Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Văn bản pháp luật

Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • 09/04/202109/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    09/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 324/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum

    Người ký: Nguyễn Văn Hòa

    Ngày ban hành: 25/05/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

    Mục lục

    • 1 QUYẾT ĐỊNH
    • 2 QUYẾT ĐỊNH:

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KON TUM
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: 324/QĐ-UBND

    Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 32/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:

    – Thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 khoản III; số 01 khoản XI mục A; số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 10, 11, 12 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

    – Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 07, 08, 09 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 3 (t/h);
    – Bộ Công Thương (b/c);
    – Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ);
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
    – Trung tâm PVHCC tỉnh;
    – Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    – Lưu VT-TTHCC.

    CHỦ TỊCH

    Nguyễn Văn Hòa

     


    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    Phần I:

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện: 25 TTHC

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    A

    Cấp tỉnh

     

     

    I

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

     

     

    1

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    07 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    3

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    07 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    4

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    7 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    6

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    7 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    7

    Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    9

    Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    10

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    10 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    11

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    12

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    13

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    10 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    14

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    15

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    II

    Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

     

     

    1

    Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

    05 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công

    Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký

    – Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương;

    – Quyết định 3952/QĐ-BCT , ngày 31/12/2019 của Bộ Công Thương.

    B

    Cấp huyện: 09 TTHC

     

     

    I

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

     

     

    1

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    3

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    4

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    10 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    07 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    6

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    07 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định cấp Giấy phép:

    – Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    7

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    10 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    07 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    9

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    07 ngày làm việc

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

    Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 TTHC

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính

    I

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

     

    1

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    3

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Tổng cộng: 25 TTHC

     


    FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Mẫu giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp mới nhất

    Giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp là gì? Mục đích của giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp? Mẫu thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp 2021? Hướng dẫn viết thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật Hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự?

    Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia

    Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia là gì? Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia?

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan