Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Văn bản dưới luật » Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

Văn bản dưới luật

Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

  • 10/07/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    10/07/2021
    Văn bản dưới luật
    0

    Số hiệu: 39/2020/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên

    Người ký: Trịnh Việt Hùng

    Ngày ban hành: 31/12/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THÁI NGUYÊN
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 39/2020/QĐ-UBND

    Thái Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC QUY ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

    Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với:

    a) Tài sản cố định tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị – xã hội;

    b) Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017.

    Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù

    1. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định

    a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định được quy định tại Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định: Chi tiết theo Phụ lục số I kèm theo.

    2. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình

    a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại khoản 2, Điều 3 và khoản 2, Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết theo Phụ lục số II kèm theo.

    3. Danh mục tài sản cố định đặc thù

    a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định đặc thù được quy định tại Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    b) Danh mục tài sản cố định đặc thù: Chi tiết theo Phụ lục số III kèm theo.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2021.

     Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ các nội dung ban hành theo quy định tại Điều 3 Quyết định này thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.

    2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH

    Trịnh Việt Hùng

     

    PHỤ LỤC SỐ I

    DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC QUY ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

    STT

    Danh mục tài sản

    Thời gian sử dụng (năm)

    Tỉ lệ hao mòn (%)

    A

    Danh mục tài sản có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên

     

     

    Loại 1

    Máy móc, thiết bị

     

     

    1

    Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến

     

     

    –

    Máy vi tính để bàn

    5

    20

    –

    Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

    5

    20

    –

    Máy in

    5

    20

    –

    Máy fax

    5

    20

    –

    Tủ đựng tài liệu

    5

    20

    –

    Máy scan

    5

    20

    –

    Máy hủy tài liệu

    5

    20

    –

    Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

    8

    12,5

    –

    Bộ bàn ghế họp

    8

    12,5

    –

    Bộ bàn ghế tiếp khách

    8

    12,5

    –

    Máy điều hòa không khí

    8

    12,5

    –

    Quạt

    5

    20

    –

    Máy sưởi

    5

    20

    –

    Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác

    5

    20

    2

    Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

     

     

    –

    Máy chiếu

    5

    20

    –

    Thiết bị lọc nước

    5

    20

    –

    Máy hút ẩm, hút bụi

    5

    20

    –

    Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

    5

    20

    –

    Máy ghi âm

    5

    20

    –

    Máy ảnh

    5

    20

    –

    Thiết bị âm thanh

    5

    20

    –

    Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm

    5

    20

    –

    Thiết bị thông tin liên lạc khác

    5

    20

    –

    Tủ lạnh, máy làm mát

    5

    20

    –

    Máy giặt

    5

    20

    –

    Thiết bị mạng, truyền thông

    5

    20

    –

    Thiết bị điện văn phòng

    5

    20

    –

    Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

    5

    20

    –

    Thiết bị truyền dẫn

    5

    20

    –

    Camera giám sát

    8

    12,5

    –

    Máy bơm nước

    8

    12,5

    –

    Két sắt

    8

    12,5

    –

    Bàn ghế hội trường

    8

    12,5

    –

    Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

    8

    12,5

    –

    Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

    8

    12,5

    3

    Máy móc, thiết bị chuyên dùng

     

     

    –

    Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo

    10

    10

    –

    Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực Điện tử, Viễn thông, Phát thanh truyền hình

    5

    20

    –

    Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị

    10

    10

    4

    Máy móc, thiết bị khác

    8

    12,5

    Loại 2

    Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

     

     

    1

    Các loại súc vật

    8

    12,5

    2

    Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm

    25

    4

    3

    Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh

    8

    12,5

    Loại 3

    Tài sản cố định hữu hình khác

    8

    12,5

    Loại 4

    Tài sản cố định vô hình

     

     

    1

    Phầm mềm hệ thống

    5

    20

    2

    Phần mềm ứng dụng

    5

    20

    3

    Phần mềm công cụ

    5

    20

    4

    Phần mềm tiện ích

    5

    20

    5

    Phần mềm khác

    5

    20

    B

    Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên

    5

    20

     

    PHỤ LỤC SỐ II

    DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

    STT

    DANH MỤC

    THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)

    TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)

    Loại 1

    Quyền tác giả

     

     

    1

    Tác phẩm văn học, nghệ thuật, báo chí và khoa học

    50

    2

    2

    Quyền tác giả khác

    50

    2

    Loại 2

    Quyền sở hữu công nghiệp

     

     

    1

    Bằng độc quyền sáng chế

    20

    5

    2

    Bằng độc quyền giải pháp hữu ích

    10

    10

    3

    Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp

    5

    20

    4

    Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

    10

    10

    5

    Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

    10

    10

    6

    Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý

    50

    2

    7

    Quyền sở hữu công nghiệp khác

    10

    10

    Loại 3

    Quyền đối với giống cây trồng

     

     

    1

    Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ và cây nho

    25

    4

    2

    Bằng bảo hộ giống cây trồng khác

    20

    5

    Loại 4

    Phần mềm ứng dụng

     

     

    1

    Phầm mềm hệ thống

    5

    20

    2

    Phần mềm ứng dụng

    5

    20

    3

    Phần mềm công cụ

    5

    20

    4

    Phần mềm tiện ích

    5

    20

    5

    Phần mềm khác

    5

    20

    Loại 5

    Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất

    5

    20

    Ghi chú:

    1. Danh mục tài sản cố định vô hình (loại 2, 3): Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 93 và khoản 2 Điều 169 Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN-VPQH ngày 18/12/2013 của Văn phòng Quốc hội.

    2. Danh mục tài sản cố định vô hình (Loại 4): Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.

     

    PHỤ LỤC SỐ III

    DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

    STT

    DANH MỤC

    Loại 1

    Di tích lịch sử được xếp hạng

    1

    Di tích quốc gia đặc biệt

    2

    Di tích quốc gia

    3

    Di tích cấp tỉnh

    Loại 2

    Cổ vật hiện vật trong Bảo tàng, Nhà trưng bày, khu lưu niệm và các khu di tích

    1

    Nhóm hiện vật chất liệu kim loại

    2

    Nhóm hiện vật chất liệu nhựa

    3

    Nhóm hiện vật chất liệu thủy tinh

    4

    Nhóm hiện vật chất liệu xương, sừng, ngà

    5

    Nhóm hiện vật chất liệu da

    6

    Nhóm hiện vật chất liệu nhựa

    7

    Nhóm hiện vật chất liệu đất, đá, gốm, sứ, sành, đất nung…

    8

    Nhóm hiện vật chất liệu giấy

    9

    Nhóm hiện vật chất liệu tre, gỗ, nứa…

    10

    Nhóm hiện vật các tiêu mẫu bản của động vật, thực vật

    11

    Nhóm hiện vật phim, ảnh

    12

    Nhóm hiện sưu tầm, hiến tặng, sưu tầm đề án

    13

    Nhóm các hiện vật chất liệu khác

    Loại 3 

    Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập

    1

    Bệnh viện

    2

    Đơn vị sự nghiệp công lập khác

     

     

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Văn bản dưới luật
    Bài viết được thực hiện bởi: Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 368.428 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Hao mòn tài sản

    Tài sản cố định


    CÙNG CHỦ ĐỀ

    Quy trình kế toán tài sản cố định được thực hiện như thế nào?

    Tìm hiểu về tài sản cố định? Tìm hiểu về kế toán tải sản cố định trong doanh nghiệp? Tìm hiểu về kế toán tải sản cố định trong doanh nghiệp?

    Hao mòn lũy kế là gì? Cách tính hao mòn lũy kế tài sản cố định?

    Hao mòn lũy kế là gì? Hao mòn lũy kế tiếng Anh là gì? Quy định xác định giá trị hao mòn TSCĐ? Cách tính hao mòn lũy kế tài sản cố định?

    Cách xác định, tính nguyên giá tài sản cố định bình quân

    Cách xác định nguyên giá tài sản cố định bình quân:? Tính nguyên giá tài sản cố định bình quân? Tính trong kỳ? Tính trong năm?

    Sự khác biệt giữa tài sản cố định và tài sản lưu động

    Tài sản cố định, tài sản lưu động là gì? Tài sản cố định, tài sản lưu động tên tiếng Anh là gì? Sự khác biệt giữa tài sản cố định và tài sản lưu động?

    Quy định về bồi thường tài sản trên đất? Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất?

    Quy định về bồi thường tài sản trên đất? Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất?

    Trích khấu hao tài sản cố định là gì? Phương pháp, nguyên tắc?

    Tìm hiểu về khấu hao tài sản cố định? Tìm hiểu về trích khấu hao tài sản cố định?Nguyên tắc khấu hao tài sản cố định?

    Cách tính giá trị còn lại của tài sản cố định? Hạch toán tài sản cố định?

    Cách tính giá trị còn lại của tài sản cố định? Hạch toán tài sản cố định? Quy định về tính khấu hao và hạch toán khấu hao tài sản cố định?

    Ưu nhược điểm của các phương pháp khấu hao tài sản cố định

    Khái quát về phương pháp khấu hao tài sản cố định? Ưu nhược điểm của các phương pháp khấu hao tài sản cố định?

    Cách tính hao mòn và khấu hao tài sản cố định đã qua sử dụng

    Cách xác định nguyên giá tài sản cố định đã qua sử dụng? Cách tính khấu hao tài sản cố định đã qua sử dụng?

    Khấu hao tài sản cố định là gì? Cách tính khấu hao tài sản cố định?

    Khấu hao tài sản cố định là gì? Cách tính khấu hao tài sản cố định?

    Xem thêm

    BÀI VIẾT MỚI

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Hà Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Hà Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Hà Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Hà Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Hà Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Gia Lai

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Gia Lai ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Gia Lai? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Gia Lai ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Gia Lai?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Tháp

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Tháp ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đồng Tháp? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đồng Tháp ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đồng Tháp?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Nai

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Nai ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đồng Nai? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đồng Nai ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đồng Nai?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Điện Biên

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Điện Biên ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Điện Biên? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Điện Biên ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Điện Biên?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Nông

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Nông ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đắk Nông? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đắk Nông ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đắk Nông?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Lắk

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Lắk ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đắk Lắk? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đắk Lắk ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đắk Lắk?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đà Nẵng

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đà Nẵng ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đà Nẵng? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đà Nẵng ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đà Nẵng?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cao Bằng

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cao Bằng ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cao Bằng? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cao Bằng ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cao Bằng?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cần Thơ

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cần Thơ ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cần Thơ? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cần Thơ ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cần Thơ?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Thuận

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Thuận ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Thuận? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Thuận ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Thuận?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cà Mau

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cà Mau ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cà Mau? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cà Mau ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cà Mau?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Phước

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Phước ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Phước? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Phước ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Phước?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Dương

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Dương ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Dương? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Dương ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Dương?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Định ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Định?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bến Tre? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bến Tre ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bến Tre?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bà Rịa - Vũng Tàu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thái Bình? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thái Bình ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thái Bình?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá