Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND danh mục mức thu và quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    373011
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu22/2011/NQ-HĐND
    Loại văn bảnNghị quyết
    Cơ quanTỉnh Ninh Bình
    Ngày ban hành15/12/2011
    Người kýNguyễn Tiến Thành
    Ngày hiệu lực 25/12/2011
    Tình trạng Hết hiệu lực

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH NINH BÌNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 22/2011/NQ-HĐND

    Ninh Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2011

     

    NGHỊ QUYẾT

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
    KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

    Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/1/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản;

    Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30/11/2011 về việc ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Quy định danh mục kèm theo).

    Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2011, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua, được áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

    Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

    Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

     

     

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Tiến Thành

     

    QUY ĐỊNH DANH MỤC

    VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
    (Kèm theo Nghị quyết số 22 /2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Mức thu

    Quản lý, sử dụng số tiền phí, lệ phí thu được

    Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

    Nộp ngân sách Nhà nước

    I. CÁC KHOẢN PHÍ

     

     

     

     

    1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

     

     

    0%

    100%

    a) Quặng khoáng sản kim loại

     

     

     

     

     - Quặng sắt (Laterít)

    Tấn

    60.000

     

     

     - Quặng Vàng

    Tấn

    270.000

     

     

     - Quặng ăng -ti-moan

    Tấn

    50.000

     

     

     - Quặng Thuỷ ngân

    Tấn

    270.000

     

     

     b) Khoáng sản không kim loại

     

     

     

     

     - Đá ốp lát, làm mỹ nghệ ( granít, gabro, đá hoa…)

    M3

    70.000

     

     

     - Đá làm vật liệu thông thường

    Tấn

    3.000

     

     

     - Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp…)

    Tấn

    3.000

     

     

     - Cát các loại (cát đen)

    M3

    4.000

     

     

     - Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    M3

    2.000

     

     

     - Đất sét, đất làm gạch, ngói

    M3

    2.000

     

     

     - Các loại đất khác

    M3

    2.000

     

     

     - Đô-Lô-Mít

    Tấn

    30.000

     

     

     - Nước khoáng thiên nhiên

    M3

    3.000

     

     

     - Than nâu, than mỡ

    Tấn

    10.000

     

     

     - Than khác

    Tấn

    10.000

     

     

    * (Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng)

     

     

     

     

     2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    100%

    0%

     - Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

    Đồng/01báo cáo

    5.000.000

     

     

    3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh

     

     

     

     

     - Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi

     

     

     

     

     a) Tuyến Bích Động-Động Tiên-Xuyên Thuỷ Động

     

     

    35%

    65%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    15.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

     

    5.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    7.000

     

     

     b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc

     

     

    35%

    65%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    15.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    5.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    7.000

     

     

     c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An

     

     

    100%

    0%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    60.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    30.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    30.000

     

     

     d) Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng

     

     

    80%

    20%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    15.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    5.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    7.000

     

     

     đ) Tuyến Vân Trình-Kênh Gà

     

     

    80%

    20%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    15.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    5.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    7.000

     

     

     e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình

    Đồng/người/lượt

    5.000

    100%

    0%

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    2.000

     

     

     f) Tuyến Vân Long-Gia Vân

     

     

    50%

    50%

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    15.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    5.000

     

     

     - Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

     

    7.000

     

     

    4. Phí tham quan Khu di tích lịch sử văn hoá Cố đô Hoa Lư

     

     

    50%

    50%

     - Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi

     

     

     

     

     - Người lớn

    Đồng/người/lượt

    10.000

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

    "

    3.000

     

     

     - Đối với người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

    "

    5.000

     

     

     5. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

    Đồng/trường hợp

    30.000

    80%

    20%

     6. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn

     

     

    100%

    0%

     a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện

     

     

     

     

     - Xe đạp lai, thồ hàng hoá

    Đồng/lượt

    2.000

     

     

     - Xe máy

    "

    3.000

     

     

     - Xe máy lai, thồ hàng hoá, xe lôi

    "

    5.000

     

     

     b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao

     

     

     

     

     - Xe lam, máy vò lúa

    "

    10.000

     

     

     - Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt

    "

    15.000

     

     

     - Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn

    "

    20.000

     

     

     - Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn

    "

    25.000

     

     

     - Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn

    "

    30.000

     

     

     - Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn

    "

    35.000

     

     

     - Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn

    "

    40.000

     

     

     - Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn

    "

    50.000

     

     

    Không thu phí đối với hành khách đi trên xe ô tô chở khách

     

     

     

     

     7. Phí chợ

     

     

    90%

    10%

     a) Chợ do huyện, thị xã quản lý

     

     

     

     

     - Đối với người bán không thường xuyên, không cố định

    Đồng/lượt

     

     

     

     + Người gồng, gánh

     

    2.000

     

     

     + Người lai thồ bằng xe đạp

     

    3.000

     

     

     + Ô tô chở hàng

     

    40.000

     

     

     + Các phương tiện khác

     

    7.000

     

     

     - Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định

    Đồng/m2/tháng

     

     

     

     + Vị trí 1

     

    30.000

     

     

     + Vị trí 2

     

    20.000

     

     

     b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý

     

     

     

     

     - Đối với người buôn bán không thường xuyên

    Đồng/lượt

     

     

     

     + Người gồng, gánh

     

    1.000

     

     

     + Người lai, thồ bằng xe đạp

     

    2.000

     

     

     + Ô tô chở hàng

     

    30.000

     

     

     + Các phương tiện khác

     

    6.000

     

     

     - Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định

    Đồng/m2/tháng

    10.000

     

     

     c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý

     

     

     

     

     - Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

    Đồng/lượt

     

     

     

     + Người gồng, gánh

     

    3.000

     

     

     + Người lai, thồ bằng xe đạp

     

    5.000

     

     

     + Ô tô chở hàng

     

    50.000

     

     

     + Các phương tiện khác

     

    8.000

     

     

     - Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định

    Đồng/m2/tháng

     

     

     

     + Vị trí 1

     

    80.000

     

     

     + Vị trí 2

     

    60.000

     

     

     + Vị trí 3

     

    40.000

     

     

    8. Phí đấu thầu

    Tỷ lệ phần trăm (%) giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới 100.000 đồng và không quá 10.000.000 đồng

    0,5%

    90%

    10%

     9. Phí qua đò

     

     

     

     

     a) Phí qua đò ngang

    Đồng/lượt

     

    90%

    10%

     - Hành khách qua đò

     

    1.000

     

     

     - Hành khách có đem theo xe đạp

     

    2.000

     

     

     - Hành khách có đem theo xe máy

     

    5.000

     

     

     - Hàng hoá mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)

    Đồng/gánh, bao

    1.000

     

     

     b) Phí qua đò dọc

    Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/ chuyến đò)

     

    100%

    0%

     - Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi

     

     

     

     

     - Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi

     

    Bằng mức thu đối với người lớn

     

     

     - Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km)

     

    80.000

     

     

     - Tuyến Bích Động - Xuyên Thuỷ động (2,5Km)

     

    30.000

     

     

     - Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng

     

    60.000

     

     

     - Tuyến Vân Long-Gia Vân (6Km)

     

    60.000

     

     

     - Tuyến 1 khu hang động Tràng An

     

    100.000

     

     

     - Tuyến Vân Trình-Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy

    Đồng/người/chuyến

    (cả đi và về)

    35.000

     

     

     Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách

     

     

     

     

     10. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

     

     

    10%

    90%

     - Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe

    Đồng/lần/xe

    5.000

     

     

     - Phí sử dụng bến tập kết vật liệu

    Đồng/năm

    Mức thu 1 năm=10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ

     

     

     - Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu

    Đồng/năm

    Mức thu 1 năm=10% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ

     

     

     11. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

    Đồng/hồ sơ/lần khai thác

    100.000

    30%

    70%

     12. Phí thư viện

     

     

    100%

    0%

     - Phí thẻ mượn, đọc tài liệu

    Đồng/thẻ/năm

     

     

     

     + Người lớn

     

    10.000

     

     

     + Trẻ em

     

    5.000

     

     

    13. Phí vệ sinh

     

     

    100%

    0%

    a) Đối với cá nhân, hộ gia đình

    Đồng/người/tháng

     

     

     

     - Khu vực các xã

     

    1.000

     

     

     - Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình

     

    2.000

     

     

     - Khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình

     

    3.000

     

     

     - Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

    Đồng/đơn vị

    (hộ)/tháng

    50.000

     

     

    b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống

    Đồng/m3 rác

    80.000

     

     

    c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

    Đồng/m3 rác

    100.000

     

     

    d) Đối với công trình xây dựng

    Đồng/m3 rác

    80.000

     

     

     14. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

     

    5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định

     

     

     a) Hộ dân cư

     

     

     

     

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Tự khai thác nước sạch để sử dụng

    Đồng/m3

     

    15%

    85%

     b) Đơn vị hành chính sự nghiệp

     

     

     

     

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Tự khai thác nước sạch để sử dụng

    Đồng/m3

     

    15%

    85%

     c) Đơn vị sản xuất vật chất

     

     

     

     

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Tự khai thác nước sạch để sử dụng

    Đồng/m3

     

    15%

    85%

     đ) Đơn vị kinh doanh dịch vụ

     

     

     

     

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam

    Đồng/m3

     

    10%

    90%

     - Tự khai thác nước sạch để sử dụng

    Đồng/m3

     

    15%

    85%

     15. Phí đấu giá (theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP)

     

     

     

     

     a) Đối với việc bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước

     

     

    Thực hiện theo Quy định tại Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)

     

     - Đối với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được)

     

     

     

     

     + Từ 1.000.000 đồng trở xuống

    Đồng

    50.000

     

     

     + Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

     

    5% giá trị tài sản bán được

     

     

     + Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

     

    5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng

     

     

     + Trên 1.000.000.000 đồng

     

    18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng

     

     

     - Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá).

    Đồng/ 01 bộ hồ sơ

     

     

     

     + Từ 20.000.000 đồng trở xuống

     

    20.000

     

     

     + Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

     

    50.000

     

     

     + Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

     

    100.000

     

     

     + Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

     

    200.000

     

     

     + Trên 500.000.000 đồng

     

    500.000

     

     

    b) Đối với việc bán đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất)

     

     

    100%

    0%

     - Đối với người có tài sản bán đấu giá (Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được)

     

     

     

     

     + Từ 1.000.000 đồng trở xuống

    Đồng

    50.000

     

     

     + Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

     

    5% giá trị tài sản bán được

     

     

     + Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

     

    5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng

     

     

     + Trên 1.000.000.000 đồng

     

    18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ

     

     

     - Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá).

    Đồng/01 bộ hồ sơ

     

     

     

     + Từ 20.000.000 đồng trở xuống

     

    20.000

     

     

     + Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

     

    50.000

     

     

     + Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

     

    100.000

     

     

     + Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

     

    200.000

     

     

     + Trên 500.000.000 đồng

     

    500.000

     

     

    c) Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất

    Đồng/01 bộ hồ sơ

     

    Tạm thời áp dụng theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)

     

     - Đối với người tham gia đấu giá (bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân)

     

     

     

     

     + Từ 200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất

     

    100.000

     

     

     + Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng/01 lô đất

     

    200.000

     

     

     + Trên 500.000.000 đồng/ 01 lô đất

     

    500.000

     

     

     - Bán đấu giá quyền sử dụng đất khác

     

     

     

     

     + Từ 0,5 ha trở xuống

     

    1.000.000

     

     

     + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

     

    3.000.000

     

     

     + Từ trên 2 ha đến 5 ha

     

    4.000.000

     

     

     + Từ trên 5 ha

     

    5.000.000

     

     

     16. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

    Đồng/01 bộ hồ sơ

     

    10%

    90%

     a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

     

     

     

     

    - Cấp mới:

     

     

     

     

     + Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:

     

    500.000

     

     

     + Khu vực Nông thôn:

     

    100.000

     

     

    - Đổi lại:

     

     

     

     

     + Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:

     

    250.000

     

     

     + Khu vực Nông thôn:

     

    50.000

     

     

     b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

     

     

     

     

     - Cấp mới

     

     

     

     

     + Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:

     

    1.000.000

     

     

     + Khu vực Nông thôn:

     

    500.000

     

     

    - Đổi lại;

     

     

     

     

     + Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:

     

    500.000

     

     

     + Khu vực Nông thôn:

     

    250.000

     

     

    17. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

    Đồng/lượt/ xe

     

    100%

    0%

     a) Trông giữ xe đạp

     

     

     

     

    - Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học.

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    1.000

     

     

    Ban đêm

     

    2.000

     

     

    - Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    2.000

     

     

    Ban đêm

     

    3.000

     

     

    - Các địa điểm khác còn lại

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    1.000

     

     

    Ban đêm

     

    2.000

     

     

     b) Trông giữ Xe máy

     

     

     

     

    - Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học.

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    2.000

     

     

    Ban đêm

     

    3.000

     

     

    - Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    3.000

     

     

    Ban đêm

     

    4.000

     

     

    - Các địa điểm khác còn lại

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    2.000

     

     

    Ban đêm

     

    3.000

     

     

     c) Trông giữ ô tô

     

     

     

     

    - Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ.

     

     

     

     

    + Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    5.000

     

     

    Ban đêm

     

    10.000

     

     

    + Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    8.000

     

     

    Ban đêm

     

    15.000

     

     

    + Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    10.000

     

     

    Ban đêm

     

    20.000

     

     

    - Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.

     

     

     

     

    + Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    15.000

     

     

    Ban đêm

     

    20.000

     

     

    + Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    20.000

     

     

    Ban đêm

     

    25.000

     

     

    + Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    25.000

     

     

    Ban đêm

     

    30.000

     

     

    - Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô)

     

     

     

     

    Ban ngày

     

    10.000

     

     

    Ban đêm

     

    20.000

     

     

    18. Phí thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    50%

    50%

    - Gói thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng

    Đồng/01 gói thầu

    300.000

     

     

    - Gói thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

    Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu

    0,03 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa không quá 3.000.000 đồng

     

     

    - Gói thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

    Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu

    0,025 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 5.000.000 đồng

     

     

    - Gói thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng

    Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu

    0,02 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 6.000.000 đồng).

     

     

    - Gói thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên

    Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu

    0,015 % (Mức thu tối thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 30.000.000 đồng)

     

     

     19. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

    Đồng/01 lần thẩm định

    2.000.000

    75%

    25%

    20. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    80%

    20%

    a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

    Đồng/01 đề án, báo cáo

     

     

     

    - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

     

    200.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:

     

    550.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:

     

    1.300.000

     

     

    - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:

     

    2.500.000

     

     

    b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

    Đồng/01 đề án, báo cáo

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm:

     

    300.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:

     

    900.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:

     

    2.200.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:

     

    4.200.000

     

     

    c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi:

    Đồng/1 lần đề án, báo cáo.

     

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm:

     

    300.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:

     

    900.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm:

     

    2.200.000

     

     

    - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm:

     

    4.200.000

     

     

    d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

     

    Bằng 50%

    mức thu theo quy định nêu tại các điểm a, b, c

     

     

    21. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

    Đồng/1 báo cáo.

     

    80%

    20%

    + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:

     

    200.000

     

     

    + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:

     

    700.000

     

     

    + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:

     

    1.700.000

     

     

    + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:

     

    3.000.000

     

     

    + Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu

     

    Bằng 50% các mức thu trên.

     

     

    22. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

    Đồng/hồ sơ

     

    80%

    20%

    - Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu

     

    700.000

     

     

    - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

     

    350.000

     

     

    23. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

     

     

     

     

    a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề

     

     

     

     

    - Đối với trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên

    Đồng/đơn vị/tháng

    15.000

    25%

    75%

    - Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, dịch vụ, buôn bán nhỏ, trường Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, Trường cao đẳng. Trường đại học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

    Đồng/đơn vị/tháng

    30.000

    25%

    75%

    - Đối với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp

    Đồng/đơn vị/tháng

    60.000

    25%

    75%

    - Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới 10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng

    Đồng/tấn

    40.000

    25%

    75%

    - Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn trên 10.000 tấn/năm trở lên

    Đồng/tấn

    20.000

    1%

    99%

    b) Đối với chất thải rắn nguy hại

    Đồng/tấn

    6.000.000

    50%

    50%

    24. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất

    Đồng/m2

     

    90%

    10%

    - Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn

     

    1.000

     

     

    - Khu vực nông thôn

     

    500

     

     

    II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ

     

     

     

     

    1. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

     

     

    65%

    35%

    Cấp mới

    Đồng/giấy phép

    200.000

     

     

    Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép)

    Đồng/lần cấp

    50.000

     

     

    2. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

     

     

    80%

    20%

    - Đăng ký giao dịch bảo đảm

    Đồng/hồ sơ

    80.000

     

     

    - Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

    "

    70.000

     

     

    - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

    "

    60.000

     

     

    - Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm

    "

    20.000

     

     

    3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

     

     

    80%

    20%

    a) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng

    Đồng/1 lần cấp

     

     

     

    - Hộ kinh doanh cá thể

    "

    30.000

     

     

    - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh

    "

    100.000

     

     

    - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp nhà nước

    "

    200.000

     

     

    - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

    "

    20.000

     

     

    - Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh

    Đồng/bản

    2.000

     

     

    - Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần

     

     

     

     

    b) Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

    Đồng/lần cung cấp

    10.000

     

     

    - Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước

     

     

     

     

    4. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    70%

    30%

    a) Lệ phí hộ tịch

     

     

     

     

    - Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp xã:

     

     

     

     

    + Nuôi con nuôi

    Đồng/trường hợp

    400.000

     

     

    + Nhận cha, mẹ, con:

    Đồng/lần

    10.000

     

     

    + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch:

    Đồng/01bản sao

    2.000

     

     

    + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:

    Đồng/lần

    3.000

     

     

    + Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử, kết hôn)

    Đồng/lần

    5.000

     

     

    - Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện:

     

     

     

     

    + Cấp lại bản chính giấy khai sinh

    Đồng/01 bản chính

    10.000

     

     

    + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

    Đồng/01 bản sao

    3.000

     

     

    + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

    Đồng/lần

    25.000

     

     

    - Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân tỉnh:

     

     

     

     

    + Kết hôn (có yếu tố nước ngoài)

    Đồng/lần

    1.000.000

     

     

    + Nhận con ngoài giá thú:

    Đồng/lần

    1.000.000

     

     

    + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc:

    Đồng/01 bản sao

    5.000

     

     

    + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:

    Đồng/lần

    10.000

     

     

    + Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử)

    Đồng/lần

    50.000

     

     

    - Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo được nhận đích danh làm con nuôi.

     

     

     

     

    b) Lệ phí hộ khẩu

     

     

     

     

    Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy đăng ký tạm trú.

     

     

     

     

    - Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình

     

     

     

     

    + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:

    Đồng/lần

    15.000

     

     

    + Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:

     

    10.000

     

     

    + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:

     

    10.000

     

     

    + Gia hạn tạm trú có thời hạn:

     

    3.000

     

     

    + Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:

     

    5.000

     

     

    - Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác:

    Đồng/lần

     

     

     

    + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:

     

    7.000

     

     

    + Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:

     

    5.000

     

     

    + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:

     

    5.000

     

     

    - Gia hạn tạm trú có thời hạn:

     

    1.500

     

     

    - Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:

     

    2.500

     

     

    c) Lệ phí chứng minh nhân dân

     

     

     

     

    (Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng).

     

     

     

     

    - Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình:

     

     

     

     

    + Cấp lại, đổi:

    Đồng/lần

    6.000

     

     

    - Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các khu vực khác:

     

     

     

     

    + Cấp lại, đổi:

    Đồng/lần

    3.000

     

     

    5. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

     

     

    10%

    90%

    a) Cấp bản sao từ sổ gốc

    Đồng/lần

    3.000

     

     

    b) Chứng thực bản sao từ bản chính

    Đồng/trang

    2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000 đ/bản

     

     

    c) Chứng thực chữ ký

    Đồng/trường hợp

    10.000

     

     

    6. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

    Đồng/1 giấy phép.

     

    50%

    50%

    + Cấp mới giấy phép lao động:

     

    200.000

     

     

    + Cấp lại giấy phép lao động:

     

    150.000

     

     

    + Gia hạn giấy phép lao động:

     

    100.000

     

     

    7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

    20%

    80%

    a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

     

     

     

     

    - Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

     

    + Cấp mới

    Đồng/giấy

    100.000

     

     

    + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

    Đồng/lần cấp

    50.000

     

     

    - Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

     

     

     

     

    + Cấp mới

    Đồng/giấy

    25.000

     

     

    + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

    Đồng/lần cấp

    20.000

     

     

    b) Đối với tổ chức

     

     

     

     

    - Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

     

     

     

     

    + Cấp mới

    Đồng/giấy

    500.000

     

     

    + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

    Đồng/lần cấp

    50.000

     

     

    - Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

     

     

     

     

    + Cấp mới

    Đồng/giấy

    100.000

     

     

    + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

    Đồng/lần cấp

    50.000

     

     

    8. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng

     

     

    10%

    90%

    a) Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

    Đồng/1 giấy phép.

    50.000

     

     

    b) Cấp phép xây dựng các công trình khác

    Đồng/1 giấy phép.

    100.000

     

     

    c) Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

    Đồng/lần

    10.000

     

     

    9. Lệ phí cấp biển số nhà

     

     

    100%

    0%

    a) Cấp mới

    Đồng/1 biển số nhà

    30.000

     

     

    b) Cấp lại

    Đồng/1 biển số nhà

    20.000

     

     

    10. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    75%

    25%

    Các hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp

    Đồng/1 giấy phép.

    700.000

     

     

    11. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    80%

    20%

    a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

    Đồng/1 giấy phép.

    100.000

     

     

    b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

    Đồng/lần gia hạn

    50.000

     

     

    12. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    80%

    20%

    a) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

    Đồng/1 giấy phép.

    100.000

     

     

    b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

    Đồng/lần gia hạn

    50.000

     

     

    13. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    80%

    20%

    a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

    Đồng/1 giấy phép.

    100.000

     

     

    b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

    Đồng/lần gia hạn

    50.000

     

     

    14. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

     

     

    80%

    20%

    a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi

    Đồng/1 giấy phép.

    100.000

     

     

    - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.

    Đồng/lần gia hạn

    50.000

     

     

    15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)

    % trên giá tính Lệ phí trước bạ

    12%

    Theo Nghị quyết về tỷ lệ % phân chia các khoản thu NS

     

     

    Phụ lục số 6 - Biểu số 06B 

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Nội dung

    Dự toán Trung ương giao

    Dự toán của tỉnh

    Chia ra theo các đơn vị

    Nho Quan

    Gia Viễn

    Hoa Lư

    Yên Khánh

    Yên Mô

    Kim Sơn

    Tam Điệp

    Ninh Bình

    Cục Thuế tỉnh

    Hải Quan

     

    TỔNG CỘNG (A+B)

    2.715.000

    2.850.000

    50.590

    67.850

    47.500

    45.200

    34.850

    68.870

    81.130

    495.750

    1.258.260

    700.000

    A

    TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

    2.715.000

    2.827.000

    49.020

    66.850

    47.500

    44.000

    34.150

    67.920

    79.530

    495.750

    1.242.280

    700.000

    I

    Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất)

    1.715.000

    1.777.000

    44.020

    61.850

    42.500

    39.000

    29.150

    57.920

    64.530

    195.750

    1.242.280

    -

    1

    Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

    210.000

    210.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    210.000

    -

    -

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    50.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    50.000

    -

    -

    Thuế giá trị gia tăng

     

    156.690

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    156.690

    -

    -

    Thuế tài nguyên

     

    3.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    3.000

    -

     

    Thuế môn bài

     

    210

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    210

    -

    -

    Thu tiền phạt

     

    100

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    100

    -

    2

    Thu từ DNNN do địa phương quản lý

    50.000

    50.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    50.000

     

    -

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    5.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    5.000

    -

    -

    Thuế giá trị gia tăng

     

    39.700

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    39.700

    -

    -

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

    4.500

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    4.500

    -

    -

    Thuế môn bài

     

    100

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    100

    -

    -

    Thu tiền phạt

     

    200

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    200

    -

    3

    Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

    30.000

    30.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    30.000

    -

    -

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    15.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    15.000

    -

    -

    Thuế giá trị gia tăng

     

    14.770

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    14.4770

    -

    -

    Thuế môn bài

     

    80

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    80

    -

    4

    Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

    1.116.000

    1.128.680

    25.000

    40.000

    20.000

    20.000

    18.000

    40.000

    29.000

    85.000

    851.680

    -

    -

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

    69.200

    800

    3.000

    700

    1.500

    700

    1.000

    1.500

    10.000

    50.000

    -

    -

    Thuế giá trị gia tăng

     

    729.240

    22.000

    34.900

    18.280

    17.940

    16.520

    38.340

    24.430

    71.650

    485.180

    -

    -

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

     

    300.060

    -

    10

    -

    -

    -

    -

    -

    50

    300.000

    -

    -

    Thuế tài nguyên

     

    21.550

    1.500

    1.500

    500

    -

    300

    50

    2.000

    700

    15.000

    -

    -

    Thuế môn bài

     

    6.430

    600

    490

    420

    460

    380

    510

    970

    2.100

    500

    -

    -

    Thu tiền phạt

     

    2.200

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    500

    1.000

    -

    5

    Lệ phí trước bạ

    100.000

    100.000

    5.700

    9.000

    4.000

    5.000

    3.200

    3.400

    16.000

    53.700

    -

    -

    -

    Tr.đó lệ phí trước bạ nhà đất

    -

    13.350

    700

    600

    800

    450

    600

    700

    2.000

    7.500

    -

    -

    6

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

    420

    -

    -

    -

    -

    -

    320

    100

    -

    -

    -

    7

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    14.000

    14.000

    770

    550

    1.200

    1.800

    450

    900

    1.580

    6.750

    -

    -

    8

    Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

    6.500

    28.400

    600

    600

    1.900

    700

    500

    1.100

    9.000

    14.000

    -

    -

    9

    Thuế thu nhập cá nhân

    80.000

    80.000

    2.550

    2.200

    2.500

    2.000

    1.400

    2.100

    4.350

    23.000

    39.900

    -

     

    Thuế TN từ tiền lương, tiền công

     

    39.560

    50

    50

    10

    10

    20

    20

    100

    300

    39.000

    -

     

    Thuế TN từ hoạt động SXKD

     

    6.790

    500

    300

    490

    200

    250

    550

    1.500

    3.000

    -

    -

     

    Thuế TN từ chuyển nhượng BĐS

     

    32.240

    2.000

    1.850

    2.000

    1.790

    1.130

    1.530

    2.740

    19.200

    -

    -

     

    Thuế thu nhập khác

     

    1.410

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    10

    500

    900

    -

    10

    Thu phí và lệ phí

    35.000

    42.000

    2.200

    2.500

    9.300

    900

    1.100

    1.000

    2.500

    7.800

    14.700

    -

    -

    Phí, lệ phí Trung ương

    25.000

    19.946

    1.016

    940

    480

    152

    269

    137

    1.296

    1.055

    14.600

    -

    -

    Phí, lệ phí địa ương

    10.000

    37.109

    2.218

    2.420

    11.490

    1.495

    1.662

    1.727

    2.408

    13.489

    200

    -

    +

    Phí, lệ phí tỉnh

     

    22.054

    1.184

    1.560

    8.820

    748

    831

    863

    1.204

    6.745

    100

    -

     

    Tr.đó Phí danh lam thắng cảnh

     

    7.000

    150

    700

    6.150

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    +

    Phí, lệ phí huyện, xã

     

    15.054

    1.034

    860

    2.670

    748

    831

    863

    1.204

    6.745

    100

    -

    11

    Thuế bảo vệ môi trường

    46.000

    46.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    46.000

    -

    12

    Thu khác ngân sách

    7.500

    7.500

    700

    700

    700

    600

    500

    600

    800

    2.900

    -

    -

    13

    Thu quỹ đất công ích, HLCS... tại xã

    20.000

    40.000

    6.500

    6.300

    2.900

    8.000

    4.000

    8.500

    1.200

    2.600

    -

    -

    -

    Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

    20.000

    20.000

    2.800

    3.000

    900

    4.200

    3.100

    5.000

    200

    800

    -

    -

    -

    Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

    -

    20.000

    3.700

    3.300

    2.000

    3.800

    900

    3.500

    1.000

    1.800

    -

    -

    II

    Thu tiền sử dụng đất

    300.000

    350.000

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    10.000

    15.000

    300.000

    -

    -

    III

    Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

    700.000

    700.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    700.000

    1

    Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng NK

    20.000

    20.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20.000

    2

    Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu

    680.000

    680.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    680.000

    B

    THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

    23.000

    1.570

    1.000

    -

    1.200

    700

    950

    1.600

    -

    15.980

    -

     

    Phụ lục số 6 - Biểu số 25A 

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Đơn vị

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

    Tổng số

    Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất)

    Chia ra

    Thu tiền sử dụng đất

    Thu xổ số kiến thiết QL qua NSNN

    Thu từ khu vực CTN-NQD

    Lệ phí trước bạ

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    Thu phí và lệ phí

    Thuế thu nhập cá nhân

    Thu tiền thuê đất

    Thu quỹ đất công ích và HLCS...

    Thu khác ngân sách

     

    Tổng số

    891.740

    534.720

    277.000

    100.000

    420

    14.000

    27.300

    40.100

    28.400

    40.000

    7.500

    350.000

    7.020

    1

    Huyện Nho Quan

    50.590

    44.020

    25.000

    5.700

     

    770

    2.200

    2.550

    600

    6.500

    700

    5.000

    1.570

    2

    Huyện Gia Viễn

    67.850

    61.850

    40.000

    9.000

     

    550

    2.500

    2.200

    600

    6.300

    700

    5.000

    1.000

    3

    Huyện Hoa Lư

    47.500

    42.500

    20.000

    4.000

     

    1.200

    9.300

    2.500

    1.900

    2.900

    700

    5.000

    -

    4

    Huyện Yên Khánh

    45.200

    39.000

    20.000

    5.000

     

    1.800

    900

    2.000

    700

    8.000

    600

    5.000

    1.200

    5

    Huyện Yên Mô

    34.850

    29.150

    18.000

    3.200

     

    450

    1.100

    1.400

    500

    4.000

    500

    5.000

    700

    6

    Huyện Kim Sơn

    68.870

    57.920

    40.000

    3.400

    320

    900

    1.000

    2.100

    1.100

    8.500

    600

    10.000

    950

    7

    Thị xã Tam Điệp

    81.130

    64.530

    29.000

    16.000

    100

    1.580

    2.500

    4.350

    9.000

    1.200

    800

    15.000

    1.600

    8

    Thành phố Ninh Bình

    495.750

    195.750

    85.000

    53.700

     

    6.750

    7.800

    23.000

    14.000

    2.600

    2.900

    300.000

    -

     

    Phụ lục số 06 - Biểu số 25B 

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Đơn vị

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012

    Tổng số

    Chi đầu tư XDCB từ nguồn tiền sử dụng đất

    Chi thường xuyên

    Trong đó

    Dự phòng ngân sách

    Chi đầu tư từ nguồn xổ số quản lý qua NSNN

    Sự nghiệp giáo dục đào tạo

    Sự nghiệp KHCN

    Sự nghiệp môi trường

     

    Tổng số

    1.905.193

    218.375

    1.642.496

    821.281

    2.800

    43.209

    37.302

    7.020

    1

    Huyện Nho Quan

    304.817

    4.000

    292.833

    147.055

    350

    2.873

    6.414

    1.570

    2

    Huyện Gia Viễn

    230.313

    4.000

    220.616

    106.939

    350

    3.138

    4.697

    1.000

    3

    Huyện Hoa Lư

    138.872

    3.500

    132.549

    64.805

    350

    2.618

    2.823

    -

    4

    Huyện Yên Khánh

    234.180

    4.000

    224.133

    118.204

    350

    2.830

    4.847

    1.200

    5

    Huyện Yên Mô

    200.937

    4.000

    192.027

    91.469

    350

    2.287

    4.210

    700

    6

    Huyện Kim Sơn

    279.807

    8.000

    265.163

    136.741

    350

    2.657

    5.694

    950

    7

    Thị xã Tam Điệp

    140.003

    10.875

    124.839

    60.050

    350

    8.684

    2.689

    1.600

    8

    T.phố Ninh Bình

    376.264

    180.000

    190.336

    96.018

    350

    18.122

    5.928

    -

     


    Phụ lục số 06 - Biểu số 31 

    SỐ TRỢ CẤP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Đơn vị

    Số thu NSNN năm 2012

    Thu chuyển nguồn từ 2011 sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ

    Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện

    Số bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách mới

    Số bổ sung có để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ từ ngân sách tỉnh

    Trong đó

    Tổng số ngân sách huyện, thị xã, thành phố, năm 2012

    Tổng số thu NSNN trên địa bàn

    Số thu ngân sách khối huyện được hưởng theo phân cấp

    Chia ra

    Kinh phí hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

    Kinh phí thực hiện Nghị quyết 15/NQ-TU

    Phụ cấp thâm niên giáo dục

    Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập

    Bổ sung kinh phí thi đua khen thưởng ngoài định mức

    Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2012 (1)

    Thu thuế, phí, lệ phí

    Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm 35% chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng)

    Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

    A

    B

    1

    2=3+4+5

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9=10-->15

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16 = 2+6+7

     

    Tổng số

    891.740

    700.122

    474.727

    218.375

    7.020

    16.915

    868.201

    180.379

    139.576

    56.400

    2.050

    54.261

    20.000

    5.300

    1.565

    1.905

    1

    Huyện Nho Quan

    50.590

    42.949

    37.379

    4.000

    1.570

    2.928

    198.335

    33.400

    27.205

    12.200

    150

    9.387

    4.284

    930

    254

    304

    2

    Huyện Gia Viễn

    67.850

    60.580

    55.580

    4.000

    1.000

    4.558

    119.513

    24.827

    20.835

    9.600

    200

    8.715

    1.449

    740

    131

    230

    3

    Huyện Hoa Lư

    47.500

    38.246

    34.746

    3.500

    -

    947

    72.869

    15.167

    11.643

    4.600

    1.000

    4.611

    822

    430

    180

    138.

    4

    Huyện Yên Khánh

    45.200

    39.218

    34.018

    4.000

    1.200

    3.637

    146.897

    24.417

    20.011

    8.400

    150

    8.247

    2.191

    690

    333

    234.

    5

    Huyện Yên Mô

    34.850

    31.556

    26.856

    4.000

    700

    1.219

    127.640

    25.390

    15.132

    7.900

    150

    4.754

    1.600

    600

    128

    200.

    6

    Huyện Kim Sơn

    68.870

    61.654

    52.704

    8.000

    950

    1.927

    151.657

    35.998

    28.571

    11.700

    150

    6.911

    8.683

    870

    257

    279.

    7

    Thị xã Tam Điệp

    81.130

    68.349

    55.874

    10.875

    1.600

    1.210

    51.290

    12.363

    6.791

    2.000

    150

    3.719

    502

    420

    -

    140.

    8

    Thành phố Ninh Bình

    495.750

    357.570

    177.570

    180.000

    -

    489

    -

    8.817

    9.388

    -

    100

    7.917

    469

    620

    282

    376.

    Ghi chú: (1) Theo Kế hoạch số 21-KH/TU ngày 22/11/2011 của Tỉnh ủy Ninh Bình

     

    Biểu số 1: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    ĐVT: Triệu đồng

    STT

    MỤC

    Tổng số

    Nguồn vồn

    Ghi chú

    HTMT

    NSTT

    Tiền đất

    Tiền SXKT

    Vốn huy động

    Vốn nước ngoài (ODA)

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

     

    TỔNG CỘNG

    957 284

    323 784

    186 000

    294 500

    23 000

    60 000

    70 000

     

    I

    Chương trình hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách Trung ương

    323 784

    323 784

     

     

     

     

     

    Có phụ lục kèm theo

    II

    Dự án cân đối nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh

    258 705

     

    106 600

    76 125

    15 980

    60 000

     

     

    1

    Trả nợ Kho bạc NN và NH phát triển

    31 600

     

    31 600

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: - Trả nợ Ngân hàng phát triển

    28 000

     

    28 000

     

     

     

     

     

     

     - Trả phí vay Kho bạc nhà nước

     3 600

     

    3 600

     

     

     

     

     

    2

    Thanh toán nợ XDCB

    10 155

     

    4 485

    5 670

     

     

     

     

    3

    Cân đối vốn dự án chuyển tiếp và cải tạo, sửa chữa một số công trình đã xuống cấp

    111 620

     

    31 620

    30 000

     

    50 000

     

     

    4

    Hỗ trợ một số dự án cấp bách (sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn TW đầu tư trên địa bàn)

    45 360

     

    12 405

    31 955

    1 000

     

     

     

    5

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND xã và nhà văn hóa

    7 800

     

    3 800

     

    4 000

     

     

     

    6

    Đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ mục tiêu, CTMTQG, TPCP, ODA và các nguồn vốn khác

    51 730

     

    22 250

    8 500

    10 980

    10 000

     

     

    7

    Vốn chuẩn bị đầu tư

    440

     

    440

     

     

     

     

     

    III

    Công trình do huyện, thị xã, thành phố tự cân đối

    299 795

     

    74 400

    218 375

    7 020

     

     

     

    IV

    Công trình cân đối bằng vốn nước ngoài (ODA)

    75 000

     

    5 000

     

     

     

    70 000

     

     

    Phụ lục kèm theo Biểu số 01: TỔNG HỢP NGUỒN VỐN HỖ TRỢ MỤC TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    ĐVT: Triệu đồng

    STT

    CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ

    Kế hoạch năm 2012

    Ghi chú

     

    Tổng số:

    323 784

     

    1

    Hỗ trợ vốn đầu tư chương trình trú bão cho tầu cá

    10 000

     

    2

    CT hỗ trợ NTTS, giống TS và cây trồng, vật nuôi

    15 000

     

    3

    Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản

    20 000

     

    4

    Hỗ trợ đất sản xuất, nước sạch QĐ 134

    8 500

     

    5

    Hỗ trợ nhà ở hộ nghèo QĐ 167

    284

     

    6

    Hỗ trợ đầu tư vùng phân lũ, chậm lũ

    130 000

     

    7

    Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh

    12 000

     

    8

    Hỗ trợ đầu tư theo NQ 54-NQ/TW

    73 000

     

    9

    Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

    25 000

     

    10

    Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

    6 000

     

    11

    Hỗ trợ bảo vệ phát triển rừng

    4 000

     

    12

    Hỗ trợ CT quản lý, bảo vệ biên giới đất liền

    5 000

     

    13

    Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội

    15 000

     

     

    Biểu số 2: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    ĐVT: Triệu đồng

    Số TT

    DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

    Theo Quyết định đầu tư

    Đầu tư đến 31/12/2011

    Số vốn còn thiếu so với phê duyệt

    Kế hoạch năm 2012

    Số QĐ, ngày, tháng, BH

    Thời gian KC-HT

    Tổng mức đầu tư

    Tổng số

    Tr. đó KH năm 2011

    Tổng số

    Ngân sách địa phương cân đối

    Vốn nước ngoài

    Ghi chú

    Tổng số

    NS tỉnh

    Khác

    NSTT

    Tiền đất

    XSKT

    Vốn huy động

     

    A

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    TỔNG CỘNG

     

     

    4 654 312

    1 782 153

    2 591 468

    943 573

    222 418

    1 638 109

    633 500

    186 000

    294 500

    23 000

    60 000

    70 000

     

    A

    NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CÂN ĐỐI

     

     

    3 897 255

    1 661 857

    2 235 398

    876 573

    202 418

    1 349 039

    258 705

    106 600

    76 125

    15 980

    60 000

     

     

    I

    Trả nợ Kho bạc Nhà nước, NH phát triển:

     

     

     

     

     

     

     

    294 000

    31 600

    31 600

     

     

     

     

     

    1

    Trả nợ Ngân hàng phát triển

     

     

     

     

     

     

     

    94 000

    28 000

    28 000

     

     

     

     

     

    2

    Trả phí vay Kho bạc Nhà nước (Dự án khu du lịch Tràng An)

     

     

     

     

     

     

     

    200 000

    3 600

    3 600

     

     

     

     

     

    II

    Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

     

     

    120 367

    103 947

    16 420

    88 909

    55 550

    24 288

    10 155

    4 485

    5 670

     

     

     

     

    1

    Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Cổ Quàng, trạm bơm Mật Như và nạo vét kênh Kiến Thái

    114/QĐ-UB 10/02/2011

    2007-2011

    53 351

    46 851

    6 500

    50 400

    24 900

    2 951

    2 950

    2 950

     

     

     

     

    HT

    2

    Xây dựng nhà chờ bến thuyền Tam Cốc

    830/QĐ-KH 05/8/2011

    2011

    772

    772

     

    650

    650

    122

    120

    120

     

     

     

     

    HT

    3

    Xây dựng nhà khoa tâm thần số 5, TT phục hồi chức năng tâm thần tỉnh GĐ2

    1420/QĐ-KH 9/12/2010

    2010-2011

    3 198

    440

    2 758

    2 750

     

    440

    440

    440

     

     

     

     

    HT

    4

    Cầu kiểm soát người, phương tiện ra vào cửa Đáy

    2782/QĐ-UB 06/12/2007

    2007-2008

    28 130

    28 130

     

    11 000

    10 000

    17 130

    3 000

     

    3 000

     

     

     

     

    5

    Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 12B

    1467/QĐ-UB 4/8/2008

    2008-2009

    32 966

    25 804

    7 162

    23 134

    20 000

    2 670

    2 670

     

    2 670

     

     

     

    HT

    6

    Xây dựng sân quần vợt tại khu vực nhà thi đấu TDTT tỉnh

    1101/QĐ-UB 10/9/2009

    2009

    1 950

    1 950

     

    975

     

    975

    975

    975

     

     

     

     

    HT

    III

    Công trình chuyển tiếp và cải tạo, sửa chữa một số công trình đã xuống cấp:

     

     

    1 287 430

    1 215 430

    72 000

    572 332

    81 225

    713 098

    111 620

    31 620

    30 000

     

    50 000

     

     

    1

    Xây dựng CSHT khu công nghiệp Khánh Phú

    2766/QĐ-UB 25/12/2003;

    2799/QĐ-UB 14/12/2005;

    1153/QĐ-UB 22/7/2007;

    615/QĐ-UB 15/6/2009;

    2004-2011

    511 489

    441 489

    70 000

    336 937

    20 000

    174 552

    40 000

     

    15 000

     

    25 000

     

    Trả nợ NM Đạm 5,528 tỷ

    2

    Xây dựng CSHT khu công nghiệp Gián Khẩu

    331/QĐ-UB 20/5/2011;

    1968/QĐ-UB 24/8/2007;

    599/QĐ-UB 11/6/2011;

    2003-2012

    699 508

    699 508

     

    212 020

    40 850

    487 488

    40 000

     

    15 000

     

    25 000

     

     

    3

    Giảng đường, nhà thường trực và một số hạng mục phụ trợ Trường Quân sự tỉnh

    565/QĐ-KH 09/6/2011

    2010-2011

    6 890

    6 890

     

    4 375

    1 375

    2 515

    2 515

    2 515

     

     

     

     

    HT

    4

    Nhà thường trực tại Trụ sở Liên Cơ quan

    926/QĐ-KH 30/8/2011

    2011

    495

    495

     

     

     

    495

    495

    495

     

     

     

     

    HT

    5

    Dự án xây dựng Doanh trại đội trinh sát và cải tạo, nâng cấp nhà N5 thành nhà khách BCH Quân sự tỉnh

    589/QĐ-UB 29/8/2011

    2011-2012

    14 145

    14 145

     

    8 000

    8 000

    6 145

    4 854

    4 854

     

     

     

     

    HT

    6

    Xây dựng trung tâm chỉ huy phòng chống bão biển, động đất, sóng thần và tìm kiếm cứu nạn trên biển Kim Sơn

    737/QĐ-UB 12/10/2011

    2011-2013

    14 095

    14 095

     

    10 000

    10 000

    4 095

    3 095

    3 095

     

     

     

     

    HT

    7

    Xây dựng CSHT khu dịch vụ hành chính BQL rừng đặc dụng Hoa Lư – Vân Long, huyện Gia Viễn

    710/QĐ-UB 06/10/2011

    2011-2013

    18 789

    16 789

    2 000

    1 000

    1 000

    15 789

    7 642

    7 642

     

     

     

     

     

    8

    Sửa chữa lớn nhà thi đấu TDTT tỉnh

    700/QĐ-KH 13/7/2011

    2011-2012

    4 560

    4 560

     

     

     

    4 560

    3 560

    3 560

     

     

     

     

     

    9

    Cải tạo, sửa chữa 4 sân quần vợt trong khuôn viên nhà thi đấu TDTT tỉnh

    1331/QĐ-KH 11/11/2011

    2012

    1 959

    1 959

     

     

     

    1 959

    1 959

    1 959

     

     

     

     

    HT

    10

    Cải tạo, sửa chữa khu Trụ sở làm việc và trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh

    555/UB-VP4

    25/11/2011

    2011-2012

    10 000

    10 000

     

     

     

    10 000

    5 000

    5 000

     

     

     

     

     

    11

    Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

    1236/QĐ-KH 28/10/2011

    2011-2012

    5 500

    5 500

     

     

     

    5 500

    2 500

    2 500

     

     

     

     

     

    IV

    Hỗ trợ một số dự án cấp bách (sử dụng vốn huyện, vốn TW đầu tư trên địa bàn)

     

     

    1 447 838

    119 744

    1 328 094

    2 600

     

    119 744

    45 360

    12 405

    31 955

    1 000

     

     

     

    1

    CSHT vùng sản xuất chuyên canh giống lúa chất lượng cao tại xã Đức Long, huyện Nho Quan

    657/QĐ-UB 15/9/2011

    2011-2013

    16 481

    8 240

    8 241

     

     

    8 240

    4 000

     

    4 000

     

     

     

     

    2

    Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đường giao thông xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư

    520/QĐ-UB 04/8/2011

    2011-2013

    29 461

    14 731

    14 730

     

     

    14 731

    3 000

     

    3 000

     

     

     

     

    3

    Tu bổ khẩn cấp đường cứu hộ, cứu nạn xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh

    388/QĐ-UB 20/6/2011

    2011-2012

    14 790

    7 395

    7 395

     

     

    7 395

    2 000

     

    2 000

     

     

     

     

    4

    Đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn

    492/QĐ-UB 27/7/2011

    2011-2013

    24 009

    12 005

    12 004

     

     

    12 005

    8 000

    5 000

    3 000

     

     

     

     

    5

    Công trình tu bổ cấp bách đường cứu hộ, cứu nạn xã Đức Hậu xã Khánh Hồng huyện Yên Khánh

    1238/QĐ-KH 28/10/2011

    2011-2013

    9 956

    4 978

    4 978

     

     

    4 978

    1 500

     

    1 500

     

     

     

     

    6

    Xây dựng tuyến đường cầu Kênh (đoạn từ Khánh Hải đến đê sông Vạc) huyện Yên Khánh

    362/QĐ-UB 16/4/2010

    2010-2014

    99 149

    17 212

    81 937

     

     

    17 212

    1 000

     

    1 000

     

     

     

     

    7

    Cải tạo nâng cấp tuyến đường ĐT481B (cầu Đầm-K.Nhạc-Đức Hậu-TB Cổ Quàng) huyện Yên Khánh

    363/QĐ-UB 16/4/2010

    2010-2014

    100 982

    15 976

    85 006

     

     

    15 976

    1 000

     

    1 000

     

     

     

     

    8

    Tu bổ khẩn cấp sông trục chính và kết hợp nâng cấp đường giao thông xã Khánh Thủy huyện Yên Khánh

    1187/QĐ-KH 19/10/2011

    2011-2013

    9 769

    4 884

    4 885

     

     

    4 884

    2 500

    1 000

    1 500

     

     

     

     

    9

    Xây dựng chợ Trường Yên, xã Trường Yên huyện Hoa Lư

    683/QĐ-UB 26/9/2011

    2012-2014

    15 123

    5 000

    10 123

     

     

    5 000

    2 500

    1 000

    1 500

     

     

     

     

    10

    Xây dựng đường giao thông vào trại giam Ninh Khánh

    840/QĐ-UB 15/11/2011

    2011-2013

    14 003

    5 000

    9 003

     

     

    5 000

    5 000

     

    5 000

     

     

     

     

    11

    Nâng cấp đường giao thông liên thôn Văn Phong, huyện Nho Quan

    2622/QĐ-UB 20/10/2011

    2011-2012

    4 200

    2 100

    2 100

     

     

    2 100

    1 000

    1 000

     

     

     

     

     

    12

    Xây dựng Trạm bơm Đồng Tân xã Yên Mạc, huyện Yên Mô

    535/QĐ-UB 19/7/2011

    2011-2012

    4 980

    2 490

    2 490

     

     

    2 490

    1 000

    1 000

     

     

     

     

     

    13

    Xây dựng tuyến đường giao thông liên thôn xã Gia Phong – xã nghèo trọng điểm huyện Gia Viễn

    842/QĐ-UB 30/9/2011

    2011-2012

    4 980

    2 490

    2 490

     

     

    2 490

    1 000

     

    1 000

     

     

     

     

    14

    Xây dựng đường giao thông từ Hạ Giá đi xóm Trại xã Khánh Cư huyện Yên Khánh (GĐ1)

    822/QĐ-UB 3/10/2011

    2011-2012

    4 669

    2 335

    2 334

     

     

    2 335

    2 335

    405

    1 930

     

     

     

    HT

    15

    Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn

    673/QĐ-KH 06/7/2011

    2011-2013

    9 993

    4 997

    4 996

     

     

    4 997

    2 000

    2 000

     

     

     

     

     

    16

    Dự án đầu tư xây dựng đường liên thôn xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, thuộc xã nghèo trọng điểm

    1167/QĐ-KH 17/10/2011

    2011-2013

    8 771

    4 386

    4 385

     

     

    4 386

    2 000

     

    2 000

     

     

     

     

    17

    Nạo vét, nâng cấp kênh gạt lũ Mùa Thu, Tam Điệp – Yên Mô

    881/QĐ-KH 4/8/2010

    2010

    4 500

    1 525

    2 975

    2 600

     

    1 525

    1 525

     

    1 525

     

     

     

    HT

    18

    Dự án cảo tạo, nâng cấp hệ thống tiêu trạng bơm Gia Viễn và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn

    1313/QĐ-UB 03/11/2009

    2009-2013

    908 277

    2 000

    906 277

     

     

    2 000

    2 000

    1 000

     

    1 000

     

     

    HT

    19

    Nạo vét hệ thống sông Kè Đông

    459/QĐ-UB 13/7/2011

    2011-2015

    163 745

    2 000

    161 745

     

     

    2 000

    2 000

     

    2 000

     

     

     

    HT

    V

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã và nhà văn hóa

     

     

    56 088

    10 000

    46 088

    6 300

    4 000

    3 800

    7 800

     3 800

     

    4 000

     

     

     

    1

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Thượng Kiện

    1477/QĐ-UB 6/8/2008

    2011

    2 997

    2 200

    797

    1 000

    1 000

    200

    200

    200

     

     

     

     

    HT

    2

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở thị trấn Phát Diệm

    1477/QĐ-UB 6/8/2008

    2011

    2 997

    2 200

    797

    1 000

    1 000

    1 200

    1 200

    1 200

     

     

     

     

    HT

    3

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Lưu Phương

    637/QĐ-KH 27/6/2011

    2011

    6 566

    2 200

    4 366

    1 000

    1 000

    1 200

    1 200

    1 200

     

     

     

     

    HT

    4

    Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Quang Thiện

    913/QĐ-CT 8/3/2010

    2010-2011

    6 610

    3 400

    3 210

    2 300

     

    1 200

    1 200

    1 200

     

     

     

     

    HT

    5

    Xây dựng nhà văn hóa thanh, thiếu niện huyện Nho Quan

    1132/QĐ-UB 29/9/2009

    2009-2011

    31 941

     

    31 941

     

     

     

    2 000

     

     

    2 000

     

     

    HT

    6

    Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Yên Mô

    1256/QĐ-UB 24/11/2011

    2011-2013

    4 977

     

    4 977

    1 000

    1 000

     

    2 000

     

     

    2 000

     

     

    HT

    VI

    Đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ mục tiêu, CTMTQG, TPCP, NSTW và các nguồn vốn khác:

     

     

    985 532

    212 736

    772 796

    206 432

    61 643

    194 109

    51 730

    22 250

    8 500

    10 980

    10 000

     

     

    1

    Kinh phí GPMB dự án Thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn

    50/QĐ-BNN 7/1/2009

    2009-2011

    166 672

    14 700

    151 972

    83 814

    5 000

    14 700

    14 700

    4 700

     

     

    10 000

     

    HT

    2

    Đối ứng dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng trạm y tế xã Yên Mạc huyện Yên Mô

    1113/QĐ-KH 4/10/2011

    2011-2012

    2 803

    208

    2 595

    25 950

     

    208

    208

     

     

    208

     

     

    HT

    3

    Cải tạo nâng cấp Nhà điều trị nội trú bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh

    393/QĐ-KH 21/4/2011

    2009-2011

    3 816

    320

    3 496

    3 495

     

    320

    320

     

     

    320

     

     

    HT

    4

    Sửa chữa Bệnh viện Sản - Nhi

    1165/QĐ-KH 17/10/2011

    2010-2011

    4 275

    1 125

    3 150

    3 150

    3 150

    1 125

    1 125

     

     

    1 125

     

     

    HT

    5

    Trụ sở Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm Ninh Bình

    1098/QĐ-UB 17/12/2010

    2010-2012

    15 853

    12 500

    3 353

    2 000

    2 000

    10 500

    2 000

     

    2 000

     

     

     

     

    6

    Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình

    1063/QĐ-UB 7/12/2010

    2010-2012

    22 918

    10 959

    11 959

    13 080

    10 000

    3 009

    3 000

    120

     

    2 880

     

     

    HT

    7

    Xây dựng tuyến đường bộ ven biển huyện Kim Sơn

    570/QĐ-UB 18/8/2011

    2011-2015

    395 458

    95 317

    300 141

    1 000

    1 000

    94 317

    3 000

     

    3 000

     

     

     

     

    8

    Đối ứng xây dựng Sàn giao dịch việc làm

    450/QĐ-UB 11/7/2011

    2011-2015

    21 801

    800

    21 001

    4 000

    4 000

    800

    800

     

     

    800

     

     

    HT

    9

    Cải tạo, nâng cấp trung tâm phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Ninh Bình

    499/QĐ-UB 29/7/2011

    2011-2013

    31 200

    8 668

    22 532

     

     

    8 668

    1 000

    1 000

     

     

     

     

     

    10

    Trường THPT Đinh Tiên Hoàng xây chuẩn Quốc gia

    3062/QĐ-UB 29/12/2006

    2007-2008

    5 105

    800

    4 305

    4 305

     

    800

    800

     

     

    800

     

     

    HT

    11

    Đối ứng dự án trường trung cấp nghề Nho Quan

    819/QĐ-UB 3/8/2009

    2009-2013

    75 819

    17 000

    58 819

    9 263

    8 963

    7 737

    2 000

     

    2 000

     

     

     

     

    12

    Trường THPT Gia Viễn B xây chuẩn quốc gia

    370/QĐ-UB 13/6/2011

    2008-2011

    21 383

    1 558

    19 825

    20 405

    13 000

    978

    975

     

     

    975

     

     

    HT

    13

    Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn Quốc gia

    603/QĐ-UB 01/9/2011

    2011-2016

    48 466

    4 000

    44 466

    1 530

    1 530

    4 000

    3 000

     

     

    3 000

     

     

     

    14

    Trường THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia

    807/QĐ-UB 23/8/2010

    2010-2012

    18 644

    6 500

    12 144

    3 540

    3 500

    6 500

    2 000

    500

    1 500

     

     

     

     

    15

    Trường THPT Gia Viễn C

    376/QĐ-KH 19/4/2011

    2011-2012

    3 372

    872

    2 500

    2 500

    2 500

    872

    872

     

     

    872

     

     

    HT

    16

    Xây dựng chợ đầu mối Kim Đông, Kim Sơn

    1178/QĐ-UB 24/5/2007

    2007-2008

    6 676

    2 076

    4 600

    4 400

    2 000

    2 076

    2 000

    2 000

     

     

     

     

    HT

    17

    Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử đình Tân Phong, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan

    706/QĐ-UB 4/10/2011

    2011-2014

    12 309

    10 182

    2 127

     

     

    12 309

    3 000

    3 000

     

     

     

     

     

    18

    Tu bổ tôn tạo cố đô Hoa Lư (hạng mục chùa Ngần)

    638/QĐ-UB 22/6/2009

    2009-2011

    26 339

    3 300

    23 039

    23 000

    4 000

    3 339

    3 330

    3 330

     

     

     

     

    HT

    19

    Tu bổ, tôn tạo di tích đền Tiên Yên và chùa Kim Rong xã Khánh Lợi huyện Yên Khánh

    531/QĐ-UB 08/8/2011

    2011-2013

    27 392

    2 749

    24 643

    1 000

    1 000

    2 749

    2 000

    2 000

     

     

     

     

     

    20

    Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Trùng Hạ, xã Gia Tân huyện Gia Viễn

    607/QĐ-KH 01/9/2011

    2011-2013

    23 504

    3 098

    20 406

     

     

    3 098

    2 000

    2 000

     

     

     

     

     

    21

    Đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đền Kiến Ốc, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

    691/QĐ-KH 12/7/2011

    2012-2014

    9 977

    2 004

    7 973

     

     

    2 004

    2 000

    2 000

     

     

     

     

    HT

    22

    Đề án đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về CNTT và truyền thông tại tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015

    18/KH-UB

    17/6/2011

    2011-2015

    41 750

    14 000

    27 750

     

     

    14 000

    1 600

    1 600

     

     

     

     

     

    VII

    Chuẩn bị đầu tư

     

     

     

     

     

     

     

     

    440

    440

     

     

     

     

     

    1

    Dự án xây dựng hệ thống thoát nước dọc đường Chi Lăng (Ngặt kéo – cổng NM Ximăng Tam Điệp)

    437/UB-VP4

    28/9/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    2

    Cải tạo hang động tự nhiên làm Sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015

    347/UB-VP4

    28/7/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    3

    Hệ thống điện chiếu sáng hai bên tuyến đường quốc lộ 10 (đoạn từ Khánh Hòa đến hết xã Khánh Phú huyện Yên Khánh)

    484/UB-VP4

    21/10/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    4

    Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc đồn công an KCN Khánh Phú và đồn công an KCN Gián Khẩu

    432/UB-VP4

    23/9/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    5

    Đầu tư xây dựng cấp bách đường trục, cống rãnh thoát nước, nạo vét và kè bờ hồ điều hòa chống ngập úng mùa mưa bão, khắc phục ô nhiễm môi trường làng nghề thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh

    373/UB-VP4

    11/8/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    6

    Dự án đầu tư xây dựng công trình: hai tuyến đường trục nối khu công nghiệp với đường trục xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp

    21/TB-UB

    08/7/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    7

    Dự án đầu tư xây dựng công trình đường đến các xã Gia Minh, Gia Thịnh kết hợp với đường cứu hộ, cứu nạn để tránh lũ và phát triển KTXH huyện Gia Viễn

    433/UB-VP4

    23/9/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    8

    Hệ thống mạng lưới đường ống cấp nước thị xã Tam Điệp

    396/UB-VP4

    29/8/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    9

    Nạo vét tuyến kênh cống Zem, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

    191/PC-VP

    27/10/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    10

    Tu bổ tôn tạo, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Ngô Khê Hạ, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư

    132/UB-VP6

    21/7/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    11

    Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Đồng Bến

    456/UB-VP4

    10/10/2011

     

     

     

     

     

     

     

    40

    40

     

     

     

     

     

    B

    NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CÂN ĐỐI

     

     

     

     

     

     

     

     

    299 795

    74 400

    218 375

    7 020

     

     

    Phụ lục

    1

    Nguồn hỗ trợ cân đối

     

     

     

     

     

     

     

     

    74 400

    74 400

     

     

     

     

     

    2

    Nguồn thu từ đất để lại cân đối

     

     

     

     

     

     

     

     

    218 375

     

    218 375

     

     

     

     

    3

    Nguồn thu XSKT để lại cân đối

     

     

     

     

     

     

     

     

    7 020

     

     

    7 020

     

     

     

    C

    CÂN ĐỐI VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

     

     

    757 057

    120 296

    356 070

    67 000

    20 000

    289 070

    75 000

    5 000

     

     

     

    70 000

     

    1

    Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình

    596/QĐ-UB

    6/11/2010

    2011-2013

    575 057

    120 296

    356 070

    67 000

    20 000

    289 070

    75 000

    5 000

     

     

     

    70 000

     

     

    Biểu số 03: TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN KẾ HOẠCH NĂM 2012

    (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)

    ĐVT: Triệu đồng

    STT

    Nguồn vốn

    Tổng

    Thành phố Ninh Bình

    Thị xã Tam Điệp

    Huyện Nho Quan

    Huyện Gia Viễn

    Huyện Hoa Lư

    Huyện Yên Mô

    Huyện Yên Khánh

    Huyện Kim Sơn

     

    Tổng cộng:

    299 795

    186 500

    17 375

    19 870

    14 700

    10 300

    14 300

    14 800

    21 950

    1

    Hỗ trợ cân đối ngân sách cấp huyện

    74 400

    6 500

    4 900

    14 300

    9 700

    6 800

    9 600

    9 600

    13 000

    2

    Tiền thu đấu giá quyền sử dụng đất

    218 375

    180 000

    10 875

    4 000

    4 000

    3 500

    4 000

    4 000

    8 000

    3

    Tiền thu từ sổ xố kiến thiết

    7 020

     

    1 600

    1 570

    1 000

     

    700

    1 200

    950

    Ghi chú:

    - Nguồn vốn hỗ trợ cân đối ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh

    - Nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu22/2011/NQ-HĐND
                              Loại văn bảnNghị quyết
                              Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                              Ngày ban hành15/12/2011
                              Người kýNguyễn Tiến Thành
                              Ngày hiệu lực 25/12/2011
                              Tình trạng Hết hiệu lực
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng Tiếng Việt

                                                    Tải văn bản Tiếng Việt
                                                    Định dạng DOCX, dễ chỉnh sửa

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                    • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                    • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                    • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                    • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                    • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                    • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                    • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                    • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ