Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Văn bản pháp luật

Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 634/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình

    Người ký: Tống Quang Thìn

    Ngày ban hành: 25/08/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NINH BÌNH
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 634/QĐ-UBND

    Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    Thực hiện Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Bãi bỏ 93 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:

    – Như Điều 4;
    – Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – Trung tâm Tin học – Công báo;
    – VNPT Ninh Bình;
    – Lưu: VT, VP7, VP11.
    MT03/TP/VP11/CBTTHC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Tống Quang Thìn

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Cơ chế thực hiện

    Phí, lệ phí

    Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

    Căn cứ pháp lý

    Một cửa

    Một cửa liên thông

    I. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

    1

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

    – Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    2

    Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    3

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    4

    Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

    – Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    5

    Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    6

    Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    II. Lĩnh vực luật sư

    7

    Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

    x

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    8

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    Không quy định

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

    x

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    9

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

    x

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    10

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

    x

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    11

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

     

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    12

    Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    13

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    2.000.000đ/hồ sơ

     

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

    14

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    1.000.000đ/hồ sơ

     

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

    – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

    15

    Hợp nhất công ty luật

    10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    16

    Sáp nhập công ty luật

    10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    17

    Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

    18

    Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    50.000đ/hồ sơ

     

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

    – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    19

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    600.000đ/hồ sơ

     

    – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

    – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

    20

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

     

    2.000.000đ/hồ sơ

     

    – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

    – Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

    – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

    III. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

    21

    Cấp thẻ đấu giá viên

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    22

    Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    23

    Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    1.000.000 đồng

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    – Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    24

    Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi

    Sở Tư pháp

     

    500.000 đồng

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    – Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    25

    Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

    Sở Tư pháp

     

    500.000 đồng

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    – Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    26

    Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    27

    Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

    Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.

    28

    Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

    Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.

    Sở Tư pháp

     

    2.700.000 đồng

     

    – Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

    – Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

    – Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

    29

    Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    – Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

    – Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.

    Sở Tư pháp

     

    500.000 đồng/hồ sơ

    x

    – Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

    – Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

    – Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    30

    Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

    – Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

    31

    Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

     

    500.000 đồng/hồ sơ

     

    – Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

    – Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

    – Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    32

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên

    Sở Tư pháp

     

    Không

    x

    – Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

    – Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

    33

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    – Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

    – Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
    (Ban hành theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    STT

    Sồ hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

    Ghi chú

    I. Lĩnh vực Luật sư

    1

    1.002113.000.00.00.H42

    Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp )

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

    2

    1.002113.000.00.00.H42

    Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    3

    1.002113.000.00.00.H42

    Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    4

    1.002251.000.00.00.H42

    Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    5

    1.002272.000.00.00.H42

    Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    6

    1.002311.000.00.00.H42

    Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    7

    1.002336.000.00.00.H42

    Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    8

    1.002010.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    9

    1.002032.000.00.00.H42

    Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    10

    1.002055.000.00.00.H42

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    11

    1.002079.000.00.00.H42

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    12

    1.002099.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

    Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    13

    1.002153.000.00.00.H42

    Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    14

     

    Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    15

    1.002198.000.00.00.H42

    Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    16

    1.002218.000.00.00.H42

    Hợp nhất công ty luật

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    17

    1.002234.000.00.00.H42

    Sáp nhập công ty luật

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    18

    1.002251.000.00.00.H42

    Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    19

    1.002272.000.00.00.H42

    Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    20

    1.002398.000.00.00.H42

    Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    21

    1.002384.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    22

    1.002368.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

    Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

    23

    1.000460.000.00.00.H42

    Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    24

     

    Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    25

    1.000443.000.00.00.H42

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    26

    2.000790.000.00.00.H42

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    27

    2.000790.000.00.00.H42

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    28

    1.000627.000.00.00.H42

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    29

    1.000614.000.00.00.H42

    Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    30

    1.000588.000.00.00.H42

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    31

    1.000426.000.00.00.H42

    Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    32

    1.000404.000.00.00.H42

    Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    33

    1.000390.000.00.00.H42

    Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

    Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

    III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

    34

    2.001923.000.00.00.H42

    Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

    Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    35

    2.001520.000.00.00.H42

    Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

    IV. Lĩnh vực Quốc tịch

    36

    2.002039.000.00.00.H42

    Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

    – Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

    – Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    37

    2.002038.000.00.00.H42

    Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    38

    2.002036.000.00.00.H42

    Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    39

    1.005136.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    40

    2.001895.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

    V. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

    41

    1.004583.000.00.00.H42

    Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

    Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    42

    1.004550.000.00.00.H42

    Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

    43

    1.003862.000.00.00.H42

    Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

    44

    1.003688.000.00.00.H42

    Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

    45

    1.003625.000.00.00.H42

    Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

    46

    1.003046.000.00.00.H42

    Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

    47

    2.000801.000.00.00.H42

    Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    48

    1.001696.000.00.00.H42

    Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

    49

    1.000655.000.00.00.H42

    Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

    50

    2.001808.000.00.00.H42

    Thu hồi thẻ đấu giá viên

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020)

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

    51

    2.001386.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    52

    2.001306.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và các ngành nghề khác

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    53

    2.001233.000.00.00.H42

    Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    54

    2.001815.000.00.00.H42

    Cấp thẻ đấu giá viên

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    55

    2.001807.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    56

    2.001395.000.00.00.H42

    Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    57

    2.001333.000.00.00.H42

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    58

    2.001258.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    59

    2.001247.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    60

    2.001225.000.00.00.H42

    Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    61

    2.002139.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

    Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản

    62

    2.001093.000.00.00.H42

    Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020)

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

    63

    1.001921.000.00.00.H42

    Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    64

    1.001488.000.00.00.H42

    Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    65

    1.001487.000.00.00.H42

    Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    66

    1.001486.000.00.00.H42

    Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    67

    1.001485.000.00.00.H42

    Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    68

    1.001484.000.00.00.H42

    Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    69

    1.001914.000.00.00.H42

    Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    70

    1.002626.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    71

    1.001842.000.00.00.H42

    Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    72

    1.001633.000.00.00.H42

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

    73

    1.001600.000.00.00.H42

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

    Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

     

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    TT

    Sồ hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

    Ghi chú

    I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

    1

    2.001489.000.00.00.H42

    Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

    Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    2

    2.001475.000.00.00.H42

    Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

    II. Lĩnh vực Chứng thực

    3

    2.000992.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

    Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    4

    2.001008.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

    5

    2.001044.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

    6

    2.001050.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

    7

    2.001052.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

    TT

    Sồ hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

    Ghi chú

    I. Lĩnh vực Chứng thực

    1

    2.001035.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

    Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    2

    2.001019.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực di chúc

    3

    2.001016.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

    4

    2.001406.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    5

    2.001009.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

    TT

    Sồ hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

    Ghi chú

    I. Lĩnh vực Chứng thực

    1

    2.000815.000.00.00.H42

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

    Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    2

    2.000843.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    3

    2.000884.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

    4

    2.000913.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    5

    2.000927.000.00.00.H42

    Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

    6

    2.000942.000.00.00.H42

    Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN

    TT

    Sồ hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

    Ghi chú

    I. Lĩnh vực Chứng thực

    1

    2.000975.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

    Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

    TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

    2

    2.000992.000.00.00.H42

    Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

     

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan