐ SỔ HỘ KHẨU CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú)

    Số sổ hộ khẩu gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu).

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

     

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

     

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

    1

    An Giang

    01

    23

    Hà Nam

    23

    45

    Phú Yên

    46

    2

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    02

    24

    Hà Nội

    24; 25

    46

    Quảng Bình

    47

    3

    Bạc Liêu

    03

    25

    Hà Tĩnh

    26

    47

    Quảng Nam

    48

    4

    Bắc Giang

    04

    26

    Hải Dương

    27

    48

    Quảng Ngãi

    49

    5

    Bắc Cạn

    05

    27

    Hải Phòng

    28

    49

    Quảng Ninh

    50

    6

    Bắc Ninh

    06

    28

    Hậu Giang

    29

    50

    Quảng Trị

    51

    7

    Bến Tre

    07

    29

    Hòa Bình

    30

    51

    Sóc Trăng

    52

    8

    Bình Dương

    08

    30

    TP. Hồ Chí Minh

    31

    52

    Sơn La

    53

    9

    Bình Định

    09

    31

    Hưng Yên

    32

    53

    Tây Ninh

    54

    10

    Bình Phước

    10

    32

    Khánh Hòa

    33

    54

    Thái Bình

    55

    11

    Bình Thuận

    11

    33

    Kiên Giang

    34

    55

    Thái Nguyên

    56

    12

    Cà Mau

    12

    34

    Kon Tum

    35

    56

    Thanh Hóa

    57

    13

    Cao Bằng

    13

    35

    Lai Châu

    36

    57

    Thừa Thiên - Huế

    58

    14

    Cần Thơ

    14

    36

    Lạng Sơn

    37

    58

    Tiền Giang

    59

    15

    Đà Nẵng

    15

    37

    Lào Cai

    38

    59

    Trà Vinh

    60

    16

    Đăk Lăk

    16

    38

    Lâm Đồng

    39

    60

    Tuyên Quang

    61

    17

    Đắc Nông

    17

    39

    Long An

    40

    61

    Vĩnh Long

    62

    18

    Điện Biên

    18

    40

    Nam Định

    41

    62

    Vĩnh Phúc

    63

    19

    Đồng Nai

    19

    41

    Nghệ An

    42

    63

    Yên Bái

    64

    20

    Đồng Tháp

    20

    42

    Ninh Bình

    43

     

     

     

    21

    Gia Lai

    21

    43

    Ninh Thuận

    44

     

     

     

    22

    Hà Giang

    22

    44

    Phú Thọ

    45

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 02

    SỐ SỔ TẠM TRÚ CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú)

    Số sổ tạm trú gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu).

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

     

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

     

    STT

    TÊN TỈNH

    MÃ SỐ

    1

    An Giang

    01

    23

    Hà Nam

    23

    45

    Phú Yên

    46

    2

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    02

    24

    Hà Nội

    24; 25

    46

    Quảng Bình

    47

    3

    Bạc Liêu

    03

    25

    Hà Tĩnh

    26

    47

    Quảng Nam

    48

    4

    Bắc Giang

    04

    26

    Hải Dương

    27

    48

    Quảng Ngãi

    49

    5

    Bắc Cạn

    05

    27

    Hải Phòng

    28

    49

    Quảng Ninh

    50

    6

    Bắc Ninh

    06

    28

    Hậu Giang

    29

    50

    Quảng Trị

    51

    7

    Bến Tre

    07

    29

    Hòa Bình

    30

    51

    Sóc Trăng

    52

    8

    Bình Dương

    08

    30

    TP. Hồ Chí Minh

    31

    52

    Sơn La

    53

    9

    Bình Định

    09

    31

    Hưng Yên

    32

    53

    Tây Ninh

    54

    10

    Bình Phước

    10

    32

    Khánh Hòa

    33

    54

    Thái Bình

    55

    11

    Bình Thuận

    11

    33

    Kiên Giang

    34

    55

    Thái Nguyên

    56

    12

    Cà Mau

    12

    34

    Kon Tum

    35

    56

    Thanh Hóa

    57

    13

    Cao Bằng

    13

    35

    Lai Châu

    36

    57

    Thừa Thiên - Huế

    58

    14

    Cần Thơ

    14

    36

    Lạng Sơn

    37

    58

    Tiền Giang

    59

    15

    Đà Nẵng

    15

    37

    Lào Cai

    38

    59

    Trà Vinh

    60

    16

    Đăk Lăk

    16

    38

    Lâm Đồng

    39

    60

    Tuyên Quang

    61

    17

    Đắc Nông

    17

    39

    Long An

    40

    61

    Vĩnh Long

    62

    18

    Điện Biên

    18

    40

    Nam Định

    41

    62

    Vĩnh Phúc

    63

    19

    Đồng Nai

    19

    41

    Nghệ An

    42

    63

    Yên Bái

    64

    20

    Đồng Tháp

    20

    42

    Ninh Bình

    43

     

     

     

    21

    Gia Lai

    21

    43

    Ninh Thuận

    44

     

     

     

    22

    Hà Giang

    22

    44

    Phú Thọ

    45

     

     

     

     


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK01 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    BẢN KHAI NHÂN KHẨU

    (Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

    1. Họ và tên (1) ......................................................................................................................

    2. Họ và tên gọi khác (nếu có):...............................................................................................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./………… 4. Giới tính:...............................................

    5. Nơi sinh:............................................................................................................................

    6. Quê quán:..........................................................................................................................

    7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo: ………………… 9. Quốc tịch:.........................

    10. CMND số: ………………………………….. 11. Hộ chiếu số:.................................................

    12. Nơi thường trú:................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.....................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    14. Trình độ học vấn (2) …………………………..15. Trình độ chuyên môn (3):..............................

    16. Biết tiếng dân tộc: ……………………………17. Trình độ ngoại ngữ:....................................

    18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:...............................................................................................

    .............................................................................................................................................

    19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì):

    Từ tháng, năm đến tháng, năm

    Chỗ ở
    (Ghi rõ số nhà, đường phố: thôn xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi rõ tên nước)

    Nghề nghiệp, nơi làm việc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

    (2) Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở…; nếu không biết chữ thì ghi rõ “không biết chữ”);

    (3) Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thơ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bản, chứng chỉ.


    20. Tiền án (Tội danh, hình phạt, theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án):...................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    21. Tóm tắt về gia đình (Bố, mẹ; vợ/chồng; con; anh, chị, em ruột) (4):

    TT

    Họ và tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quan hệ

    Nghề nghiệp

    Địa chỉ chỗ ở hiện nay

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình./.

     

     

    ……….ngày……tháng……năm…….
    NGƯỜI KHAI HOẶC NGƯỜI VIẾT HỘ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    ____________

    (4) Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có)

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK02 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU

    Kính gửi: ……………………………………………………..

    I. Thông tin về người viết phiếu báo

    1. Họ và tên(1): ……………………………………………………………………. 2. Giới tính:................

    3. CMND số:……………………………………………. 4. Hộ chiếu số:............................................

    5. Nơi thường trú:....................................................................................................................

    6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.........................................................................................................

    ……………………………………………………..Số điện thoại liên hệ:............................................

    II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

    1. Họ và tên(1): ……………………………………………………………………. 2. Giới tính:................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: …../……/…… 4. Dân tộc: …………………. 5. Quốc tịch:.....................

    6. CMND số:……………………………………………. 7. Hộ chiếu số:............................................

    8. Nơi sinh:..............................................................................................................................

    9. Quê quán:............................................................................................................................

    10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.................................................................................................

    11. Nơi thường trú:..................................................................................................................

    12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................

    ……………………………………………………..Số điện thoại liên hệ:............................................

    13. Họ và tên chủ hộ: ……………………………………. 14. Quan hệ với chủ hộ:...........................

    15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu(2):.............................................................................

    ...............................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

    (2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu…


    16. Những người cùng thay đổi:

    TT

    Họ và tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Nơi sinh

    Nghề nghiệp

    Dân tộc

    Quốc tịch

    CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

    Quan hệ với người có thay đổi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……….ngày……tháng……năm…….
    Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3)
    (Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)

    ……….ngày……tháng……năm…….
    NGƯỜI VIẾT PHIẾU BÁO
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):………………………………………………

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     

     

    ……….ngày……tháng……năm…….
    TRƯỞNG CÔNG AN: ……………..
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    ____________

    (3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.

    (4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.

     

    …………………….

    …………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK03 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    PHIẾU XÁC MINH HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU

    Kính gửi:

    ……………………………………………….

    ……………………………………………….

    Đề nghị xác minh trường hợp:

    1. Họ và tên(1):.........................................................................................................................

    2. Họ và tên gọi khác (nếu có):.................................................................................................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................

    5. Nơi sinh:..............................................................................................................................

    6. Quê quán:............................................................................................................................

    7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................

    10. CMND số:…………………………………. 11. Hộ chiếu số:.....................................................

    12. Họ tên cha: ………………………………………. 13. Họ tên mẹ:...............................................

    14. Họ và tên chủ hộ:……………………………………….15. Quan hệ với chủ hộ:..........................

    16. Nơi thường trú:..................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    17. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    NỘI DUNG XÁC MINH (2)

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

     

    Kết quả xác minh gửi về:.........................................................................................................

    .........................................................................................  trước ngày……tháng…….năm…….

     


    CÁN BỘ LẬP PHIẾU
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    ……. ngày……tháng……năm....
    TRƯỞNG CÔNG AN…….
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    …………………….

    …………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK04 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    PHIẾU THÔNG TIN THAY ĐỔI VỀ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU

    Kính gửi:

    ……………………………………………….

    ……………………………………………….

    1. Họ và tên người có thay đổi (1):............................................................................................

    2. Họ và tên gọi khác (nếu có):.................................................................................................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................

    5. Nơi sinh:..............................................................................................................................

    6. Quê quán:............................................................................................................................

    7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................

    10. CMND số:…………………………………. 11. Hộ chiếu số:.....................................................

    12. Hồ sơ hộ khẩu số: ………………………... 13. Sổ hộ khẩu số:...............................................

    14. Họ và tên chủ hộ:……………………………………….15. Quan hệ với chủ hộ:..........................

    16. Nơi thường trú:..................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    NỘI DUNG THAY ĐỔI (2)

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

     


    CÁN BỘ LẬP PHIẾU
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    …….ngày……tháng……năm....
    TRƯỞNG CÔNG AN…………..
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu

    (2) Ghi đầy đủ, rõ ràng những thông tin thay đổi như: đăng ký thường trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu; xóa đăng ký thường trú… Trường hợp thông báo về việc đã đăng ký thường trú thì Công an nơi đến phải ghi đầy đủ các thông tin sau: họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; nơi đăng ký thường trú cũ; nơi chuyển đến; họ và tên các nhân khẩu kèm theo cùng đăng ký thường trú; giấy chuyển hộ khẩu (số, ngày, tháng, năm cấp).

     

    …………………….

    …………………….

    Số:         /TV

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK05 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

    PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG


    (Phần cấp cho người tạm vắng)

    1. Họ và tên (1):........................................................................................................................

    2. Ngày, tháng, năm sinh: …/…/….... 3. Giới tính:…………… 4. Quốc tịch:.................................

    5. CMND số:…………………………………….. 6. Hộ chiếu số:....................................................

    7. Nơi thường trú/tạm trú (2):.....................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …./…./…… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):          

    ...............................................................................................................................................

     

    …….. ngày….tháng….năm…….
    TRƯỞNG CÔNG AN……………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    ……ngày…tháng….năm…….
    NGƯỜI KHAI BÁO
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.

     

    …………………….

    …………………….

    Số:         /TV

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK05 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

    PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG


    (Phần lưu tại Công an xã, phường, thị trấn)

    1. Họ và tên (1):.........................................................................................................................

    2. Ngày, tháng, năm sinh: …/…/…... 3. Giới tính:…………… 4. Quốc tịch:...................................

    5. CMND số:…………………………………….. 6. Hộ chiếu số:.....................................................

    7. Nơi thường trú/tạm trú (2):......................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …./…./…… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):          

    ................................................................................................................................................

     

    …….. ngày….tháng….năm…….
    TRƯỞNG CÔNG AN……………
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    ……ngày…tháng….năm…….
    NGƯỜI KHAI BÁO
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.

     

    NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý

    1. Các trường hợp sau đây phải đến trụ sở Công an xã, phường, thị trấn khai báo tạm vắng:

    - Bị can, bị cáo đang tại ngoại; người bị kết án phạt tù nhưng chưa có quyết định thi hành án hoặc được hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù; người bị kết án phạt tù được hưởng án treo; người bị phạt cải tạo không giam giữ; người đang bị quản chế; người đang chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng nhưng đang được hoàn chấp hành hoặc tạm đình chỉ thi hành khi đi khỏi noi cư trú từ một ngày trở lên có trách nhiệm khai báo tạm vắng.

    - Người trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự, dự bị động viên đi khỏi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi mình cư trú từ ba tháng trở lên.

    2. Người đến khai báo tạm vắng phải xuất trình CMND và ghi vào phiếu khai báo tạm vắng.

    3. Công an xã, phường, thị trấn có trách nhiệm hướng dẫn nội dung khai báo, kiểm tra và ký, đóng dấu xác nhận vào phần phiếu cấp cho người khai báo tạm vắng.

     

     

    PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ HỘ KHẨU

    HSHK số: ............................................... Sổ ĐK thường trú số: ....................... Tờ số:.........

    Họ và tên chủ hộ:.................................................................................................................

    Nơi thường trú:.....................................................................................................................

    ............................................................................................................................................

    DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRONG HỘ

    TT

    Họ và tên

    Năm sinh

    Giới tính

    Quan hệ với chủ hộ

    Đối tượng

    Ngày đi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mẫu HK06 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    (Mặt sau)

     

    TT

    Họ và tên

    Năm sinh

    Giới tính

    Quan hệ với chủ hộ

    Đối tượng

    Ngày đi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …………………….

    …………………….

    Số: ………/GCHK

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK07 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

    GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU

    (Phần cấp cho người chuyển hộ khẩu)

    1. Họ và tên (1):........................................................................................................................

    2. Tên gọi khác (nếu có):..........................................................................................................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................

    5. Nơi sinh:..............................................................................................................................

    6. Quê quán:............................................................................................................................

    7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................

    10. Nơi thường trú:..................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:…………………………………… 12. Quan hệ với chủ hộ:...................

    13. Lý do chuyển hộ khẩu:.......................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    14. Nơi chuyển đến:.................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):

    TT

    Họ và tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quê quán

    Dân tộc

    Quốc tịch

    CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

    Quan hệ (3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …….. ngày…. tháng….năm…….
    TRƯỞNG CÔNG AN……………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

    (2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.

    (3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.

    Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.

     

    …………………….

    …………………….

    Số: ………/GCHK

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK07 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

    GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU

    (Phần lưu tại cơ quan cấp giấy)

    1. Họ và tên (1):......................................................................................................................

    2. Tên gọi khác (nếu có):........................................................................................................

    3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:..............................................

    5. Nơi sinh:............................................................................................................................

    6. Quê quán:..........................................................................................................................

    7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:................

    10. Nơi thường trú:................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:…………………………………… 12. Quan hệ với chủ hộ:.................

    13. Lý do chuyển hộ khẩu:.....................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    14. Nơi chuyển đến:...............................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):

    TT

    Họ và tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quê quán

    Dân tộc

    Quốc tịch

    CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

    Quan hệ (3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …….. ngày….tháng….năm…….
    TRƯỞNG CÔNG AN……………
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    ____________

    (1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

    (2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.

    (3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.

    Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.


     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------

     

     

     

     

     

     

     

    SỔ HỘ KHẨU

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP………………..

     

    SỔ HỘ KHẨU

    SỐ:…………..

     

     

    Họ và tên chủ hộ:...........................................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

    .....................................................................................................

     

     

     

    Ngày……tháng…..năm…..
    TRƯỞNG CÔNG AN…….
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

    Hồ sơ hộ khẩu số:…………………………........................................

    Sổ đăng ký thường trú số:……………. Tờ số:…………...................

     

     

     

     

    Mẫu HK08 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý

     

    1. Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá trị xác định nơi thường trú của công dân.

    2. Sổ hộ khẩu bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất thì được cấp lại.

    3. Sổ hộ khẩu do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng thống nhất trong toàn quốc.

    4. Khi có những thay đổi trong sổ hộ khẩu, chủ hộ hoặc người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký thường trú làm thủ tục thay đổi theo quy định.

    5. Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ hộ khẩu khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ hộ khẩu được sử dụng sổ để giải quyết các công việc theo quy định.

    6. Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, mượn, cho mượn, làm giả, sửa chữa, làm sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ hộ khẩu.

    7. Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều chỉnh trước khi nhận sổ.

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

    Nội dung:………………………………………………….......................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………....................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

    Nội dung:………………………………………………….......................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………....................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    16

     

    CHỦ HỘ

    Họ và tên:........................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):..............................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…....... Giới tính:.............................

    Quê quán:.........................................................................................

    Dân tộc:…………….................….. Quốc tịch:....................................

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ......................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:................................................................

    ........................................................................................................

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:................................................

    ........................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………….....................

    ………………………………………………………………….................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    1

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    2

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

    Nội dung:………………………………………………….......................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………....................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

    Nội dung:………………………………………………….......................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………...................

    ………………………………………………………………....................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    15

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    14

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    3

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    4

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    13

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    12

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    5

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    6

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    11

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    10

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    7

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    8

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:……..

    Họ và tên:………………………………………………….....................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:………………

    Quê quán:……......……………………………................…………….

    Dân tộc:………….................. Quốc tịch:……………………………..

    CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...............................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................……………………………

    ………………………………………………...............…………………

    Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………...............

    …………………………………………………………………..............

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký thường trú:………………………….........................

    ……………………………………………………………............................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày….tháng…năm….
    TRƯỞNG CÔNG AN……
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    9

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    SỔ TẠM TRÚ

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP................

     

     

    SỔ TẠM TRÚ

    SỐ: ………………

     

     

    Họ và tên chủ hộ:...........................................................................

    .....................................................................................................

    Nơi tạm trú:....................................................................................

    .....................................................................................................

    .....................................................................................................

    .....................................................................................................

     

     

    Ngày ….. tháng ….. năm …….
    TRƯỞNG CÔNG AN …………..
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

     

    Sổ đăng ký tạm trú số: …………………….. Tờ số: ……………….........

     

     

     

    Mẫu HK09 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA
    ngày 15/12/2011

     

    NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý

     

    1- Sổ tạm trú được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký tạm trú, có giá trị xác định nơi tạm trú của công dân và không xác định thời hạn.

    2- Sổ tạm trú bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất thì được cấp lại.

    3- Sổ tạm trú do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng thống nhất trong toàn quốc.

    4- Khi có những thay đổi trong sổ tạm trú, chủ hộ hoặc người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký tạm trú làm thủ tục thay đổi theo quy định.

    5- Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ tạm trú khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ tạm trú được sử dụng sổ để giải quyết các công việc theo quy định.

    6- Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, mượn, cho mượn, làm giả, sửa chữa, làm sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ tạm trú.

    7- Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều chỉnh trước khi nhận sổ.

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

     

    Nội dung: …………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng ….. năm ……….
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    CHỦ HỘ

    Họ và tên:..................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):.......................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................

    Quê quán:..................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..........................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:.......................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.........................................................

    .................................................................................................

    Nơi thường trú:..........................................................................

    .................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

     

    Nội dung: …………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng ….. năm ……….
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: .............

    Họ và tên:......................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):...........................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.......................

    Quê quán:......................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..............................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:...........................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

     

    Nội dung: …………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng ….. năm ……….
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

     

    Nội dung: …………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng ….. năm ……….
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: .............

    Họ và tên:......................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):...........................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.......................

    Quê quán:......................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..............................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:...........................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: .............

    Họ và tên:......................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):...........................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.......................

    Quê quán:......................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..............................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:...........................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: .............

    Họ và tên:......................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):...........................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.......................

    Quê quán:......................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..............................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:...........................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: .............

    Họ và tên:......................................................................................

    Họ và tên gọi khác (nếu có):...........................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.......................

    Quê quán:......................................................................................

    Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:..............................................

    CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:...........................................

    Nghề nghiệp, nơi làm việc:.............................................................

    .....................................................................................................

    Nơi thường trú:..............................................................................

    .....................................................................................................

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày … tháng ….. năm …
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

    Lý do xóa đăng ký tạm trú: ……………………………………………

    …………………………………………………………………………….

     


    CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng …. năm ………
    TRƯỞNG CÔNG AN ………
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP ………………………………

    (1) …………………………………………………….

    Mẫu HK10 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA
    ngày 15/12/2011

     

     

     

     

    SỔ THEO DÕI GIẢI QUYẾT HỘ KHẨU

     

    XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUYỂN SỐ: …………………………..

    - Bắt đầu ngày: …………………………………..

    - Kết thúc ngày: ………………………………….

    (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh

     

    TT

    HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU GIẢI QUYẾT

    NỘI DUNG YÊU CẦU GIẢI QUYẾT

    HỒ SƠ KÈM THEO

    ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ

    1

    2

    3

    4

    5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    NHẬN HỒ SƠ

    TRẢ KẾT QUẢ

    Ghi chú

    Họ và tên người nhận

    Nhận ngày, tháng, năm

    Hẹn trả kết quả ngày, tháng, năm

    Trả ngày, tháng, năm

    Kết quả giải quyết

    Người nhận
    (ký, ghi rõ họ tên)

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP ………………………………

    (1) …………………………………………………….

    Mẫu HK11 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA
    ngày 15/12/2011

     

     

     

     

    SỔ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

     

    XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………

    (2) …………………………………………………………..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUYỂN SỐ: …………………………..

    - Bắt đầu ngày: …………………………………..

    - Kết thúc ngày: ………………………………….

    (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh. (2) Thôn/ấp/bản

     

    MỤC LỤC

    SỐ TT

    HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ

    TỜ SỐ

    SỐ TT

    HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ

    TỜ SỐ

    SỐ TT

    HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ

    TỜ SỐ

    1

    2

    3

    1

    2

    3

    1

    2

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………… NƠI THƯỜNG TRÚ:……………………………………………………………….

    TT

    HỌ VÀ TÊN

    QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ

    NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

    GIỚI TÍNH

    NƠI SINH

    QUÊ QUÁN

    CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ

    DÂN TÔC

    QUỐC TỊCH

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    …………………………………………………. HỒ SƠ HỘ KHẨU SỐ: …………………….. SỔ HỘ KHẨU SỐ: ……………………………………

    NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC

    NƠI THƯỜNG TRÚ TRƯỚC KHI CHUYỂN ĐẾN(1)
    (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố)

    ĐĂNG KÝ NGÀY, THÁNG, NĂM

    NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐĂNG KÝ (ký, ghi rõ họ tên)

    NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI (2)

    GHI CHÚ

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỜ SỐ: ……………………..

    (1) Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú

    (2) Ghi rõ nội dung điều chỉnh như: thay đổi chủ hộ, thay đổi họ tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính; xóa đăng ký thường trú (ghi rõ ngày, tháng, năm xóa, nơi chuyển đến nếu có), cấp giấy chuyển hộ khẩu (ghi rõ ngày, tháng, năm cấp, nơi chuyển đến), đổi, cấp lại sổ hộ khẩu …

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP ………………………………

    (1) …………………………………………………….

    Mẫu HK12 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA
    ngày 15/12/2011

     

     

     

     

    SỔ ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ

     

    XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………

    (2)……………………………………………………………

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUYỂN SỐ: …………………………..

    - Bắt đầu ngày: …………………………………..

    - Kết thúc ngày: ………………………………….

    (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh.

    (2) Điểm đăng ký tạm trú

     

    TT

    HỌ VÀ TÊN NGƯỜI TẠM TRÚ

    NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

    GIỚI TÍNH

    QUÊ QUÁN

    DÂN TỘC

    QUỐC TỊCH

    CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ

    NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    NƠI THƯỜNG TRÚ (1)
    (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố)

    ĐĂNG KÝ, NGÀY, THÁNG, NĂM

    NƠI TẠM TRÚ
    (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc)

    HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

    NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI
    (ghi rõ nội dung và ngày, tháng, năm điều chỉnh)

    10

    11

    12

    13

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1) Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú trước khi chuyển đến

     

    CÔNG AN TỈNH/TP ………………………………

    (1) …………………………………………………….

    Mẫu HK13 ban hành
    theo TT số 81/2011/TT-BCA
    ngày 15/12/2011

     

     

     

     

     

    SỔ TIẾP NHẬN LƯU TRÚ

     

    XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………

    (2) …………………………………………………………..

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    QUYỂN SỐ: …………………………..

    - Bắt đầu ngày: …………………………………..

    - Kết thúc ngày: ………………………………….

    (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh

    (2) Điểm tiếp nhận lưu trú

     

    TT

    HỌ VÀ TÊN

    NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

    GIỚI TÍNH

    CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ

    NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC

    DÂN TỘC

    QUỐC TỊCH

    NƠI THƯỜNG TRÚ HOẶC TẠM TRÚ (1)

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố nơi thường trú. Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú hoặc ghi tên, địa chỉ nơi làm việc.

     

    LÝ DO LƯU TRÚ

    THỜI GIAN LƯU TRÚ

    ĐỊA CHỈ LƯU TRÚ (2)
    (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc)

    HÌNH THỨC, THỜI GIAN THÔNG BÁO

    HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    GHI CHÚ

    Đến ngày

    Đi ngày

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (2) Nếu là cơ sở cho thuê lưu trú thì ghi rõ số phòng, tầng, tên cơ sở và địa chỉ.


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Mẫu HK14 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

     

    CÔNG AN TỈNH/TP……………….

    (*)……………………………………..

     

     

    HỒ SƠ HỘ KHẨU

    SỐ:………………..

     

     

    Họ và tên chủ hộ:..................................................................................................................

    ................................................................................................................. Giới tính:............

    Ngày, tháng, năm sinh:............................................................... Sổ hộ khẩu số:....................

    Nơi thường trú:.....................................................................................................................

    ............................................................................................................................................

    ............................................................................................................................................

     

     

     

     

    Sổ đăng ký thường trú số:….. Tờ số:…….

    Nộp lưu ngày: ……/……/……..

    Bảo quản vĩnh viễn

    (*) Công an quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

     


    CÔNG AN………….......................

    ……………………….....................

    THỐNG KÊ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU ………………………..
    (Từ ngày ……./……/…… đến ngày ……./……/…….)

    Mẫu HK15 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011

     

    I. HỘ, NHÂN KHẨU HIỆN ĐANG CƯ TRÚ: Tổng số: ………………………. hộ: …………………........………. nhân khẩu;

                                                                           Trong đó: …………………..NK thành thị; …………………NK nữ; ……………….. NK từ 14 tuổi trở lên

    II. CÁC LOẠI HỘ, NHÂN KHẨU:

    HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    TỔNG SỐ

    KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Hộ

    NK

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Hộ

    NK

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    Đi ngoài tỉnh

    Đi ngoài huyện trong tỉnh

    Đi ngoài xã trong huyện

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Ngoài tỉnh đến

    Ngoài huyện trong tỉnh đến

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

    40

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ

    NHÂN KHẨU LƯU TRÚ

    NHÂN KHẨU TẠM VẮNG

    ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ

    Ngoài xã trong huyện đến

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Nữ

    Tổng số

    NK Thành thị

    NK Nữ

    NK từ 14 tuổi trở lên

    Hộ gia đình

    Cơ sở cho thuê lưu trú

    Nữ

    Hộ

    NK

    41

    42

    43

    44

    45

    46

    47

    48

    49

    50

    51

    52

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ

    ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ

    Tổng số

    Thành thị

    Ngoài tỉnh đến

    NK mới sinh

    Định cư ở nước ngoài về (NK)

    Tổng số

    Trong đó

    Hộ

    NK

    Cấp Sổ hộ khẩu

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    Chết, mất tích

    Tuyển dụng vào CA, QĐ

    Hủy kết quả đăng ký

    Định cư ở nước ngoài

    Đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU

    TÁCH SỔ HỘ KHẨU

    CẤP ĐỔI SỔ HỘ KHẨU

    CẤP LẠI SỔ HỘ KHẨU

    ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI

    Hộ

    NK

    Tổng số

    Trong đó (trường hợp)

    Trường hợp

    Hộ

    NK

    Thay đổi chủ hộ

    Thay đổi hộ tịch

    Thay đổi địa giới, đơn vị hành chính

    Chuyển chỗ ở

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ

    THÔNG BÁO LƯU TRỮ

    KHAI BÁO TẠM VẮNG

    Tổng số

    Ngoại tỉnh đến

    Cấp Sổ tạm trú

    Tổng số (NK)

    Trong đó

    Tổng số (NK)

    Nữ

    Hộ

    NK

    Hộ

    NK

    Hộ gia đình

    Cơ sở cho thuê lưu trú

    Nữ

    29

    30

    31

    32

    33

    34

    35

    36

    37

    38

    39

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

    KIỂM TRA CƯ TRÚ

    XỬ LÝ VI PHẠM (trường hợp)

    GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp)

    Tổng số (lượt)

    Hộ gia đình

    Cơ sở cho thuê lưu trú

    Tổng số

    Cảnh cáo

    Phạt tiền

    Hủy kết quả đăng ký

    Khiếu nại

    Tố cáo

    Hộ

    NK

    Cơ sở

    Người

    Nhận

    Giải quyết

    Nhận

    Giải quyết

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÁN BỘ LẬP THỐNG KÊ

    (Ký, ghi rõ họ tên)

    …………….., ngày ….. tháng …… năm ……..

    TRƯỞNG CÔNG AN …………….

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

     

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu81/2011/TT-BCA
                              Loại văn bảnThông tư
                              Cơ quanBộ Công An
                              Ngày ban hành15/12/2011
                              Người kýTrần Đại Quang
                              Ngày hiệu lực 08/02/2012
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                    Tải văn bản Tiếng Việt
                                                    Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ