Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Tổng đài Luật sư
  • Dịch vụ Luật sư
  • Biểu mẫu
    • Biểu mẫu Luật
    • Biểu mẫu khác
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế tài chính
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
    • Từ điển pháp luật
    • Thông tin địa chỉ
    • Triết học Mác-Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
    • Tư vấn tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Tư vấn pháp luật » Luật Đất đai » Tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất

Luật Đất đai

Tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất

  • 27/11/202227/11/2022
  • bởi Nguyễn Ngọc Ánh
  • Nguyễn Ngọc Ánh
    27/11/2022
    Luật Đất đai
    0

    Khái quát vấn đề cấp sổ đỏ. Tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất.

    Sổ đỏ (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) là căn cứ xác nhận quyền dụng đất của người dân do Nhà nước cấp. Dưới đây là bài viết tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất. 

    Tư vấn luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại: 1900.6568

    Mục lục bài viết

    • 1 1. Khái quát về vấn đề cấp sổ đỏ: 
    • 2 2. Tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất:

    1. Khái quát về vấn đề cấp sổ đỏ: 

    Sổ đỏ là căn cứ xác nhận quyền sử dụng đất của Nhà nước đối với công dân. Cấp sổ đỏ là hoạt động công nhận quyền sử dụng đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với người dân.

    Khi tiến hành làm thủ tục xin cấp sổ đỏ, bên cạnh việc cung cấp các giấy tờ để chứng minh tính hợp pháp trong việc sử dụng đất: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, hợp đồng tặng cho, xác nhận của chính quyền địa phương về việc sử dụng đất lâu dài,..cá nhân có yêu cầu còn phải tiến hành nộp lệ phí làm sổ đỏ. Đóng lệ phí khi xin cấp sổ đỏ là nghĩa vụ của công dân.

    2. Tổng hợp toàn bộ lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất:

    1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:

    Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/ giấy – – –
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
    2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/ lần – – –
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

    2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh:

    Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Xã, thị trấn
    Cấp giấy chứng nhận
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng 100.000 50.000 500.000
    Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản) 25.000 13.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi 20.000 10.000 50.000

    3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam:

    Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

    Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    1. Cấp giấy chứng nhận mới Đồng/giấy – – –
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000 10.000 100.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
    2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000 10.000 50.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

    4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương:

    Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

    Nội dung Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy
    Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất 25.000 13.000 – Dưới 500m2: 60.000

    – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000

    – Từ 1000m2 trở lên: 100.000

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 80.000 40.000 – Dưới 500m2: 250.000

    – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000

    – Từ 1000m2 trở lên: 400.000

    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần
    Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. 20.000 10.000 20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.
    Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 20.000 10.000 – Dưới 500m2: 30.000

    – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000

    – Từ 1000m2 trở lên: 50.000

    5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên:

    Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

    Nội dung thu Đơn vị tính Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 100.000 50.000 500.000
    2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
    – Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
    – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 50.000 25.000 50.000

    6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng:

    Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    Cấp mới Đồng 40.000 20.000 150.000
    Cấp đổi, cấp lại Đồng 35.000 17.000 60.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng 150.000 70.000 650.000
    Cấp mới, cấp lại Đồng 60.000 30.000 75.000
    Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
    Cấp mới Đồng 90.000 45.000 500.000

    7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định:

    Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

    STT Đối tượng Mức thu
    A Đối với hộ gia đình, cá nhân
    I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  gắn liền với đất (Đồng/giấy)
    1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    – Tại các phường

    – Tại các xã, thị trấn

    25.000

    12.000

    2 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    – Tại các phường

    – Tại các xã, thị trấn

    70.00035.000
    3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Tại các phường

    – Tại các xã, thị trấn

    100.00050.000
    II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
    1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

    – Tại các phường

    – Tại các xã, thị trấn

    20.00010.000
    2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Tại các phường

    – Tại các xã, thị trấn

    50.000

    25.000

    B Đối với tổ chức
    I Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
    1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 100.000
    2 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất 200.000
    3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 500.000
    II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
    1 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 30.000
    2 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 50.000

    8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình:

    Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân
    Phường nội thành Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh
    1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000
    2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000

    9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình:

    Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Xã
    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 70.000 40.000 400.000
    Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000 90.000

    10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc:

    Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

    – Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

    STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
    1. Hộ gia đình, cá nhân
    1.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở Đồng/hồ sơ
    1.2. Khu vực đô thị 100.000
    1.3 Tại khu vực nông thôn 50.000
    2 Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
    2.1 Tại khu vực đô thị 200.000
    2.2 Khu vực nông thôn 100.000
    Tổ chức
    1 – Quy mô diện tích dưới 1000 m2 Đồng/hồ sơ 900.000
    2 – Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 1.800.000
    3 – Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 2.700.000
    4 – Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2 3.600.000
    5 – Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2 4.500.000
    6 – Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2 5.400.000
    7 – Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2 6.300.000
    8 – Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2 6.750.000

    – Lệ phí cấp Sổ đỏ:

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên Khu vực khác
    Cấp mới giấy chứng nhận
    Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 100.000 50.000 500.000
    Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
    Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 20.000 10.000

    B. Các tỉnh Tây Bắc

    11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai

    Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 100.000 Không quá 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 Không quá 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 50.000

    12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái

    Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

    TT Nội dung Đơn vị Mức thu
    1 Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
    Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 100.000
    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 25.000
    Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000
    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Đồng/lần 20.000
    2 Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác 
    Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 50.000
    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/lần 12.500
    Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 12.500
    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/lần 10.000
    3 Mức thu đối với tổ chức 
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
    Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000

    13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên

    Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 200.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 100.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 20.000

    14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu

    Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    TP Lai Châu Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La

    Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 90.000 Không quá 45.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 40.000 Không quá 20.000 40.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 Không quá 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 Không quá 10.000 40.000

    C. Các tỉnh Đông Bắc Bộ

    17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 120.000 60.000 600.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 60.000 30.000 60.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 30.000 15.000 150.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 15.000 7.500 15.000

    18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng

    Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới Đồng/giấy 25.000 12.000 –
    Cấp lại Đồng/lần 20.000 10.000 –

    19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn

    Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

    20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn

    Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

    Số TT Nội dung Đơn vị Mức thu
    A Đối với hộ gia đình, cá nhân 
    I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
    1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
    1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 30.000
    1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 25.000
    2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
    2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/giấy 100.000
    2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/giấy 80.000
    II Cấp lại, cấp đổi
    1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
    1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 30.000
    1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 25.000
    2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
    2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 50.000
    2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 40.000
    B Đối với tổ chức 
    I Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
    1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
    1.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 100.000
    1.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 80.000
    2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
    2.1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 500.000
    2.2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 400.000
    II Cấp lại, cấp đổi
    1 Các phường thuộc thành phố Đồng/lần 60.000
    2 Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện Đồng/lần 50.000

    21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang

    Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Thị trấn
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên

    Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ

    Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường Tổ chức
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 50.000

    25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh

    Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 40.000 20.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ

    26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá

    Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    STT Nội dung Mức thu
    Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực còn lại
    1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    – Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất 100.000 50.000 600.000
    – Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất – –  400.000
    – Cấp lại, cấp đổi 50.000 25.000 50.000
    – Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu – – 450.000
    2 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).
    – Cấp mới 40.000 15.000 200.000
    – Cấp lại, cấp đổi 30.000 10.000 100.000

    27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An

    Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

    TT Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Xã, thị trấn Phường
    1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/giấy 10.000 20.000 80.000
    2 Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 40.000 320.000
    3 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 25.000 60.000 400.000
    4 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất Đồng/giấy 50.000 100.000 500.000

    28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh

    Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 50.000 25.000 40.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.500 80.000
    Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 15.000 7.500 40.000

    29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Các xã, thị trấn
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới Đồng/giấy 100.000 50.000 300.000
    Cấp lại, cấp đổi ​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Lần đầu ​Đồng/giấy 50.000 30.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000

    30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị

    Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

    Nội dung Đơn vị Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực còn lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
    Cấp mới ​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 50.000 20.000 50.000
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)
    Cấp mới ​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi ​​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế

    Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017

    TT Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Thị trấn, xã
    1 Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đồng/giấy 25.000 Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã 100.000
    2 Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/lần 50.000 500.000
    4 Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/lần 20.000 50.000

    32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng

    Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

    Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
    Cấp lại Đồng/lần 50.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
    Cấp lại Đồng/lần 20.000 50.000

    Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

    Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

    Đơn vị: Đồng/hồ sơ

    Tên phí Mức thu
    Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
    Thửa đất dưới 300 m2 500.000 600.000
    Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 700.000 900.000
    Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 1.000.000 1.200.000
    Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 1.400.000 1.700.000
    Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 1.800.000 2.100.000
    Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 2.500.000 3.000.000
    Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên 5.000.000 6.000.000

    Trường hợp 2. Đối với đất ở

    Đơn vị: Đồng/hồ sơ

    Tên phí Mức thu
    Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
    Thửa đất dưới 100 m2 250.000 350.000
    Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 350.000 450.000
    Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 600.000 700.000
    Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 850.000 950.000
    Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên 1.100.000 1.200.000

    33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam

    Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 50.000 25.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi

    Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

    TT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
    1 Đối với tổ chức
    1.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất Đồng/giấy 100.000
    1.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) Đồng/giấy 500.000
    2 Đối với hộ gia đình, cá nhân
    2.1 Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
    Tại các phường Đồng/giấy 30.000
    Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 25.000
    2.2 Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
    Tại các phường Đồng/giấy 100.000
    Tại các địa bàn còn lại Đồng/giấy 80.000

    35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định

    Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Tổ chức Cá nhân
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 100.000 25.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 20.000 20.000
    Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 500.000 450.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 20.000

    36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên

    Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

    TT Danh mục lệ phí Mức thu (đồng/giấy)
    I Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
    1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    – Đối với nhà cấp 4 80.000
    – Đối với nhà cấp 3 trở lên 100.000
    2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
    – Đối với nhà cấp 4 40.000
    – Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
    3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 25.000
    4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 20.000
    II Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
    1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    – Đối với nhà cấp 4 40.000
    – Đối với nhà cấp 3 trở lên 50.000
    2 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    – Đối với nhà cấp 4 20.000
    – Đối với nhà cấp 3 trở lên 25.000
    3 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 12.000
    4 Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 8.000
    III Đối với tổ chức
    1 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 500.000
    2 Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 100.000
    3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000

    37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà

    Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

    STT Nội dung Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)
    1 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
    Đất nội thành, nội thị, thị trấn 600.000 25.000
    Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng 400.000 10.000
    Đất thuộc các xã khu vực miền núi 200.000 10.000
    2 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
    a) Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản
    Diện tích đất dưới 2.000m2 400.000 100.000
    Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 600.000 100.000
    Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 800.000 100.000
    Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 1.000.000 100.000
    Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 1.200.000 100.000
    b) Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
    Diện tích đất dưới 2.000m2 1.000.000 100.000
    Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 2.000.000 100.000
    Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 3.000.000 100.000
    Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 4.000.000 100.000
    Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên 5.000.000 100.000
    3 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên 500.000 100.000
    4 Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
    a) Đối với hộ gia đình, cá nhân
    Khu vực các phường 600.000 100.000
    Khu vực khác 600.000 50.000
    b) Đối với tổ chức 600.000 500.000
    5 Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
    a) Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Đối với hộ gia đình, cá nhân
    – Khu vực các phường 100.000 20.000
    – Khu vực khác 100.000 15.000
    Đối với tổ chức 200.000 50.000
    b) Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Đối với hộ gia đình, cá nhân
    – Khu vực các phường 200.000 40.000
    – Khu vực khác 100.000 25.000
    Đối với tổ chức 300.000 50.000

    38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận

    Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000

    39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận

    Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

    STT Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Cấp Giấy chứng nhận
    Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
    I Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    1 Tổ chức Đồng/

    giấy

    100.000 500.000 
    2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 26.000 100.000 
    3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 13.000 50.000 
    II Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
    1 Tổ chức Đồng/

    giấy

    50.000 50.000 
    2 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 20.000 50.000 
    3 Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. 10.000 25.000

    Các tỉnh Tây Nguyên

    40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum

    Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực khác
    Cấp lần đầu
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 25.000 15.000 100.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 100.000 70.000 500.000
    Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 75.000 50.000 500.000
    Cấp lại
    Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
    Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 20.000 50.000

    41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai

    Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung Đơn vị Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
    Phường nội thành Khu vực khác
    Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/

    giấy

    100.000 50.000 500.000
    Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Đồng/giấy 50.000 25.000 50.000 đồng/1 lần
    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). 20.000 10.000 50.000 đồng/1 lần

    42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk

    Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông

    Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 13.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 30.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng

    Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    Các tỉnh Đông Nam Bộ

    45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh

    Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:

    Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
    Cá nhân, hộ gia đình Tổ chức
    Quận Huyện Dưới 500m2 Từ 500m2 – dưới 1.000m2 Trên 1.000m2
    Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đồng/giấy 25.000 0 100.000 100.000 100.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
    Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất 100.000 100.000 200.000 350.000 500.000
    Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
    Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất Đồng /lần 15.000 7.500 20.000 20.000 20.000
    Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
    Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000
    Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 20.000 10.000 20.000 20.000 20.000
    Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000

    Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

    Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

    Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

    Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

    Diện tích Mức thu (đồng/hồ sơ)
    Quận Huyện
    Hộ gia đình, cá nhân
    Nhỏ hơn 500m2 50.000 25.000
    Từ 500m2 trở lên 500.000 250.000
    Đối với tổ chức
    Nhỏ hơn 10.000m2 2.000.000
    Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 3.000.000
    Từ 100.000m2 trở lên 5.000.000

    Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

    TT Nội dung công việc Mức thu
    HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
    1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
    Cấp lần đầu 700.000
    Cấp lại 650.000
    2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
    Cấp lần đầu 820.000
    Cấp lại 800.000
    3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
    Cấp lần đầu 950.000
    Cấp lại 900.000
    HỒ SƠ TỔ CHỨC
    1 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
    Cấp lần đầu 1.300.000
    Cấp lại 900.000
    2 Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
    Cấp lần đầu 1.300.000
    Cấp lại 900.000
    3 Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
    Cấp lần đầu 1.650.000
    Cấp lại 1.600.000

    Lưu ý: Đối tượng miễn thu

    – Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

    46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước

    Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019

    STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu
    Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn Đối với tổ chức
    1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    1.1 Cấp mới đồng/lần 100.000 500.000
    1.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 50.000 50.000
    2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
    2.1 Cấp mới đồng/lần 25.000 100.000
    2.2 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đồng/lần 20.000 50.000
    3 Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đồng/lần 25.000 25.000
    4 Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính đồng/lần 10.000 30.000

    47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương

    Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

    STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu (đồng)
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Xã, thị trấn
    I Cấp Giấy chứng nhận mới
    1 Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Giấy 25.000 12.000 100.000
    2 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy 100.000 50.000 500.000
    II Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
    1 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). Lần/giấy 20.000 10.000 50.000
    2 Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. Lần/giấy 50.000 25.000

    48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai

    Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị tính Mức thu
    Cấp Giấy chứng nhận (CN)
    Giấy CN chỉ có QSDĐ Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Tổ chức Đồng/giấy 100.000 500.000
    Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 25.000 100.000
    Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 12.500 50.000
    Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Tổ chức Đồng/giấy 50.000 50.000
    Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 20.000 50.000
    Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. Đồng/giấy 10.000 25.000

    49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh

    Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 12.000 50.000

    50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000 –
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000 –
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 – –
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 – –
    Cấp lần đầu Cấp lại
    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000 50.000
    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000
    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 500.000
    Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) 200.000 50.000
    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 300.000
    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) 400.000

    Đồng bằng sông Cửu Long

    51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ

    Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

    STT DANH MỤC MỨC THU

    Đồng/hồ sơ

    1. Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
    a) Dưới 01 ha 1.300.000
    b) Từ 01 ha đến dưới 02 ha 1.500.000
    c) Từ 02 ha trở lên 2.000.000
    2. Đối với tổ chức sử dụng đất ở 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
    3. Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    a) Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng 450.000
    b) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng 700.000
    c) Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên 1.200.000
    4. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
    a) Dưới 1.000 m2 500.000
    b) Từ 1.000 m2 trở lên 600.000
    5. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
    6. Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường
    a) Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng 350.000
    b) Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng 400.000
    c) Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên 500.000
    7. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

    Lệ phí cấp Sổ đỏ:

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân ở các quận Tổ chức
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 50.000

    52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An

    Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 25.000 20.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 40.000 50.000

    Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

    – Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

    – Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

    – Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

    53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp

    Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường nội ô Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.00
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực khác Phường, thị trấn Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 20.000 100.000 80.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 20.000 16.000 50.000 40.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 80.000 500.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận 50.000 40.000 50.000 40.000
    Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Đồng/giấy 75.000 60.000 400.000 320.000

    55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 20.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

    56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre

    Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 40.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 300.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

    57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long

    Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 50.000 25.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

    58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh

    Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang

    Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường Khu vực khác
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 20.000 10.000 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – – –
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 80.000 40.000 400.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần – –

    60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

    TT Nội dung Đơn vị Mức thu
    I Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
    1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
    a Cấp mới Đồng/giấy 100.000
    b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000
    2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
    a Cấp mới Đồng/giấy 25.000
    b Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 20.000
    II Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
    III Mức thu đối với tổ chức
    1 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Đồng/giấy 500.000
    2 Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/giấy 100.000
    3 Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. Đồng/lần cấp 50.000

    61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng

    Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

    STT Nội dung thu Mức thu
    1 Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) (Đồng/giấy)
    a Đối với hộ gia đình, cá nhân
    – Khu vực thị trấn, các phường

    – Khu vực khác

    25.000

    12.000

    b Đối với tổ chức 100.000
    2 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đồng/giấy)
    a Đối với hộ gia đình, cá nhân
    – Khu vực thị trấn, các phường

    – Khu vực khác

    100.000

    50.000

    b Đối với tổ chức 500.000
    3 Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Đồng/giấy)
    a Đối với hộ gia đình, cá nhân
    – Khu vực thị trấn, các phường

    – Khu vực khác

    75.000

    35.000

    b Đối với tổ chức 500.000
    4 Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (Đồng/giấy)
    a Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
    – Đối với hộ gia đình, cá nhân
    + Khu vực thị trấn, các phường

    + Khu vực khác

    20.000

    10.000

    – Đối với tổ chức 50.000
    b Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    – Đối với hộ gia đình, cá nhân
    + Khu vực thị trấn, các phường

    + Khu vực khác

    50.000

    25.000

    – Đối với tổ chức 50.000
    c Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
    – Đối với hộ gia đình, cá nhân:
    + Khu vực thị trấn, các phường.

    + Khu vực khác

    30.000

    15.000

    – Đối với tổ chức 50.000

    62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

    Nội dung Đơn vị Mức thu
    Đối với hộ gia đình, cá nhân
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 35.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 25.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 12.000
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất 
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 35.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 16.000
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 100.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
    Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 70.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 50.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 25.000
    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) 
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 30.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 20.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 10.000
    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
    Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận 
    – Đất tại khu vực phường Đồng/hồ sơ 50.000
    – Đất tại khu vực thị trấn Đồng/hồ sơ 40.000
    – Đất tại khu vực xã Đồng/hồ sơ 20.000
    Đối với tổ chức
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng/hồ sơ 150.000
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 350.000
    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 550.000
    Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Đồng/hồ sơ 250.000
    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) Đồng/hồ sơ 50.000
    Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đồng/hồ sơ 70.000
    Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận Đồng/hồ sơ 100.000

    63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau

    Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

    Nội dung thu Đơn vị Mức thu
    Hộ gia đình, cá nhân Tổ chức
    Phường, thị trấn Xã
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 20.00 10.000 50.000
    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    Cấp lần đầu Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
    Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    lệ phí cấp sổ đỏ


    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ